ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM
BÙI THANH GIANG
CHẾ TẠO VẬT LIỆU TỔ HỢP GRAPHEN – BÙN ĐỎ TÂN RAI
BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐIỆN HÓA SIÊU ÂM ỨNG DỤNG XỬ LÝ
XANH METYLEN TRONG MÔI TRƯỜNG NƯỚC
LUẬN VĂN THẠC SĨ HÓA HỌC
THÁI NGUYÊN - 2020
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM
BÙI THANH GIANG
CHẾ TẠO VẬT LIỆU TỔ HỢP GRAPHEN – BÙN ĐỎ TÂN RAI
BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐIỆN HÓA SIÊU ÂM ỨNG DỤNG XỬ LÝ
XANH METYLEN TRONG MÔI TRƯỜNG NƯỚC
Chuyên ngành: HÓA VÔ CƠ
Mã số: 8.44.01.13
LUẬN VĂN THẠC SĨ HÓA HỌC
Người hướng dẫn khoa học: TS. Trần Quốc Toàn
THÁI NGUYÊN - 2020
i
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan luận văn “Chế tạo vật liệu tổ hợp graphen - bùn đỏ Tân
Rai bằng phương pháp điện hóa siêu âm ứng dụng xử lý xanh metylen trong môi
trường nước” là do chính bản thân tôi đã thực hiện. Các kết quả, số liệu trong luận
văn là trung thực. Nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm.
Thái Nguyên, tháng 05 năm 2020
Tác giả đề tài
BÙI THANH GIANG
Xác nhận
Xác nhận
của ban chủ nhiệm khoa Hóa học
của người hướng dẫn
TS. Trần Quốc Toàn
ii
LỜI CẢM ƠN
Lời đầu tiên em xin gửi lời cảm ơn chân thành và sâu sắc tới TS Trần Quốc
Toàn, người đã hướng dẫn tận tình chỉ bảo và giúp đỡ em trong suốt quá trình nghiên
cứu, thực hiện và hoàn thành luận văn này.
Em xin trân trọng cảm ơn các thầy cô giáo tại Khoa Hóa học, Trường Đại học
Sư phạm - Đại học Thái Nguyên đã trang bị những tri thức khoa học và tạo điều kiện
thuận lợi giúp đỡ em trong quá trình học tập, nghiên cứu, để hoàn thành luận văn
khoa học.
Em xin gửi lời cảm ơn chân thành tới PGS TS. Đặng Văn Thành và Ban giám
hiệu Trường Đại học Y-Dược, Đại học Thái Nguyên đã cho phép em sử dụng cơ sở
vật chất và trang thiết bị trong quá trình thực hiện các công việc thực nghiệm.
Luận văn rất khó có thể hoàn thành nếu thiếu các phép đo hiện đại như XPS,
HRTEM mà điều kiện trong nước còn thiếu. Qua đây cho e gửi lời cảm ơn chân thành
nhất tới GS. Jihperng (Jim) Leu, thạc sỹ Phùng Thị Oanh tại Đại học Giao thông
Quốc lập Đài Loan cho các phép đo quý giá trên.
Cuối cùng, em xin gửi lời cảm ơn tới những người thân trong gia đình, tất cả
bạn bè thân thiết đã ủng hộ, động viên, giúp đỡ em trong suốt quá trình học tập cũng
như trong quá trình nghiên cứu và hoàn thành luận văn này.
Mặc dù đã có nhiều cố gắng, song do thời gian có hạn, khả năng nghiên cứu của
bản thân còn hạn chế, nên kết quả nghiên cứu có thể còn nhiều thiếu sót. Em rất mong
nhận được sự góp ý, chỉ bảo của các thầy giáo, cô giáo, các đồng nghiệp và những người
đang quan tâm đến vấn đề đã trình bày để luận văn được hoàn thiện hơn.
Em xin chân thành cảm ơn !
Thái Nguyên, tháng 5 năm 2020
Học viên
Bùi Thanh Giang
iii
MỤC LỤC
Trang
Trang phụ bìa.............................................................................................................................................. i
Lời cam đoan............................................................................................................................................. ii
Lời cảm ơn................................................................................................................................................ iii
Mục lục....................................................................................................................................................... iv
Danh mục các từ viết tắt........................................................................................................................ v
Danh mục các bảng.............................................................................................................................. vii
Danh mục các hình.............................................................................................................................. viii
MỞ ĐẦU.................................................................................................................................................... 1
Chương 1. TỔNG QUAN.................................................................................................................. 3
1.1.Thuốc nhuộm xanh metylen......................................................................................................... 3
1.1.1. Sơ lược về thuốc nhuộm xanh metylen.............................................................................. 3
1.1.2. Ứng dụng của xanh metylen.................................................................................................... 4
1.1.3. Ảnh hưởng đến môi trường sinh thái................................................................................... 5
1.1.4. Các phương pháp xử lý thuốc nhuộm trong nước thải.................................................. 5
1.1.5. Tình hình xử lí xanh metylen ở Việt Nam và trên thế giới.......................................... 7
1.2. Bùn đỏ................................................................................................................................................. 8
1.2.1. Nguồn gốc của bùn đỏ............................................................................................................... 8
1.2.2. Thành phần và đặc điểm của bùn đỏ.................................................................................... 9
1.2.3. Một số kết quả nghiên cứu sử dụng bùn đỏ chế tạo vật liệu hấp phụ...................10
1.3. Graphen............................................................................................................................................ 13
1.3.1. Đặc điểm của graphen............................................................................................................. 13
1.3.2. Một số kết quả nghiên cứu sử dụng graphen làm vật liệu hấp phụ........................15
1.4. Mô hình đẳng nhiệt hấp phụ..................................................................................................... 17
1.4.1. Mô hình hấp phụ đẳng nhiệt Langmuir............................................................................ 17
1.4.2. Mô hình đẳng nhiệt hấp phụ Freundlich.......................................................................... 19
Chương 2. THỰC NGHIỆM......................................................................................................... 20
2.1. Dụng cụ, hóa chất......................................................................................................................... 20
2.1.1. Dụng cụ, thiết bị........................................................................................................................ 20
2.1.2. Hóa chất........................................................................................................................................ 20
iv
2.2. Các phương pháp nghiên cứu vật liệu .................................................................. 20
