Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

De thi HSG CKI K3,4,5 CHAT LUONG.doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (315.33 KB, 15 trang )

I . Trc nghim Số phách..............
A. Khoanh trc cõu tr li ỳng:
Câu 1(1 ). Có bao nhiêu m trong 2hm 7dam?
a. 27 000 b. 270 c. 70 d. 200
Câu 2(1 ). Cú 20 viờn bi, trong ú cú 3 viờn bi nõu, 4 viờn bi xanh, 5 viờn bi , 8 viờn
bi vng. Nh vy
5
1
s viờn bi cú mu:
A. Nõu B. Xanh C. D. Vng
Câu 3 ( 1 ). Mẹ có 80 nghỡn đồng. Mẹ có thể đổi đợc những tờ tiền có mệnh giá là:
A. 2 tờ 50 nghỡn đồng. B. 1 tờ 50 nghỡn đồng và 3 tờ 10 nghỡn đồng.
C. 2 tờ 10 nghỡn đồng và 1 tờ 50 nghỡn đồng. D. 8 tờ 10 nghỡn đồng.
Câu 4(1 ). Ngời ta điều xe taxi để chở 25 du khách, mỗi xe taxi chở đợc 4 ngời. Vậy
số xe taxi để chở hết số du khách là:
A. 6 xe B. 7 xe C. 5 xe D. 8 xe
Câu 5( 1 ) : Bạn Lan đúng 4 năm mới có một lần kỉ niệm ngày sinh của mình. Đố em
biết bạn Lan sinh vào ngày nào, tháng nào?
A. Ngày 31 tháng 12. C. Ngày 30 tháng 3.
B. Ngày 28 tháng 2. D. Ngày 29 tháng 2.
Câu 6( 1 ): Từ 94 đến 184 có bao nhiêu số chẵn, bao nhiêu số lẻ?
A. 45 số chẵn, 46 số lẻ. B. 46 số chẵn, 46 số lẻ.
C. 46 số chẵn, 45 số lẻ. D. 45 số chẵn, 45 số lẻ.
Câu 7 ( 1 ): Hỡnh bờn cú:
A. 2 gúc vuụng, 4 gúc khụng vuụng.
B. 2 gúc vuụng, 6 gúc khụng vuụng.
A. 3 gúc vuụng, 4 gúc khụng vuụng.
B. Điền kt qu cỏc bi toỏn sau:
Câu 8( 1 ): Điền chữ số thích hợp vào ô trống:
2 2 6 5
3 2 4 8


9 1 5

Câu 9( 1 ): Tìm số bị chia, số chia, thơng trong phép chia sau:
a)
**
: b = b d 7 ..................................................................................................................
b)
**
: a = a d 8 ..................................................................................................................
Câu 10 ( 1 ): Viết mỗi biểu thức sau thành một tích có hai thừa số:
a) 5 x 2 + 5 x 4 + 5 x 4 =...................................................................................................
b) Y x 3 + Y x 4 + Y x 2 =................................................................................................
Trờng Tiểu học
Họ tên:..................................................Lớp: 3A....
.
Thi học sinh giỏi cấp trờng cuối kì I Môn toán 3
Năm học 2009- 2010
Số phách..............(Thời gian 60 phút không kể giao đề)
Điểm
x
A
B
C
D
II. T lun:
Bài 1: (2 điểm ) Đặt tính rồi tính :
349 + 437 1000 - 639 170 x 5 869 : 8 603 : 9
..

..


..

Bài 2: (3 điểm)
a.Tính tng cỏc s t 1 n 19 bng cỏch thun tin nht:



.

b) Vit cỏc biu thc sau ri tớnh giỏ tr cỏc biu thc ú:
- Tng ca 15 vi tớch ca 4 v 5.




- Hiu ca 142 vi thng ca 39 v 3.




Bài 3: (3 điểm)
Hỡnh ch nht ABCD c chia thnh 6 hỡnh vuụng bng nhau nh
hỡnh v. Bit mi hỡnh vuụng cú chu vi l 28 cm.
Tớnh chu vi hỡnh ch nht ABCD.



.



Bài 4: (2 điểm)
a) in s vo ụ trng, bit tổng các số ở 3 ô liền nhau bằng 75.
13 46
b) Cả gà và chó đếm đợc 10 chân. Biết rằng số đầu gà nhiều hơn số đầu chó. Hỏi có mấy
con gà, mấy con chó? (Gii thớch vỡ sao)




