Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

ĐỀ THI HÓA 8 KỲ I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (241.2 KB, 6 trang )

Bài kiểm tra số 2 môn: Hoá (Thời gian 45 phút)
a. Trắc nghiệm: (4 điểm)
Câu 1: Xác định loại hiện tợng phù hợp với các quá trình sau:
Quá trình Loại hiện tợng
Nung đá vôi để lấy vôi sống
Để rợu lâu ngày bị nhạt đi
Dây sắt bị cắt nhỏ và cán thành đinh
Sự quang hợp của cây xanh
Câu 2: Cụm từ đúng điền vào các chổ trống sau.
Trong phản ứng hoá học, chỉ có liên kết giữa các ............................... thay đổi làm cho
.. chất này biến đổi thành .. chất khác.
Khoanh tròn vào chữ cái đầu phơng án em cho là đúng nhất.
Câu 3: Bản chất của phản ứng hóa học là :
A. Thay đổi phân tử. B. Thay đổi liên kết
C . Thay đổi khối lợng D. Phơng án khác.
Câu 4: Dấu hiệu cho biết có phản ứng hoá học xaỷy ra là:
A. Có chất mới sinh ra B. Có hiện tợng sủi bọt khí
C. Có chất rắn tạo thành D. cả A, B, C đều đúng
Câu 5: Trong phơng trình hoá học: BaCl
2
+ H
2
SO
4
HCl + BaSO
4
, tỉ lệ của các chất lần lợt là:
A. 1 : 1 : 1 : 2 B. 1 : 1 : 2 : 1 C. 2:1:1:1 D. 1 : 1 : 1 : 4
Câu 6: Trong PTHH : O
2
+ 2H


2
2H
2
O, nếu khối lợng của H
2
là 2 gam, khối lợng của O
2
là 16 gam thì khối lợng của
H
2
O là:
A. 18gam. B. 17gam. C. 19 gam. D. 16 gam.
Câu 7: Để lập phơng trình hoá học ta cần phải:
A. Cân bằng số nguyên tử của mỗi nguyên tố. B. Cân bằng số phân tử của chất.
C. Cân bằng số nguyên tử của chất tham gia. D. Cả ý A và ý C đúng.
Câu 8: Trong pản ứng hoá học : 4 Al + ? 2 Al
2
O
3
, hệ số và chất cần điền vào dấu ? là:
A. Al
2
O
3
B. O
2
C. 3O
2
D. 6O
B. Tự luận: (6 điểm)

Câu 1: (2 điểm) Cân bằng các phơng trình hoá học sau:
a. Cu + O
2
CuO b. Al + H
2
SO
4
Al
2
(SO
4
)
3
+ H
2
c. CaCl
2
+ Na
2
CO
3
CaCO
3
+ NaCl d. Fe + H
2
SO
4
Fe
2
(SO

4
)
3
+ H
2
S + H
2
O
Câu 2: (2 điểm). Cho sơ đồ của phản ứng: CuO + HCl Cu
x
Cl
y
+ H
2
O.
a. Xác định x, y và cân bằng phơng trình hoá học.
b. Tìm tỉ lệ của các chất trong phơng trình hoá học trên.
Câu 3: (2 điểm) Cho 5, 6 gam Na tác dụng vừa đủ với 1, 6 gam O
2
, sau phản ứng thu đợc m gam Na
2
O. Biết sau
phản ứng còn d 1 gam Na. Xác định m, viết PTHH ?
Câu 4: Giải thích tại sao nung đá vôi trong lò kín, khối lợng chất rắn (vôi sống) thu đợc lại giảm?
1
Đề 1
KIỂM TRA HOÁ 8
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm) :
Câu 1( 1đ):Các phương trình phản ứng hoá học sau:
a. Na + S


− →
Na
2
S
b. Mg + HCl

− →
MgCl
2
+ H
2
Hãy chọn tỉ lệ số phân tử của các chất trong phương trình là:
a. A. 2 : 1 : 4 ; B. 2 : 2 : 3 ; C. 1 : 2 : 2 ; D. 2 : 1 : 1
b. A. 2 : 2 : 2 : 1; B. 3 : 2 : 1 : 1; C. 1 : 1 : 1 : 2 ; D. 1 : 2 : 1 : 1
Câu 2(1đ): Đánh dấu x vào cho các hiện tượng vật lý sau:
Rượu để lâu trong không khí bị chua.
Đèn tín hiệu chuyển màu xanh sang màu vàng.
Quả bóng bay lên trời nổ tung.
Pháo hoa bay lên trời thấy sáng.
Câu 3( 1đ): Chọn đáp án thích hợp trong câu sau đây:
- Khẳng định sau gồm hai ý: “ Trong phản ứng hoá học, chỉ phân tử biến đổi còn nguyên tử giữ nguyên, nên
tổng khối lượng các chất được bảo toàn” . Trong hai ý trên:
A. ý thứ nhất đúng, ý thứ hai sai C. Cả hai ý sai.
B. ý thứ nhất sai, ý thứ hai đúng D. Cả hai ý đúng.
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm ) :
Câu 1( 1đ): Trong phản ứng hoá học, lượng chất nào giảm dần, lượng chất nào tăng dần?
Câu 2( 3đ): Lập phương trình hoá học của các sơ đồ phản ứng sau
a. Al + H
2