2.2.1. Phương pháp nhiễu xạ tia X............................................................................... 20
2.2.2. Phương pháp phổ tán sắc năng lượng tia X ....................................................... 21
2.2.3. Phương pháp hiển vi điện tử quét ...................................................................... 22
2.2.4. Phương pháp hiển vi điện tử truyền qua ............................................................ 22
2.2.5. Phương pháp phổ tán xạ Raman ........................................................................ 23
2.2.6. Phương pháp phổ hấp thụ phân tử UV - Vis ..................................................... 23
2.2.7. Phương pháp đo diện tích bề mặt riêng ............................................................. 25
2.2.8. Phương pháp hóa siêu âm .................................................................................. 25
2.2.9. Phương pháp quang điện tử tia X ...................................................................... 26
2.2.10. Phương pháp quang phổ hồng ngoại ............................................................... 26
2.3. Chế tạo vật liệu tổ hợp graphen - bùn đỏ .............................................................. 26
2.4. Lập đường chuẩn xác định nồng độ xanh metylen ............................................... 27
2.5. Xác định điểm đẳng điện ...................................................................................... 28
2.6. Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng tới khả năng hấp phụ của vật liệu .................. 29
2.6.1. Ảnh hưởng của pH ............................................................................................. 29
2.6.2. Ảnh hưởng của thời gian ................................................................................... 30
2.6.3. Ảnh hưởng của nồng độ xanh metylen ban đầu ................................................ 30
2.6.4. Ảnh hưởng của khối lượng vật liệu hấp phụ ..................................................... 31
2.7. Xây dựng các đẳng nhiệt hấp phụ ......................................................................... 31
2.8. Thăm dò khả năng xử lí môi trường của vật liệu với mẫu nước thải dệt nhuộm
33
Chương 3. KẾT QUẢ NGHIÊM CỨU VÀ THẢO LUẬN .................................... 34
3.1. Đặc điểm hình thái học bề mặt, cấu trúc của vật liệu hấp phụ ............................. 34
3.2. Xác định điểm đẳng điện của vật liệu hấp phụ ..................................................... 43
3.3. Khảo sát một số yếu tố ảnh hưởng đến khả năng hấp phụ xanh metylen............. 44
3.3.1. Khảo sát ảnh hưởng của pH ............................................................................... 44
3.3.2. Khảo sát ảnh hưởng của thời gian ........................................................................ 46
3.3.3. Khảo sát ảnh hưởng của khối lượng vật liệu hấp phụ ....................................... 47
3.3.4. Khảo sát ảnh hưởng của nồng độ đầu xanh metylen ......................................... 48
3.4. Khảo sát dung lượng hấp phụ xanh metylen...................................................................... 49
3.4.1. Theo mô hình hấp phụ đẳng nhiệt Langmuir................................................................. 49
3.4.2. Mô hình hấp phụ đẳng nhiệt Freundlich.......................................................................... 50
3.5. So sánh khả năng hấp phụ xanh metylen của RMGC với RM và EEG...................51
3.6. Xử lý mẫu nước thải chứa xanh metylen theo phương pháp động dùng hệ cột. . .53
KẾT LUẬN............................................................................................................................................ 55
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH CÓ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN VĂN...............56
TÀI LIỆU THAM KHẢO.............................................................................................................. 57
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
STT
TỪ VIẾT TẮT
TỪ ĐẦY ĐỦ
1
BET
Brunauer Emmett Teller
2
BOD
Biochemical Oxygen Demand (Nhu cầu oxi sinh
hóa)
3
BTNMT
4
COD
Chemical Oxygen Demand (Nhu cầu oxi hóa học)
5
EDX
Energy Dispersive X-ray spectroscopy
(Quang phổ tia X – quang phổ tán xạ năng lượng)
6
EPA
Environmental Protection Agency
(Cơ quan bảo vệ môi trường)
7
FTIR
Fourier transform infrared spectroscopy
(Phổ hồng ngoại biến đổi Fourie)
8
GO
Graphen oxit
9
MB
Methylene blue (Xanh metylen)
10
PAC
Poly Aluminium Chloride
11
PE
12
PVA
Polyvinyl clorua
13
PU
Polyurethane
14
QCVN
15
SEM
Scanning Electron Microscopy
(Kính hiển vi điện tử quét)
16
TEM
Transmission Electron Microscopy
(Kính hiển vi điện tử truyền qua)
17
UV - Vis
18
VLHP
Vật liệu hấp phụ
19
XRD
X - ray Diffraction (Nhiễu xạ tia X)
Bộ tài nguyên môi trường
Polyetylen
Quy chuẩn Việt Nam
Ultraviolet Visible Spectroscopy
(Quang phổ tử ngoại)
v
vi
DANH MỤC CÁC BẢNG
Trang
Bảng 1.1. Thành phần nguyên tố của bùn đỏ Bảo Lộc
(phương pháp phổ huỳnh
quang tia X – XRF) [14]............................................................................................. 9
Bảng 1.2. Thành phần bùn đỏ lấy từ nhà máy hóa chất Tân Bình tại thành phố Hồ
Chí Minh [14]................................................................................................................. 9
Bảng 1.3. Thành phần nguyên tố của bùn đỏ tại nhà máy Alumin Lâm Đồng [12]. 9
Bảng 1.4. Thành phần các dạng pha khoáng của bã thải bùn đỏ................................... 10
Bảng 1.5. Thành phần hóa học chính của bùn đỏ hai nhà máy alumin
Tân Rai và
Nhân Cơ......................................................................................................................... 10
Bảng 2.1. Kết quả đo độ hấp thụ quang xanh metylen
với các nồng độ khác
nhau.................................................................................................................................. 28
Bảng 3.1. Kết quả đo diện tích bề mặt riêng của vật liệu hấp phụ............................... 39
Bảng 3.2. Kết quả xác định điểm đẳng điện của vật liệu hấp phụ................................ 43
Bảng 3.3. Ảnh hưởng của pH đến hiệu suất hấp phụ xanh metylen của RMGC...44
Bảng 3.4. Ảnh hưởng của thời gian đến dung lượng, hiệu suất hấp phụ
MB của
RMGC............................................................................................................................. 46
Bảng 3.5. Ảnh hưởng của khối lượng RMGC đến dung lượng, hiệu suất hấp phụ MB 47
Bảng 3.6. Ảnh hưởng của nồng độ ban đầu đến dung lượng, hiệu suất hấp phụ
MB................................................................................................................................... 48
Bảng 3.7. Dung lượng hấp phụ cực đại qmax và hằng số Langmuir b..........................50
Bảng 3.8. Các hằng số của phương trình Freundlich......................................................... 51
