Tải bản đầy đủ (.pdf) (83 trang)

Các nhân tố ảnh hưởng đến thu nhập lãi cận biên của ngân hàng thương mại niêm yết trên thị trường chứng khoán việt nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (877.91 KB, 83 trang )

i

TÓM TẮT

-----------------------------Đề tài nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến thu nhập lãi cận biên của các ngân
hàng thương mại niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam. Mẫu nghiên cứu
là 13 ngân hàng thương mại trong giai đoạn 2008 – 2017, dữ liệu được tiếp cận từ
báo cáo tài chính đã kiểm toán.
Phân tích hồi quy theo GLS cho thấy quy mô ngân hàng và quy mô vốn chủ sở
hữu có ảnh hưởng cùng chiều với tỷ lệ thu nhập lãi cận biên. Trong khi quy mô cho
vay, rủi ro tín dụng và hiệu quả quản lý chi phí có ảnh hưởng ngược chiều. Bên
cạnh đó, tỷ lệ cho vay trên vốn huy động và sự tăng trưởng của ngân hàng không có
ý nghĩa thống kê.
Dựa vào kết quả nghiên cứu, đề tài đưa ra các gợi ý cho nhà quản trị tài chính
NHTM các quyết định quản trị về mở rộng quy mô ngân hàng, quy mô vốn chủ sở
hữu, hoạt động cho vay, kiểm soát rủi ro tín dụng và nâng cao hiệu quả quản lý chi
phí của ngân hàng nhằm gia tăng tỷ lệ thu nhập lãi cận biên.


ii

ABSTRACT
---------------------------------------

This thesis analyzes factors affecting net interest margin of the joint-stock
commercial bank listed on Viet Nam Stock Exchange. Research data is collected
from audited financial statements of 13 joint-stock commercial bank in the period of
2008-2017.
GLS regression analysis shows that bank size and capitalization have positive
impact on net interest margin. In contrast, lending scale, credit risk and management
efficiency negatively impact on net interest margin. However, loan/deposit ratio and


the growth rate of bank are statistically insignificant to net interest margin.
Approach to research results, this thesis provides some suggestions for banking
administrators to make management decisions on bank expansion, equity size,
lending scale, credit risk controls and management efficiency to increase net interest
margin.
.


iii

LỜI CAM ĐOAN
---------------------------------------

Tôi là Lê Xuân Hoàng, cam đoan đề tài “Các nhân tố ảnh hưởng đến thu nhập
lãi cận biên của ngân hàng thương mại niêm yết trên thị trường chứng khoán
Việt Nam” là công trình nghiên cứu của cá nhân tôi, được hoàn thành từ quá trình
làm việc nghiêm túc dưới sự hướng dẫn của TS. Lê Hoàng Vinh. Luận văn này
chưa từng được trình nộp để lấy học vị thạc sĩ tại bất cứ một trường đại học nào.
Luận văn này là công trình nghiên cứu riêng của tác giả, kết quả nghiên cứu là trung
thực, trong đó không có các nội dung đã được công bố trước đây hoặc các nội dung
do người khác thực hiện ngoại trừ các trích dẫn được dẫn nguồn đầy đủ trong luận
văn.
Tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm về lời cam đoan này.
TP.HCM, ngày 23 tháng 10 năm 2018
Học viên

Lê Xuân Hoàng


iv


LỜI CẢM ƠN
---------------------------------------

Đầu tiên, tôi trân trọng cảm ơn Ban giám hiệu Trường Đại học Ngân hàng
TP.HCM đã tổ chức và tạo nhiều điều kiện thuận lợi cho tôi được có cơ hội tham
gia lớp cao học, chuyên ngành Tài chính – Ngân hàng của Trường; đồng thời tôi
chân thành cảm ơn đến toàn thể Quý Thầy Cô tham gia giảng dạy, truyền đạt kiến
thức cho tôi, cũng như các Thầy Cô quản lý thuộc Phòng đào tạo sau đại học trong
suốt thời gian tham gia lớp học.
Tôi trân trọng gửi lời cảm ơn sâu sắc đến người hướng dẫn khoa học, TS. Lê
Hoàng Vinh vì những hướng dẫn chỉ bảo tận tình và những lời động viên khích lệ
của thầy trong suốt thời gian thực hiện luận văn này.
Tôi cũng trân trọng cảm ơn tất cả các anh, chị, em đồng nghiệp, trân trọng cảm
ơn các anh, chị, em lớp cao học CH18C1 đã cùng nhau học tập và cùng nhau chia
sẻ kinh nghiệm trong công việc.
Sau cùng, tôi trân trọng gởi lời cảm ơn đến gia đình tôi, những người thân luôn
bên cạnh động viên, hỗ trợ tôi thường xuyên, luôn cho tôi tinh thần làm việc trong
suốt quá trình học tập và hoàn thành luận văn này.
Kính chúc sức khỏe và thành công đến với tất cả mọi người!

Lê Xuân Hoàng


v

MỤC LỤC
---------------------------TÓM TẮT .............................................................................................................. i
ABSTRACT .......................................................................................................... ii
LỜI CAM ĐOAN ................................................................................................. iii

