Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

ôxit tac dung bazo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.04 KB, 4 trang )

BÀI TOÁN CO
2
, P
2
O
5
+ DD KIỀM
Dạng 1: Cho CO
2
và kiềm xác định muối
1: Hấp thụ SO
2
vào dd NaOH thu được dd X. Dd X vừa có khả năng tác dụng với dd NaOH vừa
có khả năng tác dụng với dd BaCl
2
. Vậy X chứa:
A. NaHSO
3
, Na
2
SO
3
B. Na
2
SO
3
, NaOH C. NaHSO
3
, SO
2
D. Na


2
SO
3
2: Cho 100 ml dd KOH 1,5M vào 200 ml dd H3PO4 0,5M, thu được dd X. Cô cạn dd X, thu
được hỗn hợp gồm các chất là
A. KH
2
PO
4
và K
3
PO
4
. B. KH
2
PO
4
và H
3
PO
4
.
C. KH
2
PO
4
và K
2
HPO
4

. D. K
3
PO
4
và KOH.
3: Cho 0,1 mol P2O5 vào dd chứa 0,35 mol KOH. Dd thu được có các chất:
A. K
3
PO4, K
2
HPO
4
. B. K
2
HPO
4
, KH
2
PO
4
.
C. H
3
PO
4
, KH
2
PO
4
. D. K

3
PO4, KOH.
4: Cho 100 ml dd H
3
PO
4
3M tác dụng với 200 ml dd NaOH 2,5M. Nồng độ mỗi muối tạo thành
là (giả sử thể tích dd thay đổi không đáng kể)
A. 0,33M và 0,67M B. 0,36M và 0,76M C. 0,5 M và 0,5 M D. 0,4M và 0,6M
5: Hòa tan hoàn toàn 3,55 g P
2
O
5
vào 500 ml dd KOH 0,26M tính nồng độ của các muối tạo
thành (giả sử thể tích dd thay đổi không đáng kể)
A. 0,04M và 0,06M B. 0,05M và 0,06M C. 0,04M và 0,08M D. 0,06M và 0,09M
6: Đốt cháy hoàn toàn 6,2 g photpho trong oxi dư thu được chất rắn A. Cho chất rắn A vào dd
chứa 0,35 mol KOH. Dd thu được chứa các chất
A. K
2
HPO
4
và KH
2
PO
4
B. H
3
PO
4

và KH
2
PO
4
C. K
3
PO
4
và K
2
HPO
4
D. K
3
PO
4
và KOH
7: Sục 4,48 lít CO
2
(đktc) vào 200 ml dd chứa Na
2
CO
3
0,5M và NaOH 0,75M thu được dd X. Cho
dd BaCl
2
dư vào dd X. Tính khối lượng kết tủa thu được?
A. 39,4 g B. 19,7 g C. 29,55 g D. 9,85 g
8: Cho a mol CO
2

vào dd chứa b mol NaOH thu được dd X chứa hỗn hợp muối Na
2
CO
3

NaHCO
3
. Cho dd CaCl
2
dư vào dd X thu được m g kết tủa. Mối quan hệ giữa m, a, b là:
A. m = 100 (b - a) B. m = 100(b - 2a) C. m = 100 (a - b) D. m = 50(2b -
a)
9: Hấp thụ V lit CO
2
(đktc) vào 200ml dd NaOH 1M thu được dd X. Khi cho CaCl
2
dư vào dd X
được kết tủa và dd Y, đun nóng Y lại thấy có kết tủa xuất hiện. Giá trị của V là
A. V ≤ 1,12 B. 2,24< V < 4,48 C. 1,12< V< 2,24 D. 4,48≤ V
10: Hấp thụ V (lít) CO
2
(đktc) vào 0,2 lít dđ KOH 0,5M thu được dd X. Cho dd CaCl
2
dư vào dd
X thu được m g kết tủa. Biết 0,448 lít < V < 1,344 lít. HỎi m có giá trị trong khoảng nào
A. 2 g < m ≤ 3 g B. 2 g < m < 4 g C. 2 g < m ≤ 4 g D. 2 g < m ≤ 5 g
11: Dẫn 5,6 lít CO
2
(đktc) vào bình chứa 200ml dd NaOH nồng độ a M; dd thu được có khả năng
tác dụng tối đa 100 ml dd KOH 1M. Giá trị của a là?