Bảng 3.9. Kết quả tính toán so sánh dung lượng hấp phụ cực đại qmax (mg/g)........52
Bảng 3.10. So sánh khả năng hấp phụ của RMGC với các chất hấp phụ khác........53
Bảng 3.11. Kết quả phân tích một số thành phần có trong nước thải dệt nhuộm trước
và sau hấp phụ.............................................................................................................. 53
vii
DANH MỤC CÁC HÌNH
Trang
Hình 1.1. Công thức cấu tạo của metylen............................................................................... 3
Hình 1.2. Xanh metylen dạng (a) tinh thể, (b) bột............................................................... 3
+
Hình 1.3. Công thức cấu tạo cation MB ................................................................................ 4
Hình 1.4. Phổ UV - Vis của dung dịch xanh metylen......................................................... 4
Hinh 1.5. Cấu trúc hóa học của một vài loại graphen...................................................... 13
Hình 1.6. Các kiểu tương tác khác nhau khi tổ hợp graphen/oxit kim loại được sử
dụng làm chất hấp phụ............................................................................................. 15
Hình 1.7. Đường hấp phụ đẳng nhiệt Langmuir................................................................. 18
Hình 1.8. Sự phụ thuộc của Ccb/q vào Ccb............................................................................. 18
Hình 2.1. Sơ đồ thiết bị chế tạo vật liệu............................................................................... 27
Hình 2.2. Đồ thị đường chuẩn xác định nồng độ xanh metylen................................... 28
Hình 3.1. Ảnh SEM của RM...................................................................................................... 34
Hình 3.2. Ảnh SEM của EEG.................................................................................................... 34
Hình 3.3. Ảnh SEM của RMGC............................................................................................... 35
Hình 3.4. Ảnh TEM của EEG.................................................................................................... 35
Hình 3.5. Ảnh TEM của RMGC............................................................................................... 36
Hình 3.6. Phổ EDX của RMGC................................................................................................ 36
Hình 3.7. Giản đồ XRD của RM, EEG và RMGC............................................................ 37
Hình 3.8. Phổ Raman của EEG và RMGC........................................................................... 38
Hình 3.9. Mô hình giải thích cơ chế hình thành vật liệu................................................. 39
Hình 3.10. Phổ FTIR của RMGC............................................................................................. 40
Hình 3.11. Phổ XPS của RMGC.............................................................................................. 42
Hình 3.12. Đồ thị xác định điểm đẳng điện của RMGC................................................. 43
Hình 3.13. Ảnh hưởng của pH đến hiệu suất hấp phụ MB............................................ 45
Hình 3.14. Mô hình giải thích cơ chế hấp phụ MB của RMGC................................... 45
Hình 3.15. Ảnh hưởng của thời gian đến hiệu suất hấp phụ MB................................. 46
Hình 3.16. Ảnh hưởng của khối lượng đến hiệu suất hấp phụ MB............................. 47
Hình 3.17. Ảnh hưởng của nồng độ đầu đến hiệu suất hấp phụ MB.......................... 48
Hình 3.18. Đường đẳng nhiệt hấp phụ của RMGC đối với MB................................... 49
Hình 3.19. Sự phụ thuộc của Ccb/q vào Ccb đối với MB.................................................. 50
Hình 3.20. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc logq vào logCcb............................................. 51
viii
MỞ ĐẦU
Xanh metylen (Methylene Blue) là một phẩm nhuộm mang màu, khó phân
hủy, có ảnh hưởng xấu đến sức khỏe của con người, động vật và gây ô nhiêm đến môi
trường. Do đó việc xử lí hấp phụ xanh metylen ra khỏi nước trước khi thải ra ngoài
môi trường là rất cần thiết và thu hút sự quan tâm nghiên cứu của các nhà khoa học
trong và ngoài nước. Có nhiều phương pháp đã được sử dụng để xử lý xanh metylen
trong nước thải ví dụ như: phương pháp keo tụ, trao đổi ion, điện phân, tách chiết,
quang xúc tác, kết tủa hóa học và hấp phụ. Trong các phương pháp đó, phương pháp
hấp phụ sử dụng vật liệu có nguồn gốc từ phụ phẩm công nông nghiệp được các nhà
khoa học quan tâm nghiên cứu bởi nguồn nguyên liệu sẵn có, giá thành rẻ, khả năng
tái sử dụng cao, quy trình xử lí đơn giản. Một trong những hướng đi ưu tiên gần đây
được nhiều nhà khoa học quan tâm cả trong và ngoài nước là xử lý hấp phụ các ion
kim loại nặng và thuốc nhuộm sử dụng các vật liệu dựa trên nền cacbon như cacbon
nanotube (CNT), graphen hoặc than hoạt tính,... đặc biệt là graphen hoặc tổ hợp của
graphen với các vật liệu oxit kim loại.
Bùn đỏ (Red mud) có thành phần chính là các oxit Fe 2O3, Al2O3, SiO2, TiO2.
Đây là chất thải trong quá trình sản xuất nhôm từ quặng boxit theo công nghệ Bayer.
Do tính kiềm cao và lượng bùn thải lớn, bùn đỏ là tác nhân gây ô nhiễm môi trường
nghiêm trọng nếu không được quản lý tốt. Với quy hoạch phát triển boxit ở Tây
Nguyên, hai nhà máy alumin Nhân Cơ và Tân Rai thải ra lượng bùn đỏ khoảng 1,2 1,3 triệu tấn/năm. Bùn đỏ có pH cao (pH >12) nên gây ra nhiều nguy cơ đối với môi
trường, ảnh hưởng xấu đến sinh vật và con người. Do đó, tìm cách tái sử dụng bùn đỏ
làm vật liệu ứng dụng trong cuộc sống là hướng nghiên cứu được đông đảo các nhà
khoa học quan tâm. Một trong những hướng nghiên cứu đó là hoạt hóa bùn đỏ với
axit, nhiệt, hay hoạt hóa kết hợp với các vật liệu khác nhằm tạo ra vật liệu xử lí môi
trường. Các nghiên cứu gần đây cho thấy có thể tận dụng môi trường có pH cao của
bùn đỏ để hoạt hóa bóc tách graphit từ dạng khối sang dạng lớp mỏng (graphen) vật
liệu hấp phụ xử lí môi trường. Để tăng tốc độ quá trình bóc tách graphit thành
graphen phương pháp điện hóa siêu âm thường được sử dụng bởi chúng thân thiện
với môi trường. Xuất phát từ những lí do trên, tôi lựa chọn đề tài “Chế tạo vật liệu tổ
hợp graphen - bùn đỏ Tân Rai bằng phương pháp điện hóa siêu âm, ứng dụng xử lý
xanh metylen trong môi trường nước”.
1
Mục tiêu của đề tài là:
- Nghiên cứu chế tạo thành công vật liệu tổ hợp graphen - bùn đỏ bằng phương
pháp hóa điện hóa siêu âm.
- Ứng dụng vật liệu chế tạo được xử lý xanh metylen trong nước bằng phương
pháp hấp phụ.
2
Chương 1
TỔNG QUAN
1.1.Thuốc nhuộm xanh metylen
1.1.1. Sơ lược về thuốc nhuộm xanh metylen
Xanh metylen (MB) là một hợp chất dị vòng, có các tên gọi khác như methylene
blue, tetramethylthionine chlorhydrate, methythioninium chloride, glutylene. Công thức
phân tử của MB là C16H18N3SCl, trong đó có 3 vòng thơm chứa nhóm màu –C=C,
–C=N, –C=S và nhóm trợ màu N(CH3)2.
