Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

BO DE ON HSG 2011- môn văn 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (380.91 KB, 21 trang )

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI HUYỆN ĐỀ 1
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Đọc kó đoạn trích “Lục Vân Tiên” (Nguyễn Đình Chiểu) và trả lời các câu hỏi bằng
cách khoanh tròn chữ cái đầu ý đúng nhất ( 4 điểm)
Vân Tiên ghé lại bên đàng,
Bẻ cây làm gậy nhằm làng xông vô.
Kêu rằng: “Bớ đảng hung đồ”
Chớ quen làm thói hồ đồ hại dân.”
Phong Lai mặt đỏ phừng phừng:
“Thằng nào dám tới lẫy lừng vào đây.
Trước gây chuyện dữ tại mầy,
Truyền quân bốn phía phủ vây bòt bùng.”
Vân Tiên tả đột hữu xông,
Khác nào Triểu Tử phá vòng Đương Dang.
Lâu la bốn phía vỡ tan,
Đều quăng gương giáo tìm đường chạy ngay.
Phong Lai trở chẳng kòp tay,
Bò Tiên một gậy thác rày thân vong.
(Theo Ngữ văn 9, tập một)
Câu 1: Truyện “Lục Vân Tiên” thuộc loại:
a. Truyện Nôm b. Truyện Nôm khuyết danh
c. Truyện thơ Nôm d. Truyền kì
Câu 2: Đoạn trích trên kể lại sự việc gì ?
a. Lục Vân Tiên đánh bọn cướp Phong Lai cứu Kiều Nguyệt Nga
b. Lục Vân Tiên trò chuyện với Kiều Nguyệt Nga
c. Lục Vân Tiên luyện võ
d. Lục Vân Tiên đánh giặc Ô- Qua
Câu 3: Câu thơ: “Vân Tiên tả đột hữu xông / Khác nào Triểu Tử phá vòng Đương Dang.”
sử dụng biện pháp nghệ thuật gì?
a. Nhân hoá b. So sánh c. Ẩn dụ d. Nói quá
Câu 4: Câu thơ: “Chớ quen làm thói hồ đồ hại dân.” có thể xếp vào kiểu câu nào theo mục


đích nói ?
a. Trần thuật b. Cảm thán c. Cầu khiến d. Nghi vấn
Câu 5: Từ “bớ” trong câu “Bớ đảng hung đồ” gần nghóa với những từ nào trong các từ sau
đây ?
a. hỡi, này b. kìa, ấy c. đấy, đây d. đó, nọ
Câu 6: Các từ “hồ đồ, phừng phừng, lẫy lừng, bòt bùng” có thể xếp vào những nhóm từ nào?
a. Từ ghép b. Từ gần nghóa c. Từ láy d. Từ trái nghóa
Câu 7: Thành ngữ “tả đột hữu xông” có nghóa là gì ?
a. Vất vả chống chọi với đối phương
b. Xoay người, múa võ ở nhiều tư thế khác nhau
c. Chạy vòng quanh để đối phương không đánh được
d. Đánh bên trái, đánh bên phải, mạnh mẽ chống đỡ các phía
Câu 8: Lục Vân Tiên được miêu tả có vẻ đẹp như thế nào ?
a. Vẻ đẹp của một người nông dân chất phác
b. Vẻ đẹp của một dũng tướng thời xưa
c. Vẻ đẹp của một chàng thư sinh nho nhã
d. Cả a, b, c đều đúng
II/ BÀI TẬP:
1/ Qua văn bản “Chuẩn bò hành trang vào thế kỉ mới” chúng ta nhận thấy được những
điểm mạnh và điểm yếu của con người Việt Nam. Vậy em hãy điền các điểm mạnh hoặc
điểm yếu tương ứng vào các chỗ trống sau đây: (2 điểm)
Điểm mạnh Điểm yếu
Thông minh, nhạy bén với cái mới
Thiếu đức tính tỉ mỉ
Đùm bọc, đoàn kết (đặc biệt là trong
chiến tranh)
Thái độ kì thò
2/ Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi:
Đoạn văn:
“Gậy tre, chông tre chống lại sắt thép của quân thù. Tre xung phong vào xe tăng, đại

