Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (335.23 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>10 Đề thi học kì 2 lớp 1 mơn Tốn năm 2019 - 2020</b>
<b>Đề số 1</b>
<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:</b>
<b>1/ Số trịn chục thích hợp</b>
> 20
A. 10 B. 31 C. 20 D. 30
<b>2/ Số trịn chục lớn nhất có hai chữ số là:</b>
A. 10 B. 90 C. 100 D. 99
<b>3/ Số bé nhất có hai chữ số khác nhau là:</b>
A. 10 B. 90 C. 12 D. 11
<b>4/ Số bé nhất có hai chữ số giống nhau là:</b>
A. 10 B. 98 C. 19 D. 11
<b>5/ Chị có 10 cái kẹo, em có 5 cái kẹo. Cả hai chị em có:</b>
A. 5 cái kẹo B. 60 cái kẹo C. 15 cái kẹo D. 15
<b>6/ Cả hai chị em có 50 cái kẹo, chị có 10 cái kẹo. Vậy em có: </b>
A. 60 cái kẹo B. 40 cái kẹo C. 60 D. 40
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN</b>
35:... 34:...
43:... 60:...
68:... 100:...
<b>Bài 2: Viết các số sau:</b>
Bẩy mươi tư:... Một trăm:...
Năm mươi lăm:... Chín mươi:...
<b>Bài 3: Cho các số: 99, 17, 42, 52, 39, 69 </b>
<b>a. Xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé:...</b>
<b>b. Xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn:...</b>
<b>Bài 4: Số? </b>
24 + 40 + 2 =...
54 cm + 15 cm + 10 cm =...
80 – 30 + 22 =...
….……+ 5 = 55
<b>Bài 5: Lớp 1B có 36 bạn học sinh. Lớp 1C có 4 chục học sinh. Hỏi lớp 1B và lớp 1C có </b>
bao nhiêu học sinh?
<b>Bài giải</b>
...
...
<b>Bài 6: Giải bài tốn theo tóm tắt sau: </b>
<b> Tóm tắt </b>
Mẹ có : 68 cái bánh
Cho Hồng: 15 cái bánh
Còn lại :.. cái bánh?
<b> Bài giải </b>
...
...
...…
...
...
...
<b>Bài 7: Vẽ đoạn thẳng AB dài 5cm</b>
...
<b>Đề số 2</b>
<b>A. TRẮC NGHIỆM: </b> Điểm trắc nghiệm:………….
<i><b> Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:</b></i>
<i><b>Câu 1. Số 55 đọc là: </b></i>
A. Năm lăm B. Lăm mươi năm C. Năm mươi lăm
<i><b>Câu 2. Số liền trước của 78 là:</b></i>
A. 79 B. 77 C. 80
<i><b>Câu 3. </b></i>
<i><b>a. Dãy số được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:</b></i>
A. 45, 52, 34 B. 61, 59, 76 C. 90, 87, 63
<i><b>b. Dãy số nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn?</b></i>
A. 60, 58, 45 B. 42, 53, 66 C. 70, 82, 67
A. 19 cái thuyền B. 18 cái thuyền C. 10 cái thuyền
<b>B. TỰ LUẬN: </b> Điểm tự luận………….
<i><b>Câu 1. a, Viết số: </b></i>
b, Đọc số:
91:... 64:...
15:... 90:...
<i><b>Câu 2. Điền dấu: >, <, =? </b></i>
55... 53 74 + 0... 74 71... 77 – 7
52cm... 49cm 72cm... 79cm 46cm... 42 + 6 cm
<i><b>Câu 3. Điền vào chỗ chấm:</b></i>
+ Số 88 gồm … chục và … đơn vị.
+ Số … gồm 6 chục và 2 đơn vị.
+ Số lớn nhất có hai chữ số là …
+ Số liền trước của số 55 là …
+ Số liền sau của số 87 là …
+ Số bé nhất có hai chữ số là…
<i><b>Câu 4: Đặt tính rồi tính.</b></i>
<b> 16 + 2;</b> <b> 25 - 10;</b> <b> 30 + 30;</b> <b> 90 - 40</b>
<i><b>Câu 5. Tủ sách của An có 50 quyển truyện. Mẹ mua thêm cho An 20 quyển truyện. Hỏi</b></i>
tủ sách của An có tất cả bao nhiêu quyển truyện?
<b>Đề số 3:</b>
<b>I. Phần trắc nghiệm (7 điểm)</b>
<i><b>Câu 1. (1 điểm) Viết các số 95, 65, 82, 40 theo thứ tự:</b></i>
<b> a. Từ lớn đến bé:... </b>
b. Từ bé đến lớn:...
