Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

GIÁO án TIẾNG VIỆT lớp 1 TUẦN 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.27 KB, 18 trang )

Môn tiếng việt: Tiết 1+2
Bài 3A:

L M

( trang 30,31)

I. Mục tiêu
- Đọc đúng và rõ ràng các âm l,m; các tiếng, từ ngữ, các câu, đoạn.
- Hiểu nghĩa các từ ngữ, câu; trả lời được câu hỏi đọc hiểu đoạn văn,trả lời đươc câu hỏi về
đoạn đọc.
- Viết đúng: l, m, lá, mẹ.
- Nêu được câu hỏi và câu trả lời về người, vật ,sự vật,sự việc trong tranh, nói được tên
một số đồ vật, cây cối có tiếng mở đầu bằng l hoặc m.
II. Đồ dùng dạy học
GV: - Tranh ở HĐ1
- Bảng phụ, bộ chữ, tranh ở HĐ2
HS: VTV, Vở BT, SGK, Bộ thẻ chữ.
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

A. Khởi động
Hoạt động 1. Nghe - nói
- quan sát tranh

- Quan sát

- Yc thảo luận theo cặp


- Thảo luận theo cặp: 1 em hỏi 1 em trả
lòi
- Bức tranh vẽ những gì?
- Mẹ và bé đang làm gì?
- Em bé cầm cái gì?

- YC HS trả lời

- Các căp trinh bày
- Nhận xét.

- Nhận xét bổ xung, đánh giá
2. Giới thiệu bài
- Quan sát tranh


- GV hỏi, (kết hợp chỉ tranh: )

- Trả lời câu hỏi

+ Đây là cái gì?

- Nghe

- GV giới thiệu tiếng mới trong bức tranh
của hoạt động 1.

- Đọc 2-3l

- Ghi đầu bài: l. m

B. KHÁM PHÁ
Hoạt động 2 Đọc
* Đọc tiếng, từ
- Đọc tiếng lá:

- Cá nhân nối tiếp đọc, cả lớp

- Viết mô hình

l

á
- Đọc nối tiếp, đồng thanh cả lớp,nhóm,
cá nhân


- Tiếng lá có âm nào đã học, âm nào chưa
học?

- HS: âm a đã học. Âm l chưa học

- Đưa âm a vào mô hình

- Đọc nối tiếp, đồng thanh cả lớp: a

- Giới thiệu chữ l

- Nghe

- Đưa chữ l vào mô hình


- Quan sát

- Đọc chữ trong mô hình

- Đọc các nhân, tổ, lớp l

Lờ - a - la – sắc lá

- Đọc các nhân, tổ, lớp , đọc đánh vần,
đọc trơn

- GV giới thiệu tranh

- Quan sát

+ Tranh vẽ gì?

- Tranh vẽ lá

Rút ra từ khóa: lá

- Đọc cá nhân, tổ, lớp

- Cho HS đọc Mô hình

- Cá nhân, tổ, lớp

* Giới thiệu, đọc tiếng mẹ
Mẹ

m


Mẹ

- Tiếng mẹ có âm nào đã học, âm nào chưa

- Đọc nối tiếp, đồng thanh cả lớp,nhóm,
cá nhân


học?

- HS: âm e đã học. Âm m chưa học

- Đưa âm e vào mô hình
- Giới thiệu chữ l

- Đọc nối tiếp, đồng thanh cả lớp: e

- Đưa chữ l vào mô hình

- Nghe

- Đọc chữ trong mô hình

- Quan sát

mờ - e - me – nặng – mẹ


- Đọc các nhân, tổ, lớp
- Đọc các nhân, tổ, lớp , đọc đánh vần,
đọc trơn

- GV giới thiệu tranh
+ Tranh vẽ gì?
Rút ra từ khóa: mẹ
- Cho HS đọc Mô hình

- Quan sát
- Tranh vẽ mẹ
- Đọc cá nhân, tổ, lớp

* Tạo tiếng mới
- Gắn bảng phụ, nêu y/c. Từ tiếng mẫu qua
đã có, hãy tạo các tiếng khác nhau trong
bảng.

