Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

đê thi HSG 2, 3, 4, 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.01 KB, 19 trang )

Trờng th Thiệu nguyên Đề thi học sinh giỏi
Môn toán lớp3
thời gian làm bài: 60phút
Câu 1. ( 2 điểm): Cho dãy số 2 , 4 , 6 , 8 ; .
a. Số hạng thứ 20 trong dãy số là số mấy ?
Số 93 có ở trong dãy số trên không ? Vì sao ?
Câu 2. ( 2 điểm) : Tính bằng cách hợp lý:
8150 230 770 + 1850
Câu 3. ( 3 điểm)
Đ a. 96 : 4 x 2 = 24 x 4
= 48
S
b. 96 : ( 4 x 2 ) = 96 : 8
= 12
c. 96 : 4 x 2 = 96 : 8
= 12
Câu 4. ( 3 điểm).Tìm X :
a. X x 7 = 4397 2290
b. 8378 X = 1726 + 3274
Câu 5 . ( 4 điểm)
Trong vờn có 35 cây vừa hồng xiêm, nhãn, vải . Trong đó số cây hồng xiêm
bằng 1/7 số cây cả vờn . Số cây nhãn gấp đôi số cây vải. Hỏi mỗi loại có mấy
cây?
Câu 6 . ( 6 điểm)Trong hình bên có:
a. Bao nhiều hình tam giác?
b. Bao nhiêu hình tứ giác?
c. Số hình tam giác gấp mấy lần số hình tứ giác?

Tr ờng th thiệu nguyên Đáp án môn toán
Lớp 3
thời gian làm bài: 60phút


Câu 1 ( 2 điểm) :
a. Tìm đợc quy luật dãy số : 4- 2 = 2 ; 6- 4 = 2; .
- Dãy số chẵn hoặc dãy số tự nhiên cách đều, dãy số có số liền sau hơn số liền
trớc 2 đơn vị . ( 0,5 điểm)
- Số thứ 20 trong dãy là: 20 x 2 = 40 ( 0,5 điểm)
Nếu học sinh chỉ đếm thêm 2 rồi viết dãy số thì cho ( 0,5điểm )
b. Số 93 không thuộc dãy số trên vì dãy số trên là các số chẵn, số 93 là số lẻ .
Hoặc số 93 là số lẻ nên nó không thuộc dãy số trên ( 1 điểm)
Câu 2. ( 2 điểm):
Cách 1: 8150 + 1850 ( 230 + 770)
= 10000 - 1000
= 9000
Cách 2: 8150 ( 230 + 770 ) + 1850
= 8150 1000 + 1850
= 7150 + 1850
= 9000
Nếu học sinh thực hiện theo thứ tự phép tính ( 1 điểm)
Câu 3. ( 3 điểm):
Đ a. 96 : 4 x 2 = 24 x 4
= 48 Đ ( 1 điểm)
S
b. 96 : ( 4 x 2 ) = 96 : 8
= 12 Đ ( 1 điểm)
c. 96 : 4 x 2 = 96 : 8
= 12 S ( 1 điểm)
Câu 4 ( 3 điểm): Tìm X
a. X x 7 = 4397 2290
X x 7 = 2107 ( 0,5 điểm)
X = 2107 : 7 ( 0,5 điểm)
X = 307 ( 0,5 điểm)

b. 8378 X = 1726 + 3274
8378 X = 5000 ( 0,5 điểm)
X = 8378 - 5000 ( 0,5 điểm)
X = 3378 ( 0,5 điểm)
Câu 5 ( 4 điểm):
Cách 1: Giải
Số cây hồng xiêm là ( 0,25 điểm)
35 : 7 = 5 ( cây ) ( 0,5 điểm)
Số cây nhãn và cây vảI là ( 0,25 điểm)
35 5 = 30 (cây ) ( 0,5 điểm)
Vì số cây nhãn gấp đôI số cây vải nên ( 0,5 điểm)
Số cây vải là: ( 0,25 điểm)
30 : ( 2 + 1 ) = 10 ( cây ) ( 0, 5 điểm)
Số cây nhãn là: ( 0,25 điểm)
30 10 = 20 ( cây) ( 0,5 điểm)
Đáp số: 5 cây
10 cây ( 0,5 điểm)
20 cây
Cách 2:
- Tìm số cây hồng xiêm, số cây nhãn và vải nh ở cách 1.
- Lập luận vẽ sơ đồ rồi giải
Câu 6 . ( 6 điểm)
a. Có 4 hình tứ giác ( 1 điểm)
b. Có 12 hình tam giác ( 3 điểm)
c. Số hình tam giác gấp số hình tứ giác :
12 : 4 = 3 ( lần ) ( 2 điểm)
Tr ờng th thiệu nguyên Đề thi học sinh giỏi
Môn tiếng việt- lớp 3
thời gian làm bài: 60phút