A. 0,75 B. 1,5 C. 2 D. 2,5
12: Hấp thụ 3,36 lít SO
2
(đktc) vào 0,5 lít hỗn hợp gồm NaOH 0,2M và KOH 0,2M. Cô cạn dd
sau phản ứng thu được khối lượng muối khan là
A. 9,5g B. 13,5g C. 12,6g D. 18,3g
13: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO
2
(đktc) vào dd nước vôi trong có chứa 0,075 mol Ca(OH)
2
.
Sản phẩm thu được sau phản ứng gồm:
A. Chỉ có CaCO
3
B. Chỉ có Ca(HCO
3
)
2

C. CaCO
3
và Ca(HCO
3
)
2
D. Ca(HCO
3
)
2
và CO

2
14: Hấp thụ toàn bộ 0,896 lít CO
2
vào 3 lít dd Ca(OH)
2
0,01M được?
A. 1g kết tủa B. 2g kết tủa C. 3g kết tủa D. 4g kết tủa
15: .Hấp thụ 0,224lít CO
2
(đktc) vào 2 lít Ca(OH)
2
0,01M ta thu được m g kết tủa. Giá trị của m
là? A. 1g B. 1,5g C. 2g D. 2,5g
16: Thổi CO
2
vào dd chứa 0,02 mol Ba(OH)
2
. Giá trị khối lượng kết tủa biến thiên trong khoảng
nào khi CO
2
biến thiên trong khoảng từ 0,005 mol đến 0,024 mol?
A. 0 g đến 3,94g B. 0,985 g đến 3,94 C. 0 g đến 0,985g D. 0,985 g đến 3,152g
17: Cho 0,14 mol CO
2
hấp thụ hết vào dd chứa 0,11 mol Ca(OH)
2
. Ta nhận thấy khối lượng
CaCO
3
tạo ra lớn hơn khối lượng CO

2
đã dùng nên khối lượng dd còn lại giảm bao nhiêu? A.
1,84 g B. 3,68 g C. 2,44 g D. 0,92 g
18: Cho 0,14 mol CO
2
hấp thụ hết vào dd chứa 0,08mol Ca(OH)
2
. Ta nhận thấy khối lượng
CaCO
3
tạo ra nhỏ hơn khối lượng CO
2
đã dùng nên khối lượng dd còn lại tăng là bao nhiêu? A.
2,08 g B. 1,04 g C. 4,16 g D. 6,48 g
19: Tỉ khối hơi của X gồm CO
2
và SO
2
so với N
2
bằng 2.Cho 0,112 lít (đktc) X qua 500ml dd
Ba(OH)
2
. Sau thí nghiệm phải dùng 25ml HCl 0,2M để trung hòa Ba(OH)
2
thừa. % mol mỗi khí
trong hỗn hợp X là?
A. 50 và 50 B. 40 và 60 C. 30 và 70 D. 20 và 80
20: Hấp thụ hết 0,672 lít CO
2