- Thực hiện cá nhân (ghép bảng gài)
- Đọc tiếng vừa ghép được
- Thực hiện tiếp nối bài trên bảng
- HS nhận xét

- Nhận xét, khen ngợi
- Yêu vầu HS đọc
- Y/c HS tìm các tiếng có âm vừa học
- Giới thiệu chữ hoa, chữ thường

- Đọc cá nhân, nhóm, tổ, đồng thanh
- Trả lời: l,m


C. Hoạt động Luyện tập: đọc hiểu
- Treo tranh lên bảng
- Trong tranh vẽ gì?
- Gắn thẻ chữ

- Theo dõi, Quan sát
- Trả lời lá me, lọ mơ, bộ li
- Đọc các từ ở dưới tranh cá nhân, lớp,
nhóm..
- Nhận xét

- Nhận xét khen ngợi
- Các em vừa học xong những âm ,tiếng gì?
Tiết 2:
Hoạt động 3: viết

- Trả lời: l, m, lá, mẹ


- YC QS HD viết chữ l, m, lá, mẹ.

- Quan sát
- Đặt ở chữ a,e

- Dấu thanh đặt ở vị trí nào?
- Hướng dẫn HS cách nhận biết chữ in hoa,
in thường

- Hướng dẫn cách viết từng chữ l, m, lá, mẹ. - Theo dõi, đọc, viết bảng con từng chữ

- Đọc lại các chữ, tiếng trên bảng
- Viết vở
- QS,giúp đỡ, chữa lỗi, nhận xét, khen ngợi
D. VẬN DỤNG
Hoạt động 4: Đọc
- Đọc hiểu đoạn Mẹ dỗ bé

- Quan sât tranh - Trả lời

- Quan sát tranh - Tranh vẽ gì?
- Luyện đọc trơn

- Theo dõi

Đọc mẫu
- Đọc chậm từng câu

- Chỉ và đọc theo (2 lần)
- Đọc tiếp nỗi từng câu, đoạn
- Đọc nhóm bàn

- Nhận xét khen ngợi
Đọc hiểu

- Trả lời

- ? Có mẹ bế, mẹ dỗ, bé hà làm gì?
IV. Củng cố, dặn dò
? Hôm nay các em học được những âm gì,
tiếng ?

- Nhận xét tiết học
Môn tiếng việt: Tiết 1+2
Bài 3B: N

Nh (trang 32, 33)

I. Mục tiêu
- Đọc đúng và rõ ràng các âm n, nh; các tiếng, từ ngữ, các câu, đoạn.
- Hiểu nghĩa các từ ngữ, nội dung các câu trong đoạn; trả lời đươc câu hỏi về đoạn đọc.
- Viết đúng: n. nh, na, nho.
- Nêu được câu hỏi và câu trả lời về các loại quả,cây cối, con vật, hoạt động trong tranh,
nói được tên một số loại quả, con vật có tiếng mở đầu bằng n hoặc nh.


II. Đồ dùng dạy học
GV: - Tranh ở HĐ1
- Bảng phụ, bộ thẻ chữ, tranh ở HĐ2
HS: VTV, Vở BT, SGK, Bộ thẻ chữ.
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

A.Khởi động
Hoạt động 1. Nghe - nói
- quan sát tranh

- Quan sát

- Yc thảo luận theo nhóm 4


- Thảo luận theo nhóm: 1 em hỏi các em
trả lòi
- Bức tranh vẽ cây gì?
- trên cây có quả gì?
- Cá loại quả có vị gì?

- YC HS trả lời
- Nhận xét bổ xung, đánh giá

- Các CN trình bày
- Nhận xét.