LỜI CẢM ƠN ....................................................................................................... iv
MỤC LỤC .............................................................................................................. v
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT ................................................................................ ix
DANH MỤC BẢNG ............................................................................................. xi
DANH MỤC HÌNH ............................................................................................. xii
Chương 1: GIỚI THIỆU ..................................................................................... 1
1.1. ĐẶT VẤN ĐỀ ................................................................................................ 1
1.2. LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI .................................................................................. 2
1.3. MỤC TIÊU VÀ CÂU HỎI NGHIÊN CỨU .................................................. 4
1.3.1. Mục tiêu nghiên cứu tổng quát .................................................................... 4
1.3.2. Mục tiêu nghiên cứu cụ thể ......................................................................... 4
1.3.3. Câu hỏi nghiên cứu ...................................................................................... 4
1.4. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU ............................................... 5
1.4.1. Đối tượng nghiên cứu .................................................................................. 5
1.4.2. Phạm vi nghiên cứu ..................................................................................... 5
1.5. NGUỒN DỮ LIỆU VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ........................... 5
1.5.1. Nguồn dữ liệu ............................................................................................... 5
1.5.2. Phương pháp nghiên cứu.............................................................................. 5
1.6. Ý NGHĨA, ĐÓNG GÓP CỦA ĐỀ TÀI .......................................................... 6
1.7. KẾT CẤU CỦA ĐỀ TÀI ................................................................................ 6
TÓM TẮT CHƯƠNG 1 ......................................................................................... 7
Chương 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ BẰNG CHỨNG THỰC NGHIỆM ..... 8
2.1. CƠ SỞ LÝ THUYẾT ...................................................................................... 8


vi

2.1.1. Lý thuyết về thu nhập lãi cận biên ............................................................... 8
2.1.2. Cơ sở lý thuyết về các yếu tố ảnh hưởng đến thu nhập lãi cận biên ............ 9
2.2. BẰNG CHỨNG THỰC NGHIỆM ............................................................... 11

2.2.1. Các nghiên cứu nước ngoài ........................................................................ 12
2.2.2. Các nghiên cứu trong nước ........................................................................ 16
2.2.3. Tổng hợp các nghiên cứu và thảo luận về khoảng trống nghiên cứu ........ 17
TÓM TẮT CHƯƠNG 2 ....................................................................................... 22
Chương 3: PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ................................................. 23
3.1. QUY TRÌNH NGHIÊN CỨU ....................................................................... 23
3.2. MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU .......................................................................... 25
3.2.1. Khái quát mô hình nghiên cứu ................................................................... 25
3.2.2. Giải thích các biến ...................................................................................... 26
3.2.3. Giả thuyết nghiên cứu ............................................................................... 28
3.2.3.1. Quy mô ngân hàng ảnh hưởng đến tỷ lệ thu nhập lãi cận biên ............... 28
3.2.3.2. Quy mô cho vay ảnh hưởng đến tỷ lệ thu nhập lãi cận biên ................... 29
3.2.3.3. Rủi ro tín dụng ảnh hưởng đến tỷ lệ thu nhập lãi cận biên ..................... 29
3.2.3.4. Quy mô vốn chủ sở hữu ảnh hưởng đến tỷ lệ thu nhập lãi cận biên ....... 30
3.2.3.5. Tỷ lệ cho vay trên vốn huy động ảnh hưởng đến tỷ lệ thu nhập lãi cận biên
.............................................................................................................................. 30
3.2.3.6. Hiệu quả quản lý chi phí của các NHTM ảnh hưởng đến tỷ lệ thu nhập lãi
cận biên ................................................................................................................ 31
3.2.3.7. Sự tăng trưởng của ngân hàng ảnh hưởng đến tỷ lệ thu nhập lãi cận biên
.............................................................................................................................. 32
3.3. MẪU VÀ DỮ LIỆU NGHIÊN CỨU ........................................................... 33
3.3.1. Mẫu nghiên cứu.......................................................................................... 33
3.3.2. Dữ liệu nghiên cứu ..................................................................................... 34
3.4. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU................................................................. 34
TÓM TẮT CHƯƠNG 3 ....................................................................................... 37
Chương 4: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN ............................. 38


vii


4.1. THỐNG KÊ MÔ TẢ ..................................................................................... 38
4.2. PHÂN TÍCH TƯƠNG QUAN ...................................................................... 41
4.3. PHÂN TÍCH HỒI QUY ................................................................................ 42
4.3.1. Kết quả hồi quy .......................................................................................... 42
4.3.2. Lựa chọn kết quả hồi quy ........................................................................... 43
4.3.3. Kiểm định khuyết tật của mô hình ............................................................. 45
4.3.3.1. Kiểm định tự tương quan ........................................................................ 45
4.3.3.2. Kiểm định đa cộng tuyến ........................................................................ 45
4.3.3.3. Kiểm định phương sai sai số thay đổi ..................................................... 46
4.3.4. Kết quả hồi quy khắc phục khuyết tật của mô hình ................................... 47
4.4. THẢO LUẬN KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ................................................... 48
4.4.1. Quy mô ngân hàng ảnh hưởng đến tỷ lệ thu nhập lãi cận biên .................. 48
4.4.2. Rủi ro tín dụng ảnh hưởng đến tỷ lệ thu nhập lãi cận biên ........................ 49
4.4.3. Quy mô vốn chủ sở hữu ảnh hưởng đến tỷ lệ thu nhập lãi cận biên .......... 50
4.4.4. Quy mô cho vay ảnh hưởng đến tỷ lệ thu nhập lãi cận biên ...................... 51
4.4.5. Hiệu quả quản lý chi phí của các NHTM ảnh hưởng đến tỷ lệ thu nhập lãi
cận biên ................................................................................................................ 52
4.4.6. Tỷ lệ cho vay trên vốn huy động ảnh hưởng đến tỷ lệ thu nhập lãi cận biên
.............................................................................................................................. 53
4.4.7. Sự tăng trưởng của ngân hàng ảnh hưởng đến tỷ lệ thu nhập lãi cận biên
.............................................................................................................................. 53
TÓM TẮT CHƯƠNG 4 ....................................................................................... 53
Chương 5: KẾT LUẬN VÀ GỢI Ý, KHUYẾN NGHỊ ................................... 54
5.1. KẾT LUẬN ................................................................................................... 54
5.2. GỢI Ý, KHUYẾN NGHỊ .............................................................................. 56
5.2.1. Gia tăng tỷ lệ thu nhập lãi cận biên thông qua gia tăng quy mô ngân hàng
.............................................................................................................................. 56
5.2.2. Gia tăng tỷ lệ thu nhập lãi cận biên thông qua kiểm soát quy mô cho vay
hiệu quả ................................................................................................................ 56



