Giáo Viên: Đào Văn Cầu
Trờng THCS Thị trấn
Hng Nhân
Kiểm tra giữa học kì I năm học 2010 -2011
Môn: Toán 7
(thời gian làm bài 90 phút)
I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Bài 1: (1,5 điểm) Chọn phơng án trả lời đúng cho các câu sau đây
1. Cho các số thực
1
2
;
2
; - 0,(3). Cách sắp xếp nào sau đây là đúng ?
A.
1
2 0,(3)
2
< <
; B.
1
0,(3) 2
2
< <
; C.
1
0,(3) 2
2
< <
; D.
1
2 0,(3)
2
< <
.
2. Kết quả thu gọn: (-2)
15
:(-2)
5
là: A. (-2)
10
; B. 1
10
; C. (-2)
3
; D. (-4)
5
.
3. Cho tỉ lệ thức
3
40 8
x
=
thì x bằng: A. 13; B.
3
5
; C. 15; D. -15.
4. Tính
9
bằng: A.
3
; B. -3; C. 3; D. 9.
5. Kết quả làm tròn số đến chữ số thập phân thứ hai của số 45,494 là:
A. 45,50; B. 45,49; C. 45,48; D. 45,90.
6. Số đo x trong hình vẽ:
A. 30
0
; B. 20
0
;
C. 50
0
; D. 130
0
.
Bài 2: (1,5 điểm) Điền vào chỗ trống thích hợp, để đợc câu đúng
1. Q I = (1)
2. Hai góc đối đỉnh thì (2)
3. Nếu đờng thẳng c cắt hai đờng thẳng a, b tạo thành một cặp góc trong cùng phía bù nhau thì (3)
4. Cho hai đờng thẳng a và b song song. Nếu đờng thẳng c cắt a thì (4)
5. Nếu a c và (5) thì c//b.
6. Đờng thẳng vuông góc với một đoạn thẳng tại (6) của nó đ ợc gọi là đờng trung trực của đoạn
thẳng ấy.
II. Tự luận (7 điểm)
Bài 1: (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức
a)
5 7 5 15
4 0,5
26 22 26 22
+ + +
; b)
15 4
6 3
3 .25
15 .27
;
Bài 2: (1,5 điểm) Ba lớp 7A, 7B, 7C đi lao động trồng cây. Biết số cây trồng đợc của mỗi lớp lần lợt tỉ lệ
với các số 2, 4, 5 và tổng số cây trồng đợc của ba lớp là 44 cây. Tính số cây trồng đợc của mỗi lớp.
Bài 3: (1 điểm) Tìm x, biết:
a)
1 1 1
2 4 3
x+ =
; b)
0,5 3,7x+ =
;
Bài 4: (3 điểm) Cho hình vẽ, biết Ax//By,
ã
0
xAC = 30
;
ã
0
90ACB =
.
a) Tính số đo
ã
CBy
b) Kẻ CH By, H thuộc By. Chứng minh CHAx
c) Biết
ã
0
70xAB=
. Tính
ã
ABC
Bài 5: (0,5 điểm) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
2011
2010
x
A
x
+
=
+
--- Hết ---
x
2
0
0
30
0
30
0
y
x
A
C
B