<b>30 + 19 = 39 </b>
<i><b>Câu 3. (1 điểm) Khoanh vào ý trả lời em cho là đúng nhất.</b></i>
a, Số hình tam giác?
A. 2 B. 3 C. 5
b, Số hình vng ?
A. 2 B. 3 C. 4
<i><b>Câu 4. (1 điểm) Nối phép tính với kết quả đúng.</b></i>
<b> </b>
<i><b>Câu 5. (1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:</b></i>
A. 6 chục và 0 đơn vị B. 60 chục và 0 đơn vị
<i><b>Câu 6. (1 điểm) Điền số thích hợp vào ơ trống.</b></i>
a. 5 < < 9 , b. 7 > > 4
<i><b>Câu 7. (1 điểm) Viết số</b></i>
54
68 - 14
70
60 + 11
Số liền trước Số đã biết Số liền sau
44 45 46
69
99
<b>II. Phần tự luận (3 điểm)</b>
<i><b>Câu 8. (1 điểm) Chọn các số sau (77, 0, 35, 60) điền vào ơ trống thích hợp:</b></i>
53 cm + cm = 88 cm cm + 2 cm = 62 cm
99 cm - cm = 22 cm 20 cm - 20 cm = cm
<i><b>Câu 9. (1 điểm) Tính:</b></i>
a. 23 + 6 – 5 = ... b. 90 - 60 + 2 = ...
<i><b>Câu 10. (1 điểm) Giải bài tốn theo tóm tắt sau:</b></i>
An có: 35 viên bi ? viên bi
Hùng có: 34 viên bi
<b>Đề số 4</b>
<b>PHẦN I : TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm ) </b>
<i><b> Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng và làm theo yêu cầu:</b></i>
<b> Số 87 gồm... chục và... đơn vị</b>
<i><b>Câu 2 (0,5 điểm-M1).Kết quả phép tính 34 + 2 là :</b></i>
A. 36 B. 32 C. 54 D. 14
<i><b>Câu 3</b><b> (</b><b> 0,5điểm – M2). Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 24 + … = 68 là:</b></i>
A. 4 B. 62 C. 14 D. 44
<b> Câu 4 (0,5 điểm –M2) Cho các số: 35 ; 18 ; 72 ; 54 thứ tự từ bé đến lớn là:</b>
<b> A. 54; 72; 18; 35 B. 18; 35; 54; 72</b>
<b> C. 72; 54; 35;18 D. 35; 18; 72; 54</b>
<i><b>Câu 5 </b><b>(0,5 điểm – M3) Hình dưới đây có:</b></i>
A. 1 hình vng, 2 hình tam giác.
B. 1 hình vng, 3 hình tam giác
C. 1 hình vng, 4 hình tam giác.
D. 2 hình vng, 2 hình tam giác
<i><b> Câu 6 (1 điểm - M3). Nối phép tính với dấu “>”,“<” sao cho phù hợp:</b></i>
<b> </b>
<i><b>Câu 7 (1điểm- M3). Đúng ghi “đ”, sai ghi “s” vào ô trống:</b></i>
40 cm + 20 cm = 60 Số 46 là số có hai chữ số
<b>></b>
<b>23 + 15 … 47</b>
90 cm – 60 cm = 30 cm Số 20 gồm 2 và 0
<i><b>Câu 8 (0,5điểm – M 4) Số?</b></i>
Một tuần em đi học ở trường ………….. ngày ; nghỉ học ……….. ngày.
<b> PHẦN 2: PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm) </b>
<b>Câu 9 : (1điểm - M1) Đọc, viết số: </b>
30:... Một trăm :...
25:... Tám mươi tư:...
<i><b>Câu 10: (1 điểm – M2) Đặt tính rồi tính.</b></i>
<i><b>Câu 11:(0,5 điểm – M2) Vẽ đoạn thẳng có độ dài 9 cm.</b></i>
………
<i><b>Câu 12:(1,5 điểm – M3) Nhà An có 34 con gà, mẹ đem bán 12 con gà. Hỏi nhà An còn</b></i>
<b>lại bao nhiêu con gà?</b>
<i><b>Câu 13: (1 điểm – M4) </b></i>
Để đồng hồ chỉ 5 giờ, kim dài cần chỉ vào số..., kim ngắn cần chỉ vào số...
