Tải bản đầy đủ (.ppt) (35 trang)

tieu chuan an uong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.98 MB, 35 trang )


TIẾT 38: Tiêu chuẩn ăn uống
Nguyên tắc lập khẩu phần
Nhiệt liệt chào mừng các thầy, các cô về dự
hội giảng năm học 2007 - 2008

Kiểm tra bài cũ:
Câu 1: Vitamin và muối khoáng có vai trò gì đối với hoạt động
sinh lí của cơ thể?

1. Vitamin A
A
Lo iạ vitamin
B
Ngu nồ cung c pấ
2. Vitamin D
3. Vitamin E
4. Vitamin C
5. Vitamin B1
a, Gan, thịt lợn, trứng, hạt ngũ cốc
d, Bơ trứng, giàu cá, thực vật có màu vàng,
đỏ, xanh thẫm chứa nhiều caroten là chất
tiền vitamin A
b, Gan, hạt nẩy mầm dầu thực vật...
c, Rau xanh, cà chua, quả tươi (dễ bị phân
huỷ khi nấu thức ăn)
e, B , tr ng, s a, d u c¸. L vitamin duy nh t ơ ứ ữ ầ à ấ
c t ng h p da d i ¸nh n ng m t tr iđượ ổ ợ ở ướ ắ ặ ờ
a
c
b


d
e
C©u 2: Hãy lựa chọn ghép các thông tin ở cột B tương ứng với cột A




Lứa tuổi
(năm)
Năng lượng
(kcal)
Tuổi
18 –
30
Tuổi
> 60
Nam
Nữ
Nam
Nữ
Nữ
Nam
Phụ nữ có thai
6 tháng cuối
Phụ nữ cho con
bú 6 tháng đầu
620
21 300 10 325 0,3 0,3 5 30
2500 60 700
2200

18 600 1,2
50024 0,955
32002300 2700
500
60
55 700 20 600 1,0 1,5 16,4 75
7519,11,7
1900 2200 60 11 600
30
500 1,2 1,8 7519,8
70
14,5
14,5
1,3
11 600 1,2 7519,81,8
1800
+15 1000
55
600
500
+0,2
9
+0,2
5
0
0
500
0,9
1
,

3
+2,3
70
+10+350
+28+550
2600
+301000 24 850 +0,2 +0,4 +3,7
Trẻ em
3 - < 6 tháng
Tuổi
13 -
15
Prô-
-têin
(g)
Lao động
Nhẹ Vừa Nặng
Muối khoáng Vitamin
Ca
(mg)
Fe
(mg)
A
(µg)
B1
(mg)
B2
(mg)
PP
(mg)

C
(mg)
NHU CẦU DINH DƯỠNG KHUYẾN NGHỊ CHO NGƯỜI VIỆT NAM
(Theo Viện Dinh dưỡng - Bộ Y tế Việt Nam, 2000)
2200 2300
2500
1800




SO SÁNH NHU CẦU DINH DƯỠNG CỦA CÁC ĐỐI TƯỢNG
Đối tượng
Đối tượng
Nhu cầu dinh dưỡng
Nhu cầu dinh dưỡng
cao
cao
Nhu cầu dinh
Nhu cầu dinh
dưỡng thấp
dưỡng thấp
Người già
Người già
Trẻ em
Trẻ em
Người trưởng thành
Người trưởng thành
Tuổi: 13 – 15
Tuổi: 13 – 15

(Nam, Nữ)
(Nam, Nữ)
Người lao động nặng
Người lao động nặng
Người lao động nhẹ
Người lao động nhẹ
Người bình thường
Người bình thường
Người ốm
Người ốm




Lứa tuổi
(năm)
Năng lượng
(kcal)
Tuổi
18 –
30
Tuổi
> 60
Nam
Nữ
Nam
Nữ
Nữ
Nam
Phụ nữ có thai

6 tháng cuối
Phụ nữ cho con
bú 6 tháng đầu
620
21 300 10 325 0,3 0,3 5 30
2500 60 700
2200
18 600 1,2
50024 0,955
32002300 2700
500
60
55 700 20 600 1,0 1,5 16,4 75
7519,11,7
1900 2200 60 11 600
30
500 1,2 1,8 7519,8
70
14,5
14,5
1,3
11 600 1,2 7519,81,8
1800
+15 1000
55
600
500
+0,2
9
+0,2

5
0
0
500
0,9
1
,
3
+2,3
70
+10+350
+28+550
2600
+301000 24 850 +0,2 +0,4 +3,7
Trẻ em
3 - < 6 tháng
Tuổi
13 -
15
Prô-
-têin
(g)
Lao động
Nhẹ Vừa Nặng
Muối khoáng Vitamin
Ca
(mg)
Fe
(mg)
A

