Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Những sai lầm khi giải PT VO TI.doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.91 KB, 7 trang )

CÁC SAI LẦM KHI GIẢI PT VÔ TỈ
I-MỤC TIÊU:
HS:Nắm được các phương pháp giải PT vô tỉ
HS:Biết được các sai lầm cần tránh
HS:Biết vận dụng các phương pháp vào giải toán.
II-CÁC SAI LẦM KHI GIẢI PT VÔ TỈ:
Ví dụ 1:
Giải pt:
)1(23151 −=−−− xxx
Lời giải sai:(1)
)2(15231 −+−=−⇔ xxx
Bình phương hai vế :x-1 = 5x-1+3x-2+2
)3(21315
2
+− xx
Rút gọn :2-7x = 2
)4(21315
2
+− xx
Bình phương hai vế :4-14x+49x
2
= 4(15x
2
-13x +2)(5)
Rút gọn ;11x
2
-24x +4 = 0
(11x-2)(x-2) = 0
2;
11
2


21
== xx
Phân tích sai lầm :Không chú ý đến ĐK Căn thức có nghĩa
1−x xác định khi x
1≥
.Do đó x =
11
2
Không phải là nghiệm
Sai lầm thứ hai (4) và (5) Không tương đương
Mà (4)



+−=−
≥−

)21315(4)72(
072
22
xxx
x
PT(5) là PT hệ quả của PT (4),nó chỉ tương đương với (4) với ĐK 2-7x
0

.Do đó x= 2
cũng không phải là nghiệm của (1).
Cách giải đúng :
Cách 1:Giải xong thử lại
Cách 2:Đặt ĐK căn thức xác định. x

1≥
,x
7
2

.Do đó khi giảixong KL phương trình vô
nghiệm.
Cách 3:Chứng minh Vế trái số âm .Còn vế phải không âm.KL phương trình vô nghiệm.
Ví dụ 2: Giải PT(x+3) 01 =−x
Lơì giải sai:Ta có :(x+3) 01 =−x






=
−=

=−
=+

1
3
01
03
x
x
x
x

Nhận xét :Rõ ràng x=-3 không phải là nghiệm của PT
Ghi nhớ :








=
=

⇔=
0
0
0
0
B
A
B
BA
Ví du 3:Giaûi PT:
24
+=+
xx
Lôøi giaûi sai:
24
+=+
xx




=+
−≥







++=+
−≥

+=+
≥+

0)3(
4
444
4
)2(4
04
22
xx
x
xxx
x
xx

x
1



−=
=









−=
=
−≥

3
0
3
0
4
x
x
x
x
x

Nhận xét :Rõ ràng x= -3 không phải là nghiệm của PT
Ghi nhớ :



=

⇔=
2
0
BA
A
BA
Ví dụ 4:Giải PT:
1
2
52
=

+
x
x
Lời giải sai:
1
2
52
=

+
x

x



−=





−=+
≥−
⇔−=+⇔=

+

7
2
252
02
2521
2
52
x
x
xx
x
xx
x
x

Vậy PT trên vô nghiệm.
Nhận xét :PT đã cho có nghiệm x= -7?
Ghi nhớ :







>≥
<≤


=
0;0 BkhiA
B
B
A
B
A
A
0B0;A khi
Như vậy lời giải trên đã bỏ sót một trường hợp khi
0;0
<≤
BA
Nên mấtmột
nghiệmx=-7
Ví dụ 5:GiảiPT:

16432142
−+−=−+−
xxxx
Lời giải sai: Ta có :
16432142
−+−=−+−
xxxx



−=−
≥−
⇔−=−⇔−+−=−+−⇔
321
01
321)4(432142
xx
x
xxxxxx



=


2
1
x
x
;Vậy PT có nghiệm x= 2

Nhận xét :Ta thấy x=2 không phải là nghiệm của PT
Ghi nhớ :



=

⇔+=+
CB
A
CABA
0
Ví dụ 6:Giải PT:
)3(2)2()1(
−=−+−
xxxxxx
Lời giải sai:Ta có
)3(2)2()1(
−=−+−
xxxxxx
3.22.1.
−=−+−⇔
xxxxxx
3221
−=−+−⇔
xxx
;Căn thức có nghóa
3
≥⇔
x