A
B
CD
I. ẹoùc hieồu- Luyeọn tửứ caõu (10 ủieồm): Số phách..............
Hoa sầu đâu
Vào khoảng cuối tháng ba, các cây sầu đâu ở vùng quê Bắc Bộ đâm hoa và ngời ta thấy hoa
sầu đâu nở nh cời. Hoa nhỏ bé, lấm tấm mấy chấm đen nở từng chùm, đu đa nh đa võng mỗi khi có
gió. Cứ đến tháng ba, nhớ đến sầu đâu là tôi cảm thấy thoang thoảng đâu đây một mùi thơm mát
mẻ, dịu dàng, mát mẻ còn hơn cả hơng cau, mà dịu dàng có khi hơn cả mùi thơm hoa mộc. Mùi
thơm huyền diệu đó hoà với mùi của đất ruộng cày vỡ ra, mùi đậu đã già mà ngời nông phu hái về
phơi nắng, mùi mạ non lên sớm xanh màu hoa lí, mùi khoai sắn, mùi rau cần ở các ruộng xâm xấp
nớc đa lên Bao nhiêu thứ đó, bấy nhiêu th ơng yêu, khiến ngời ta cảm thấy nh ngây ngất, nh say
say một thứ men gì. (Theo Vũ Bằng)
Chú thích: Cây sầu đâu (miền Nam) : miền Bắc gọi là cây xoan
Đọc thầm đoạn văn trên và khoanh tròn vào chữ đặt trớc ý đúng:
1. Đoạn văn tập trung miêu tả bộ phận nào của cây sầu đâu?
A. Hoa B. Thân cây C. Lá cây.
2. Hoa sầu đâu có gì đặc biệt?
A. Màu sắc B. Hình dáng C. Hơng thơm của hoa.
3. Những từ ngữ nào miêu tả đúng hơng thơm của hoa sầu đâu?

A. thoang thoảng, huyền diệu, mát mẻ hơn cả mùi thơm hoa mộc, dịu dàng hơn cả hơng cau
B. huyền diệu, thoang thoảng, mát mẻ hơn cả hơng cau, dịu dàng hơn cả mùi thơm hoa mộc
C. Cả 2 đáp án trên.
4. Cây sầu đâu nở hoa vào thời điểm nào?
A. Mùa đông B. Mùa xuân C. Đầu hè
5. Đoạn văn sử dụng mấy lần biện pháp so sánh?
A. Hai lần B. Ba lần C. Bốn lần
6. Đoạn văn sử dụng biện pháp so sánh:
A. Ngang bằng B. So sánh hơn C. Cả 2 đáp án trên
7. Tác giả đã so sánh hoa sầu đâu về:
A. Hình dáng B. Hơng thơm C. Trạng thái D. Cả 3 đáp án trên
8. Hơng hoa sầu đâu càng độc đáo khi:
A. Nó nổi bật, không lẫn với một mùi hơng nào khác.
B. Quyện với các mùi hơng khác của đồng quê.
C. Quyện với các mùi hơng khác của thành phố.
9. Hoa nhỏ bé, lấm tấm mấy chấm đen nở từng chùm, đu đa nh đa võng mỗi khi có gió.
Câu trên có:
- Các từ chỉ sự vật là: .
- Các từ chỉ đặc điểm là: ...
- Các từ chỉ hoạt động, trạng thái là:
10. Câu Bao nhiêu thứ đó, bấy nhiêu thơng yêu, khiến ngời ta cảm thấy nh ngây ngất, nh
say say một thứ men gì. thuộc kiểu câu nào?
A. Ai là gì? A. Ai làm gì? A. Ai thế nào?
Trờng Tiểu học Ngọc Sơn
Họ tên:..................................................Lớp: 3A....
.
Thi học sinh giỏi cấp trờng cuối kì I Môn tiếng việt 3
Năm học 2009- 2010
Số phách..............(Thời gian 60 phút không kể giao đề)
Điểm

II. Cảm thụ- Tập làm văn:
Câu 1(3 điểm) : Từ cảm nhận của tác giả về hoa sầu đâu, hãy viết một đoạn văn từ 3-5 câu
nêu cảm nghĩ của em về một loài hoa mà em yêu thích.







Câu 2 (2 điểm). Điền dấu câu thích hợp vào ô trống trong đoạn văn sau:
Cách đây một tháng bà vào Huế xây mộ mẹ của bà- tức là cụ của chúng tôi. Hôm bà
về tôi và em Đốm cùng bố mẹ ra ga đón. Tối ấy bà chia quà cho: nào mè xửng
m kẹo cau lại mắm tôm chua mỗi nhà một lọ.
Tôi hỏi bà:
- Bà ơi sao gọi là kẹo cau hả bà
Bà tơi cời giảng giải về quả cau, miếng cau bổ ra nom giống hình cái kẹo này.
Em Đốm lại hỏi:
- Bà ơi có giống thứ kẹo bà ăn hồi còn bé không ạ
Bà vui vẻ gật đầu Em Chăm mới đầy năm, mọc đợc tám cái răng, ngồi gọn trong lòng
bà, cũng thò tay vào gói kẹo mà nói: Măm Măm . Cả nhà cời vui vẻ vì tính háu ăn
của Chăm.
Câu 3 (5 điểm). Viết đoạn văn từ 7-10 câu nói về gia đình, từ đó bày tỏ tình cảm yêu quý
đối với gia đình em.(Lu ý:Không kể rõ tên các thành viên trong gia đình)
. .