bác. Tre giữ làng, giữ nước, giữ mái nhà tranh, giữ đồng lúa chín. Tre hi sinh để bảo vệ con
người. Tre, anh hùng lao động ! Tre, anh hùng chiến đấu ! (Thép Mới, Cây tre Việt Nam).
Câu hỏi: Đoạn văn trên sử dụng phép tu từ từ vựng gì ? Phân tích cái hay của việc sử dụng
phép từ từ vựng đó. ( 2 điểm)
III/ TỰ LUẬN: (12 điểm)
Hãy giải thích lời khuyên của Lê-nin: “Học, học nữa, học mãi.”
ĐỀ 2
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 10 đ)
Em hãy chọn câu trả lời mình cho là đúng nhất bằng cách khoanh tròn các chữ cái A,B,C,D sau
đây:
Câu 1: Phương thức biểu đạt chính của văn bản “Phong cách Hồ Chí Minh” là:
A/ Tự sự kết hợp với thuyết minh. B/ Tư sự kết hợp với nghị luận.
C/ Nghị luận kết hợp với thuyết minh. D/ Miêu tả kết hợp với nghị luận.
Câu 2: Tác giả sử dụng biện pháp nghệ thuật chủ yếu nào để nêu bật sự giản dị của vĩ nhân Hồ
Chí Minh?
A / Đối lập B/ Ẩn dụ C/ So sánh D./ Hoán dụ
Câu 3: Thành ngữ “Nói có sách mách có chứng” nghĩa là:
A/ Nói nhiều, khoe khoang chữ nghĩa. B/ Không tin vào điều mình nói.
C/ Nói có căn cứ chắc chắn. D/ Nói nhảm nhí,vu vơ.
Câu 4: Văn bản “ Đấu tranh cho một thế giới hoà bình” nói đến nguy cơ nào?
A/ Nạn đói B/ Nạn thất học C/ Nạn dịch hạch D/ chiến tranh hạt nhân
Câu 5: Nội dung chính của văn bản “ Tuyên bố thế giới về sự sống còn, quyền được bảo vệ và
phát triển của trẻ em” là:
A/ Chống chiến tranh. B/ Bảo vệ và chăm sóc trẻ em.
C/ Chống nghèo đói và nạn thất học. D/ Cơ hội và nhiệm vụ của chúng ta.
Câu 6: Thể loại của văn bản “ Chuyện người con gái Nam Xương” là:
A/ Tiểu thuyết B/ Truyện ngắn C/ Truyền kì D/ Bút kí
Câu 7: Câu: - Hắn tự đắc : “ Anh hùng làng này cóc thằng nào bằng ta”.
( Chí phèo- Nam cao) đã sử dụng cách dẫn nào?
A/ Dẫn trực tiếp. B/ Dẫn gián tiếp. C/ Cả A, B đúng. D/ A,B sai.

Câu 8: Đọc hai câu thơ sau:
“Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng
Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ”
( “Viếng Lăng Bác” - Viễn Phương )
Từ “ mặt trời” thứ hai đã chuyển nghĩa theo phương thức nào?
A/ Hoán dụ. B/ So sánh. C/ Điệp từ. D Ẩn dụ.
Câu 9: Tác giả của văn bản “ Chuyện Cũ trong phủ chúa Trịnh” là ai?
A/ Phạm Đình Hổ B/ Lê Hữu Trác C/ Nguyễn Du D/ A,B, C sai
Câu 10: Trong đoạn trích “ Hoàng Lê nhất thống chí” hình ảnh người anh hùng dân tộc Nguyễn
Huệ được tác giả miêu tả như thế nào?
A/ Hành động mạnh mẽ, quyết đoán.
B/ Trí tuệ sáng suốt, nhạy bén, tài nhìn xa trông rộng.
C/ Có tài dụng binh như thần, lẫm liệt trong chiến trận.
D/ A, B, C đúng.
Câu 11: Số lượng từ vựng tiếng Việt được phát triển bằng cách nào?
A/Tạo từ ngữ mới. B/ Mượn từ ngữ nước ngoài.
C/ Cả hai cách A,B đúng. D/ A,B,C sai.
Câu 12: “ Truyện Kiều” thành công nhất ở thể thơ gì?
A/ Đường luật. B/ Lục bát. C/ Song thất lục bát. D/ Tự do.
Câu 13: “ Truyện Kiều” được sáng tác bằng loại văn tự nào?
A/ Chữ Hán. B/ Chữ quốc ngữ. C/ Chữ Nơm. D/ Cả A,B,C đúng.
Câu 14: Giá trị nhân đạo của truyện Kiều bao gồm những nội dung cơ bản nào?
A/ Niềm thương cảm sâu sắc trước những đau khổ, bất hạnh của con người.
B/ Lên án những thế lực tàn bạo đã chà đạp lên quyền sống của con người.
C/ Sự trân trọng, đề cao và ca ngợi vẻ đẹp của con người.
D/ Tất cả A, B, C đúng.
Câu 15: Đoạn trích “Lục Vân Tiên gặp nạn” kể lại việc:
A/ Vân Tiên bị Võ Cơng hãm hại. B/ Vân Tiên bị Trịnh Hâm hãm hại.
C/ Vân Tiên bị Bùi Kiệm hãm hại. D/ Vân Tiên bị giặc Ơ Qua hãm hại.
Câu 16: Cảm hứng chủ đạo của bài thơ “Đồng chí” là:

A/ Lãng mạn. B/ Sử thi. C/ Hiện thực. D/ Câu A và C đúng.
Câu 17: Tác giả đã sử dụng những biện pháp nghệ thuật chủ yếu nào để làm nổi bật vẻ đẹp và sức
mạnh của con người lao động trước thiên nhiên trong bài thơ “Đồn thuyền đánh cá” của Huy
Cận?
A/ Phóng đại, liên tưởng. B/ Nhân hố, hốn dụ.
C/ Liên tưởng, ẩn dụ. D/ Ẩn dụ, phóng đại.
Câu 18: Văn bản “Tơi đi học” (Thanh Tịnh) thuộc phương thức biểu đạt chính nào?
A/ Tự sự. B/ Trữ tình. C/ Tự sự, trữ tình. D/ Biểu cảm.
Câu 19: Nhà thơ đời Đường, Trung Quốc được người đời tơn là Thi Tiên?
A/ Đỗ Phủ B/ Lý Bạch C/ Vương Duy D/ Bạch Cư Dị.
Câu 20: Người kể chuyện có vai trò . . . . . người đọc . . . . . , giới thiệu . . . . và . . . . . . tả . . . .
và tả . . . . , đưa ra các . . . . . , đánh giá về những điều được kể.
II/ TỰ LUẬN (10 đ):
Câu 1: Phân tích nét độc đáo của biện pháp tu từ nghệ thuật trong hai câu thơ sau:
“Người ngắm trăng soi ngồi cửa sổ
Trăng nhòm khe cửa ngắm nhà thơ”
( trích “Ngắm trăng” - Hồ Chí Minh) (2đ)
Câu 2: Trong lời di chúc, Bác Hồ viết: “ Tơi để lại mn vàn tình thương u cho tồn dân,
tồn Đảng, tồn thể bộ đội, cho các cháu thanh niên và nhi đồng” Dựa vào những tác phẩm đã
học, cũng như những mẩu chuyện sinh động trong thực tế, em hãy chứng minh rằng Bác Hồ
đã dành cho tồn dân ta, đặc biệt là thiếu niên, nhi đồng một tình u thương bao la sâu nặng.
( 8 đ )
Phụ trách vi tính Tổ trưởng tổ chun mơn P. Hiệu trưởng chun mơn

ĐỀ 3
A/ Phần Trắc Nghiệm : ( 8đ )
Học sinh khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất .
* Đoạn trích : “ Đêm nay rừng hoang sương muối
Đứng cạnh bên nhau chờ giặc tới
Đầu súng trăng treo “

Câu 1 : Tác giả của bài thơ trên là ai ?
a. Chính Hữu b. Phạm Tiến Duật
b. Huy Cận d. Nguyễn Khoa Điềm
Câu 2 : Bài thơ trên được sáng tác vào khoảng thời gian nào ?
a. Thời kỳ đầu của cuộc kháng chiến chống Pháp .
b. Thời kỳ cuối của cuộc kháng chiến chống Pháp
c. Thời kỳ cuối của cuộc kháng chiến chống Mó
d. Cả a,b,c đều sai .
Câu 3 : Câu nào dưới đây thể hiện đúng nhất về nghóa của 3 câu thơ trích trên .
a. Sức mạnh của tình đồng chí , đồng đội
b. Biểu tượng đẹp về cuộc đời người chiến só cách mạng
c. Những biểu hiện của tình đồng chí , đồng đội .
d. Cả a,b,c đều đúng .
Câu 4 : Từ “ đầu “ trong câu thơ “ Đầu súng trăng treo “ được dùng theo nghóa nào ?
a. Nghóa chuyển theo phương thức ẩn dụ
b. Nghóa chuyển theo phương thức hoán dụ
c. Nghóa đen ( gốc )
d. Cả a,b,c đều sai .
Câu 5 : Điều kì lạ nhất trong vốn tri thức Hồ Chí Minh là gì ?
a. Đi nhiều nơi có điều kiện tiếp xúc
b. Suốt đời lo cho nước cho dân
c. Có lối sống giản dò
d. Rất hiện đại , rất Việt Nam , rất phương Đông .
Câu 6 : Trong các tác phẩm sau đây truyện nào là truyện nước ngoài ?
a. Làng b. Lặng lẽ sa Pa
c. Truyện Lục Vân Tiên d. Hoàng Lê Nhất Thống Chí
Câu 7 :” Truyện Kiều “ của Nguyễn Du được tác giả viết bằng chữ gì ?
a. Chữ Hán b. Chữ Nôm c. Chữ quốc ngữ d. Cả a,b,c đều sai .
Câu 8 : Tìm nét chung về phẩm chất 3 nhân vật ( Vũ Nương , Thuý Kiều , Kiều Nguyệt
Nga )