(đktc) vào bình chứa 2 lít dd Ca(OH)
2
0,01M. Thêm tiếp 0,4g
NaOH vào bình này. Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là?
A. 1,5g B. 2g C. 2,5g D. 3g
21: Hấp thụ toàn bộ 0,3 mol CO
2
vào dd chứa 0,25 mol Ca(OH)
2
. khối lượng dd sau phản ứng
tăng hay giảm bao nhiêu g?
A. Tăng 13,2g B. Tăng 20g C. Giảm 16,8g D. Giảm 6,8 g
22: Sục 9,52 lít SO
2
(đktc) vào 200 ml dd hỗn hợp: NaOH 1M, Ba(OH)
2
0,5M, KOH 0,5M. Kết
thúc phản ứng thu được m g kết tủa. Trị số của m là:
A. 16,275 g B. 21,7 g C.54,25 g D. 37,975 g
23: Sục 2,24 lít (đktc) CO
2
vào 100ml hỗn hợp dd gồm KOH 1M và Ba(OH)
2
0,75M. Sau khi khí
bị hấp thụ hoàn toàn thấy tạo m g kết tủa. Tính m
A. 19,7g B. 14,775g C. 23,64g D. 16,745g
24: Sục 4,48 lít (đktc) CO
2
vào 100ml hỗn hợp dd gồm KOH 1M và Ba(OH)
2

0,75M. Sau khi khí
bị hấp thụ hoàn toàn thấy tạo m g kết tủa. Tính m
A. 23,64g B. 14,775g C. 9,85g D. 16,745g
25: Dd X chứa NaOH 0,2M và Ba(OH)
2
0,1M. Sục 7,168lít khí CO
2
(đktc) vào 1 lít dd X thì khối
lượng kết tủa thu được là
A. 15,76 g. B. 7,88 g. C. 19,7 g. D. 10 g.
26: Hấp thụ hoàn toàn 8,96 lít CO
2
(đktc) vào 200 ml dd hỗn hợp KOH 2M và Ca(OH)
2
0,5M thu
được dd X. Dd X chứa chất tan là
A. K
2
CO
3
B. Ca(HCO
3
)
2
C. KHCO
3
và K
2
CO
3

D. KHCO
3
và Ca(HCO
3
)
2

27: Dd A chứa NaOH 1M và Ca(OH)
2
0,25M. Sục 2,24 lít (đktc) khí CO
2
vào 100 ml dd A ta thu
được một kết tủa có khối lượng : A. 10 g. B. 5 g. C. 2,5 g. D. 15 g.
28: Cho 4,48 lít CO
2
(ở đktc) hấp thụ hết vào 500ml dd hỗn hợp Ba(OH)
2
0,2M và NaOH 0,1M.
Khối lượng kết tủa thu được là A. 9,85 g. B. 15,2 g. C. 19,7 g. D. 20,4 g.
29: Sục 3,36 lít khí CO
2
vào 200 ml dd chứa đồng thời Ba(OH)
2
0,4M và NaOH 0,3M thu được
kết tủa có khối lượng là : A. 11,82 g B. 13,79 g C. 15,76 g D. 19,7 g.
30: Cho 0,448 lít khí CO
2
(ở đktc) hấp thụ hết vào 100 ml dd chứa hỗn hợp NaOH 0,06M và
Ba(OH)2 0,12M, thu được m g kết tủa. Giá trị của m là
A. 1,182. B. 3,940. C. 1,970. D. 2,364.

31:

Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO
2
(ở đktc) vào 500 ml dd hỗn hợp gồm NaOH 0,34M và
Ba(OH)
2
0,08M, sinh ra m g kết tủa. Giá trị của m là
A. 11,82. B. 7,88. C. 17,73. D. 9,85.
32. Sục từ từ khí CO
2
vào 100 ml dd chứa đồng thời NaOH 1M, Ba(OH)
2
0,5M và BaCl
2

0,7M. Tính thể tích khí CO
2
cần sục vào (đktc) để kết tủa thu được là lớn nhất.
A. V = 2,24 lít B. 2,8 lít C. 2,688 lít D. 3,136 lít
DẠNG 2: CHO KIỀM (HOẶC CO
2
) VÀ MUỐI TÍNH CO
2
(HOẶC KIỀM)
34: Dẫn V lít CO
2
(đkc) vào 300ml dd Ca(OH)
2
0,5 M. Sau pứ được 10g kết tủa. V bằng:

A. 3,36 lít B. 3,36 lít và 6,72 lít C. 2,24 lít và 4,48 lít D. 2,24 và 3,36 lít
35: Dẫn 1,568 lít hỗn hợp A (đktc) gồm hai khí H
2
và CO
2
qua dd có hòa tan 0,03 mol
Ba(OH)
2
, thu được 3,94 gam kết tủa. Phần trăm thể tích mỗi khí trong hỗn hợp A là:
A. 71,43%; 28,57% B. 42,86%; 57,14% C. 30,72%; 69,28% D. (a), (b)
36: Sục V lít CO
2
(đktc) vào 1 lít dd hỗn hợp Ca(OH)
2
0,02M và NaOH 0,1M. Sau khi kết
thúc phản ứng, thu được 1,5 gam kết tủa trắng. Trị số của V là:
A. 0,336 lít B. 2,800 lít C. 2,688 lít D. (a), (b)
37: V lít khí CO
2
(đktc) vào 1,5 lít Ba(OH)
2
0,1M được 19,7 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất
của V là?A. 1,12 B. 2,24 C. 4,48 D. 6,72
39: Thổi V lit (đktc) CO
2
vào 100 ml dd Ca(OH)
2
1M, thu được 6g kết tủa. Lọc bỏ kết tủa
lấy dd đun nóng lại có kết tủa nữa. Giá trị V là:
A.3,136 B. 1,344 C. 1,344 hoặc 3,136 D. 3,36 hoặc 1,12

40: Cho 5,6 lít hỗn hợp X gồm N
2
và CO
2
(đktc) đi chậm qua 5 lít dd Ca(OH)
2
0,02M để
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 5 gam kết tủa. d(hh/H
2
) là.
A. 18,8 B. 1,88 C. 37,6 D. 21
41: Hấp thụ hết V lít CO
2
(đktc) vào 300 ml dd NaOH x mol/l được 10,6 gam Na
2
CO
3

8,4 gam NaHCO
3
. Gía trị V, x lần lượt là?
A. 4,48lít và 1M B. 4,48lít và 1,5M C. 6,72 lít và 1M D. 5,6 lít và 2M
42: Hấp thụ hoàn toàn 7,616 lít CO
2
(đktc) vào 0,2 lít dd chứa Ba(OH)
2
0,6M và NaOH
xM thu được 9,85 gam kết tủa. Vậy giá trị của x tương ứng là:
A. 0,75 B. 2,0 C. 0,5 D. 1,5
43: Cho 0,56 lít khí CO

2
(đktc) trên hấp thụ hoàn toàn bởi 100ml dd Ba(OH)
2
. Tính nồng
độ mol/l dd Ba(OH)
2
để:
a. Thu được lượng kết tủa lớn nhất. : A. 0,1M B. 0,15M C. 0,20M
D. 0,25M
b. Thu được 1,97 gam kết tủa.: A. 0,125M B. 0,15M C. 0,175M D.
0,20M
44: Sục từ từ khí 0,06 mol CO
2
vào dd chứa a mol Ba(OH)
2
thu được 2b mol kết tủa. Mặt
khác khi sục x mol CO
2
cũng vào dd chứa a mol Ba(OH)
2
thì thu được b mol kết tủa. Xác
định a trong các trường hợp sau
a. Khi x = 0,08. A. 0,04 B. 0,05 C. 0,06 D. 0,07
b. Khi x = 0,09 A. 0,04 B. 0,05 C. 0,06 D. 0,07
c. Khi x = 0,11 A. 0,04 B. 0,05 C. 0,06 D. 0,07 (2 TH thoả
mãn)
45: Sục từ từ khí CO
2
vào 100 ml dd chứa đồng thời NaOH 1M, Ba(OH)
2

