Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

ON THI DAI HOC 10(DAP AN) - CO LIEN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.84 KB, 5 trang )

ON THI ẹAẽI HOẽC 10 ẹO THề KIM LIEN
LUYN THI I HC - MễN VT Lí LP 12
Thi gian: 90 phỳt.
S cõu: 50 cõu.
----------------------------------------------------------------------
001: Đièu nào sau đây là sai khi so sánh tia hồng ngoại và tia tử ngoại?
A. Có cùng bản chất là sóng điện từ.
B. Tia hồng ngoại có bớc sóng nhỏ hơn tia tử ngoại .
C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có tac dung lên kính ảnh.
D. Tia hông ngoại và tia tử ngoại đều không nhìn thấy bằng mắt thờng.
002: Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe I-âng, ngời ta bố trí sao cho khoảng cách S
1
S
2
= a = 4
mm, khoảng cách từ S
1
và S
2
đến màn quan sát là D = 2 m. Quan sát cho thấy trong phạm vi giữa hai điểm
P,Q đối xứng nhau qua vân sáng trung tâm có 11 vân sáng. Biết PQ = 3 mm.Tại điểm M, cách vân sáng trung
tâm 0,75 mm là vân sáng hay vân tối? Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:
A. Vân tối ứng với k = 4. B. Vân sáng ứng với k = 2.
C. Vân tối ứng với k = 2. D. Một giá trị khác.
003: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về cờng độ dòng quang điện bão hoà?
A. Cửờng độ dòng quang điện bão hoà tỉ lệ nghịch với cờng độ chùm sáng kích thích.
B. Cửờng độ dòng quang điện bão hoà tỉ lệ thuận với cờng độ chùm sáng kích thích.
C. Cửờng độ dòng quang điện bão hoà không phụ thuộc vào cờng độ chùm sáng kích thích.
D. Cửờng độ dòng quang điện bão hoà tăng theo quyluật hàm số mũvới còng độ chùm sáng kích thích.
004: Hai con lc n cú chiu di l
1


v l
2
hn kộm nhau 30cm, c treo ti cựng mt ni. Trong cựng mt khong
thi gian nh nhau chỳng thc hin c s dao ng ln lt l 12 v 8. Chiu di l
1
v l
2
tng ng l:
A. 60cm v 90cm; B. 24cm v 54cm; C. 90cm v 60cm; D. 54cm v 24cm;
005: Mt vt dao ng iu ho c sau 1/8 s thỡ ng nng li bng th nng. Quóng ng vt i c trong 0,5s l
16cm. Chn gc thi gian lỳc vt qua v trớ cõn bng theo chiu õm. Phng trỡnh dao ng ca vt l:
A.
8 os(2 )
2
x c t cm


= +
; B.
8cos(2 )
2
x t cm


=
;
C.
4 os(4 )
2
x c t cm



=
; D.
4 os(4 )
2
x c t cm


= +
;
006: Mt vt dao ng iu ho vi chu k T v biờn A. Tc trung bỡnh ln nht ca vt thc hin c trong
khong thi gian
2
3
T
l:
A.
9
2
A
T
; B.
3A
T
; C.
3 3
2
A
T

; D.
6A
T
;
007: Con lc lũ xo treo thng ng, cng k = 80N/m, vt nng khi lng m = 200g dao ng iu ho theo
phng thng ng vi biờn A = 5cm, ly g = 10m/s
2
. Trong mt chu k T, thi gian lũ xo gión l:
A.
15