Hình 1.1. Công thức cấu tạo của metylen
Hình 1.2. Xanh metylen dạng (a) tinh thể, (b) bột
Tinh thể MB có màu xanh lá cây thẫm có ánh đồng đỏ. MB có đặc điểm là khó
tan trong nước lạnh và rượu etylic, khi đun nóng thì tan dễ hơn. Ở nhiệt độ phòng, nó
tồn tại dạng rắn có màu xanh đen, không mùi, khi được hòa tan vào nước tạo thành
dung dịch có màu xanh lam. MB có phân tử khối 319,85g/mol, nhiệt độ nóng chảy từ
o
100 - 110 C, cường độ màu tỷ lệ với nồng độ của chất trong dung dịch [20].
MB là một chất màu thuộc họ thiozin, có khả năng phân li dưới dạng cation
+
+
MB là C16H18N3S .
3
+
Hình 1.3. Công thức cấu tạo cation MB
MB bị khử hoặc oxi hóa và mỗi phân tử bị khử hoặc oxi hóa khoảng 100lần/giây.
Quá trình đó làm tăng tiêu thụ oxi trong tế bào.
Trên phổ UV - Vis có 3 vân hấp thụ cực đại ở các bước sóng tương ứng là
24nm; 290nm và 664nm với tỷ lệ cường độ là 1:2,2:4,2 (hình 1.4). Vân hấp thụ tại
bước sóng 245nm và 290nm đặc trưng cho vòng benzen trong phân tử MB. Vân hấp
thụ ở 664nm đặc trưng cho nhóm mang màu (đimetylamino) của phân tử MB [20].
Hình 1.4. Phổ UV - Vis của dung dịch xanh metylen
1.1.2. Ứng dụng của xanh metylen
Xanh metylen là chất được sử dụng phổ biến trong các ngành nhuộm vải, gỗ, da,
sản xuất mực tin,... Trong hóa học, MB được sử dụng như một chỉ số oxy hóa trong hóa
học phân tích, nó chỉ ra sự xuất hiện hay vắng mặt của oxi. Trong sinh học, MB được sử
dụng như một loại thuốc nhuộm hỗ trợ xác định vi khuẩn, dùng MB có thể ước tính
nhanh về tỷ lệ phần trăm các tế bào khả thi trong một mẫu nấm men. MB được sử dụng
rộng rãi trong cộng đồng y tế. Nó được sử dụng như là một phương pháp điều trị
methemoglobinemia, một rối loạn trong đó mức độ methemoglobin (oxy hóa
4
hemoglobin) tăng cao hơn một phần trăm bình thường trong máu. Trong nuôi trồng
thủy sản để điều trị nhiễm nấm, an toàn đối với trứng nhiều loài cá người ta dùng MB
[54], [67].
1.1.3. Ảnh hưởng đến môi trường sinh thái
MB hấp thu khá mạnh bởi những loại đất khác nhau. Trong môi trường nước,
MB bị hấp thu vào vật chất lơ lửng, bùn đáy ao và không có khả năng bay hơi ra
ngoài môi trường nước ở bề mặt nước. Khi ước lượng chỉ số tích lũy sinh học, Cơ
quan Bảo vệ Môi trường Hoa Kỳ (EPA) cho rằng MB không có sự tích lũy sinh học
trong thủy sinh vật (giá trị BCF=1,5). Nếu thải MB vào trong không khí, MB sẽ tồn
tại cả dạng hơi và bụi lơ lửng. Dạng hơi sẽ bị phân hủy do sự phản ứng quang phân
với các gốc oxy hóa [OH], thời gian bán hủy khoảng 2 giờ. Đối với dạng hạt lơ lửng
có thể loại bỏ vật lý bởi quá trình phân hủy.
1.1.4. Các phương pháp xử lý thuốc nhuộm trong nước thải
161
616161616161616161616161616161616161616161616161616161616161616161616161616161
6161616161616161616161616161616161616161616161616161616161616161616161616161616161616161
6161616161616161616161616161616161616161616161616161616161616161616161616161616161616161
6161616161616161616161616161616161616161616161616161616161616161616161616161616161616161
6161616161616161616161616161616161616161616161616161616161616161616161616161616161616161
61616161616161616161616161616161616161616161616161616161616161616&䘋 Ѐ16䘋䘋 1616 䘋 1616 䘋
ż161616161616161616 䘋 16 䘋 16 䘋 16 䘋 16 䘋 16 䘋 16 䘋 16 䘋 16 䘋 16 䘋 16 䘋 16 䘋 16 䘋 16 䘋 16 䘋 16 䘋 16䘋
1616161616 䘋 161616161616䘋1616161616 䘋 161616161616¡1616161616 1616161616161616161616 䘋
161616161616¹1616161616
䘋
161616161616È1616161616
䘋
161616161616×1616161616161616161616ë161616161616Ѐ16䘋䘋 1616 䘋 1616 䘋 ьЀ16䘋䘋 1616䘋䘋䘋 䘋 ā
䘋̤䘋 ż 䘋 ːЀ16䘋1616 䘋 1616 䘋 ьЀ16䘋䘋 1616 䘋 1616 䘋 ьЀ16䘋䘋 16ऀ16䘋 d16䘋 Ĥ 䘋 ﺅЀ16䘋䘋16ऀ16䘋 d16䘋 Ĥ 䘋
ﺅ16䘋 d16䘋 Ĥ 䘋 ﺅ16䘋 䘋 ā 䘋̤䘋 żЀ16䘋16161616161616161616161616161616 䘋 16 䘋 16 䘋 16 䘋 16 䘋 16 䘋 16 䘋
16 䘋 16 䘋 16 䘋 16 䘋 16 䘋 16 䘋 16䘋 16䘋 16y1616161616 䘋 161616161616䘋1616161616 䘋
161616161616¥1616161616 161616161616¸1616161616
䘋
161616161616Ä1616161616
䘋
161616161616×1616161616䘋161616161616ã1616161616䘋161616161616 䘋 䘋 d16 䘋 䘋 䘋 䘋 ׆ĀԀ& 䘋 Ѐ16 䘋
䘋1616䘋䘋䘋 䘋 ā 䘋̤䘋 ż 䘋 ː16 䘋 è䘋 ьЀ16䘋䘋1616䘋䘋䘋 䘋 ā 䘋̤䘋 ż 䘋 ːЀ16䘋1616 䘋 1616 䘋 ьЀ16䘋䘋1616䘋䘋䘋 䘋
ā 䘋̤䘋 ż 䘋 ː16 䘋 é䘋 ьЀ16䘋䘋 1616䘋䘋䘋 䘋 ā 䘋̤䘋 ż 䘋 ː
*Phươngpháptrunghòa
Phươngpháptrunghòa:trộnnguồnthảimangtínhaxitvớinguồnthảimangtínhkiềmhoặcdùngcác
hóachấtnhưHCl,H2SO4,CO2,NaOH.KếthợpviệcđiềuchỉnhpHvớiviệcthựchiệnởbểđiềuhòahaybểthu
gom.