Câu 1. ( 4 điểm) Xác định các từ chỉ sự vật, chỉ hoạt động trong các câu thơ sau:
Tay em đánh răng
Răng trắng hoa nhài
Tay em chải tóc
Tóc ngời ánh mai.
Câu 2. ( 4 điểm) Đặt 4 câu theo cấu trúc:
Ai Làm gì ?
Câu 3. ( 1,5 điểm): Gạch dới bộ phận trả lời câu hỏi ở đâu ? Trong các câu dới
đây.
a. Các em nhỏ chơi đá bóng ở bãi cỏ bên làng .
b. Ngoài vờn, hoa hồng và hoa loa kèn đang nở rộ.
c. Bầy chim sẻ đang ríu rít trò chuyện trong vòm lá.
Câu 4 .( 3,5 điểm): Đoạn văn dới đây tả những sự vật và con vật nào? Cách gọi
và miêu tả chúng gợi cho em điều gì?
Những chị lúa phất phơ bím tóc
Những cây tre bá vai nhau thì thầm đứng học bài
Đàn cò áo trắng
Khiêng nắng
Qua sông
Cô gió chăn mây trên đồng
Bác mặt trời đạp xe qua ngọn núi
( Trần Đăng Khoa )
Câu 5. ( 6 điểm) Viết một đoạn văn ngắn ( khoảng10- 15 câu ) kể về việc học
tập của em trong học kì I .
(Chữ viết và trình bày toàn bài 1 điểm)
Đáp án môn tiếng việt
Lớp 3
Câu 1. ( 4 điểm):
- Nêu đợc các từ chỉ sự vật: tay em , răng, tóc, hoa nhài, ánh mai
( 0,5 điểm một từ )

- Từ chỉ hoạt động: đánh , chải ( 0,5 điểm một từ)
Câu 2. ( 4 điểm)
- Đặt câu đúng cấu trúc, rõ ý , viết đúng chính tả ( mỗi câu 1 điểm)
Câu 3. ( 1,5 điểm):
a. ở bãi cỏ bên làng ( 0,5 điểm)
b. Ngoài vờn ( 0,5 điểm)
c. Trong vòm lá ( 0,5 điểm)
Câu 4. ( 3,5 điểm ):
- ý 1 : Các sự vật, con vật: lúa, tre, đàn cò, gió , mặt trời ( 0,5 điểm)
Các sự vật con vật đợc gọi là: Chị lúa , cậu tre, cô gió, bác mặt trời. Có
hình dáng và hoạt động nh ngời.
- ý 2 : Cách gọi và tả nh trên làm cho các s vật trở nên thân thuộc và đáng yêu
nh những cô bé , cậu bé ngây thơ nhng chăm chỉ học hành .
Câu 5: ( 6 điểm):
- Viết đủ ý , trình bày gọn ( 1 điểm )
- Viết đúng nội dung ( 4 điểm)
(Chữ viết và trình bày toàn bài 1 điểm)

Trờng th Đề thi học sinh giỏi
Môn toán lớp2
thời gian làm bài: 60phút
Câu 1. ( 3 điểm)
a/ Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ nhỏ đến lớn:
638; 907; 815; 236; 473; 518.
b/ Tính nhanh tổng sau:
1+3+5+7+9+11+13+15+17+19
Câu 2. ( 4 điểm):
Viết tổng sau thành tích của 2 thừa số rồi tính kết quả:
a/ 9+9+9+9+9 =
b/ 4 + 4 + 4 + 4 + 4 + 4 + 4 =

Câu 3 ( 3 điểm): Tìm X:
679 X = 300 +256
Câu 4 . ( 4 điểm): lớp 2A có 18 học sinh nữ. Số học sinh nam ở lớp 2A ít hơn số
học sinh nữ là 7 bạn. Hỏi lớp 2A có tất cả bao nhiêu học sinh?
Câu 5( 2 điểm): Tìm số có 2 chữ số mà tổng các chữ số của số đó là 16. Biết
rằng số đó là số có 2 chữ số giống nhau.
Câu 6 ( 4 điểm): Khoanh vào câu trả lời em cho là đúng nhất: Hình bên có
A/ 9 hình vuông
B/ 10 hình vuông
C/ 12 hình vuông
D/ 14 hình vuông
Đáp án môn toán
Lớp 2
Câu 1(3 điểm):
a.Xếp đúng : 236, 473 , 518 , 638, 815, 907 . ( 1 điểm)
b. Tính nhanh tổng sau :
Cách 1: 1+ 19 + 3 + 17 + 5 + 15 + 13 + 7 + 11 + 9
= 20 + 20 + 20 + 20 + 20
= 20x5
= 100 ( 2 điểm)
Nếu học sinh chỉ tính theo thứ tự ( cho 1 điểm)
Câu 2. ( 4 điểm):
a. Ta có : 9 + 9 +9 +9 +9 = 9 x 5 = 5 x9 = 45 ( 2 điểm)
b. Ta có : 4 + 4 + 4 + 4 + 4 + 4 + 4 = 4 x 7 = 7 x4 = 28 ( 2 điểm)
Câu 3. ( 3 điểm): Tìm X :
679 X = 300 + 256
679 X = 556 ( 1 điểm)
X = 679 556 ( 1 điểm)
X = 123 ( 1 điểm)
Câu 4 . ( 4 điểm): GiảI :