0,5M và BaCl
2
0,7M. Tính thể tích khí CO
2
cần sục vào (đktc) để kết tủa thu được là lớn nhất.
A. 2,24 lít B. 2,8 lít C. 2,688 lít D. 3,136 lít
46: Cho 0,05 mol hoặc 0,35 mol CO
2
hấp thụ hoàn toàn vào dd Ca(OH)
2
đều thu được 0,05
mol kết tủa. Số mol Ca(OH)
2
trong dd là:
A. 0,15. B. 0,20. C. 0,30. D. 0,05.
47. Hấp thụ V lít CO
2
(đktc) vào 200 ml dd NaOH 1M, Ba(OH)2 0,3M sau phản ứng thu
được 7,88 gam kết tủa. Giá trị của V là:
A. 0,896 lít hoặc 4,928 lít B. 0,896 lít hoặc 4,48 lít
C. 0,672 lít hoặc 7,84 lít D. 0,672 lít hoặc 5,6 lít
48. Sục từ từ khí CO
2
vào 100 ml dd chứa đồng thời NaOH 1M, Ba(OH)
2
0,5M và BaCl
2

0,7M. Tính thể tích khí CO
2

cần sục vào (đktc) để kết tủa thu được là lớn nhất.
A. V = 2,24 lít B. 2,8 lít C. 2,688 lít D. 3,136 lít
49. Cho V lít CO
2
(đktc) vào 2,0 lít dd Ca(OH)
2
0,1M thì thu được a gam kết tủa. Tách lấy
kết tủa, đun nóng nước lọc thu thêm a gam kết tủa nữa. Vậy giá trị của V là:
A. 7,84 B. 4,48 C. 6,72 D. 5,60
50. Sục khí CO
2
vào 100 ml dd X chứa đồng thời Ba(OH)
2
0,5M và NaOH 0,8M. Xác định
thể tích khí CO
2
(đktc) để khi hấp thụ vào dd X thu được kết tủa cực đại.
A. V = 1,12 lít B. 1,12 lít ≤ V ≤ 2,912 lít
C. 1,12 lít ≤ V ≤ 2,016 lít D. 1,12 lít ≤ V ≤ 4,032 lít
51. Cho V(lít) khí CO
2
hấp thụ hoàn toàn bởi 200 ml dd BaCl
2
0,5M và NaOH 1,5M. Tính
V để kết tủa thu được là cực đại?
A. V = 2,24 lít B. V = 3,36 lít C. 2,24 lít ≤ V≤ 4,48 lít D. 2,24 lít ≤ V≤ 5,6 lít
52. Dẫn V(lít) khí CO
2
(đktc) vào 200 ml dd chứa đồng thời NaOH 1M và Ba(OH)
2

0,5M
Xác định V để: a/ thu được kết tủa có khối lượng lớn nhất.
A. 2,24 lít ≤ V ≤ 3,36 lít B. 2,24 lít ≤ V ≤ 4,48 lít
C. 2,24 lít ≤ V ≤ 5,6 lít D. 2,24 lít≤V≤ 6,72 lít
b/ thu được kết tủa có khối lượng nhỏ nhất. (V > 0)
A. V = 6,72 lít B. V = 8,96 lít C. V = 8,96 lít D. V = 10,08 lít
c/ thu được 15,76 gam kết tủa.
A. 1,792 lít và 4,928 lít B. 1,792 lít và 7,168 lít
C. 1,792 lít và 8,512 lít D. 1,792 lít và 5,6 lít
54. Hấp thụ V lít CO
2
(đktc) vào 200ml dd KOH 2M thu được dd A. Khi cho CaCl
2
dư vào
dd A được kết tủa và dd B, đun nóng B lại thấy có kết tủa xuất hiện thì
A. V ≤ 22,4. B. 2,24 < V < 4,48. C. 4,48 < V < 8,96. D. V ≥ 8.96.
55. Sục khí CO
2
vào 100 ml dd X chứa (Ba(OH)
2
0,5M và NaOH 0,8M). Xác định thể tích
khí CO
2
(đktc) để khi hấp thụ vào dd X kết tủa thu được luôn đạt giá trị cực đại?
A. 1,12 lít ≤ V ≤ 4,032 lít B. 1,12 lít ≤ V ≤ 2,912 lít
C. 1,12 lít ≤ V ≤ 2,016 lít D. 1,68 lít ≤ V ≤ 3,360 lít

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×