a. Tài sắc vẹn toàn
b. Kiên trinh tiết liệt
c. Chung thuỷ sắc son
d. Hiếu thảo siêng năng .
Câu 9 : Trong các câu sau đây , câu nào là thành ngữ ?
a. Tốt gỗ hơn tốt nước sơn b. Không thầy đố mày làm nên
c. Gần mực thì đen , gần đèn thì sáng d. Đánh trống bỏ dùi .
Câu 10 : Khi nói phải có bằng chứng xác thực , thuộc phương châm hội thoại nào ?
a. Phương châm lòch sự b. Phương châm cách thức
c. Phương châm về chất d. Phương châm về lượng .
Câu 11 : Xác đònh khái niệm về từ “ đồng âm “ ?
a. Là những từ giống nhau về âm thanh , nghóa khác nhau .
b. Là những từ có nghóa giống hoặc gần giống nhau .
c. Cả a,b đều đúng
d. Cả a,b đều sai .
Câu 12 : Nội dung nào sau đây không có học ở ngữ văn 9 tập một ?
a. Thuật ngữ b. Câu nghi vấn
c. Sự phát triển của từ vựng d. Các phương châm hội thoại .
Câu 13 : Nội dung nào sau đây không có học ở ngữ văn 9 tập một ?
a. Văn thuyết minh b. Văn tự sự
c. Tóm tắt văn bản tự sự d. Văn biểu cảm .
Câu 14: Nội dung nào sau đây thể hiện đúng nhất về tác dụng của yếu tố miêu tả trong
văn bản thuyết minh ?
a. Làm cho đối tượng thuyết minh được nỗi bật , gây ấn tượng
b. Làm tăng tính biểu cảm đối tượng thuyết minh
c. Làm cho đối tượng thuyết minh cụ thể , chi tiết
d. Cả a,b,c đều đúng .
Câu 15 : Xác đònh về hình thức bài văn nghò luận phải có .
a. Bố cục mạch lạc , luận điểm rõ ràng
b. Luận cứ xác thực , phép lập luận phù hợp

c. Lời văn chính xác , sống động
d. Cả a,b,c đều đúng .
Câu 16 : Cách làm bài văn nghò luận phải trải qua những bước nào sau đây ?
a. Tìm hiểu đề và tìm ý b. Lập dàn bài và viết bài
c. đọc lại bài viết và sữa chữa d. Cả a,b,c đều đúng .
B/ Phần Tự Luận : ( 12 điểm )
Câu 1 : Hãy tóm tắt ngắn gọn tác phẩm “ Làng “ của Kim Lân ( khoảng 10 – 15 dòng ) . (4đ)
Câu 2 : bằng lời văn của em . Hãy làm sáng tỏ “ phẩm chất – tính cách cao đẹp “ của nhân
vật Vũ Nương , trong tác phẩm “ Chuyện người con gái Nam Xương “ của Nguyễn Dữ (8đ)
ĐỀ 4
A.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (8 điểm)
Câu 1: Giá trị nghệ thuật của đoạn trích Chuyện cũ trong phủ chúa Trịnh được tạo nên từ
những điểm nào:
A.Lối ghi chép rất thoải mái, tự nhiên.
B.Những chi tiết, hiện tượng chân thực được miêu tả tỉ mỉ mà không nhàm chán
C.Lời bình ngắn gọn nhưng nhiều cảm xúc, đôi lúc rất kín đáo của tác giả càng làm tăng
thêm sức hấp dẫn.
D.Tất cả đều đúng
Câu 2: Từ Chân trong câu Em bị đau chân. Được hiểu theo:
A.Nghĩa gốc B. Nghĩa chuyển
Câu 3: Từ Ngọt theo trường hợp nào dưới đây được hiểu theo nghĩa gốc
A.Nói ngọt lọt đến xương B.Ngọt như đường cát
Câu 4: Tác giả của Hoàng Lê nhất Thống chí là:
A. Ngô Thì Chí B.Ngô Thì Du C. Cả A, B đều đúng
Câu 5: Tính cách anh hùng của nhân vật Nguyễn Huệ được khắc họa như thế nào?
A.Nguyễn Huệ có tính cách quả cảm, mạnh mẽ
B.Nguyễn Huệ có trí tuệ sáng suốt, nhạy bén.
C.Nguyễn Huệ có tài dụng binh như thần
D.Tất cả đều đúng
Câu 6: Truyện Kiều thuộc kiểu văn bản nào?