(s); B.
30

(s); C.
12

(s); D.
24

(s);
008: Nhn nh no sau õy v dao ng cng bc l ỳng:
A. Dao ng cng bc luụn cú tn s khỏc vi tn s dao ng riờng ca h;
B. Dao ng cng bc c bự thờm nng lng do mt lc c iu khin bi chớnh dao ng riờng ca h
do mt c cu no ú;
C. Dao ng cng bc khi cng hng cú im ging vi dao ng duy trỡ ch c hai u cú tn s gúc gn
ỳng bng tn s gúc riờng ca h dao ng;
D. Biờn ca dao ng cng bc t l thun vi biờn ca ngoi lc cng bc v khụng ph thuc vo tn
s gúc ca ngoi lc;
009: Hai dao ng c iu ho cú cựng phng v cựng tn s f = 50Hz, cú biờn ln lt l 2a v a, pha ban u

ln lt l /3 v . Phng trỡnh ca dao ng tng hp cú th l phng trỡnh no sau õy:
A.
3 cos 100
2
x a t



= +


; B.
3 cos 100
2
x a t



= +


;
- 1 -
ON THI ẹAẽI HOẽC 10 ẹO THề KIM LIEN
C.
3 cos 100
3
x a t




=


; D.
3 cos 100
3
x a t



=


;
010: Catôt của một tế bào quang điện đợc làm bằng Natri. Khi đợc rọi sáng bằng bức xạ có bớc sóng

=
0,36
m
à
thì dòng quang điện có cờng độ bão hoà I
bh
=2
à
A. Vận tốc ban đầu cực đại của các êlectron
quang điện là bao nhiêu ? Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau :
A. V
MAX
=2,65.10

6
m/s. B.V
MAX
= 0,65.10
6
m/s
C. V
MAX
= 0,85.10
6
m/s. D. Một kết quả khác.
011: Điều nào sau đây là sai khi nói về tia

?
A. Hạt


thực chất là êlectron.
B. Trong điện trờng, tia


bị lệch về phía bản dơng của tụ điện và lệch nhiều hơn tia

.
C. Tia


có thể xuyên qua một tấm chì dầy cỡ centimet.
D. A, hoặc B hoặc C sai.
012: Hai ngun phỏt súng A, B trờn mt nc dao ng iu ho vi tn s f = 15 Hz, cựng pha. Ti im M trờn mt

nc cỏch cỏc ngun on d
1
= 14,5cm v d
2
= 17,5cm súng cú biờn cc i. Gia M v trung trc ca AB cú hai
dóy cc i khỏc. Tớnh tc truyn súng trờn mt nc.
A. v = 15cm/s; B. v = 22,5cm/s; C. v = 0,2m/s; D. v = 5cm/s;
013: Độ hụt khối khi tạo thành các hạt nhân
HeTD
4
2
3
1
2
1
,,
lần lửợt là :
;0087,0;0024,0 umum
TD
==
.0305,0 um
He
=
Hãy cho biết phản ứng :
nHeTD
1
0
4
2
3

1
2
1
++
. Toả hay thu bao nhiêu năng lợng? Chọn
kết quả đúng trong các kết quả sau:
A. Toả năng lợng E = 18,06 eV. B. Thu năng lợng E = 18,06 eV
C. Toả năng lợng E = 18,06 MeV. D. Thu năng lợng E = 18,06 MeV.
014: Tại 2 điểm A và B cách nhau 8 m có 2 nguồn sóng âm kết hợp . Tần số âm là 425 Hz, vận tốc âm trong
không khí là 340 m/s. Giữa A và B có số điểm không nghe đợc âm là :
A. 18 điểm ; B. 19 điểm ; C. 20 điểm ; D. 21 điểm .
015: Một vật dao động điều hoà có phơng trình x = 4sin(5
3



t
) cm. Sau khoảng thời gian t = 4,5 s , vật
đi đợc quãng đờng là :
A. 179,5 cm ; B. 180 cm ; C. 181,5 cm ; D. 182 cm .
016: im tng t gia súng õm v súng ỏnh sỏng l:
A. C hai u l súng in t; B. C hai u luụn l súng ngang;
C. C hai u truyn c trong chõn khụng; D. C hai u l quỏ trỡnh truyn nng lng;
017: Mt mch dao ng LC cú =10
7
rad/s, in tớch cc i ca t q
0
= 4.10
-12
C. Khi in tớch ca t q = 2.10