Khi đó ta có :
3221
32
31
−>−+−⇒



−>−
−>−
xxx
xx
xx
.Do đó PT vô nghiệm.
Nhận xét :Có thể thấy ngay x = 0 là một nghiệm của PT.Việc chia hai vế cho
x
đã
làm mât nghiệm này
Ghi nhớ:



≤≤−−
≥≥
=
0;0.
.
.
BkhiABA
BA

BA
0B0;A khi
Do đó lời giải phải bổ sung trường hợp
0
=
x
,và xét trường hợp x<0.
II-MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI:
1-Phương pháp bình phương hai vế của PT:
2
Trước hết ta cô lập căn thức chứa ẩn ở một vế ,đặt ĐK cho vế kia không âm rồi bình
phương hai vế của PT.
Ví du 1ï:Giải PT:2+
xx
=−
12
(1)
Giải:ĐK:x
2
1

(2)
PT(1)
)3(212
−=−⇔
xx
;ĐK:
2

x

(3)
056)5()2(12
22
=+−⇔−=−⇔
xxxx
Giải x
1
=1 không thõa mãn (4);x
2
= 5thoã mãn cả (2)và (4).Vậy PT có nghiệm x = 5
Ví dụ 2:Giải PT:
)1(121
=−−+
xx
Giải:ĐK:x
2

(2) . PT(1)
)3(211
−+=+⇔
xx
.Hai vế của (3) không âm bình phương
hai vế :x+1= 1+x-2+2
2

x

31212222
=⇔=−⇔=−⇔−=⇔
xxxx

,thõa mãn ĐK
(2) .Vậy PT có nghiệm x = 3.
2-Phương pháp:Đưa PT về PT chứa ẩn trong dấu giá trò tuyệt đối:
Ví dụ: Giải PT:
844
2
=++−
xxx
(1) .
5 x luậnKết
nghiệm vô PT8,x2x- 2thìx Nếu
xét. đang khoảngThuộc
5,x8x2-x 2thìx NếuGiải(1)
=
=++<
=⇔=+≥=+−⇔=+−⇔
828)2(
2
xxxx
3-Phương pháp đặt ẩn phụ:
Ví dụ:Giải pT:x
2
-
42
2
=−
x
Giải:ĐK:
2
2


x
;PT đã cho có dạng:
0222
22
=−−−−
xx
Đặt :
loại)t Giảit dạng có PT
1
2
(1;20202
2
2
−===−−≥=−
tttx
Với t = 2 Thì
6622
22
±=⇔=⇔=−
xxx
Kết luận:x =
6
±
4-Phương pháp đưa về HPT hữu tỉ:
Giải PT:
312
3
=++−
xx

;
Giải:ĐK:x
)1(1
−≥
Đặt
zxyx
=+=−
1,2
3
;Khi đó x-2= y
3
;x+1 = z
2
Ta có HPT sau:






=−
=+
)4(0
)3(3
)2(3
32
z
yz
zy
;Giải HPT (y = 1;z =2)thõa mãn ;Giải tìm x = 3(Thoã

mãn)
Kết luận:x= 3
5-Phương pháp BĐT:
a)Chứng tỏ tập giá trò của hai vế là rời nhau:
Ví dụ:Giải PT:
)1(23151
−=−−−
xxx
ĐK:x
1

;Ta có với ĐK này thì x < 5x
Do đó
nghiệm vô PT .vậy âm không phảivế âm sốmột (1)là trái Vế
⇒−<−
151 xx
b)Sử dụng tính đối nghòch hai vế:
3
Ví dụ: Giải PT:
222
2414105763 xxxxxx
−−=+++++
Giải:Vế trái của PT:
5949)1(54)1(3
22
=+≥+++++
xx
Vế phải của PT:5-(x+1)
2


5

Vậy hai vế của PT bằng 5
1
−=⇔
x
KL:x= -1
c)Sử dụng tính đơn điệu:
Ví dụ :Giải PT:
)1(312
3
=++−
xx
Giải :Ta thấy x =3 là nghiệm của PT
Với x >3 Thì
2.1,12
3
>+>−
xx
.Nên vế trái của (1) >3
Với -1
21;13
<+<<≤
xx
3
2-x Thì
.Nên vế trái của (1)<3
Vậy x =3 là nghiệm duy nhất của PT
d)Sử dụng ĐK xẩy ra dấu bằng :
Ví dụ:Giải PT:

)1(2
14
14
=

+

x
x
x
x
Giải ;ĐK:x >
4
1
Áp dụng BĐT
2
≥+
a
b
b
a
Với a>0,b>0 .Xẩy ra dấu “=” khi và chỉ khi
a=b
Do đó (1)
32)
4
1
(0141414
22
±=⇔>=+−⇔−=⇔−=⇔

xDoxxxxxxx
Thõa mãn (2)
6-Phương pháp dùng các biểu thức liên hợp:
Ví dụ: Giải PT:
)1(
5
3
2314
+
=−−+
x
xx
ĐK:
3
2

x
Nhân hai vế của PT cho biểu thức liên hợp(1)
)2314(
5
3
3
−++
+
=+⇔
xx
x
x
( )
( )

03523140523143
>+=−++⇔=−−+++⇔
xdoxxxxx
(2)
Giải PT (2) Ta có x= 2 là nghiệm duy nhất của PT.
III- LUYỆN TẬP
Bài 1: Giải PT:
)1(24
2
−=−
xx
;HD:ĐK:x
2

Bình phương hai vế giải x = 2
Bài 2:Giải PT:
2
4
1
2
1
=++++
xxx
(1);HD:Đặt t=
4
1
0
4
1
2

−=⇒≥+
txx
(1)
2
2
1
2
=






+⇔
t
Giải t =
22
2
1
2
−=⇔−
x
Bài 3:GiảiPT:
)1(
1
1
x
xx
=++

; HD:ĐK:x >0 Biến đổi(1)


3
1
3
1
1
=⇔





=


x
x
x
Bài 4:Giải PT:
4
341)
121)
11)
=++−
=+−−
−=+
xxc
xxb

xxa
;
HD:Dùng Phương pháp bình phương hai vế
Kết quả:câu a x=3;b)x=
2
51
−−
;c)x =0;x=3
Bài 5:Giải PT:
x
x
xx
+=

−+
3
1
32
2
(1);HD:ĐK:



>⇔
≥+−
>
1
0)3)(1(
1
x

xx
x
(1)
xx
+=+⇔⇔
33...
Bình phương hai vế giải kết quả x=-3;x=-2(KTM)PT vô
nghiệm.
Bài 6:Giải các PT sau:
3
53
14
5);121)
2
=
−+

−−−=−
x
x
xbxxa
;HD câu a)PT Vô nghiệm;câu b)PT có vô số
nghiệm x
5

Bài 7:Giải PT:a)
533
−=−
xx
;b)

725
=−+
xx
Câu: a) Biến đổi Tương đương





=+−

022299
3
5
2
xx
x
Câu: b)Tương tự
Bài 8 :Giải PT:3x
2
+2x =
xxx
−++
12
2
(1);HD:Biến đổi (1)
01233
22
=−+−+
xxxx

Dùng Phương pháp đặt ẩn phụ:
0
2
≥=+
txx
Giải PT ẩn t có hai nghiệm t=1;t=
3
1

Thay giải tìm x
Bài 9:Giải :
5168143);34412)
22
=−−++−++=+−++−
xxxxbxxxxa
HD:Biến đổi về PT chứa dấu giá trò tuyệt đối
Câu:a)
12
≤≤−
x
; Câu b)
101
≤≤
x
Bài 10:Giải PT:x
2
+4x +5 = 2
32
+
x

(1);HD ĐK: x
3
2


;Biến đổi (1)
( )
( )
( )
( )



=−+
=+
⇔=−+++⇔
0132
01
01321
2
2
2
2
x
x
xx
Bài 11:Giải các PT:
122);2344)
1252)44)42)
22

22
−=+−+=+−
−−=+−−=−−=−
xxxexxxd
xxxxcxxbxxa
Câu a,b,,d,e;Dùng phép biến đổi



=

⇔=
2
0
BA
B
BA
Câu c:Dùng phương pháp đặt ẩn phụ
Bài 12:GiảiPT:
)1(11642)
)1(2414105763)
2
222
+−=−+−
−−=+++++
xxxxb
xxxxxxa
Dùng BĐT:
5

×