HĐ cả lớp
2. Giới thiệu bài
- GV hỏi, (kết hợp chỉ tranh: )
+ Đây là quả gì?
- GV giới thiệu tiếng mới trong bức tranh
của hoạt động 1.
- Ghi đầu bài: n, nh

- Quan sát tranh
- Trả lời quả na, nho
- Nghe

- Đọc 2-3l

B. KHÁM PHÁ
Hoạt động 2 : Đọc
* Đọc tiếng, từ

- Đọc tiếng na
- Viết mô hình

- Cá nhân nối tiếp đọc, cả lớp,CN


na
n

a
na

- Tiếng na có âm nào đã học, âm nào chưa
học?

- Đọc nối tiếp, đồng thanh cả lớp,nhóm,
cá nhân
- HS: âm a đã học. Âm n chưa học
- Đọc nối tiếp, đồng thanh cả lớp: a

- Đưa âm a vào mô hình
- Giới thiệu chữ n

- nghe

- Đưa chữ n vào mô hình

- Quan sát

- Đọc chữ trong mô hình


- Đọc các nhân, tổ, lớp n
- Đọc các nhân, tổ, lớp
- Đọc đánh vần,Nờ - a - na
- Đọc trơn na

- GV giới thiệu tranh

- HS quan sát

+ Trên cây có quả gì?

- Trên cây có quả na

Rút ra từ khóa: na

- Đọc cá nhân, tổ, lớp

- Cho HS đọc

- Cá nhân nối tiếp đọc, cả lớp,CN

* Giới thiệu, đọc tiếng nho
- Viết mô hình
nho
nh

o
nho


- Tiếng nho có âm nào đã học, âm nào chưa
học?
- Đưa âm o vào mô hình

- Đọc nối tiếp, đồng thanh cả lớp,nhóm,
cá nhân
- HS: âm o đã học. Âm nh chưa học
- Đọc nối tiếp, đồng thanh cả lớp: o

- Giới thiệu chữ nh
- Đưa chữ nh vào mô hình

- nghe, Quan sát

- QS tranh và rút ra từ khóa: nho
- Đọc chữ trong mô hình
_ chỉ cho HS đọc trơn na, nho, nho, na,…
* Tạo tiếng mới

- Đọc cá nhân, tổ, lớp , đọc đánh vần,
đọc trơn
- Đọc cá nhân, tổ, lớp


- Gắn bảng phụ, nêu y/c. Từ tiếng mẫu đã
có, hãy tạo các tiếng khác nhau trong bảng.

- Thực hiện cá nhân (ghép bảng gài)
- Đọc trơn tiếng vừa ghép được: nó, nơ.
nở….

- Thực hiện tiếp nối bài trên bảng
- HS nhận xét

- Nhận xét, khen ngợi
- Yêu vầu HS đọc

- Đọc cá nhân, nhóm, tổ, đồng thanh

- Y/c HS tìm các tiếng có âm vừa học

- Trả lời: n, nh

- Giới thiệu chữ hoa, chữ thường
C. Hoạt động: Luyện tập:
* Đọc hiểu
- Treo tranh lên bảng
- Trong tranh vẽ 1 gì?
- Nhìn thấy gì ở tranh 2? Hình 3 vẽ gì?
- Gắn thẻ chữ

- Theo dõi, Quan sát
- Trả lời ca nô, nhổ cỏ, nhà lá
- Đọc các từ ở dưới bức tranh cá nhân,
nhóm, lớp..
- Nhận xét

- Nhận xét khen ngợi
- Các em vừa học xong những âm ,tiếng gì?

- Trả lời: n, nh, na, nho


Tiết 2:
Hoạt động 3: viết
- YC QS HD viết chữ n, nh, na, nho

- Quan sát mẫu viết bảng

- Hướng dẫn HS cách nhận biết chữ in hoa,
in thường
- Hướng dẫn cách viết từng chữ n, nh, na,
nho

- Theo dõi, đọc, viết bảng con từng chữ
- Đọc lại các chữ, tiếng trên bảng con
- Viết vở

- QS,giúp đỡ, chữa lỗi, nhận xét, khen ngợi
D. VẬN DỤNG
Hoạt động 4: Đọc
- Đọc hiểu đoạn Bé ở nhà bà

- Quan sât tranh - Trả lời theo cặp


Quan sát tranh
- TL

– Nội dung bức tranh vẽ gì?
+ Luyện đọc trơn
Đọc mẫu


- Theo dõi
- Chỉ và đọc theo (2 lần)
- Đọc tiếp nỗi từng câu, đoạn.
- Đọc cả lóp, nhóm bàn, cá nhân.