A.Tự sự kết hợp biểu cảm B.Tự sự kết hợp miêu tả
C.Tự sự kết hợp nghị luận D.Tất cả đều đúng
Câu 7: Truyện Kiều thuộc thể loại văn học nào?
A.Truyện cổ dân gian B.Tiểu thuyết lịch sử
C.Tiểu thuyết trữ tình D.Truyện truyền kì
Câu 8: Sự nghiệp văn học của Nguyễn Du gồm những tác phẩm có giá trị lớn bằng:
A.Chữ Quốc ngữ B.Chữ Nôm
C.Chữ Hán D.Hành chính
Câu 9: Những nét đặc sắc của đoạn trích Cảnh ngày xuân về mặt nghệ thuât được tạo nên từ
những điểm nào?
A.Nghệ thuật miêu tả thiên nhiên kết hợp bút pháp tả và gợi
B.Vừa miêu tả cảnh vừa nói lên tâm trạng của nhân vật
C.Sử dụng từ ngữ vào chất tạo hình
D.Tất cả đều đúng
Câu 10: Từ nào dưới đây không phải là từ mượn của tiếng Hán:
A.Con én B.Thiều quang
C.Thanh minh D.Tảo mộ
Câu 11: Hình ảnh súng – trăng ( trong câu thơ Đầu súng trăng treo) mang ý nghĩa biểu
tượng, gợi ra những liên tưởng gì?
A.Gần và xa, thực tại và thơ mộng B.Chiến tranh và hòa bình
C.Chiến sĩ và thi sĩ D.Tất cả đều đúng
Câu 12: Cặp từ nào dưới đây có quan hệ trái nghĩa?
A.Xấu - Khổ B. Giàu – nghèo C.Cao - lớn D. Thông minh-xuất sắc
Câu 13: Cặp từ nào dưới đây có quan hệ đồng nghĩa?
A.Rộng - Hẹp B. Nông – Sâu C. Nhỏ - Bé D. Chiến tranh-Hòa bình
Câu 14: Bài thơ Bếp Lửa Được viết theo thể thơ gì?
A.Thể thơ tự do B.Thể thơ thất ngôn bát cú
C. Thể thơ thất ngôn tứ tuyệt D. Thể thơ song thất lục bát
Câu 15: Bài thơ về tiểu đội xe không kính trích từ tập thơ:
A.Trời mỗi ngày lại sáng B. Vầng trăng quần lửa

C.Truyền kì mạn lục D. Đầu súng trăng treo
Câu 16: Truyện ngắn Làng của tác giả:
A.Kim Lân B.Huy Cận
C.Nguyễn Thành Long D.Nguyễn Quang Sáng
II.PHẦN TỰ LUẬN: (12 điểm)
Bác Hồ là vị lãnh tụ vĩ đại của nhân dân Việt Nam, anh hùng giải phóng dân tộc, danh nhân
văn hóa thế giới. Hãy viết bài văn nêu suy nghĩ của em về Người.

ĐỀ 5
A .(3điểm) Trắc nghiệm khác quan ( 8 điểm )
I. Nối cột A với cột B để có đáp án đúng
Câu 1 : Từ “đồng” trong mỗi nhóm từ sau đây có nghĩa là gì ? (1điểm)
Cột A Cột B
1. Đồng âm, đồng bào, đồng bộ a. Trẻ em
2. Đồng ấu, đồng dao b. Chất đồng (kim loại)
3. Trống đồng, đồng đỏ, đồng đen c. Cùng nhau, giống nhau
Câu 2 : Cho các từ sau đây, từ nào là từ ghép, từ nào là từ láy ? (1điểm)
Cột A Cột B
1. Xa xôi a. Từ ghép
2. Đưa đón
3. Rơi rụng
4. Nhường nhịn b. Từ láy
5. Lấp lánh
6. Tươi tốt
Câu 3 : Khổ thơ sau bị mất hai chữ ở cuối mỗi câu, hãy tìm lại những chữ bị mất (1điểm)
A B
1. Mưa bụi đổ êm êm trên … a. tơi bời
2. Đò biếng lười nằm mặt nước … b. bến vắng
3. Quán tranh đứng im lìm trong … c. sông trôi
4. Bên chòm xoan hoa tím rụng …. d. vắng lặng

e. hoang vắng
f. tàn rơi

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×