-12
C thỡ
dũng in trong mch cú giỏ tr
A.
5
2 3.10 A

; B.
5
2.10 A

; C.
5
2 2.10 A

; D.
5
2.10 A

;
018: Mt mch dao ng in t ang dao ng, cú t cm L = 0,1mH. Ngi ta o c in ỏp cc i gia hai
bn t l 10V v cng dũng in cc i qua cun cm l 1mA. Mch ny cng hng vi súng in t cú bc
súng l
A. 188,4m; B. 18,84m; C. 60m; D. 600m;
019: Mch dao ng LC ca mt mỏy thu vụ tuyn cú L bin thiờn t 4mH n 25mH, C = 16pF, ly
2
=10. Mỏy ny
cú th bt c cỏc súng vụ tuyn cú bc súng t:
A. 24m n 60m; B. 48m n 120m; C. 240m n 600m; D. 480m n 1200m;
020: Phỏt biu no sau õy l ỳng khi núi v súng in t?

A. Khi mt in tớch im dao ng thỡ s cú in t trng lan truyn trong khụng gian di dng súng.
B. in tớch dao ng khụng th bc x súng in t.
C. Tc ca súng in t trong chõn khụng nh hn nhiu ln so vi tc ỏnh sỏng trong chõn khụng.
D. Tn s ca súng in t ch bng na tn s in tớch dao ng.
021: Nguyờn tc thu súng in t da vo
A. hin tng cng hng in trong mch LC; B. hin tng bc x súng in t ca mch dao ng h;
C. hin tng hp th súng in t ca mụi trng; D. hin tng giao thoa súng in t;
- 2 -
ON THI ẹAẽI HOẽC 10 ẹO THề KIM LIEN
022: in ỏp xoay chiu t vo hai u on mch RLC mc ni tip cú tn s f. Bit cng dũng in sm pha
hn /4 so vi hiu in th. Giỏ tr in dung C tớnh theo t cm L, in tr R v tn s f l:
A.
1
(2 )
C
f fL R

=

; B.
1
2 (2 )
C
f fL R

=

;
C.
1

(2 )
C
f fL R

=
+
; D.
1
2 (2 )
C
f fL R

=
+
023: Dung khỏng ca mt on mch RLC ni tip cú giỏ tr nh hn cm khỏng. Ta lm thau i ch mt trong cỏc
thụng s ca on mch bng cỏch nờu sau õy. Cỏch no cú th lm cho hin tng cng hng in xy ra?
A. Tng in dung ca t in. B. Tng h s t cm ca cun dõy.
C. Gim in tr ca on mch. D. Gim tn s dũng in.
024: Cn ghộp mt t in ni tip vi cỏc linh kin khỏc theo cỏch no di õy, cú c on mch xoay chiu
m dũng in tr pha /4 i vi in ỏp hai u on mch? Bit t in trong mch ny cú dung khỏng bng 20.
A. Mt cun thun cm cú cm khỏng bng 20. B. Mt in tr thun cú ln bng 20.
C. Mt in tr thun cú ln bng 40 v mt cun thun cm cú cm khỏng 20.
D. Mt in tr thun cú ln bng 20 v mt cun thun cm cú cm khỏng 40.
025: Mt mch in xoay chiu gm in tr R = 15 mc ni tip vi mt cun dõy cú in tr thun r v t cm
L. Bit in ỏp hiu dng hai u R l 30V, hai u cun dõy l 40V v hai u on mch l 50V. Cụng sut tiờu th
ca mch l:
A. 140W; B. 60W; C. 160W; D. 40W;
026: Một cuộn dây có độ tự cảm L và điện trở thuần R . Đặt vào 2 đầu cuộn dây hiệu điện thế không đổi 12 v
thì dòng điện qua cuộn dây là 4 A. Nếu đặt hiệu điện thế xoay chiều 12 v - 50 Hz thì cờng độ hiệu dụng qua
cuộn dây là 1,5 A.Độ tự cảm của ống dây là :