. .

. .


. .

. .

. .

. .

. .


. .

Số phách..............
A. Trắc nghiệm: (10 điểm) Khoanh tròn vào phơng án đúng:
Bài 1(1đ). Kết quả phép chia 13400 :130 là:
A. 13400 :130 = 103(d 1) B. 13400 :130 = 13 (d 10) C. 13400 :130 = 103 (d 10)
Bài 2(1đ). Diện tích hình chữ nhật tăng (hay giảm) bao nhiêu nếu chiều dài tăng 6 lần
và chiều rộng giảm 3 lần?
A. Tăng 18 lần B. Giảm18lần C. Tăng 2 lần D. Giảm 2 lần
Bài 3(2đ).
Trên đây là biểu đồ ghi lại số tiền bán hàng thu đợc từ một siêu thị ở TP. Hồ Chí
Minh trong 6 tháng đầu năm 2005
a)Trung bình mỗi tháng siêu thị bán đợc:
A. 9 tỉ đồng B. 7 tỉ đồng C. 10 tỉ đồng D. 8 tỉ đồng
b) Tổng số tiền của hai tháng 3 và 5 bằng số tiền bán hàng trong tháng:
A. 2 B. 4 C. 1 D. 6
B i 4(1đ). Tõm i ng lỳc 21 gi, thc dy lỳc 5 gi 15 phỳt. Hi Tõm ó ng trong
bao lõu?
A. 7 gi 15 phỳt B. 6 gi 15 phỳt C. 8 gi 45 phỳt D. 8 gi 15 phỳt

B i 5(1đ). Trong 1 thỏng no ú cú ngy u thỏng v ngy cui thỏng u l ngy
ch nht. Vy thỏng ú l:
a)Thỏng hai b)Thỏng Mi hai c)Thỏng Ba d)Thỏng T
B i 6(1đ).: Biểu thức đúng là:
A. a x b + a x c = a x (b + c )
B. a : c + a : b = a : (b + c )
C. a x b - c : b = ( a - c ) : b
D. a : b: c = a : b x a : c
B i 7 (2đ) Giải bài toán tìm x : x : 2 +2 : 2 = 2
Trong 4 cách sau cách giải nào đúng :
Trờng Tiểu học Ngọc Sơn
Họ tên:......................................Lớp:
4A..... . .
Thi học sinh giỏi cấp trờng cuối kì I Môn Toán 4
Năm học 2009- 2010
Số phách..............(Thời gian 60 phút không kể giao đề)
Điểm
0
2
4
6
8
10
12
14
Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6
(Tỉ đồng)
(Tháng)
B. Tự luận: (10điểm)
Bài 1 (2đ): a) Đặt tính và tính

478 + 7969 10000 9179 607 x 57 18088 : 34





b, Tính nhanh:
2500 x 350 : 25 434 x 187 434 x 87 (125 x 36) : (5 x 9)

.
.

Bài 2 (2đ): Điền số thích hợp vào chỗ trống:
4060 g = .............. kg ........... g
20 m
2
3dm
2
= ................. dm
2
4
1
tấn = .yến
4ngày = ....................... giờ
2 giờ rỡi = .................. phút
5
1
thế kỉ = ..năm
Bài 3 (2đ): Mt ngi ca 1 khỳc g di 60 dm thnh nhng on di 20 dm, mi ln ca
mt 6 phỳt. Tớnh thi gian ngi y ca xong khỳc g.


.
.
.

Bài 4 (4 điểm): Đoạn MN chia hình vuông ABCD thành hai hình
chữ nhật ABMN và MNCD. Biết diện tích hình vuông là 100cm
2
và đoạn MD hơn AM là 2cm. Tính:
a, Cạnh hình vuông ABCD ?
b, Chu vi mỗi hình chữ nhật ?
A. x : 2 + 2 : 2 = 2
x : ( 2+2 ) : 2 = 2
x: 4 : 2 = 2
x : 2 = 2
x = 4
B. x : 2 + 2 : 2 = 2
x : 2 + 1 = 2
x : 2 = 2 - 1
x : 2 = 1
x = 1 x 2
x = 2
C. x : 2 + 2 : 2 = 2
x : 2 + 1 = 2
x : 2 = 2 - 1
x : 2 = 1
x = 2 : 1
x = 2
D. x : 2 + 2 : 2 = 2
( x + 2 ) : 2 = 2

x + 2 = 2 x 2
x + 2 = 4
x = 4 - 2
x = 2
Bài 8: (1đ) Cho một số có 6 chữ số. Biết các chữ số hàng trăm ngàn, hàng ngàn, hàng trăm và
hàng chục lần lợt là 5, 3, 8, 9. Hãy tìm số đó để số đó chia cho 2, cho 3 và cho 5 đều d 1.
Các số tìm đợc là:
A
B
N
M
C
D

×