viii

5.2.3. Gia tăng tỷ lệ thu nhập lãi cận biên thông qua các biện pháp giảm thiểu rủi
ro tín dụng ............................................................................................................ 57
5.2.4. Gia tăng tỷ lệ thu nhập lãi cận biên thông qua gia tăng vốn chủ sở hữu ... 58
5.2.5. Gia tăng tỷ lệ thu nhập lãi cận biên thông qua cải thiện hiệu quả quản lý chi
phí của các NHTM ............................................................................................... 59
5.3. HẠN CHẾ VÀ HƯỚNG NGHIÊN CỨU TIẾP THEO CỦA ĐỀ TÀI ........ 59
5.3.1. Hạn chế của đề tài ...................................................................................... 59
5.3.2. Hướng nghiên cứu tiếp theo ....................................................................... 59
TÓM TẮT CHƯƠNG 5 ....................................................................................... 60
TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................................... 62
PHỤ LỤC 1: DANH SÁCH 13 NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI TRONG MẪU
NGHIÊN CỨU ..................................................................................................... 65
PHỤ LỤC 2: DỮ LIỆU NGHIÊN CỨU ............................................................. 66


ix

DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
-----------------Từ

Viết đầy đủ

viết

tắt

Tiếng Anh


Tiếng Việt

BSIZE

Bank Size

Quy mô ngân hàng

CRISK

Credit Risk

Rủi ro tín dụng

EQUITY

Equity

Vốn chủ sở hữu

FEM

Fixed Effect Model

GLS

Generalized
Squares


GMM

Generalized Method of Mô hình hồi quy theo phương
Moments
pháp mô-men tổng quát

GROWTH

The growth of bank

Sự tăng trưởng của ngân hàng

H0

Null hypothesis

Giả thuyết H0 (giả thuyết không)

H1

Alternative hypothesis

Giả thuyết H1 (giả thuyết nghịch)

HNX

Hanoi Stock Exchange

Sở giao dịch chứng khoán Hà Nội


HOSE

Ho Chi Minh
Exchange

LDR

Lending/Deposit Ratio

Tỷ lệ cho vay trên vốn huy động

LSIZE

Lending scale

Quy mô cho vay

NHNN

State Bank

Ngân hàng Nhà nước

NHTM

Commercial Bank

Ngân hàng thương mại

NIM


Net Interest Margin

Tỷ lệ thu nhập lãi cận biên

Mô hình các nhân tố tác động cố
định
Least Mô hình hồi quy theo phương pháp
bình phương bé nhất tổng quát

Stock Sở giao dịch chứng khoán Thành
phố Hồ Chí Minh


x

OLS
QOM

Mô hình hồi quy theo phương pháp
hồi quy tuyến tính

Ordinary Least Squares
The

quality

management efficiency

of


Hiệu quả quản lý chi phí

R2

R-Squared

R bình phương, hoặc là hệ số xác
định bội.

REM

Random Effects Model

Mô hình các nhân tố tác động ngẫu
nhiên

VAMC

Vietnam
Asset
Công ty Quản lý tài sản VAMC
Management Company


xi

DANH MỤC BẢNG
-----------------Bảng 2.1. Tổng hợp một số nghiên cứu trước của các tác giả .............................. 17
Bảng 3.1. Tổng hợp giả thuyết ảnh hưởng của các biến độc lập .......................... 32

Bảng 4.1. Thống kê mô tả các biến ....................................................................... 38
Bảng 4.2. Ma trận tương quan giữa các biến ........................................................ 41
Bảng 4.3. Kết quả hồi quy theo Pooled OLS, FEM và REM ............................... 42
Bảng 4.4. Kết quả kiểm định lựa chọn giữa FEM và Pooled OLS ....................... 43
Bảng 4.5. Kết quả kiểm định lựa chọn giữa REM và Pooled OLS ...................... 44
Bảng 4.6. Kết quả kiểm định lựa chọn giữa FEM và REM .................................. 44
Bảng 4.7. Hệ số phóng đại phương sai VIF .......................................................... 46
Bảng 4.8. Kết quả kiểm định phương sai sai số thay đổi ...................................... 46
Bảng 4.9. Kết quả phân tích hồi quy theo GLS .................................................... 47
Bảng 5.1. Tóm tắt kết quả nghiên cứu .................................................................. 55


xii

DANH MỤC HÌNH
-------------------------

Hình 3.1. Quy trình nghiên cứu ..............................................................................24
Hình 3.2. Mô hình nghiên cứu ................................................................................25


1

Chương 1:
GIỚI THIỆU
Chương này sẽ trình bày lý do chọn đề tài nghiên cứu, qua đó xác định mục
tiêu nghiên cứu và câu hỏi nghiên cứu, phạm vi và đối tượng nghiên cứu; ngoài
ra, chương này cũng trình bày khái quát dữ liệu nghiên cứu và phương pháp
nghiên cứu, ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài, và cuối chương này sẽ trình
bày kết cấu tổng thể của đề tài.