- Đọc chậm từng câu
- Nhận xét khen ngợi
Đọc hiểu

- Thảo luận theo cặp,Trả lời

- ? mẹ để bé ở nhà ai?
IV. Củng cố, dặn dò
? Hôm nay các em học được những âm gì,
tiếng ?
- Nhận xét tiết học

……………………………………………………………………………
Môn tiếng việt: Tiết 1+2
Bài 3C: Ng

Ngh (Trang 34,35)

I. Mục tiêu
- Đọc đúng và rõ ràng các âm ng, ngh; các tiếng, từ ngữ, các câu, đoạn.
- Hiểu nghĩa các từ ngữ, nội dung các câu; trả lời đươc câu hỏi đọc hiểu đoạn văn.
- Viết đúng: ng. ngh, ngô, nghé.
- Nêu được tên con vật, hoặc hoạt động được nối đến trong tranh.
II. Đồ dùng dạy học

GV: - Tranh ở HĐ1, hoặc tranh ảnh…
- Bảng phụ, bộ thẻ chữ, tranh ở HĐ2
HS: VTV, Vở BT, SGK, Bộ thẻ chữ.
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
A.Khởi động
Hoạt động 1. Nghe - nói

Hoạt động của HS


- quan sát tranh tìm tên cây, con vật trong - Quan sát
tranh
- Thảo luận theo nhóm bàn: 1 em hỏi các
- Yc thảo luận theo nhóm bàn
em trả lòi
- Bức tranh vẽ n những cây gì?
- trên cây có quả gì?
- có những con vật nào?
- YC HS trả lời

- Các CN trả lời: na, ngô, nghé

- Nhận xét bổ xung, đánh giá

- Nhận xét.

2. Giới thiệu bài
- GV hỏi, (kết hợp chỉ tranh: )


- Quan sát tranh

+ Đây là cây, con gì?

- Trả lời cây ngô, con nghé

- Giới thiệu tiếng mới trong bức tranh của
hoạt động 1. ng,ngh có trong tiếng
ngô,nghé…

- Nghe

- Ghi đầu bài: ng, ngh

- Đọc 2-3l

B. KHÁM PHÁ
Hoạt động 2 : Đọc
* Đọc tiếng, từ
- Đọc tiếng ngô

- Cá nhân nối tiếp đọc, cả lớp,CN: ngô

- Viết mô hình
ngô
ng

ô
ngô


- Tiếng ngô có âm nào đã học, âm nào chưa
học?

- HS: âm ô đã học. Âm ng chưa học

- Đưa âm ôvào mô hình

- Đọc nối tiếp, đồng thanh cả lớp: ô

- Giới thiệu chữ ng

- nghe, Quan sát

- Đưa chữ ng vào mô hình
- Đọc chữ trong mô hình
Ngờ - ô – ngô

- Đọc các nhân, tổ, lớp : ng
- Đọc cá nhân, tổ, lớp
- Đọc đánh vần,Ngờ - ô - ngô


Rút ra từ khóa: ngô

- Đọc trơn: ngô

- Cho HS đọc
* Giới thiệu, đọc tiếng nghé
- Viết mô hình


- nghe, Quan sát

nghé
ng

- Đọc cá nhân, tổ, lớp

é

- Đọc các nhân, tổ, lớp : nghé

nghé
- Tiếng nghé có âm nào đã học, âm nào
chưa học?
- Đưa âm e và thanh sắc vào mô hình
- Giới thiệu chữ ngh
- Đưa chữ ngh vào mô hình
- Đọc chữ trong mô hình
Ngờ - e – nghe- sắc- nghé
- chỉ cho HS đọc trơn ngô, nghé, nghé, ngô
* Tạo tiếng mới
- Gắn bảng phụ, nêu y/c. Từ tiếng mẫu đã
có, hãy tạo các tiếng khác nhau trong bảng.