(µg)
B1
(mg)
B2
(mg)
PP
(mg)
C
(mg)
NHU CẦU DINH DƯỠNG KHUYẾN NGHỊ CHO NGƯỜI VIỆT NAM
(Theo Viện Dinh dưỡng - Bộ Y tế Việt Nam, 2000)
2200 2300
2500
1800




SO SÁNH NHU CẦU DINH DƯỠNG CỦA CÁC ĐỐI TƯỢNG
Đối tượng
Đối tượng
Nhu cầu dinh dưỡng
Nhu cầu dinh dưỡng
cao
cao
Nhu cầu dinh
Nhu cầu dinh
dưỡng thấp
dưỡng thấp
Người già

Người già
Trẻ em
Trẻ em
Người trưởng thành
Người trưởng thành
Tuổi: 13 – 15
Tuổi: 13 – 15
(Nam, Nữ)
(Nam, Nữ)
Người lao động nặng
Người lao động nặng
Người lao động nhẹ
Người lao động nhẹ
Người bình thường
Người bình thường
Người ốm
Người ốm
Trẻ em
Người trưởng thành
Trẻ em
Người trưởng thành
Người già
Người già
Nam
Nữ
Người lao động nặng
Người lao động nhẹ
Người bình thường
Người ốm





Lứa tuổi
(năm)
Năng lượng
(kcal)
Tuổi
18 –
30
Tuổi
> 60
Nam
Nữ
Nam
Nữ
Nữ
Nam
Phụ nữ có thai
6 tháng cuối
Phụ nữ cho con
bú 6 tháng đầu
620
21 300 10 325 0,3 0,3 5 30
2500 60 700
2200
18 600 1,2
50024 0,955
32002300 2700
500

60
55 700 20 600 1,0 1,5 16,4 75
7519,11,7
1900 2200 60 11 600
30
500 1,2 1,8 7519,8
70
14,5
14,5
1,3
11 600 1,2 7519,81,8
1800
+15 1000
55
600
500
+0,2
9
+0,2
5
0
0
500
0,9
1
,
3
+2,3
70
+10+350

+28+550
2600
+301000 24 850 +0,2 +0,4 +3,7
Trẻ em
3 - < 6 tháng
Tuổi
13 -
15
Prô-
-têin
(g)
Lao động
Nhẹ Vừa Nặng
Muối khoáng Vitamin
Ca
(mg)
Fe
(mg)
A
(µg)
B1
(mg)
B2
(mg)
PP
(mg)
C
(mg)
NHU CẦU DINH DƯỠNG KHUYẾN NGHỊ CHO NGƯỜI VIỆT NAM
(Theo Viện Dinh dưỡng - Bộ Y tế Việt Nam, 2000)

2200 2300
1800
2200




SO SÁNH NHU CẦU DINH DƯỠNG CỦA CÁC ĐỐI TƯỢNG
Đối tượng
Đối tượng
Nhu cầu dinh dưỡng
Nhu cầu dinh dưỡng
cao
cao
Nhu cầu dinh
Nhu cầu dinh
dưỡng thấp
dưỡng thấp
Người già
Người già
Trẻ em
Trẻ em
Người trưởng thành
Người trưởng thành
Tuổi: 13 – 15
Tuổi: 13 – 15
(Nam, Nữ)
(Nam, Nữ)
Người lao động nặng
Người lao động nặng

Người lao động nhẹ
Người lao động nhẹ
Người bình thường
Người bình thường
Người ốm
Người ốm
Trẻ em
Người trưởng thành
Người già
Nam
Nữ
Người lao động nặng
NữNam
Người lao động nhẹ
Người bình thường
Người ốm




Lứa tuổi
(năm)
Năng lượng
(kcal)
Tuổi
18 –
30
Tuổi
> 60
Nam

Nữ
Nam
Nữ
Nữ
Nam
Phụ nữ có thai
6 tháng cuối
Phụ nữ cho con
bú 6 tháng đầu
620
21 300 10 325 0,3 0,3 5 30
2500 60 700
2200
18 600 1,2
50024 0,955
32002300 2700
500
60
55 700 20 600 1,0 1,5 16,4 75
7519,11,7
1900 2200 60 11 600
30
500 1,2 1,8 7519,8
70
14,5
14,5
1,3
11 600 1,2 7519,81,8
1800
+15 1000

55
600
500
+0,2
9
+0,2
5
0
0
500
0,9
1
,
3
+2,3
70
+10+350
+28+550
2600
+301000 24 850 +0,2 +0,4 +3,7
Trẻ em
3 - < 6 tháng
Tuổi
13 -
15
Prô-
-têin
(g)
Lao động
Nhẹ Vừa Nặng

Muối khoáng Vitamin
Ca
(mg)
Fe
(mg)
A
(µg)
B1
(mg)
B2
(mg)
PP
(mg)
C
(mg)
NHU CẦU DINH DƯỠNG KHUYẾN NGHỊ CHO NGƯỜI VIỆT NAM
(Theo Viện Dinh dưỡng - Bộ Y tế Việt Nam, 2000)
2200 2300
2500
2200