1.1. ĐẶT VẤN ĐỀ
Trong những năm gần đây, nhất là giai đoạn 2011 đến nay, ngành Ngân hàng
Việt Nam đã có chuyển biến mạnh mẽ và đổi mới đột phá, qua đó từng bước tiến
sâu vào hội nhập quốc tế. Đó là xu thế tất yếu khi từ lâu Việt Nam đã là thành viên
và kí kết nhiều hiệp định với các tổ chức thương mại quốc tế như cộng đồng kinh tế
ASEAN, WTO, APEC… Và mới gần đây, Việt Nam đã kí kết Hiệp định đối tác
toàn diện và tiến bộ xuyên Thái Bình Dương CPTPP (TPP-11) vào ngày 08/03/2018
tại Santiago, Chi Lê. Đây là hiệp định thương mại toàn diện, đa phương và quan
trọng đầu tiên được ký kết kể từ đầu thập kỷ 90 và được các chuyên gia nhận định
có khả năng tái định hình luật lệ thương mại toàn cầu. Sự kiện đó cũng mở ra nhiều
cơ hội cũng như thách thức cho nền kinh tế nói chung và hệ thống Ngân hàng nói
riêng trong thời gian sắp tới.
Kinh nghiệm quốc tế cho thấy, hệ thống tài chính - ngân hàng cạnh tranh và mở
cửa là một trong những tiền đề hỗ trợ hiệu quả cho phát triển và tăng trưởng kinh tế
(Trần Thị Kim Chi, 2017). Bên cạnh những cơ hội về tiếp cận nguồn vốn, các lợi
ích về chuyển giao công nghệ và kinh nghiệm của các chuyên gia nước ngoài…,
ngành ngân hàng Việt Nam cũng đối mặt với không ít thách thức để tiến đến phát
triển một hệ thống ngân hàng bền vững và ổn định. Đó là sự cạnh tranh ngày càng
gay gắt giữa các ngân hàng khi các ngân hàng nước ngoài với tiềm lực mạnh về tài


2

chính, công nghệ, trình độ quản lý tham gia thị trường tài chính – ngân hàng và sự
tham gia của yếu tố ngoại vào các ngân hàng thương mại (NHTM) trong nước
thông qua việc góp vốn tăng tỷ lệ sở hữu cùng với việc chảy máu chất xám vào các
ngân hàng nước ngoài do chế độ đãi ngộ tốt hơn. Do đó, các NHTM cần không
ngừng đổi mới, sáng tạo, nâng cao năng lực quản trị, để không chỉ tồn tại, mà còn
khẳng định vị trí của mình trong khu vực cũng như môi trường quốc tế và điều kiện
tiên quyết đó là nâng cao hiệu quả kinh doanh. Điều đó đồng nghĩa sự gia tăng của

thu nhập của ngân hàng đóng vai trò vô cùng quan trọng. Mức tăng trưởng thu nhập
tốt và ổn định góp phần tạo nên tiềm lực tài chính mạnh mẽ, nâng cao năng lực cạnh
tranh, phát triển được nhiều sản phẩm và chính sách thu hút khách hàng và cuối
cùng là đem lại nguồn thu nhập ngày càng tốt cho nhân viên của ngân hàng.
Nghiệp vụ kinh doanh chính của các ngân hàng hiện nay vẫn là cho vay và huy
động vốn và trên thực tế cũng đã có nhiều nghiên cứu cho thấy rằng nguồn thu từ lãi
vẫn là nguồn thu chủ đạo của ngân hàng bên cạnh sự trỗi dậy từ nguồn thu ngoài lãi
trong thời gian gần đây. Số liệu từ báo cáo tài chính của hàng loạt ngân hàng chỉ ra
một thực tế rằng, thu nhập của các NHTM Việt Nam vẫn đang phụ thuộc chủ yếu
vào thu lãi từ hoạt động tín dụng, trong khi thu nhập ngoài lãi chỉ đóng góp dưới
25% tổng thu nhập hoạt động trong giai đoạn 2006 - 2016 (Trịnh Thị Thuý Hồng và
cộng sự, 2018). Theo Nguyễn Thị Loan (2017), thu nhập từ lãi của các ngân hàng
chiếm tỷ trọng khoảng 70% đến 90% trong tổng thu nhập hoạt động của ngân hàng
trong giai đoạn 2004 - 2017. Các con số trên đã cho thấy nguồn thu nhập từ hoạt
động cho vay đang là hoạt động chủ chốt để mang lại thu nhập cho ngân hàng.
1.2. LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI
Hiệu quả trong hoạt động của ngân hàng luôn luôn là vấn đề được các nhà quản
trị ngân hàng, các nhà hoạch định chính sách và Chính phủ quan tâm hàng đầu, vì
đó là chìa khoá để tạo ra lợi nhuận bền vững thúc đẩy ngân hàng phát triển và nâng
cao năng lực cạnh tranh trong môi trường quốc tế (Phạm Hoàng Ân và Võ Thị Kim
Loan, 2016). Chúng đồng thời cũng chỉ ra năng lực của hội đồng quản trị và nhân
viên ngân hàng trong việc duy trì sự tăng trưởng của các nguồn thu (chủ yếu là thu


3

từ các khoản cho vay, đầu tư và phí dịch vụ) so với mức tăng của chi phí (chủ yếu là
chi phí trả lãi cho tiền gửi, những khoản vay trên thị trường tiền tệ), và hiệu quả của
các chính sách, chiến lược kinh tế mà Chính phủ định hướng (Peter S.Rose, 1999).
Do đó, việc đánh giá nâng cc nhân tố bên ngoài.

Thứ ba, phương pháp phân tích hồi quy.
Các nghiên cứu tương lai có thể thực hiện phân tích hồi quy phi tuyến, xác định
ngưỡng giới hạn của từng nhân tố nhằm đảm bảo tối ưu hóa mục tiêu gia tăng tỷ lệ
thu nhập lãi cận biên.
-----------------------------------------------------------------TÓM TẮT CHƯƠNG 5
Chương 5 đã rút ra kết luận về về các nhân tố ảnh hưởng đến thu nhập lãi
cận biên tại các NHTM niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam, theo đó
các nhân tố ảnh hưởng tới tỷ lệ thu nhập lãi cận biên của các NHTM niêm yết tại
Việt Nam bao gồm 5 nhân tố: quy mô ngân hàng và quy mô vốn chủ sở hữu có
ảnh hưởng cùng chiều với tỷ lệ thu nhập lãi cận biên trong khi quy mô cho vay,
rủi ro tín dụng, và hiệu quả quản lý chi phí có ảnh hưởng ngược chiều.
Căn cứ kết quả nghiên cứu, chương 5 cũng đưa ra các gợi ý, khuyến nghị cho
nhà quản trị tài chính của NHTM nhằm gia tăng tỷ lệ thu nhập lãi cận biên,
chẳng hạn như gia tăng quy mô ngân hàng, kiểm soát quy mô cho vay hiệu quả,
giảm thiểu rủi ro tín dụng, gia tăng vốn chủ sở hữu và cải thiện hiệu quả quản lý
chi phí của các NHTM.


