Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

5 de thi HK I lop 11cb-new

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.55 KB, 3 trang )

Đề 1 :
Bài 1: (2 điểm) Giải các phương trình sau: a/
cos 2 cos 2 0x x
+ − =
b/
3 cos2 sin 2 3x x
− =

Bài 2: (3 điểm) 1/ Tìm số hạng không chứa x trong khai triển:
20
2
x
x
 

 ÷
 
2/Trên giá sách có 4 quyển sách anh văn, 3 quyển sách văn và 2 quyển
sách toán ( các quyển sách cùng một môn học đều khác nhau). Lấy ngẫu nhiên 3 quyển.
Tính xác suất sao cho:
a/ 3 quyển lấy ra thuộc 3 môn khác nhau.
b/ 3 quyển lấy ra có ít nhất 1 quyển anh văn.
Bài 3: (2 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang có AB song song với
CD và AB = 3CD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD và BC. Gọi P là điểm trên
cạnh SB sao cho SP = 2PB.
a/ Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC).
b/ Xác định thiết diện của hình chóp S.ABCD với mp (MNP). Thiết diện đó là hình
gì ?
Bài 4: (3 điểm).a) Tìm số hạng đầu tiên và công sai của cấp số cộng (u
n
), biết


1 3
2 5
2 7
2 6
u u
u u
− =


+ =

b) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho đường tròn (C):
( ) ( )
2 2
1 3 25x y
− + + =
.
Viết phương trình ảnh của (C) qua phép vị tự
(0; 2)
V

.
Đề 2 :
Bài 1(2 điểm). Giải các phương trình sau:
a)
( )
0
1
cos 10
2 2

x
+ =
b)
3 sin - cos 3x x =
c)
2
3 t an 5 t an - 8 0x x+ =
Bài 2(2 điểm). Trong một hộp đựng 5 viên bi xanh và 4 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên đồng
thời 3 viên bi. Tính xác suất để trong 3 viên bi lấy ra
a) Có 2 viên bi màu xanh b) Có ít nhất một viên bi màu xanh.
Bài 3(2 điểm).Cho cấp số cộng
( )
n
u

1
28u =
và công sai
20d =
.Tính
100
u

100
S
.
Bài 4(3,5 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N, P
lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AD và SB.
a) Chứng minh rằng: BD//(MNP).
b) Tìm giao điểm của mặt phẳng (MNP) với BC.

c) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (MNP) và (SBD).
Bài 5(0,5 điểm). Tìm số hạng không chứa
x
trong khai triển
12
3
1
2







x
x
.
Đề 3 :
Câu 1. (1,5 điểm)Từ các chữ số 0; 1; 3; 4; 6 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số
khác nhau ?
Câu 2. (1,0 điểm)Tìm hệ số của số hạng chứa
4
x
trong khai triển nhị thức
10
2
2
x
x

 
+
 ÷
 
.
Câu 3. (1,5 điểm)Hai hộp A, B chứa các quả cầu khác nhau. Hộp A chứa 3 quả đỏ và 2
quả xanh, hộp B chứa 4 quả đỏ và 6 quả xanh. Lấy ngẫu nhiên từ mỗi hộp 1 quả. Tính xác
suất sao cho 2 quả được chọn có màu khác nhau.
Câu 4. (3,0 điểm)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang, đáy lớn AB. Gọi M, N lần
lượt là
trung điểm của SB và SC.
1.Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD).
2.Xác định giao điểm của AN với mặt phẳng (SBD).
Đề 4 :
Câu 1: (1.5 điểm)Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho điểm A(-2; 1) và đường thẳng d: 3x +
2y - 6 = 0 Tìm toạ độ điểm A’ và đường thẳng d’ là ảnh của điểm A và đường thẳng d qua
phép đối xứng trục Ox.
Câu 2: (2 điểm)Giải phương trình:a/. 2sin
2
x + cosx – 1 = 0 b/. sin
3
x =
sinx + cosx
Câu 3: (1 điểm)Tìm hệ số của số hạng chứa
12
x
trong khai triển nhị thức Niutơn của
12
2

2
x
x
æ ö
÷
ç
+
÷
ç
÷
ç
÷
è ø
Câu 4: (1.5 điểm)Trên giá sách có 4 quyển sách Toán, 3 quyển sách Vật Lý và 5 quyển
sách Hoá Học. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển sách.
a/. Tính n(Ω).
b/. Tính xác suất sao cho ba quyển sách lấy ra thuộc ba môn khác nhau.
Câu 5:(1.5 điểm)Tìm số hạng đầu, công sai và tổng 50 số hạng đầu của cấp cấp số cộng
sau, biết:
1 4 6
3 5 6
u u u 19
u u u 17
ì
ï
- + =
ï
í
ï
- + =

ï
î
Câu 6:(2.5 điểm)Cho hình chóp S.ABCD. Đáy ABCD là hình thang có đáy lớn AB. Gọi M
là trung điểm CD. (α) là mặt phẳng qua M song song với SA và BC.Tìm giao tuyến của hai
mặt phẳng (SAD) và (SBC)
Đề 5 :
Câu 1: (2đ) Giải các phương trình lượng giác sau:
a/
2 2
sin 5sin 2 3 os 3x x c x
+ + = −
b/
sin 2 .sin 6 cos . os3x x x c x
=
Câu 2(1 đ ). Tìm số hạng chứa
10
x
trong khai triển
15
4
1
2







x

x
.
Câu 3(2 đ). Một hộp đựng 6 bi xanh, 10 bi vàng, 9 bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên ra 6 viên bi.
Tính xác suất để:
a/ Lấy được 6 bi cùng màu.
b/ Lấy được số bi vàng lớn hơn 2 và phải đủ 3 loại bi.
Câu 5(1đ). Tìm cấp số cộng (u
n
) có 5 số hạng biết:
5
2 3
5
1
u u u 4
u u 10





+ − =
+ = −
.
Câu 6(3-đ) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm
của cạnh SA.
a. Xác định giao tuyến d của hai mặt phẳng (MBD) và (SAC).Chứng tỏ d song song
(SCD).
b. Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (MBC). Thiết diện đó là hình gì ?
Câu 6(3-đ). Cho hình chóp SABCD, có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi G trọng tâm tam
giác SAB, E trung điểm SC.

a/ Tìm giao tuyến của mp(SAB) và mp(SCD).
b/ Tìm giao tuyến của mp(SGD) và mp(SAC).
c/ Tìm giao điểm của SD và mp(ABE).

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×