A. 14,628.10
-2
H ; B. 2,358.10
-2
H , C. 3,256.10
-2
H ; A. 2,544.10
-2
H .
027: Một máy định vị vô tuyến nằm cách mục tiêu 60 km nhận đợc tín hiệu phản hồi trở về từ mục tiêu sau
khoảng thời gian là:
A. 4.10
-4
s ; B. 2.10
-4
s ; C. 6.10
-4
s ; D. 10
-4
s
028: Đồng vị phóng xạ
Cu
66
29
có thời gian bán rã T= 4,3 phút.Sau thời gian 12,9 phút độ phóng xạ của đồng
vị này giảm xuống còn:
A. 85% . B. 87,5%. C. 82,5%. D. 80%.
029: Trong mt on mch cú 2 phn t l X v Y. in ỏp xoay chiu gia hai u ca X chm pha /2 so vi dũng
in trong mch cũn in ỏp gia hai u ca Y nhanh pha
2

so vi dũng in trong mch, cho 0 <
2
< /2. Chn
ỏp ỏn ỳng:
A. Phn t X l in tr, phn t Y l cun dõy thun cm.
B. Phn t X l in tr, phn t Y l t in.
C. Phn t X l in tr, phn t Y l cun dõy t cm cú in tr thun r khỏc 0.
D. Phn t X l t in, phn t Y l cun dõy t cm cú in tr thun r khỏc 0.
030: Trong thi nghiờm Iõng vờ giao thoa anh sang, khi dung anh sang n sc bc song
1
0,5 m = à
thi khoang
cach t võn tụi bõc 2 ờn võn sang bõc 4 gõn nhau nhõt la 3mm. Nờu dung anh sang n sc co bc song
2
0,6 m = à
thi võn sang bõc 5 cach võn sang trung tõm bao nhiờu?
A. 7,2mm B. 6,0mm C. 5,5mm D. 4,4mm
031: Cho on mch gm in tr thun R; t cú in dung C

= 31,8
à
F; cun dõy cú t cm L = 1,4/

(H), in tr
thun R
0
= 30, mc ni tip. in ỏp t vo hai u on mch l u = 1002cos100

t(V). iu chnh R cụng
sut to nhit trờn in tr R t cc i. Giỏ tr ca in tr R v cụng sut cc i P ú l :