SO
4


− →
Al
2
(SO
4
)
3
+ H
2


b. KClO
3


o
t
− →
KCl + O
2
c. Na + Cl
2


− →
NaCl

d. K + H
2
O

− →
KOH + H
2


Câu3( 3đ): Nhôm (Al) tác dụng với dung dịch axitclohyđric (HCl) tạo ra muối nhôm clorua (AlCl
3
) và giải phóng
khí hiđrô.
a. Lập phương trình hoá học?
b. Xác định tỉ lệ về số nguyên tử, phân tử các chất trong phương trình phản ứng?
c. Biết 5,4 gam nhôm tác dụng với 21,9 gam HCl và giả phóng 0,6 gam khí H
2
. Tính khối lượng muối nhôm
clorua thu được?
2
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ BÀI KIỂM TRA VIẾT SỐ 5 – NH 2009 - 2010
MÔN : HÓA HỌC 8
---***---
A. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh tròn chữ cái trước câu chọn
1. Thành phần của không khí gồm :
a) 21% khí nitơ; 78% khí oxi; 1% các khí khác
b) 21% các khí khác; 78% khí nitơ; 1% khí oxi
c) 21% khí oxi; 78% các khí khác; 1% khí nitơ
d) 21% khí oxi; 78% khí nitơ; 1% các khí khác
2. Cặp chất nào sau đây dùng điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm:

a) Fe
3
O
4
, KClO
3
b) KMnO
4
. CaCO
3
c) KClO
3
, KMnO
4
d) Không khí, Nước
3. Khối lượng hỗn hợp gồm 0, 2 mol CuO và 0,1 mol Fe
2
O
3
là :
a) 32 gam b) 3,2 gam c) 40 gam d) 320 gam
4. Thể tích ở đktc của hỗn hợp gồm 0,3 mol H
2
và 0,1 mol O
2
là :
a) 0,4 lit b) 8,96 lit c) 6,72 lit d) 2,24 lit
5. Nhóm nào sau đây chỉ gồm những oxit axit :
a) SO
2

, CuO , P
2
O
5
b) CO
2
, NO
2
, SO
3
c) Na
2
O, CaO, MgO d) a, b, c đều sai
6. Nối các ý ở cột A với các ý ở cột B sao cho hợp lí :
A B
Na
2
O Cacbon đioxit
CO
2
Nhôm oxit
Al
2
O
3
Điphotpho pentaoxit
P
2
O
5

Natri oxit
Đi nhôm tri oxit
B. TỰ LUẬN ( 7 điểm )
1. Hoàn thành các phản ứng sau. Phản ứng nào là phản ứng hóa hợp, phân hủy ?
a) S + O
2
 ? b) P + O
2
 ?
c) ? + O
2
 Fe
3
O
4
d) KClO
3
KCl + ?
2. Đốt cháy hòan tòan 2 mol Cacbon trong khí Oxi, thu được khí cacbonic theo phản ứng sau :
C + O
2
 CO
2
a) Tính số mol và thể tích (đktc) của khí O
2
đã phản ứng
b) Tính số mol và khối lượng của khí CO
2
thu được
3. Cho Sắt tác dụng vừa đủ với khí Oxi thu được 2,32 gam Sắt từ oxit (Fe

3
O
4
)
a) Tính số mol Fe
3
O
4
và viết phương trình phản ứng xảy ra
b) Tính thể tích (đktc) của khí oxi đã dùng
c) Tính khối lượng Sắt đã phản ứng
d) Tính khối lượng P
2
O
5
thu được khi cho một nửa lượng khí Oxi nói trên tác dụng hết với Photpho
( Cho : C = 12, P = 31 , O = 16 , Fe = 56 )
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ BÀI KIỂM TRA VIẾT SỐ 4 – NH 2009 - 2010
3
MÔN : HÓA HỌC 8
---***---
A. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh tròn chữ cái trước câu chọn
1. Thành phần của không khí gồm :
a) 21% khí oxi; 78% khí nitơ; 1% các khí khác
b) 21% các khí khác; 78% khí nitơ; 1% khí oxi
c) 21% khí oxi; 78% các khí khác; 1% khí nitơ
d) 21% khí cacbonic; 78% khí nitơ; 1% các khí khác
2. Cặp chất nào sau đây dùng điều chế khí oxi trong công nghiệp :
a) Fe
3