61

Cuối cùng chương này đã nêu ra các hạn chế của đề tài, từ đó đã đưa ra các
gợi cho hướng nghiên cứu tiếp theo liên quan thời gian và không gian nghiên
cứu, nội dung nghiên cứu và phương pháp phân tích hồi quy.


62

TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tài liệu tham khảo tiếng Việt
1. Hoàng Trung Khánh và Vũ Thị Đan Trà (2015). “Những nhân tố ảnh hưởng đến

hệ số thu nhập lãi thuần (NIM) của các ngân hàng thương mại tại Việt Nam”.
Tạp chí Kinh tế & Phát triển, số 215 (II), tr. 47-55
2. Nguyễn Thị Mỹ Linh và Nguyễn Thị Ngọc Hương (2015). “Các yếu tố ảnh
hưởng đến thu nhập lãi cận biên của các ngân hàng thương mại cổ phần tại Việt
Nam”. Tạp chí Ngân hàng, số 19/2015, tr. 43-51.
3. Nguyễn Thị Ngọc Trang và Nguyễn Hữu Tuấn (2015). “Mối quan hệ phi tuyến
giữa thu nhập phi truyền thống và lãi cận biên: Nghiên cứu tại các ngân hàng
thương mại Việt Nam”. Tạp chí Phát triển kinh tế, 26(12), tr. 30-52.
4. Nguyễn Phúc Cảnh và Lê Tiến Hữu (2015), “Các yếu tố tác động đến biên lãi
suất của hệ thống ngân hàng thương mại: Nghiên cứu thực nghiệm tại các quốc
gia Đông Nam Á”. Tạp chí Ngân hàng, 16, tr. 42-49
5. Nguyễn Minh Kiều (2007), Nghiệp vụ Ngân hàng hiện đại (Tái bản lần 2), NXB
Thống kê, tr. 20-25.
6. Trần Thị Kim Chi (2017), Cơ hội và thách thức của ngành Ngân hàng trong bối
cảnh Việt Nam gia nhập CPTPP, [truy cập ngày 08/08/2018]
7. Trịnh Thị Thuý Hồng và cộng sự (2018), Tác động của đa dạng hóa thu nhập
đến hiệu quả hoạt động của các ngân hàng thương mại Việt Nam,
[truy cập ngày 08/08/2018]
8. Nguyễn Thị Loan (2017), Thu nhập của các nhà băng đến từ đâu,
[truy cập ngày 10/08/2018]


63

Tài liệu tham khảo tiếng Anh
1. Phạm Hoàng Ân và Võ Thị Kim Loan (2016). “Factors affecting net interest
margin of joint-stock commercial banks in Vietnam”. Journal of Economic
Development 24(1) 92-103.
2. Rose,


P.S.,

(1999),

Commercial

bank

management,

Boston,

Mass:

Irwin/McGrawHil, USA
3. Berger và DeYoung (1997). “Problem Loans and Cost Efficiency in
Commercial Banks”. Journal of Banking and Finance, Vol 21.
4. Brock, P. L., & Suarez, L. R. (2000). “Understanding the behavior of bank
spreads in Latin America”. Journal of Development Economics, 63(1), 113–
134.
5. Maudos, J., & Guevara, J. F. D. (2004). “Factors explaining the interest margin
in the banking sectors of the European Union”. Journal of Banking and Finance,
28(9), 2259–2281
6. Doliente, J. S. (2005). “Determinants of bank net interest margins in Southeast
Asia”. Applied Financial Economic Letters, 1(1), 53–57.
7. Ho, T. S., & Saunders, A. (1981). “The determinants of bank interest margins:
Theory and empirical evidence”. Financial Quantitative Analysis, 16(4), 581–
600.
8. Zhou, K., & Wong, M. C. S. (2008). “The determinants of net interest margins
of commercial banks in mainland China”. Emerging Markets Finance Trade,

44(5), 41–53.
9. Fungáčová, Z., & Poghosyan, T. (2011). “Determinants of bank interest
margins in Russia: Does bank ownership matter?”. Economic Systems, 35(4),
481–495.
10. Maudos, J., & Solís, L. (2009). “The determinants of net interest income in the
Mexican banking system: An integrated model”. Journal of Banking and
Finance, 33(10), 1920–1931.


64

11. Garza-García, J. G. (2010). “What influences net interest rate margins?
Developed versus developing countries”. Banks and Bank Systems, 5(4), 32–41.
12. Kasman, A., Tunc, G., Vardar, G., & Okan, B. (2010). “Consolidation and
commercial bank net interest margins: Evidence from the old and new European
Union members and candidate countries”. Economic Modelling, 27(3), 648–
655.
13. Gounder, N., & Sharma, P. (2012). “Determinants of bank net interest margins
in Fiji, a small island developing state”. Applied Financial Economics, 22(19),
1647–1654.
14. Hamadi, H., & Awdeh, A. (2012). “The determinants of bank net interest
margin: Evidence from the Lebanese banking sector”. Journal of Money,
Investment and Banking, 23(3), 85– 98.
15. Tarus, D. K., Chekol, Y. B., & Mutwol, M. (2012). “Determinants of net
interest margins of commercial banks in Kenya: A panel study”. Procedia
Economics and Finance, 2, 199–208.
16. Fentaw Leykun (2016). “Factors Affecting the Net Interest Margin of
Commercial Bank of Ethiopia”. International Journal of Scientific and Research
Publications, Volume 6, Issue 6, 150-161.
17. Gujarati, D. N., (2011), Econometrics by example, PalGrave MacMillan,

London.