*Phươngphápkeotụ
Phươngphápkeotụlàphươngphápphổbiếnđượcsửdụngđểxửlýnướcthải
dệtnhuộm.Ngườitasửdụngcácloạiphènsắthoặcphènnhômvàsữavôinhưsắt
5
sunfat,nhômsunfathoặchỗnhợpcủahailoạiphènnàyvàcanxihidroxitđểkhửmàuvàmộtphầnhàmlượng
COD.KhisửdụngsắtFeSO4thìtạiđộpHlà10đạtkếtquảtốtnhất,khisửdụngAl2(SO4)3thìpHlà5-6.Khi
sửdụngkeotụPACsẽcónhiềuưuđiểmhơnphènnhôm:HóachấtPACkeotụ.
* Phươngpháphấpphụ
Phươngpháphấpphụdùngđểxửlýnhữngchấtkhôngphânhủysinhhọcđượcvànhữngchấthữu
cơkhóhoặckhôngthểxửlýbởiphươngphápsinhhọc.Phươngphápnàyđượcsửdụngđểkhửmàucủa
nướcthảichứathuốcnhuộmhòatanvàthuốcnhuộmhoạttính.Quátrìnhnàythựchiệntrêncơsởhấpphụ
cácchấttanlênbềchấtrắn(chấthấpphụ).Nhữngchấthấpphụthườngđượcsửdụnglàthanhoạttính,đất
sét,thannâu,magie,cacbon,zeolitetrongđóchấthấpphụcóbềmặtriênglớn400-1500m2/glàthanhoạt
tính.
*Phươngphápoxyhóa
Khikhửmàucủanướcthảidệtnhuộmbằngphươngphápoxyhóaphảisửdụngchấtoxyhóamạnh.
Ozonlàmộtchấtoxyhóađangđượcdùngphổbiến,nócókhảnăngkhửmàurấttốt,đặcbiệtlàchonướcthải
chứathuốcnhuộmhoạttính(0,5gO3khửđượcmàu1gthuốcnhuộmhoạttính).
*Phươngphápmànglọc
Phươngphápmàngđượcsửdụngxửlýnướcthảingànhdệtnhuộmnhằmthuhồihóachấtđểtáisử
dụngnhư:thuốcnhuộmindigo,tinhbột,PVA,thuốcnhuộm,muối.Sựchênhlệchápsuấtgiữahaiphíacủa
mànglàđộnglựccủaquátrìnhlọcmàng.
*Phươngphápxửlýnướcthảisinhhọc
Nướcthảidệtnhuộmchứaphầnlớnlànhữngchấtcókhảnăngphânhủysinhhọc.Nướcthảidệt
nhuộmcóthểchứanhữngchấtcótínhđộcđốivớivisinhvậtnhưformandehit,clo,kimloạinặng,chấtkhửvô
cơ,…vànhiềuchấtkhóphânhủysinhhọcnhưhồPVA,chấttẩyrửa,cácloạidầukhoáng,…dovậytrướckhixử
lýsinhhọccầnsửdụngphươngphápxửlýcụcbộđểkhửcácchấtgâyđộcvàgiảmtỷlệcácchấtkhóphânhủy
sinhhọctrongnướcthải.
Khixửlýnướcthảibằngphươngphápsinhhọchiếukhícầnkiểmtratỷlệchấtdinhdưỡngchoquá
trìnhphânhủytỷlệBOD:N:P=100:5:1.Nhữngphươngphápsinhhọcthôngthườngđượcdùngchonướcthải
sinhhoạtlàlọcsinhhọc,bùnhoạttính,hồoxyhóahoặckếthợpxửlýsinhhọcnhiềubậc[63].
6
1.1.5.TìnhhìnhxửlíxanhmetylenởViệtNamvàtrênthếgiới
1.1.5.1.ỞViệtNam
TácgiảBùiXuânVữngvàNgôVănThôngđãnghiêncứuhấpphụthuốcnhuộmMBbằngvậtliệubãcà
phêtừtính.Vậtliệuhấpphụnàynhậnđượctừviệcchobãcàphêsaukhichiếtbằngnướcnóngtiếpxúcvới
dungdịchnanooxitsắttừFe3O4.KếtquảchothấytạigiátrịpHlà8ởnhiệtđộ250Cvớithờigiancânbằng
hấpphụkhoảng
60 phútvàdunglượngcựcđạihấpphụlà30,7mg.g-1.Quátrìnhhấpphụtuântheomôhìnhhấpphụđẳng
nhiệtLangmuir[23].
TácgiảNguyễnQuốcHòavàcộngsựđãnghiêncứuhấpphụMBbằngsảnphẩmthảitừngànhcông
nghiệpnhôm-bùnđỏ.Bùnđỏđượcsấykhôvàrâythànhhạtnhỏđem
rửa2lầnvớiaxitHCl(0,1mol/L)trong4giờvớitỉlệkhốilượngbùnđỏ:thểtíchdungdịchlà1:25(g/mL)sau
đóđemrửavớinướcvàsấykhôthuđượcvậtliệuBĐA.KếtquảchỉrakhảnănghấpphụMBcủaBĐAtạigiátrị
pH=11vớigiátrịdunglượnghấpphụcựcđạilà2,25mg/gvàbùnđỏđượcxửlýkếthợpbằngaxit/nhiệt
(BĐA700)tạigiátrịpH=5,vớigiátrịdunglượnghấpphụcựcđạilà0,44mg/gvàmôhìnhFreundlichmôtảphù
hợpquátrìnhhấpphụMBtrênbùnđỏ[4].
TácgiảNguyễnVănHưngvàcộngsựđãnghiêncứukhảnănghấpphụMBtrongnướctrênvậtliệu
SiO2tinhthểnanocấutrúcxốptừtrotrấu.SựhấpphụMBtrênvậtliệuphùhợpvớicảhaimôhìnhhấpphụ
đẳngnhiệtFreundlichvàLangmuirvớicáchằngsốhấpphụcânbằngtươngứnglà0,604và8,515.Vậtliệu
SiO2cóáilựchấpphụvậtlýmạnhđốivớiMB(qmax=20,41mg/gvàhiệusuấthấpphụlớnhơn90%
ở nồngđộđầucủaMBlà40mg/L)[6].
TácgiảNgôThịMaiViệtvàcộngsựđãthựchiênnghiêncứukhảnănghấpphụMBcủaquặngapatit
LàoCai.Kếtquảthuđượclàvớithờigianđạtcânbằnghấpphụlà120phút,khoảngpHtừ8đến10dung
lượnghấpphụcựcđạicủavậtliệulà10,93mg/g.SựhấpphụMBtrênbềquặngapatittuântheomôhìnhđẳng
nhiệtLangmuir[22].