A. R = 50, P = 62,5W; B. R = 60, P = 62,5W; C. R = 50, P = 60,5W; D. R = 50, P = 60,5W;
032: Phỏt biu no di õy v ỏnh sỏng n sc l ỳng?
A. i vi cỏc mụi trng khỏc nhau ỏnh sỏng n sc luụn cú cựng bc súng
B. i vi ỏnh sỏng n sc, gúc lch ca tia sỏng i vi cỏc lng kớnh khỏc nhau u cú cựng giỏ tr
C. ỏnh sỏng n sc l ỏnh sỏng khụng b lch ng truyn khi i qua lng kớnh
D. ỏnh sỏng n sc l ỏnh sỏng khụng b tỏch mu khi i qua lng kớnhá
033: Trong thu tinh vn tc ỏnh sỏng s:
A. Bng nhau i vi mi tia sỏng n sc B. Ln nht i vi tia sỏng tớm
- 3 -
ÔN THI ĐẠI HỌC 10 ĐỖ THỊ KIM LIÊN
C. Lớn nhất đối với tia sáng đỏ D. Chỉ phụ thuộc vào loại thuỷ tinh
034: Trong thí nghiệm Y-âng, người ta sử dụng ánh sáng có bước sóng λ, khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp trên
màn là 2mm. Vân tối thứ 3 cách vân sáng trung tâm một đoạn là .
A. 7mm; B. 6mm; C. 5mm; D. 4mm;
035: Hai khe Y-âng cách nhau 1mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,70µm, màn ảnh đặt cách hai
khe 1m Khoảng cách từ vân sáng thứ 4 đến vân sáng thứ 10 ở cùng một bên vân trung tâm là:
A. 4,2mm; B. 2,1mm; C. 0,42mm ;D. 0,21mm;
036: Nhận xét nào sau đây là đúng:
A. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ và thành phần cấu tạo của nguồn sáng;
B. Mỗi ngun tố hố học chỉ hấp thụ những bức xạ nào mà nó có khả năng phát xạ;
C. Để thu được quang phổ vạch hấp thụ thì nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải cao hơn nhiệt độ của nguồn
sáng phát ra quang phổ liên tục;
D. Quang phổ vạch phát xạ của một chất thì phụ thuộc vào tỉ lệ phần trăm các ngun tố và cấu tạo phân tử của
chất ấy;
037: Đặc điểm nào sau đây là đúng với cả ba loại bức xạ hồng ngoại, tử ngoại và tia X:
A. Có tác dụng nhiệt mạnh khi được các vật hấp thụ;
B. Có thể gây ra hiện tượng quang điện với hầu hết các kim loại;
C. Bị thuỷ tinh, nước hấp thụ rất mạnh;
D. Có thể giao thoa, nhiễu xạ.
038: Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng bứt êlectron ra khỏi bề mặt kim loại khi chiếu vào kim loại ánh sáng
có bước sóng thích hợp.
B. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng êlectron bị bắn ra khỏi kim loại khi kim loại bị đốt nóng
C. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng êlectron liên kết được giải phóng thành êlectron dẫn khi chất bán dẫn
được chiếu bằng bức xạ thích hợp.
D. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng điện trở của vật dẫn kim loại tăng lên khi chiếu ánh sáng vào kim loại.
039: Giới hạn quang điện của kẽm là 0,350µm, của đồng là 0,300µm. Nếu lần lượt chiếu bức xạ có bước sóng
0,320µm vào một tấm kẽm tích điện dương và một tấm đồng tích điện âm đặt cơ lập thì:
A. Điện tích dương của tấm kẽm càng lớn dần, tấm đồng sẽ mất dần điện tích âm;
B. Tấm kẽm vẫn tích điện dương, tấm đồng vẫn tích điện âm như trước
C. Tấm kẽm và tấm đồng đều dần trở nên trung hồ về điện;
D. Tấm kẽm vẫn tích điện dương, tấm đồng dần trở nên trung hồ về điện.
040: Kim loại làm catốt của một tế bào quang điện có giới hạn quang điện là λ
0
. Chiếu lần lượt tới bề mặt catốt hai
bức xạ có bước sóng λ
1
= 0,4μm và λ
2
= 0,5μm thì vận tốc ban đầu cực đại của các electron bắn ra khác nhau 1,5 lần.
Bước sóng λ
0
là :
A. λ
0
= 0,775μm; B. λ
0
= 0,6μm; C. λ
0
= 0,25μm; D. λ

0
= 0,625μm;
041: 15 gam
226
88
Ra
có đợ phóng xạ bằng 15Ci. Chu kỳ bán rã của
226
88
Ra
bằng bao nhiêu năm? Lấy 1 năm bằng 365
ngày.
A. 728 năm B. 1250 năm C. 1583 năm D.3600 năm
042: Trong quang phổ của ngun tử hiđrơ, bước sóng của vạch quang phổ thứ nhất trong dãy Laiman là λ
0
=
122,0nm, của hai vạch H
α
và H
β
lần lượt là λ
1
= 656,0nm và λ
2
= 486,0nm. Bước sóng hai vạch tiếp theo trong dãy
Laiman là:
A. λ
01
= 102,9
µ

m và λ
02
= 97,5
µ
m; B. λ
01
= 102,9nm và λ
02
= 97,5nm;
C. λ
01
= 10,29
µ
m và λ
02
= 9,75
µ
m; D. λ
01
= 10,29nm và λ
02
= 9,75nm;
043: Phương trình dao đợng cơ điều hòa của mợt chất điểm, khới lượng m, là
2
x Asin( t )
3
π
= ω +
. Đợng năng của nó
biến thiên theo thời gian theo phương trình:

A.
2 2
d
m A
E 1 cos(2 t )
4 3
ω π
 
= + ω +
 
 
B.
2 2
d
m A
E 1 cos(2 t )
4 3
ω π
 
= − ω +
 
 
C.
2 2
d
m A 4
E 1 cos(2 t )
4 3
ω π
 

= + ω −
 
 
D.
2 2
d
m A 4
E 1 cos(2 t )
4 3
ω π
 
= − ω +
 
 
- 4 -
ÔN THI ĐẠI HỌC 10 ĐỖ THỊ KIM LIÊN
044: Nhận xét nào sau đây về hiện tượng quang phát quang là đúng:
A. Ánh sáng huỳnh quang là ánh sáng tồn tại trong thời gian dài hơn 10
-8
s sau khi ánh sáng kích thích tắt;
B. Ánh sáng huỳnh quang có bước sóng nhỏ hơn bước sóng ánh sáng kích thích;
C. Ánh sáng lân quang hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích;
D. Ánh sáng lân quang có bước sóng dài hơn bước sóng của ánh sáng kích thích;
045: Nhận xét nào sau đây là đúng về cấu tạo của hạt nhân ngun tử:
A. Tỉ lệ về số prơtơn và số nơtrơn trong hạt nhân của mọi ngun tố đều như nhau;
B. Lực liên kết các nuclơn trong hạt nhân có bán kính tác dụng rất nhỏ và là lực tĩnh điện;
C. Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng lớn thì càng bền vững.
D. Đồng vị là những ngun tử mà hạt nhân chứa cùng số nuclơn A, nhưng số prơtơn và số nơtrơn khác nhau;
046: Mợt vật nhỏ khới lượng m = 200g được treo vào mợt lò xo khới lượng khơng đáng kể, đợ cứng k. Kích thích để
con lắc dao đợng điều hòa ( bỏ qua các lực ma sát) với gia tớc cực đại bằng 16m/s

2
và cơ năng bằng 6,4.10
-2
J. Đợ cứng
của lò xo và vận tớc cực đại của vật lần lượt là
A. 40N/m; 1,6m/s B. 40N/m; 1,6cm/s C. 80N/m; 8m/s D. 80N/m; 80cm/s
047: Một ngun tố phóng xạ có chu kỳ bán rã là T. Giả sử ban đầu có N
0
hạt nhân phóng xạ thì sau thời gian t số hạt
nhân đã phân rã tính bằng cơng thức nào
A.
0
2
t
T
N
N =
B. N = N
0
. e
λ
t
C. N = N
0
(1 - e
-
λ
t
) D. N = N
0

(e
-
λ
t
- 1)
048: Trong dãy phân rã phóng xạ
235 207
92 82
X Y

có bao nhiêu hạt
α

β
phóng ra? Chọn đáp đúng sau đây:
A. 3
α
và 4
β
; B. 7
α
và 4
β
; C. 4
α
và 7
β
; D. 7
α
và 2

β
;
049: Hạt nhân
14
6
C
là một chất phóng xạ
β

-
, nó có chu kì bán rã là 5730 năm. Sau bao lâu thì lượng chất phóng xạ của
mẫu chỉ còn bằng 1/8 lượng chất phóng xạ ban đầu của mẫu đó? Chọn đáp án đúng sau đây:
A. 17190 năm; B. 1719 năm; C. 19100 năm; D. 1910 năm;
050: Trong phản ứng hạt nhân, đại lượng nào KHƠNG được bảo tồn:
A. Động lượng; B. Năng lượng nghỉ; C. Điện tích; D. Số nuclơn.
HẾT
- 5 -

×