65

PHỤ LỤC 1
DANH SÁCH 13 NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI TRONG MẪU
NGHIÊN CỨU
----------------------------------------


Code

chứng

Tên ngân hàng

khoán
1

ACB

Ngân hàng thương mại cổ phần Á Châu

2

BID

Ngân hàng thương mại cổ phần Đầu Tư Và Phát Triển Việt Nam


3

CTG

Ngân hàng thương mại cổ phần Công Thương Việt Nam

4

EIB

Ngân hàng thương mại cổ phần Xuất Nhập Khẩu Việt Nam

5

HDB

Ngân hàng TMCP Phát triển TPHCM

6

MBB

Ngân hàng thương mại cổ phần Quận Đội Việt Nam

7

NVB

Ngân hàng thương mại cổ phần Quốc Dân


8

SHB

Ngân hàng thương mại cổ phần Sài Gòn Hà Nội

9

STB

Ngân hàng thương mại cổ phần Sài Gòn Thương Tín

10

TCB

Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam

11

TPB

Ngân hàng TMCP Tiên Phong

12

VCB

Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại Thương Việt Nam


13

VPB

Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng


66

PHỤ LỤC 2
DỮ LIỆU NGHIÊN CỨU
----------------------------------------

CODE
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
2
2
2
2
2
2

2
2
2

MACK
ACB
ACB
ACB
ACB
ACB
ACB
ACB
ACB
ACB
ACB
BID
BID
BID
BID
BID
BID
BID
BID
BID

SAN
HNX
HNX
HNX
HNX

HNX
HNX
HNX
HNX
HNX
HNX
HOSE
HOSE
HOSE
HOSE
HOSE
HOSE
HOSE
HOSE
HOSE

YEAR
2008
2009
2010
2011
2012
2013
2014
2015
2016
2017
2008
2009
2010

2011
2012
2013
2014
2015
2016

NIM
0.0819
0.0576
0.0557
0.0696
0.0668
0.0435
0.0426
0.0468
0.0461
0.0467
0.0426
0.0380
0.0399
0.0461
0.0291
0.0406
0.0403
0.0370
0.0354

BSIZE
7.9793

8.1354
8.2707
8.3857
8.3592
8.2341
8.2383
8.2800
8.3376
8.4133
8.3532
8.4337
8.5203
8.5866
8.6486
8.7131
8.7777
8.8753
8.9678

LSIZE
0.3495
0.3558
0.4010
0.3909
0.4496
0.6124
0.6456
0.6604
0.6866
0.6987

0.6495
0.6766
0.6950
0.7100
0.7118
0.7075
0.6980
0.6957
0.7120

CRISK
0.0050
0.0058
0.0037
0.0064
0.0170
0.0277
0.0258
0.0171
0.0107
0.0137
0.0305
0.0265
0.0260
0.0265
0.0273
0.0246
0.0214
0.0183
0.0185


EQUITY
0.0735
0.0654
0.0576
0.0480
0.0538
0.0733
0.0719
0.0661
0.0617
0.0581
0.0557
0.0573
0.0632
0.0630
0.0571
0.0567
0.0545
0.0504
0.0466

LDR
0.5577
0.6431
0.7715
0.7626
0.7688
0.7975
0.7636

0.7637
0.7821
0.8070
0.9807
1.0476
1.0662
1.1297
1.1661
1.1386
1.0736
1.0388
1.0243

GROWTH
0.2332
0.5942
0.2217
0.3701
-0.3726
-0.0551
0.0781
0.1216
0.1600
0.2167
0.2054
0.2025
0.2356
0.1078
0.1948
0.1312

0.1859
0.3078
0.1833

QOM
0.3753
0.3667
0.3935
0.4116
0.7319
0.6654
0.6461
0.6465
0.6186
0.5435
0.4119
0.4467
0.4827
0.4316
0.3983
0.3857
0.3937
0.4487
0.4445


67

2
3

3
3
3
3
3
3
3
3
3
4
4
4
4
4
4
4
4
4
4
5
5
5
5
5

BID
CTG
CTG
CTG
CTG

CTG
CTG
CTG
CTG
CTG
CTG
EIB
EIB
EIB
EIB
EIB
EIB
EIB
EIB
EIB
EIB
HDB
HDB
HDB
HDB
HDB

HOSE
HOSE
HOSE
HOSE
HOSE
HOSE
HOSE
HOSE

HOSE
HOSE
HOSE
HOSE
HOSE
HOSE
HOSE
HOSE
HOSE
HOSE
HOSE
HOSE
HOSE
HOSE
HOSE
HOSE
HOSE
HOSE

2017
2008
2009
2010
2011
2012
2013
2014
2015
2016
2017

2008
2009
2010
2011
2012
2013
2014
2015
2016
2017
2008
2009
2010
2011
2012

0.0389
0.0645
0.0559
0.0608
0.0760
0.0588
0.0515
0.0438
0.0385
0.0373
0.0373
0.0665
0.0663
0.0572

0.0774
0.0655
0.0346
0.0332
0.0395
0.0359
0.0283
0.0151
0.0326
0.0523
0.1023
0.0486

9.0431
8.2549
8.3398
8.4854
8.6172
8.6831
8.7324
8.7916
8.8576
8.9365
9.0094
7.6126
7.7547
7.9925
8.1968
8.2476
8.2304

8.2175
8.1538
8.1032
8.1433
7.0678
7.1566
7.4275
7.5989
7.6893

0.7201
0.6198
0.6492
0.6498
0.6370
0.6501
0.6571
0.6595
0.6788
0.6945
0.7108
0.4842
0.5243
0.5125
0.4354
0.4229
0.4655
0.5167
0.6032
0.6767

0.6766
0.6453
0.5022
0.3730
0.3221
0.3578

0.0179
0.0098
0.0112
0.0064
0.0071
0.0113
0.0122
0.0106
0.0101
0.0097
0.0108
0.0293
0.0286
0.0158
0.0152
0.0146
0.0167
0.0223
0.0216
0.0241
0.0258
0.0097
0.0146