<b>Đề số 5</b>
<i><b>PHẦN I. TRẮC NGHIỆM.</b></i>
<i><b>Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.</b></i>
<b>Câu 1: a. Trong các số: 72, 69, 85, 47 số nào bé nhất</b>
A. 72 B.69 C.85 D.47
b) Số "Ba mươi sáu "viết là
A. 306 B.36 C.63 D.66
<b>Câu 2: a. Số liền sau của 78 là:</b>
A. 68 B.77 C.79 D.76
b.Số thích hợp điền vào ơ trống 96 - □ = 62 là:
A. 33 B.34 C.60 D.24
<b>Câu 3:a. Phép cộng 30+20 có kết quả bằng</b>
A. 10 B.55 C.50 D.52
A. 50 B.40 C.10 D.60
<b>Câu 4: a.Một tuần lễ có mấy ngày?</b>
A. 7 ngày B.9 ngày C.6 ngày D.8 ngày
b.Số 94 gồm:
A. 9 chục và 4 B.9 chục và 4 đơn vị C.4 chục và 9 đơn vị D.9 và 4
<b>PHẦN II.TỰ LUẬN.</b>
<b>Bài 1: Đọc số </b>
75:... 44:...
53:... 70:...
Bẩy mươi tư:... Một trăm:...
Năm mươi lăm:... Chín mươi:...
<b>Bài 3: Cho các số: 99, 22, 62, 49, 67 </b>
<b>a. Xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé:...</b>
<b>b. Xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn:...</b>
<b>Bài 4: Số? </b>
+ 5 = 77
<b>Bài 6:Số. Đồng hồ chỉ mấy giờ? </b>
ĐĐề số 6
<b>I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)</b>
<i><b>Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng trong các câu sau:</b></i>
<b>Bài 1: Số gồm 6 chục 5 đơn vị là: </b>
A. 60 B. 56 C. 65 D. 66
<b>Bài 2: Số liền trước của 70 là:</b>
A. 71 B. 88 C. 69 D. 64
<b>Bài 3: An vào học từ 7 giờ, đến 10 giờ thì nghỉ. An học trong số giờ là: </b>
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
<b>Bài 4: Trong các số 33, 34, 54, 45 số lớn nhất là số:</b>
<b>Bài 5: Số lớn nhất có một chữ số là số:</b>
A. 3 B. 8 C. 7 D. 9
<b>Bài 6: Một tuần lễ có mấy ngày</b>
A. 10 B. 9 C. 7 D. 8
<b>II. TỰ LUẬN (7 điểm)</b>
<b>Bài 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính:</b>
<b>Bài 2 (2,5 điểm) </b>
a. Tính
37+ 10 – 7 =...
43cm+ 4cm – 7cm =………
7cm- 6cm+ 2cm =...
<b>b. Điền dấu (>,<, =) thích hợp vào chỗ chấm:</b>
96....69 68…. 60+ 10 45+4…4+ 45 20+13…27
<b>Bài 3. (1,5 điểm): </b>
<b> Bài 4. (1 điểm): </b>
Hình bên có:
…… hình tam giác
……..đoạn thẳng
<b>Đề số 7</b>
<i><b>Bài 1. Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng:</b></i>
<b>Câu 1: Số 16 gồm mấy chục và mấy đơn vị:</b>
A. 1 chục và 6 đơn vị C. 1 và 6
B. 6 chục và 1 đơn vị D. 6 và 1
<b>Câu 2: 14 + 5 =?</b>
A. 18 B. 19 C. 19 D. 18
<b>Câu 3: Số liền sau của số 14 là số nào?</b>
A. 16 B. 12 C. 15 D. 13
<b>Câu 4: Trong các số: 17, 14, 12, 15, 13 số bé nhất là:</b>
A. 17 B. 14 C. 13 D. 15
<b>Câu 5: 6 + 2 – 5 =?</b>
A. 3 B. 8 C. 10 D. 4
<b>Câu 6: 16 = 6 + ….</b>
A. 10 B. 11 C. 12 D. 13
<b>Câu 7: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm? 16 – 4 ……11</b>
<b>Bài 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống</b>
a) Số liền trước số 13 là 12
b) Số liền sau số 20 là 19
c) 17 gồm có 1 chục và 7 đơn vị
d) 16 < 10 + 5
e) Số 15 đọc là “Mười lăm”
<b>Bài 3: Tính </b>
13
6
18
4
15
4
16
2
……. …… ……… ……….
<b>Bài 4: Viết các số:</b>
Mười bảy: ... Hai mươi: ...
Mười lăm: . …….. Mười một: ...
<b>Bài 5: Hình vẽ bên có:</b>
- Có … hình tam giác.
- Có … hình vng.
<b>Đề số 8</b>
<b>Bài 1: Đặt tính rồi tính:</b>
20 + 70 18 - 5 80 - 40 16 + 3
<b>Bài 2: Tính:</b>
18 - 5 + 30 =... 32cm - 11cm =...
50 + 20 - 30=... 52cm + 26cm =...
