Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

de thi hoc ki 2 lop 4 mon toan nam 2019 2020 TT 22 de 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.58 KB, 4 trang )

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II - MÔN: TOÁN LỚP 4
Năm học 2019 - 2020
Trường: ……..……………………............... KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI KÌ II
Họ và tên: ……..……………………...........
Lớp:………………

LỚP 4 - NĂM HỌC: 2019 - 2020

MÔN: TOÁN - THỜI GIAN: 40 PHÚT
Ngày kiểm tra: ………. tháng ….. năm …….
Nhận xét của thầy cô giáo

Điểm

………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………….....

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng
Câu 1: 285 120 : 216 = ..........
A. 1230

B. 1330

Câu 2: Hình nào có
A.

D. 1320

số ô vuông đã tô màu?
B.


C.

D.

Câu 3:
A.

C. 1220

2 4
 ............
5 7

8
35

Câu 4:

B.

6

35

C.

8
12

D.


8
30

2
của 18 là:
3

A.6

B.27

C.12

D.36

Câu 5: 80m2 50cm2 = ..........cm2:
A. 8005

B. 8500

C. 8050

D. 8055

Câu 6: Trên bản đồ người ta ghi tỉ lệ là 1 : 15 000, độ dài thu nhỏ là 3m. Vậy độ
dài thật là bao nhiêu?
A. 45 000m

B. 450 000


II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)

C. 4500m

D. 45m


Câu 7: Tìm x: (1,5 điểm)
2 3
a) x : 
5 7

b)

6
7
 x
5
8

...........................................................

.............................................................

...........................................................

.............................................................

...........................................................


.............................................................

...........................................................

.............................................................

Câu 8:Tính: (2 điểm)
a)

2 3
 =.........................................................
5 4

b)

2 3 1
 
5 10 2

c)

8 3
8
 
11 33 4

...........................................................

.............................................................


...........................................................

.............................................................

...........................................................

.............................................................

...........................................................

.............................................................

Câu 9: (2 điểm) Một miếng kính hình thoi có độ dài đường chéo thứ nhất là 25m, đường
3
chéo thứ hai có độ dài bằng độ dài đường chéo thứ nhất. Tính diện tích miếng kính đó.
5
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
Câu 10: (0,5 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất.
7
7
7
3   5  2 
10 10
10


...........................................................................................
..........................................................................................

Câu 11 (1 điểm) Tổng của hai số là số chẵn lớn nhất có hai chữ số. Số bé bằng
Tìm hai số đó.
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Mỗi câu đúng đạt 1 điểm.

3
4

số lớn.


Câu
Đáp án

Câu 1
D

Câu 2
D

Câu 3
A

Câu 4
C


Câu 5
C

Câu 6
A

II. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 7: Tìm x: 1,5đ, mỗi bài đúng 0,75đ
2 3
a) x : 
5 7
3 2
x =  (0,25đ)
7 5
6
x=
(0,5đ)
35

b)

6
7
 x
5
8
6 7
x= 
5


x=

8

13
40

(0,25đ)
(0,5đ)

Câu 8:Tính:2đ
a) 2  3 = 8 +
5

a)

4

20

2 3 1
 
5 10 2

4 3 1
 
10 10 2
7 1

=

10 2
=

=

7

10

15 = 23
20 20



2 1
5

=
10 10 5

(0,5đ)
b)

(0,25đ)

=

(0,25đ)

=


(0,25đ)

=

8 3
8
 
11 33 4

24
11 132
8

8

11
6

11





2
11

(0,25đ)
(0,25đ)

(0,25đ)

Câu 9:2đ Một miếng kính hình thoi có độ dài đường chéo thứ nhất là 25m, đường chéo
3
thứ hai có độ dài bằng độ dài đường chéo thứ nhất. Tính diện tích miếng kính đó.
5

Giải:
Độ dài đường chéo thứ hai là: (0,15đ)
25 : 5 x 3 = 15 (m) (0,75đ)
Diện tích hình thoi là: (0,15đ)
25 x 15 = 375 (m2) (0,75đ)
Đáp số: 375m2 (0,2đ)
3
(Nếu hs tìm đường chéo mà lấy 25 x vẫn tính điểm)
5
Câu 10: 0,5đ

7
7
7
7
7
70
3   5  2   (3  5  2)  10  7
10 10
10 10
10
10



Câu 11 :1đ Tổng của hai số là số chẵn lớn nhất có hai chữ số. Số bé bằng

3
4

số lớn. Tìm

hai số đó.
Tóm tắt (0,2đ)
?
Số lớn:
Số bé:

98
?

Giải:
Số chẵn lớn nhất có 2 chữ số là: 98 (0,1đ)
Tổng số phần bằng nhau là: (0,1đ)
4 + 3 = 7 (0,1đ)
Số lớn là: (0,1đ)
98 : 7 x 4 = 56 (0,1đ)
Số bé là: (0,1đ)
98 – 56 = 42 (0,1đ)
Đáp số (0,1đ): Số lớn 56
Số bé: 42




×