0.0094
0.0152
0.0226

0.0421
0.0639
0.0569
0.0503
0.0563
0.0644
0.0812
0.0882
0.0771
0.0674
0.0607
0.2335
0.2304
0.1367
0.0947
0.0908
0.0897
0.0842
0.0922
0.1048
0.0996
0.1032
0.1209
0.0776
0.0744
0.0914


1.0029
0.9514
1.0509
1.1211
1.1391
1.1472
1.0857
1.0348
1.0663
1.0453
1.0317
0.7378
0.8560
1.0393
1.2254
1.2053
1.0557
0.9428
0.8604
0.8549
0.8559
1.9155
1.0442
0.8513
0.7732
0.6559

0.1946
0.1654

0.2593
0.5083
0.2526
0.0932
0.1447
0.1473
0.1788
0.2169
0.1544
0.4312
0.3565
1.0033
0.4001
-0.0731
-0.0019
-0.0571
-0.2204
0.0317
0.1597
-0.3085
1.0012
0.7979
0.3093
0.1723

0.3974
0.5702
0.5992
0.4843
0.4057

0.4296
0.4549
0.4662
0.4713
0.4864
0.4620
0.3185
0.3520
0.2798
0.3062
0.4264
0.6528
0.6347
0.6066
0.6038
0.5763
0.6156
0.4069
0.4755
0.4769
0.5232


68

5
5
5
5
5

6
6
6
6
6
6
6
6
6
6
7
7
7
7
7
7
7
7
7
7
8

HDB
HDB
HDB
HDB
HDB
MBB
MBB
MBB

MBB
MBB
MBB
MBB
MBB
MBB
MBB
NVB
NVB
NVB
NVB
NVB
NVB
NVB
NVB
NVB
NVB
SHB

HOSE
HOSE
HOSE
HOSE
HOSE
HOSE
HOSE
HOSE
HOSE
HOSE
HOSE

HOSE
HOSE
HOSE
HOSE
HNX
HNX
HNX
HNX
HNX
HNX
HNX
HNX
HNX
HNX
HNX

2013
2014
2015
2016
2017
2008
2009
2010
2011
2012
2013
2014
2015
2016

2017
2008
2009
2010
2011
2012
2013
2014
2015
2016
2017
2008

0.0100
0.0379
0.0658
0.0674
0.0680
0.1039
0.0811
0.0898
0.0969
0.0989
0.0755
0.0747
0.0660
0.0587
0.0670
0.0432
0.0372

0.0473
0.0625
0.0568
0.0452
0.0399
0.0412
0.0416
0.0389
0.0308

7.8420
7.9679
8.0129
8.1085
8.2300
7.5680
7.7534
7.9509
8.0942
8.1965
8.2504
8.2797
8.3238
8.3778
8.4549
7.0172
7.1702
7.2868
7.3275
7.3432

7.4036
7.5179
7.6287
7.7680
7.8477
7.1263

0.4689
0.4631
0.4784
0.5405
0.5498
0.3698
0.3999
0.4388
0.4340
0.4246
0.4557
0.4944
0.5265
0.5701
0.5874
0.4728
0.5215
0.5355
0.5570
0.5853
0.5204
0.4569
0.4358

0.3905
0.4080
0.3902

0.0324
0.0299
0.0188
0.0151
0.0149
0.0148
0.0167
0.0138
0.0144
0.0173
0.0217
0.0260
0.0212
0.0145
0.0126
0.0169
0.0261
0.0234
0.0261
0.0428
0.0586
0.0411
0.0232
0.0178
0.0151
0.0133


0.1007
0.0941
0.0887
0.0729
0.0709
0.1068
0.0998
0.0883
0.0746
0.0716
0.0787
0.0833
0.0943
0.1043
0.0986
0.0795
0.0758
0.0824
0.1232
0.1452
0.1261
0.0973
0.0756
0.0550
0.0458
0.1662

0.6744
0.6731

0.7042
0.7804
0.8342
0.6086
0.6751
0.7414
0.6945
0.6441
0.6391
0.6201
0.6356
0.7229
0.8071
0.8089
0.9861
1.0184
0.9271
0.9522
0.8601
0.7034
0.6340
0.6038
0.6566
0.8476

0.6336
0.1542
0.0699
0.4114
0.2598

0.4970
0.5561
0.5886
0.2664
0.2649
0.0272
0.1115
0.1025
0.1593
0.2248
0.1012
0.7138
0.0710
0.1239
-0.0405
0.3470
0.2670
0.3093
0.4309
0.0410
0.1628

0.7004
0.6279
0.5831
0.6048
0.5425
0.3391
0.2955
0.3067

0.3654
0.3451
0.3585
0.3749
0.3932
0.4236
0.4326
0.6655
0.4256
0.5227
0.5750
0.8764
0.9274
0.9109
0.8547
0.8034
0.7832
0.3988


69

8
8
8
8
8
8
8
8

8
9
9
9
9
9
9
9
9
9
9
10
10
10
10
10
10
10

SHB
SHB
SHB
SHB
SHB
SHB
SHB
SHB
SHB
STB
STB

STB
STB
STB
STB
STB
STB
STB
STB
TCB
TCB
TCB
TCB
TCB
TCB
TCB

HNX
HNX
HNX
HNX
HNX
HNX
HNX
HNX
HNX
HOSE
HOSE
HOSE
HOSE
HOSE

HOSE
HOSE
HOSE
HOSE
HOSE
HOSE
HOSE
HOSE
HOSE
HOSE
HOSE
HOSE

2009
2010
2011
2012
2013
2014
2015
2016
2017
2008
2009
2010
2011
2012
2013
2014
2015

2016
2017
2008
2009
2010
2011
2012
2013
2014

0.0674
0.0654
0.0709
0.0436
0.0315
0.0302
0.0314
0.0284
0.0266
0.0326
0.0487
0.0547
0.0717
0.0735
0.0641
0.0550
0.0419
0.0209
0.0250
0.0752

