I / MỤC TIÊU:
1/ Kiến thức :
a) Mức độ nhâ
̣
n biê
́
t
!"#
"$%&'() *"+,#
,-)./0"+,1%2#
3456%-784 !"#
b) Mức độ thông hiểu
5/98:%#
;<:7.==#
c) Mức độ vận dụng :
>8)&<%)&? @"A. !"
B
'
C
9
B
B
D
C
A9
E
B
68
C
'/9
E
F
3GHGA
E
F
)
E
8
C
,:IJ:I"+,KLA.J.#
,:I !":6%-84#
2/ Kĩ năng :
>88
F
C
M%%1%90:N$A?#
,O
E
)
E
/4
C
'
C
C
B
C
8
D
E
II/ MA TR Ậ N:
Mức độ
Kiến thức
Nhận Biết Hiểu Vận Dụng
Tổng
điểm
TN TL TN TL TN TL
Chương I: Các thí
nghiệm của MenĐen
Câu
1,2,4,9,14(1.25đ)
Câu
3,5(0.5
đ)
Câu
3(2đ) 3.75
Chương II:Nhiễm Sắc
Thể
Câu 6,7,8,10(1
đ)
Câu
2(1đ)
Câu
2(1đ)
câu12,13
(0.5 đ)
3.5
Chương III: ADN và
Gen
câu15(0.25 đ) Câu
1(2đ)
Câu
11,16(0.5
đ)
2.75
Tổng
10câu
(2.5đ)
2câu
(3 đ)
2câu
(0.5đ )
1câu
(1đ)
4câu
(1 đ)
1câu
(2 đ)
10đ
Trường THCS Hùng Vương KIỂM TRA 1TIẾT HKI Mã Số :
Họ và tên HS: ………………
Lớp:…………
(2010-2011)
Môn: Sinh học Lớp: 9
Thời gian : 45 phút
..................................................................................................................................................
Điểm Nhận xét và chữ ký của giáo viên Mã Số :
Số Chữ
I/ Trắc Nghiệm:
1. Những đặc điểm về hình thái, cấu tạo ,sinh lí của một cơ thể được gọi là:
#, )#P<- #P<G '#P<-A.<G
2.Hai trạng thái thái khác nhau của cùng loại tính trạng có biểu hiện trái ngược nhau, được
gọi là :
#QG05 )#Q)IRS05
#;05 '#Q05
3.Phép lai dưới đây tạo ra con lai F1 có nhiều kiểu gen nhất là:
#> 1 )#> 1 #> 1 '#> 1
4. Ý nghĩa sinh học của quy luật phân li độc lập của MenDen:
#T5'':#
)#"U/9&%&I#
#Q0:N6%-%A.MM#
'#,V%GIA.J<G#
5. Khi cho cây cà chua quả đỏ lai phân tích thu được 1 đỏ: 1 vàng thì cây cà chua quả đỏ có
kiểu gen:
#HU )#W5X4S
#W5XS'#HU
6. NST phân li về hai cực của tế bào diễn ra ở kì nào sau đây:
#P-S )#P-#P-?'#P-:
7.Chức năng của NST giới tính là
#Y%2 )#HZ<[>49).
#"4'\0< '#Y%2<-
8.Hiện tượng nhiều gen cùng phân bố trên chiều dài của NST hình thành nên:
#"KG9 )#Q"+,0U
#Q%G05 '#"KGV
9. Nội dung cơ bản của phương pháp phân tích thế hệ lai của MenĐen
#ZI%&
)#%)IR%AZ]]:IS05
'J%I9<8#
#%05'J%I98
'#05'J%I98#
10.Điều sau đây đúng khi nói về NST là:
#QK:II).%.:AV#
)#^4KT[2-%).
#QK.
'#P4K5*784#
;_Q+`";P;a"HbcQd`e,dfgP;h""fi
11. Đặc điểm khác biệt giữa ARN và ADN là .
#^.8= )#QKT
#QKG/9$8 '#Hjk08#
12. Có 3 tinh bào bậc 1 tiến hành giảm phân, kết quả tạo ra :
#l,J )#m,J#]l,J'#]n,J
13.Ở gà có 2n=78, số NST có trong mỗi trứng và tinh trùng bình thường của gà là:
#op0 )#qm0 #opr '#qmr
14. Trên cơ sở phép lai một cặp tính trạng,MenĐen đã phát hiện ra:
#W/VU )#W/V8 #W/VU6/V8
'#W/V8 c lVp
15.Bốn loại đơn phân cấu tạo ADN có kí hiệu là:
# hY )# !@, #h@!Y '# ,Y
16.Nếu 1 phân tử ADN tự nhân đôi 3 lần thì số phân tử ADN được tạo ra sau quá trình nhân đôi
bằng:
#n )#s #q '#m
II/ Tự Luận:
Câu 1.3456%-784 !"#tl<u
Câu2:tl<u
,-)./0:%Nv#W&wvR6/2A&
:T/:xd-:x
Câu3:tl<u
y%$G...'G 6/2$X.'G6/2#
;z/)65N{]A.{lI%$GA.$XS#tA:0U
u
ĐÁP ÁN
I/ Trắc nghiệm :
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
a d d a b d a a b c b c a c d d
II/ Tự Luận
Câu 1 : W%-784 !"#
; !"%GZ'M
Q%"49A"7'G/9$)[:
; !"-.'794 !"RGZ
P658= !"-.IA.I !"R#
Câu2:
,-)./0( 1 điểm)
Q0"+,1%2Nv
>"?1"
kk |YYkk |Yi
ll |Yll |Yll |i
;=kk |YYkk |Yi
t%utu
1 : 1
,5v6&K.:(0.5 điểm)
d-658R}.ll |Y~)IlJll |YA.
ll |i:7AJY:%:7AJ
i:#Như vậy chỉ có bố mới có NST Y quyết định việc sinh con traiNR
4K"+,i946/2A&:AV/6<9.:# (0.5 điểm)
Câu3
,G).
Q%$G,QK<G. #
Q%$XK<G.#
+0U(1 điểm)
>3$G13$X
t•#nu
{] t3$Gu
{]1{] 1
] ]] ]t•#nu
{l] l ]
Kết quả :( 0.5 điểm)
{]P<G
P<-3$G# t•#nu
{lP<G] l ]
P<-o$G]3$Xt•#nu