Trang chủ
Nội dung chính của bài
IKHỐI ĐA DIỆN LỒI
IIKHỐI ĐA DIỆN ĐỀU
Định nghĩa
Các loại khối đa diện đều
Tóm tắt về khối đa diện đều
Ví dụ về bát điện đều
Minh họa
Khối {3;3}
Khối {4;3}
Khối {3;4}
Khối {5;3}
Khối {3;5}
Hình ảnh (Cabri 3D)
Khối đa diện đều
MH khối đa diện lồi ( LP)
MH khối đa diện lồi ( TD)
Hướng dẫn học bài
MH khơng là khối đa diện
A
D
C
Mở mặt ngoài
B
M
N
Hiện mặt phẳng
M
Mp chuyển động
A’
D’
N
B’
C’
Quay về trang chủ
A
X3
X4
Hiện mặt phẳng
Mp chuyển động
B
D
C
Quay về trang chủ
Bài 2: KHỐI ĐA DIỆN LỒI VÀ KHỐI ĐA DIỆN ĐỀU
I KHỐI ĐA DIỆN LỒI
Khối đa diện( H ) được gọi là khối đa diện lồi nếu đoạn thẳn
nối hai điểm bất kì của (H) ln thuọc (H).Khi đó đa diện xác
định (H) được gọi là đa diện lồi.
Ví dụ
các khối lăng trụ tam giác, khối hộp, khối tứ diện
là những khối đa diện lồi.
Người ta chứng minh được rằng một khối đa diện được gọi
là khối đa diện lồi khi và chỉ khi miền trong của nó ln nằm
về một phía đối với mỗi mặt của nó.
( xem minh họa hình 1.18 tr15)
Quay về trang chủ
Bài 2: KHỐI ĐA DIỆN LỒI VÀ KHỐI ĐA DIỆN ĐỀU
I KHỐI ĐA DIỆN ĐỀU
Định nghĩa:
Khối đa diện đều là khối đa diện lồi có tính chất sau đây:
)Mỗi mặt của nó là một đa giác đều ba cạnh.
)Mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của đúng q mặt.
Khối đa diện đều như vậy đều gọi là khối đa diện đều loại (p,q
Từ định nghĩa trên ta thấy các mặt của một khối đa diện đều
à những đa giác đều bằng nhau
Quay về trang chủ
Bài 2: KHỐI ĐA DIỆN LỒI VÀ KHỐI ĐA DIỆN ĐỀU
I KHỐI ĐA DIỆN ĐỀU
Định lí:
Chỉ có năm loại khối đa diện đều.
Đó là loại {3;3},loại {4;3},loại{3;4}, loại {5;3} và loại {3;5}
Quay về trang chủ
Bài 2: KHỐI ĐA DIỆN LỒI VÀ KHỐI ĐA DIỆN ĐỀU
I KHỐI ĐA DIỆN ĐỀU
Loại
Tên gọi
Só đỉnh Số cạnh Số mặt
{3;3} Tứ diện đều 4 6 4
{4;3} Lập phương 8 12 6
{3;4} Bát diện đều 6 12 8
{5;3} Mười hai mặt đều 20 12 8
{3;5} Hai mươi mặt đều 12 30 20
Quay về trang chủ
Bài 2: KHỐI ĐA DIỆN LỒI VÀ KHỐI ĐA DIỆN ĐỀU
I KHỐI ĐA DIỆN ĐỀU
Ví dụ
Chứng minh rằng:
a) Trung điểm các cạnh của một tứ diện đều là các đỉnh
của một bát điện đều.
b) Tâm của các mặt của một hình lập phuơng là các đỉnh
của một bát diện đều.
Hình vẽ
Quay về trang chủ
minh họa cho ví dụ
C
b)
a)
D
C
I
I
M
A
M
A
B
N
F
N
F
D'
C'
E
E
J
D
J
A'
B'
B
L.giải câu a) L.giải câu b) Hướng dẫn học bài
Quay về trang chủ
Ví dụ về khối đa diện lồi và khơng lồi trong thực tế
A
A
D
D
C
C
B
B
A’
A’
D’
D’
B’
C’
B’
C’
Quay về trang chủ
A
X3
X4
X2
KĐD
X1
1
2
3
D
B
A
B
C
C
4
D
Khối đa diện này có tên là khối {3;3}
Tên gọi
Cịn gọi là khối tứ diện đều
Quay về trang chủ
A
D
KĐD
Đỉnh
C
B
1
2
X1
A’
3
D’
4
5
6
B’
C’
X2
X3
X4
Khối đa diện này có tên là khối {4;3} đều
Cịn gọi là khối lập phương
Quay về trang chủ
X5
X6
Mở 7
Mở 6
Tên gọi
Quay về trang chủ
Khối đa diện này có tên là khối {3;4} đều
Cịn gọi là khối bát diện đều
Tên gọi Khối đa diện này có tên là khối {5;3} đều
Cịn gọi là khối 12 mặt đều
Quay về trang chủ
Tên gọi Khối đa diện này có tên là khối {5;3} đều
Cịn gọi là khối 12 mặt đều
Quay về trang chủ
B
B
Tên gọi
Khối đa diện này có tên là khối {3;5} đều
Quay về trang chủ
Cịn gọi là khối 20 mặt đều
BÀI TẬP VỀ NHÀ
1) Học định nghĩa, định lý
2) Quan sát các khối đa diên đều để hiểu định nghĩa và định lý.
3) Bài 1 đến bài 4 trang 18
Quay về trang chủ Kết thúc bài học
Bài giải:
Cho tứ diện đều ABCD, cạnh a,
Gọi I,J,E,F,M và N lần lượt trung điểm của các cạnh AC,
BD, AB,BC,CD và DA
*)Áp dụng tính chất đường trung bình của các tam giác đều
là các mặt của tứ diện đều nên độ dài của tám tamgiác IEF,
IFM,IMN,INE,JEF,JFM,JMNđều bằng a/2 =>chúng là tám
tam giác đều.
*)Hơn nữa tám tam giác đều nói trên tạothành một đa diện
có các đỉnh I,J,E,F,M,N mà mỗi đỉnh là đỉnh chung của
đúng bốn tam giác đều.
*)Do đó đa diện ấy là đa diện đều loại {3;4},
tức là bát diện đều.
Quay về hình vẽ L.giải câu b) Quay về trang
b) Chứng minh AB’CD’ là một tứ diện đều.Tính các cạnh
của nó theo a.
*)Gọi I,J,E,F,M và N lần lượt là tâmcủa các mặt ABCD,
A’B’C’D’ , ABB’A’,BCC’B’,CDD’C’ và DAA’D’ của
hình lập phương.
*)Để ý rằng 6 điểm trên cùng lầnlượt là trung điểm của các
cạnh AC, B’D’,AB’,B’C’CD’và D’A của tứ diện đều AB’CD’
=> Theo câu a) sáu điểm đó là các đỉnh của một bát diện đều.
Quay về trang
Hướng dẫn học bài