<b>Bài 3.</b>
16 - 5... 12 20 + 50...60
+ – – +
12 + 6... 15 + 3 40 - 10...20 + 10
<b>Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S</b>
9 chục 8 đơn vị viết là: 98
3 chục viết là: 30
5 chục 7 đơn vị viết là: 75
7 chục 7 đơn vị viết là: 70.
<b>Bài 5. Viết các số 90; 50; 70; 10; 30:</b>
a. Theo thứ tự từ lớn đến bé:...
b. Theo thứ tự từ bé đến lớn:...
<b>Bài 6: Lan hái được 20 bông hoa. Maio hái được 10 bông hoa. Hỏi cả hai bạn hái được </b>
tất cả bao nhiêu bông hoa?
Bài giải:
...
<b>Bài 7: Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.</b>
Số hình tam giác ở hình bên là:
A. 4
B. 7
C. 8
<b>Đề số 9</b>
<b>Bài 1. Viết các phép cộng có kết quả bằng 6:</b>
<b>Bài 2. Tính (theo cột dọc):</b>
15 + 4
18 + 1
22 + 6
<b>Bài 3. Số?</b>
… + 2 = 6 1 + … = 6 1 + 5 – … = 3
6 – … = 0 … + 0 = 6 … – 2 – 0 = 4
<b>Bài 4. >, <, =?</b>
6 – 0 …. 0 6 …. 1 + 4 6 – 4 + 2 … 2 + 2
5 – 2 …. 4 5 …. 6 – 2 5 – 2 + 3 … 0 + 6
<b>Bài 5. Viết các phép tính thích hợp:</b>
… + 11 = 16
24 + … = 29
30 + … = 35
<b>Bài 6. Trong hình bên có:</b>
…… hình tam giác.
<b>Đề số 10</b>
<b>Bài 1: Tính </b>
2 + 5 - 1 = … 8 – 4 – 2 =…. 4 + 2 – 3 =… 10 – 0 – 3 =… 10 – 2 – 5 = …
10 – 5 + 3 =… 9 – 0 + 1 = …. 9 – 4 + 2 =… 2 + 6 – 5 =… 4 + 3 – 2 =….
3 + 7 – 5 =… 10 + 0 – 6= … 8 – 3 + 2 =… 0 + 8 – 4 =…. 5 – 3 + 2 =….
<b>Bài 2: Số?</b>
4 +… = 10 5 = …+ 4 7 – 2 - ….= 1 2 = 9 - … 6 + 2 -…= 5
…+ 5 = 9 3 = 7 -… …+ 3 + 2 = 10 8 = …+ 3 9 – 4 + …= 8
8 - ….= 4 6 = 4 + … …- 4 + 1 = 7 4 = 10 -… 10 – 6 + …= 7
….+ 3 = 10 8 = 10 -…. 9 – 6 +…= 8 1 = 7 - … ... – 2 – 4 = 2
3 = 10 -….- 2 10 = 3 + …+ 4 5 = …- 2 - 3 6 = 3 +… 6 + 0 - …= 3
<b>Bài 3: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm</b>
2 + 6 ….9 – 3 10 – 0 ….10 + 0 9 + 0 …..10 – 5 8 + 2 …. 4 + 6 8 – 8 … 7 – 7
10 – 3.…7 – 2 9 – 1 ….5 + 2 6 – 0 …. 0 + 7 1 + 7 … 10 – 3 5 – 3 … 3 – 2
0 + 8 ….8 – 0 8 – 4 ….6 – 2 8 – 3 …. 5 + 1 9 – 2 …7 – 1 4 + 3.. 7 + 1
7 + 2 ….10 – 5 10 – 7 …3 + 2 9 – 3 ….10 – 4 4 + 1 … 6 – 2 8 – 5 … 9 – 6
8 – 3 ….9 – 2 8 – 2 …7 - 2 3 + 2 ….4 – 2 10 – 2 ….3 + 4 10 – 4 …7 + 2
<b>Bài 4: Viết các số 9, 3, 5, 1, 8,0</b>
- Theo thứ tự từ bé dần:………
- Theo thứ tự từ lớn dần:………
<b>Bài 5: Quan sát hình bên </b>
- Có … hình tam giác.
<b>Bài 7: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm</b>
a, 24 + 35 … 53 - 40
b, 39cm - 21cm … 68cm - 42cm
<b>Bài 8: Buổi sáng bố bán được hai chục quả cam, buổi chiều bố bán được 15 quả cam. Hỏi</b>
bố bán được tất cả bao nhiêu quả cam?
<b>Bài 9: Viết các số trịn chục có hai chữ số</b>
<b>Bài 10: Thùng thứ nhất đựng 30 gói bánh, thùng thứ hai đựng 45 gói bánh. Hỏi cả hai</b>
thùng đựng bao nhiêu gói bánh?