TácgiảBùiVănThắngvàcộngsựđãxácđịnhcácđặctínhhấpphụMBvàphotphattrongnướcbằng
vậtliệuFe/CTAB-Bentonit.Kếtquảchothấyrằngthờigianđạtcânbằnghấpphụđượcchọnlựalà60phút.
QuátrìnhhấpphụMBcủavậtliệuFe/CTAB-Bentonitphùhợptheocảhaimôhìnhhấpphụđẳngnhiệt
FreundlichvàLangmuirchothấyvậtliệuđiềuchếcócảsựphânbốđồngđềuvàkhôngđồngđều
7
cácvịtrítâmhoạtđộngbềmặt.QuátrìnhhấpphụMBcódunglượnghấpphụcựcđạilà31,153mg/g[17].
1.1.5.2.Trênthếgiới
Vậtliệuoxitmontmorillonite/grapheneđượctácgiảYangYangvàcộngsựdùnghấpphụMBtrong
môitrườngnước.Kếtquảthuđượclàkhảnănghấpphụcaonhất641,1mg/gvớinồngđộbanđầulà750mg/L
vàMBđãđượchấpphụ94,3%trongvòng
5 phút.Hiệusuấthấpphụcaođượctácgiảgiảithíchlàdovậtliệucódiệntíchbềmặtriêngcao,cácnhóm
oxycủaGOvàmontmorilloniteđềuhấpphụrấttốt[63].
TácgiảZhongminWangvàcộngsựđãdùngphươngphápliênkếtngangglutaraldehydđểchếtạovật
liệutanminoxitbiếnđổigraphene(PT-GO)ứngdụnghấpphụMBtrongdungdịchnước.Kếtquảthuđượclà
vớinồngđộdungdịchkhảosátlà35mg/Ltại323KchothấyrằngkhảnănghấpphụMBtốiđacủavậtliệuhấp
phụlà256,58mg/g.ĐườngđẳngnhiệtcânbằngFreundlichvàmôhìnhđộnghọcbiểukiếnbậchaiphùhợp
vớiquátrìnhhấpphụMBcủavậtliệuhấpphụPT-GO.Đánhgiáđượckhảnăngtáisửdụngcủavậtliệucho
thấykếtquảkhátốt:saunămchukỳtáitạoPT-GOhiệusuấtloạibỏMBvẫnởmứccao(88,3%)[61].
TácgiảMeilivàcộngsựđãchếtạovậtliệuMgAl-LDH-biocharthànhcôngbằngphươngpháp
đồngkếttủaMg:Altheocáctỉlệkhácnhau.SửdụngvậtliệuhấpphụLDH-biocharứngdụngloạibỏMB
trongmôitrườngnướcchokếtquảpHtốtnhấtlà12vớihiệusuấtloạibỏ>95%vớithờigianđạtcânbằng
hấpphụlà20phút.MôhìnhFredlich-Petersonvàphươngtrìnhđộnghọcbiểukiếnbậc2môtảthíchhợp
nhấtđốivớiquátrìnhhấpphụnày.Dunglượnghấpphụcựcđạilà406,47mg/gở400C,quátrìnhhấpphụlà
hấpphụvậtlí(ΔH>0)vàxảyratựnhiên(ΔG<0)[45].
1.2.Bùnđỏ
1.2.1.Nguồngốccủabùnđỏ
BùnđỏlàchấtthảitrongquátrìnhsảnxuấtnhômoxittừquặngboxittheocôngnghệBayer-sáng
chếcủaKarlJosephBayernăm1888.QuátrìnhsảnxuấtnhômthựcchấtlàquátrìnhlàmgiàuAl2O3nhằm
táchlượngAl2O3trongboxitrakhỏicáchợpchấtkhác.
TheocôngnghệBayer,quặngtinhboxitthuđượckhinghiềnrửaboxitthô,đemnungquặngtinhvới
NaOHởđiềukiệnnhiệtđộvàápsuấtphùhợp.Dungdịchaluminat
8
sauđóđượctáchđemkếttủatạothànhAl(OH)3,rửavànungAl(OH)3sẽthuđượcAl2O3làbộtmàutrắngcó
hàmlượngAl2O3chiếmtới98,5%đến99,5%.Trongtiếntrìnhtinhchếnhômởtrên,phầnchấtrắnkhôngtan
trongdungdịchkiềmđượclắng,rửavàloạikhỏidâychuyền.Chấtthảiđóđượcgọilàbùnđỏ[26].
1.2.2.Thànhphầnvàđặcđiểmcủabùnđỏ
BùnđỏcóthànhphầnhóahọcchínhgồmcácoxitnhưFe2O3,Al2O3,SiO2,TiO2,…[14],[29].
Bảng1.1.ThànhphầnnguyêntốcủabùnđỏBảoLộc
(phươngphápphổhuỳnhquangtiaX–XRF)[14]
Thànhphần
Hàmlượng
hóahọc
%khốilượng
Thànhphần
Hàmlượng
%khốilượng
hóahọc
Al2O3
27,670
P2O5
0,163
Fe2O3
36,280
Cr2O3
0,120
SiO2
8,486
CuO
0,015
CaO
0,066
ZnO
0,010
TiO2
5,389
ZrO2
0,064
MnO
0,045
SO3
0,221
K2O
0,024
MKN
20,330
Bảng1.2.ThànhphầnbùnđỏlấytừnhàmáyhóachấtTânBình
tạithànhphốHồChíMinh[14]
Fe2O3
47,44%
Al2O3
SiO2
Na2O
31,26% 6,17%
6,64%
TiO2
6,73%
CaO
SO3
0,41%
0,44%
P2O5
Cr2O3
0,24%
0,22%
Bảng1.3.ThànhphầnnguyêntốcủabùnđỏtạinhàmáyAluminLâmĐồng[12]
TT
Thànhphầnhóahọc
Đơnvị
Hàmlượng
1
Độẩm
%
20,42
2
Al2O3
%
16,71
3
TiO2
%
5,83
4
Fe2O3
%
51,10
5
Na2O
%
5,32
6
SiO2
%
6,98
ThànhphầnkhoángcủabùnđỏchủyếubaogồmGibbsite,Boehmite,Hematite,Sodalite,Kaolinite,
Aluminous-goethite,...[36]
9
Bảng1.4.Thànhphầncácdạngphakhoángcủabãthảibùnđỏ
Thànhphần
SốđăngkíCAS
%
Sodalite
4-40
(3Na2O.3Al2O3.6SiO2.Na2SO4)
Aluminous–goethite
10-30
Hematite(Ironoxide)
Silica,crystalline&amorphous
Tricalcium
1317-60-8
10-30
14808-60-7;7631-6-9
5-20
aluminate
2-20
(3CaO.Al2O3.6H2O)
Boehmite[Al(OH)O2]
1318-23-6
0-20
Titaniumdioxite
13463-67-7
2-15
Muscovite
1318-94-1
0-15
Calciumcarbonate
1317-65-3
2-10
Gibbsite
21645-51-2
0-5
Kaolinite
1318-74-7
0-5
(K2O.3Al2O3.6SiO2.2H2O)
Bùnđỏkhôlànhữnghạtbụimịn(60%vớiф<1μm)dễdàngphântánvàokhôngkhílàmmôitrường
khôngkhíbịônhiễm,khitiếpxúcliêntụcsẽgâynhữngbệnhvềmắtvàda.Ởtrạngtháilỏng,bùnđỏcótính
kiềmcóthểgâyănmòncácvậtliệu.Khithảiramôitrườnggâyảnhhưởngxấuđếncáccâytrồngvàônhiễm
nguồnnước[43].