O
4
, KClO
3
b) KMnO
4
. CaCO
3
c) KClO
3
, KMnO
4
d) Không khí, Nước
3. Khối lượng hỗn hợp gồm 0, 2 mol MgO và 0,1 mol Fe
2
O
3
là :
a) 32 gam b) 3,2 gam c) 24 gam d) 320 gam
4. Thể tích ở đktc của hỗn hợp gồm 0,2 mol H
2
và 0,1 mol O
2
là :
a) 0,4 lit b) 8,96 lit c) 6,72 lit d) 2,24 lit
5. Nhóm nào sau đây chỉ gồm những oxit bazơ :
a) SO
2
, CuO , P
2

O
5
b) CO
2
, NO
2
, SO
3
c) Na
2
O, CaO, MgO d) a, b, c đều sai
6. Nối các ý ở cột A với các ý ở cột B sao cho hợp lí :
A B
P
2
O
5
Lưu huỳnh đioxit
SO
2
Nhôm oxit
Al
2
O
3
Điphotpho pentaoxit
Na
2
O Natri oxit
Đi nhôm tri oxit

B. TỰ LUẬN ( 7 điểm )
1. Hoàn thành các phản ứng sau. Phản ứng nào là phản ứng hóa hợp, phân hủy ?
a) P + O
2
 ? b) S + ?  SO
2
c) ? + O
2
 Fe
3
O
4
d) KClO
3
KCl + ?
2. Đốt cháy hòan tòan 2 mol Lưu hùynh trong khí Oxi, thu được khí sunfurơ theo phản ứng sau :
S + O
2
 SO
2
a) Tính số mol và thể tích (đktc) của khí O
2
đã phản ứng
b) Tính số mol và khối lượng của khí SO
2
thu được
3. Cho Sắt tác dụng vừa đủ với khí Oxi thu được 23,2 gam Sắt từ oxit (Fe
3
O
4

)
a) Tính số mol Fe
3
O
4
và viết phương trình phản ứng xảy ra
b) Tính thể tích (đktc) của khí oxi đã dùng
c) Tính khối lượng Sắt đã phản ứng
d) Tính khối lượng P
2
O
5
thu được khi cho một nửa lượng khí Oxi nói trên tác dụng hết với Photpho
( Cho : C = 12, P = 31 , O = 16 , Fe = 56, S = 32 )
Bài làm
KIỂM TRA HOÁ 8
4
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm) :
Câu 1(1đ): Đánh dấu x vào cho các hiện tượng vật lý sau:
Rượu để lâu trong không khí bị chua.
Đèn tín hiệu chuyển màu xanh sang màu vàng.
Quả bóng bay lên trời nổ tung.
Pháo hoa bay lên trời thấy sáng.
Câu 2( 1đ): Hãy chọn hệ số thích hợp để điền vào dấu ? theo sơ đồ phản ứng sau:
a. ? K + O
2


− →
? K

2
O
b. P
2
O
5
+ ? H
2
O

− →
? H
3
PO
4
Câu 3( 1đ): Chọn đáp án thích hợp trong câu sau đây:
- Khẳng định sau gồm hai ý: “ Trong phản ứng hoá học, chỉ phân tử biến đổi còn nguyên tử giữ nguyên,
nên tổng khối lượng các chất được bảo toàn” . Trong hai ý trên:
A. ý thứ nhất đúng, ý thứ hai sai C. Cả hai ý sai.
B. ý thứ nhất sai, ý thứ hai đúng D. Cả hai ý đúng.
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm ) :
Câu 1( 1đ): Trong phản ứng hoá học, lượng chất nào giảm dần, lượng chất nào tăng dần?
Câu 2( 3đ): Lập phương trình hoá học của các sơ đồ phản ứng sau
a. Al + H
2
SO
4


− →

Al
2
(SO
4
)
3
+ H
2


b. KClO
3


o
t
− →
KCl + O
2
c. Na + Cl
2


− →
NaCl
d. K + H
2
O

− →

KOH + H
2


Câu3( 3đ): Nhôm (Al) tác dụng với dung dịch axitclohyđric (HCl) tạo ra muối nhôm clorua (AlCl
3
) và giải
phóng khí hiđrô.
a. Lập phương trình hoá học?
b. Xác định tỉ lệ về số nguyên tử, phân tử các chất trong phương trình phản ứng?
c. Biết 5,4 gam nhôm tác dụng với 21,9 gam HCl và giả phóng 0,6 gam khí H
2
. Tính khối lượng muối nhôm
clorua thu được?
KIEÅM TRA THI HOÏC KÌ I
5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×