0.0731
0.0670
0.0911
0.0777
0.0626
0.0780

7.3207
7.5939
7.7854
7.9720
8.1142
8.1940
8.2715
8.3411
8.4149
7.8229
7.9357
8.1079
8.1671
8.1667
8.1952
8.2445
8.3819
8.4942
8.5444
7.6930
7.8799
8.0843
8.2186

8.2558
8.2290
8.2238

0.4559
0.4739
0.4388
0.4591
0.5129
0.5776
0.6302
0.6698
0.6936
0.5292
0.5489
0.5544
0.5548
0.6025
0.6600
0.6794
0.6515
0.6166
0.6022
0.4747
0.4512
0.3912
0.3518
0.3654
0.4089
0.4498


0.0250
0.0188
0.0185
0.0658
0.0608
0.0289
0.0186
0.0181
0.0213
0.0041
0.0063
0.0058
0.0056
0.0138
0.0173
0.0131
0.0392
0.0637
0.0573
0.0000
0.0153
0.0238
0.0258
0.0276
0.0318
0.0298

0.1119
0.0841

0.0821
0.0818
0.0763
0.0666
0.0582
0.0558
0.0537
0.1136
0.1061
0.0958
0.0972
0.0962
0.0981
0.1000
0.0833
0.0709
0.0649
0.0933
0.0854
0.0688
0.0662
0.0716
0.0803
0.0863

0.7891
0.9231
0.8861
0.7661
0.7926

0.8440
0.8657
0.9315
0.9978
0.7790
0.8877
1.0237
1.0625
0.9689
0.8653
0.8096
0.7403
0.6962
0.6898
0.7306
0.6712
0.6650
0.6878
0.6582
0.5986
0.5983

0.9101
0.8578
0.3911
0.6416
0.2324
0.1769
0.2110
0.1429

0.2225
0.0599
0.5199
0.4650
-0.0716
0.0753
0.0609
0.1761
0.5386
0.1369
0.1098
0.4946
0.5666
0.6233
0.2012
-0.0033
-0.1169
0.1070

0.3955
0.4573
0.5052
0.5712
0.7858
0.4987
0.5279
0.5050
0.4490
0.5175
0.4001

0.4307
0.5313
0.6062
0.5533
0.5407
0.6219
0.8696
0.7330
0.2901
0.3021
0.3365
0.3151
0.5717
0.5942
0.4722


70

10
10
10
11
11
11
11
11
11
11
11

11
11
12
12
12
12
12
12
12
12
12
12
13
13
13

TCB
TCB
TCB
TPB
TPB
TPB
TPB
TPB
TPB
TPB
TPB
TPB
TPB
VCB

VCB
VCB
VCB
VCB
VCB
VCB
VCB
VCB
VCB
VPB
VPB
VPB

HOSE
HOSE
HOSE
HOSE
HOSE
HOSE
HOSE
HOSE
HOSE
HOSE
HOSE
HOSE
HOSE
HOSE
HOSE
HOSE
HOSE

HOSE
HOSE
HOSE
HOSE
HOSE
HOSE
HOSE
HOSE
HOSE

2015
2016
2017
2008
2009
2010
2011
2012
2013
2014
2015
2016
2017
2008
2009
2010
2011
2012
2013
2014

2015
2016
2017
2008
2009
2010

0.0750
0.0639
0.0589
0.9100
0.1248
0.0505
-0.0359
0.0563
0.0678
0.0617
0.0584
0.0566
0.0576
0.0630
0.0511
0.0515
0.0643
0.0486
0.0418
0.0402
0.0435
0.0437
0.0437

0.0496
0.0537
0.0524

8.2647
8.3298
8.4021
6.0825
6.8178
7.1989
7.3596
7.3011
7.3730
7.6210
7.8052
7.9603
8.0615
8.3215
8.3779
8.4496
8.5279
8.5917
8.6452
8.7185
8.7964
8.8640
8.9598
7.2646
7.3635
7.6402


0.5232
0.5962
0.6012
0.1139
0.2638
0.2662
0.1942
0.2437
0.3815
0.3801
0.3765
0.4102
0.4777
0.5018
0.5329
0.5655
0.5728
0.5768
0.5835
0.5714
0.5682
0.5803
0.5508
0.7142
0.6235
0.4709

0.0196
0.0161

0.0159
0.0000
0.0000
0.0001
0.0001
0.0229
0.0278
0.0163
0.0098
0.0077
0.0095
0.0400
0.0342
0.0267
0.0240
0.0223
0.0257
0.0250
0.0205
0.0166
0.0131
0.0000
0.0089
0.0137

0.0855
0.0843
0.0922
0.4220
0.2022

0.1529
0.1064
0.1248
0.1487
0.0950
0.0708
0.0574
0.0536
0.0651
0.0639
0.0665
0.0732
0.0898
0.0950
0.0821
0.0708
0.0638
0.0552
0.1232
0.1061
0.0888

0.7027
0.8071
0.8811
0.2351
0.6420
0.7141
0.6442
0.6284

0.7630
0.8835
0.7865
0.7917
0.8779
0.7046
0.7801
0.8518
0.8945
0.8794
0.8346
0.7922
0.7701
0.7773
0.7731
0.9733
0.9375
1.0168

0.0915
0.2259
0.1446
1.4186
3.4358
0.9471
0.1913
-0.3924
1.1222
0.6043
0.4807

0.3948
0.1675
0.1246
0.1511
0.2040
0.1921
0.1303
0.1315
0.2303
0.1688
0.1683
0.3140
0.0281
0.4770
1.1714

0.3937
0.3575
0.2875
0.4381
0.4004
0.4284
86.3024
0.6328
0.4758
0.5777
0.5110
0.5763
0.5379
0.3026

0.3762
0.3970
0.3833
0.3987
0.4027
0.3963
0.3918
0.3999
0.4035
0.6485
0.5190
0.4159


×