Bảng1.5.Thànhphầnhóahọcchínhcủabùnđỏhainhàmáyalumin
TânRaivàNhânCơ
(Nguồn:BáocáotổnghợpđềtàikhoahọcQGTĐ11-06)[10]
Hợpchất
NhàmáyaluminTânRai
NhàmáyaluninNhânCơ
Fe2O3
46,41
46,32
Al2O3
16,91
17,56
SiO2
6,62
6,72
TiO2
5,48
7,20
Na2O
5,06
5,43
CaO
4,48
4,20
1.2.3.Mộtsốkếtquảnghiêncứusửdụngbùnđỏchếtạovậtliệuhấpphụ
1.2.3.1.Trongnước
10
Ở ViệtNam,dùngbùnđỏđểchếtạocácvậtliệuhấpphụcácchấtmàu,Asen,Flo,Photpho,Sắt,
Manganđượcnhiềunhàkhoahọcđưara,tuynhiênbùnđỏcầnđượchoạthóavàbiếntínhtrướckhiđemsử
dụng.
TácgiảVũĐứcLợivàcộngsựđãtiếnhànhnghiêncứukhảnănghấpphụChìtrongdungdịchtừbùn
đỏbiếntính.Bùnđỏđượchoạthóaở800°CvàaxitHCl1M,hiệusuấthấpphụsau75phútđạt96%,dung
lượnghấpphụcựcđại2,99mg/g(pHlà4,nồngđộPb(II)banđầulà20mg/L,hàmlượngpharắnlà0,4g/L)và
quátrìnhhấpphụnàytuântheomômìnhhấpphụđẳngnhiệtLangmuirlàmộtquátrìnhđơnlớpvới
hệsốR2=0,9973[13].
TácgiảPhạmThịMaiHươngvàcộngsựđãthựchiệnnghiêncứukhảnănghấpphụAs(V)trongnước
từbởibãbùnđỏsaukhitáchhoàntoànnhômvàcácchấttantrongkiềm.Vậtliệuthuđượckhitiếnhànhdử
dụngdungdịchNaOH4Mloạibỏnhômoxitvàmộtsốoxitkimloạitantrongkiềmtừbùnđỏđượcrửađến
pH=7,đemsấyở
60°Ctrong24giờ(RM-Fe).KếtquảthuđượcchỉrarằngởpH=5,thờigiancânbằnghấpphụlà90phútvà
dunglượnghấpphụđốivớiAs(V)củavậtliệuđượcxácđịnhtheophươngtrìnhđẳngnhiệtLangmuirđạt
7,57mg/g[8].
TácgiảPhạmThịThúyvàcộngsựđãtiếnnghiêncứuchếtạovậtliệuxửlíAsdạngviêntrongmôi
trườngnướctừphếthảibùnđỏđượcthảirabởicácnhàmáysảnxuấtquặngboxit.Bùnđỏđượcphốitrộn
vớicácchấtkếtdínhnhưlaterit,silicagelvàtheotỷlệ1:1:0,1đểtạothànhvậtliệudạngviênTC-20.Kếtquả
nghiêncứukhảnănghấpphụcủavậtliệuTC-20chothấykhoảngpHtốiưulà3,5-7,thờigianđạtcânbằng
hấpphụngaytừ10phútđầutiên.Độnghọccủaquátrìnhhấpphụcủavậtliệutuântheophươngtrìnhđẳng
nhiệtLangmuirvớidunglượnghấpphụcựcđạicủavậtliệuTC-20biếntínhđạt8,38mg/g[18].
TácgiảNguyễnTrungMinhvàcộngsựđãnghiêncứuvậtliệuhấpphụchếtạotừbùnđỏboxitBảo
Lộcvàđịnhhướngứngdụngxửlíônhiễmnướcthải.Kếtquảnghiêncứuchothấydunglượnghấpphụ
(mg/kg)vàkhảnănghấpphụ(%)cácionkimloạinặng(Cd2+,Cu2+,Pd2+,Zn2+)vàAs(III,V)phụthuộcvào
nhiệtđộnungcủahạtvậtliệuchếtạotừbùnđỏBảoLộc(BVNQ),khinhiệtđộnungtăngthìkhảnănghấpphụ
ionkimloạinặngvàAsđềugiảm,caonhấttại400-500°CvàkhảnănghấpphụcủaBVNQvớicáckimloại
nặngvàAstốthơnhẳnsovớithanhoạttínhđượcbántrênthịtrường[14].
11
TácgiảVũXuânMinhvàcộngsựđãnghiêncứuvềkhảnăngxửlýthuốcnhuộmcủabùnđỏtrunghòa
bằngthạchcaophếthải[15].Kếtquảnghiêncứuchothấyđốivớicảbachấtmàunghiêncứu,pHthíchhợp
nhấtlà4,thờigianđạtcânbằnghấpphụ
120 phút.Cácnghiêncứuchỉrarằngquátrìnhhấpphụbaloạithuốcnhuộmđềutuântheomôhìnhđẳng
nhiệthấpphụLangmuir.DunglượnghấpphụcựcđạitươngứngvớiRed3BF,Yellow3GF,BlueMERFlà57,8;
96,6và98,23mg/g.KếtquảphântíchphổhồngngoạiFT-IRchứngtỏsựcómặtcủacácchấtmàutrênbềmặt
bùnđỏ-gypsum.
TácgiảNguyễnNgọcTuyềnvàBùiTrungđãnghiêncứukhảnănghấpphụchấtmàucongored(CR)
củabùnđỏhoạthóatrongmôitrườngnước[21].Kếtquảchỉrakhảnănghấpphụcủavậtliệuhấpphụ
(BĐHH)caohơnnhiềusovớibùnđỏthô.SựhấpphụtốtởpH<5,thờigianđạtcânbằnghấpphụlà30phút,
sựhấpphụCRtuântheomôhìnhLangmuir,dunglượnghấpphụcựcđạilà112,4mg/g.Kếtquảnàycóthể
ứngdụngBĐHHđểhấpphụCRcũngnhưcácchấtnhuộmkháctừnướcthảicôngnghiệp.