SO SÁNH NHU CẦU DINH DƯỠNG CỦA CÁC ĐỐI TƯỢNG
Đối tượng
Đối tượng
Nhu cầu dinh dưỡng
Nhu cầu dinh dưỡng
cao

cao
Nhu cầu dinh
Nhu cầu dinh
dưỡng thấp
dưỡng thấp
Người già
Người già
Trẻ em
Trẻ em
Người trưởng thành
Người trưởng thành
Tuổi: 13 – 15
Tuổi: 13 – 15
(Nam, Nữ)
(Nam, Nữ)
Người lao động nặng
Người lao động nặng
Người lao động nhẹ
Người lao động nhẹ
Người bình thường
Người bình thường
Người ốm
Người ốm
Trẻ em
Người trưởng thành
Người già
Nam
Nữ
Người lao động nặng
Người lao động nhẹ

Người bình thường
Người ốm




Lứa tuổi
(năm)
Năng lượng
(kcal)
Tuổi
18 –
30
Tuổi
> 60
Nam
Nữ
Nam
Nữ
Nữ
Nam
Phụ nữ có thai
6 tháng cuối
Phụ nữ cho con
bú 6 tháng đầu
620
21 300 10 325 0,3 0,3 5 30
2500 60 700
2200
18 600 1,2

50024 0,955
32002300 2700
500
60
55 700 20 600 1,0 1,5 16,4 75
7519,11,7
1900 2200 60 11 600
30
500 1,2 1,8 7519,8
70
14,5
14,5
1,3
11 600 1,2 7519,81,8
1800
+15 1000
55
600
500
+0,2
9
+0,2
5
0
0
500
0,9
1
,
3

+2,3
70
+10+350
+28+550
2600
+301000 24 850 +0,2 +0,4 +3,7
Trẻ em
3 - < 6 tháng
Tuổi
13 -
15
Prô-
-têin
(g)
Lao động
Nhẹ Vừa Nặng
Muối khoáng Vitamin
Ca
(mg)
Fe
(mg)
A
(µg)
B1
(mg)
B2
(mg)
PP
(mg)
C

(mg)
NHU CẦU DINH DƯỠNG KHUYẾN NGHỊ CHO NGƯỜI VIỆT NAM
(Theo Viện Dinh dưỡng - Bộ Y tế Việt Nam, 2000)
2200 2300
2300 2700 3200
2200 2300 2600




SO SÁNH NHU CẦU DINH DƯỠNG CỦA CÁC ĐỐI TƯỢNG
Đối tượng
Đối tượng
Nhu cầu dinh dưỡng
Nhu cầu dinh dưỡng
cao
cao
Nhu cầu dinh
Nhu cầu dinh
dưỡng thấp
dưỡng thấp
Người già
Người già
Trẻ em
Trẻ em
Người trưởng thành
Người trưởng thành
Tuổi: 13 – 15
Tuổi: 13 – 15
(Nam, Nữ)

(Nam, Nữ)
Người lao động nặng
Người lao động nặng
Người lao động nhẹ
Người lao động nhẹ
Người bình thường
Người bình thường
Người ốm
Người ốm
Trẻ em
Người trưởng thành
Người già
Nam
Nữ
Người lao động nặng
Người lao động nhẹ
Người bình thườngNgười bình thường
Người ốm
Người ốm




Lứa tuổi
(năm)
Năng lượng
(kcal)
Tuổi
18 –
30

Tuổi
> 60
Nam
Nữ
Nam
Nữ
Nữ
Nam
Phụ nữ có thai
6 tháng cuối
Phụ nữ cho con
bú 6 tháng đầu
620
21 300 10 325 0,3 0,3 5 30
2500 60 700
2200
18 600 1,2
50024 0,955
32002300 2700
500
60
55 700 20 600 1,0 1,5 16,4 75
7519,11,7
1900 2200 60 11 600
30
500 1,2 1,8 7519,8
70
14,5
14,5
1,3

11 600 1,2 7519,81,8
1800
+15
1000
55
600
500
+0,2
9
+0,2
5
0
0
500
0,9
1
,
3
+2,3
70
+10+350
+28
+550
2600
+301000 24 850 +0,2 +0,4 +3,7
Trẻ em
3 - < 6 tháng
Tuổi
13 -
15

Prô-
-têin
(g)
Lao động
Nhẹ Vừa Nặng
Muối khoáng Vitamin
Ca
(mg)
Fe
(mg)
A
(µg)
B1
(mg)
B2
(mg)
PP
(mg)
C
(mg)
NHU CẦU DINH DƯỠNG KHUYẾN NGHỊ CHO NGƯỜI VIỆT NAM
(Theo Viện Dinh dưỡng - Bộ Y tế Việt Nam, 2000)
2200 2300
21
60
55
60
55
60
55

+15
+28
Prô-
-têin
(g)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×