Số học sinh nam của lớp là : ( 0,5 điểm)
18 7 = 11 (bạn ) ( 1,25 điểm)
Số học sinh cả lớp là: ( 0, 5 điểm)
18 + 11 = 19( bạn ) ( 1, 25 điểm)
Đáp số : 29 bạn ( 0,5 điểm)
Câu 5 ( 2 điểm):
Ta thấy : các số có 1 chữ số có tổng là16 là: 7+9 =16; 9+7 =16; 8+8 =16. Theo
đề bài số có 2 chữ số giống nhau có tổng các chữ số bằng 16 chỉ có thể là 88 .
Vậy số phải tìm
Câu 6 ( 4 điểm):
Chọn đáp án D
Tr ờng th Đề thi học sinh giỏi
Môn tiếng việt- lớp 2
thời gian làm bài: 60phút
Câu 1. ( 3 điểm): Gạch dới các từ chỉ sự vật trong câu sau :
Dới ô cửa máy bay hiện ra nhà cửa, ruộng đồng, làng xóm, núi non .
Câu 2. ( 2 điểm): Tìm 5 từ chỉ tính nết của ngời học sinh.
Câu 3 . ( 4 điểm): Đặt 4 câu theo mẫu : Ai ( cái gì , con gì ) Là gì ?
Câu 4 . ( 2 điểm) : Điền vào chỗ trống: Ươn , hay Ương
- Th ngời nh thể th thân .
- Cá không ăn muối cá..
- Con cãi cha mẹ trăm đ . Con h.
Câu 5. ( 3 điểm): a-Tìm hình ảnh so sánh trong các câu văn dới đây:
Mùa đông,trời là cái tủ ớp lạnh .
Mùa hè, trời là cái bếp lò nung.
b- Dùng hình ảnh so sánh viết bổ sung vào các câu dới đây cho câu văn thêm
sinh động:
- Cây bàng ở sân trờng có cành lá sum sê
- Mặt trời đỏ ửng đang nhô lên ở phía đông..
- Những cây phợng đã nở hoa đỏ.

Câu 6. ( 5 điểm): Hãy viết một đoạn văn ngắn từ 5 đến 8 câu nói về mùa xuân.
( Chữ viết và trình bày sạch đẹp 1 điểm)
Đáp án môn tiếng việt
Lớp 2
Câu 1: (3 điểm)
Gạch dới các từ : Ô cửa ; Máy bay; nhà cửa; ruộng đồng; Làng xóm; Núi non;
( Mỗi từ 0,5 điểm)
Câu 2: Tìm đúng 5 từ ( 2 điểm)
Ví dụ: Chăm chỉ; Ngoan ngoãn Mỗi từ 0,4 điểm
Câu 3: ( 4 điểm) Đặt đúng mỗi câu theo mẫu, mỗi câu 1 điểm
Câu 4: ( 2 điểm) Điền đúng mỗi vần 0,5 điểm
Câu 5: ( 3 điểm) Tìm đợc các hình ảnh đối lập
Câu 6: ( 5điểm)
( Chữ viết và trình bày sạch đẹp 1 điểm)
Trờng tiểu họcthiệu nguyên
Đề thi học sinh giỏi lớp 4 năm học 2005-2006
Môn : Toán
Câu 1(5 điểm) :Tính nhanh giá trị biểu thức sau:
a)
100
75
+
21
18
+
32
13
21
3
4

1
32
19
+++
b) Cho hai biểu thức :
A = 68 x 68 và B = 65 x 71
Không tính cụ thể , hãy sử dụng tính chất của phép tính để so sánh giá trị số của A và
B.
Câu 2:( 4 điểm )
Tìm số tự nhiên , biết rằng nếu viết thêm số 24 vào sau số đó thì ta đợc 1 số lớn hơn số
phải tìm là 6360
Câu 3:( 4 điểm )

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×