1.2.3.2.
Trênthếgiới
Nhữngnghiêncứusửdụngbùnđỏlàmvậtliệuhấpphụđượcnhiềunhàkhoahọcnướcngoàiđưara.
TácgiảCarolinaPetrisinCostadeJesusvàcộngsựđãnghiêncứuloạibỏđượcphẩmnhuộmtrong
môitrườngnướcbằngbùnđỏhoạthóanhiệt.Bùnđỏ(RM)làchấtthảicôngnghiệpđặcbiệtđượcdùngnhư
mộtchấthấpphụ[37].Trongnghiêncứunàyphẩmnhuộmreactiveblue19(RB19)đượcsửdụngđểnghiên
cứukhảnănghấpphụcủabùnđỏhoạthóanhiệtở500 ℃(RM500℃).SựhấpphụRB19đạtkếtquảtốtnhất
ởpHnhỏhơn7,0.Dunglượnghấpphụtốiđalà178,4mg/g,môhìnhđẳngnhiệthấpphụLangmuirphùhợp
vớisựhấpphụRB19.Phươngtrìnhđộnghọcbậc2làthíchhợpđểmôtảcơchếhấpphụcủaRB19,chothấy
rằngRM500℃cótiềmnăngtrongvấnđềxửlínướcthảitrongcôngnghiệp.
TácgiảMehdiShirzad-Sibonicùngcộngsựtiếnhànhnghiêncứukhảnănghấpphụthuốcnhuộm
xanh113(AB113)vàthuốcnhuộmhoạttínhmàuđen5(RB5)trongdungdịchnướcbởibùnđỏhoạthóatrong
nhữngđiềukiệnkhácnhau[55].Bùn
đỏhoạthóacóhiệuquảđốivớiAB113hơnsovớiRB5.ĐượcgiảithíchvìkíchthướcphântửcủaRB5lớnhơn
sovớiAB113vàcácảnhhưởngkhácdobềmặtcủabùnđỏhoạthóa.DunglượnghấpphụcựcđạicủaAB113
vàRB5tươngứnglà83,33mg/gvà
12
35,58mg/g,quátrìnhhấpphụtuântheomôhìnhđẳngnhiệthấpphụFreundlichvàphươngtrìnhđộnghọc
biểukiếnbậc2tạipH=3.
NhómtácgiảManojKumarSahuvàRajKishorePatelnghiêncứuloạibỏchấtmàusafranin-Otrong
môitrườngnướcbằngbùnđỏhoạthóa[53].Trongnghiêncứunàybềmặtbùnđỏđãhoạthóabằngnatri
laurylsulfat…Cáckếtquảchỉrasựhấpphụsafranin-Otrênvậtliệuhấpphụtuântheomôhìnhhấpphụđẳng
nhiệtLangmuirvớidunglượnghấpphụcựcđạilà89,4mg/gở308K.
Dovậy,việcsửdụngbùnđỏvớimụcđíchđịnhhướngứngdụngtrongxửlýmôitrườnglàviệclàmvô
cùngcấpbáchvàcầnthiếtđangthuhútđượcsựchúý,quantâmcủanhiềunhàkhoahọctrênthếgiớinói
chungvàtrongnướcnóiriêng.
1.3.Graphen
1.3.1.Đặcđiểmcủagraphen
Graphenlàmộtlớpcácnguyêntửcacbonđượcxắpxếpthànhmạnglụcgiáchaichiều(mạnghìnhtổ
ong).Thôngthường,graphenđượcchialàm2loại:graphenđơnlớpvàđalớp.
Hình1.5.Cấutrúchóahọccủamộtvàiloạigraphen
(a) Graphenđơnlớp,(b)Graphenđalớp,
(c) Graphenoxit-nguyêntửoxykíhiệubởimàuđỏ,(d)Graphenoxitbịkhử[65]
13
Graphenđơnlớplàmộtdạngtinhthểhaichiềucủacacbon,độlinhđộngelectronlớnvàcáctính
chấtvậtlýtốt,khiếnchonólàvậtliệuđượcquantâmđốivớilĩnhvựcđiệntửvàquangđiệntửcỡnano.
Nhưngnókhôngcókhevùng(độrộngvùngcấmbằng0),dođódẫnđếnhạnchếviệcsửdụnggraphentrong
lĩnhvựcđiệntử.
Graphenđalớpgồmcáclớpgraphenxếpchồnglênnhau(lớnhơn2lớp,thôngthường2-10lớp
graphen).Trongthựctế,đasốcácứngdụngđềusửdụnggraphenđalớpdoviệcchếtạođơngiảnhơnvàgiá
thànhthấphơncủanósovớiviệcchếtạographenđơnlớp.
Ngoài2loạitrên,cácloạikhácnhưgraphenoxit-GO(thườngcócấutrúcđơnlớpchứacácnhóm
chứcoxytrênbềmặtvàcóđộdẫnđiệnkém),graphenoxitbịkhử(reducedgraphenoxit-rGO,GOđượcloại
bỏcácnhómchứcoxy),graphendạngdảibăng-graphenribbons,graphendạngchấmlượngtử-graphen
dots,đượcgọichunglàhọvậtliệugraphen.
Vậtliệugraphenđãđượcdùnglàmchấthấpphụvớihiệusuấttươngđốitốttrongquátrìnhloạibỏ
cácchấthữucơônhiễmnhư:thuốcnhuộm,thuốckhángsinh,thuốctrừsâu,nướcnhiễmdầu,vànhiềuchất
hữucơtựnhiên[50],[64].Cơchếquátrìnhhấpphụcủavậtliệuhấpphụvàcácchấthữucơphụthuộcvào
tínhchấtvàcấutrúccủachúng(cấutạophântử,momenlưỡngcực,sựxuấthiệncủanhữngnhómchứctrên
bềmặt).Dovậykhảnăngvàhiệusuấtquátìnhhấpphụcủacácvậtliệusẽkhônggiốngnhauchodùchúng
đềuđượccấutạotừgraphen.Tươngtựnhưvậy,sựcómặthaykhôngcómặtcủacácnhómchứcnhư:–NH2,
–OH,–COOHtrongchấthấpphụcũngsẽxácđịnhcơchếvàhiệuquảhấpphụ[50].Đểnângcaohiệuquảhấp
phụvàtránhkếttậptrongnước,graphenđượckếthợpvớicáchạtoxitkimloạikhácnhau.Cáccơchếquá
trìnhhấpphụcủavậtliệucơsởgraphenchủyếuđólà:lựchúttĩnhđiện,hiệuứngkỵnước,tươngtácπ-π,liên
kếthiđro,liênkếtcộnghóatrị[52],[64].Sơđồminhhọacáctươngtáckhácnhaukhitổhợpgraphen/oxitkim
loạiđượcsửdụnglàmchấthấpphụđượcbiểudiễnởhình1.6.
14