- Âm e đã học âm ngh chưa học
- nghe, Quan sát
- Đọc: e cá nhân, tổ, lớp
- Đọc ngờ: Cả lóp, tổ, cá nhân
- Đọc đánh vần Ngờ - e – nghe- sắc nghé
- Đọc trơn: nghé

- Cá nhân, tổ, lớp

- Thực hiện cá nhân (ghép bảng gài)
- Đọc trơn tiếng vừa ghép được: nga,
ngà…
- Thực hiện tiếp nối bài trên bảng

- Nhận xét, khen ngợi

- HS nhận xét

- Yêu vầu HS đọc

- Đọc cá nhân, nhóm, tổ, đồng thanh

- Y/c HS tìm các tiếng có âm vừa học

- Trả lời: ng, ngh

- Giới thiệu chữ hoa, chữ thường
C. Hoạt động: Luyện tập:
* Đọc hiểu
- Treo tranh lên bảng
- Trong tranh hình 1 vẽ gì?
- Nhìn thấy gì ở tranh 2?
- Gắn thẻ chữ

- Theo dõi, Quan sát
- Trả lời , nhà bà có bê, có nghé.
- Bố hà bẻ ngô

- Đọc các câu ở dưới bức tranh cá nhân,
nhóm, lớp..


- Nhận xét
- Nhận xét khen ngợi
- Các em vừa học xong những âm ,tiếng gì?

- Trả lời: ng, ngh, ngô, nghé

Tiết 2:
Hoạt động 3: viết
- YC QS HD viết chữ ng, ngh, ngô, nghé

- Quan sát mẫu viết bảng

- Hướng dẫn HS cách nhận biết chữ in hoa,
in thường
- Hướng dẫn cách viết từng chữ ng, ngh,
ngô, nghé

- Theo dõi, đọc, viết bảng con từng chữ
- Đọc lại các chữ, tiếng trên bảng con
- Viết vở tập viết

- QS,giúp đỡ, chữa lỗi, nhận xét, khen ngợi
D. VẬN DỤNG
Hoạt động 4: Đọc
- Đọc hiểu đoạn Ở bờ đê


- Quan sât tranh - Trả lời theo cặp

Quan sát tranh

- tranh vẽ cảnh vật ở bờ đê,….

– Nội dung bức tranh vẽ những con gì?
+ Luyện đọc trơn
Đọc mẫu

- Theo dõi
- Chỉ và đọc theo (2 lần)
- Đọc tiếp nỗi từng câu, đoạn
- Đọc cả lớp, bàn, tổ, cá nhân

- Đọc chậm từng câu

- Nhận xét khen ngợi
Đọc hiểu

- Thảo luận theo cặp,Trả lời

- ? Ở nhà nga có con gì ?
IV. Củng cố, dặn dò
? Hôm nay các em học được những âm gì,
tiếng ?
- Nhận xét tiết học
Môn tiếng việt: Tiết 1+2
Bài 3D: u
I. Mục tiêu


ư (Trang 36, 37)


- Đọc đúng và rõ ràng các âm u, ư; các tiếng, từ ngữ, các câu, đoạn.
- Hiểu nghĩa các từ ngữ, nội dung các câu; trả lời đươc câu hỏi đọc hiểu đoạn văn.
- Viết đúng: u,ư, nhụ, ngừ.
- Nói, viết được tên con vật mà tên gọi có vần là u hoặc ư.
II. Đồ dùng dạy học
GV: - Tranh ở HĐ1, hoặc tranh ảnh…
- Bảng phụ, bộ thẻ chữ, tranh ở HĐ2
HS: VTV, Vở BT, SGK, Bộ thẻ chữ.
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

A.Khởi động
Hoạt động 1. Nghe - nói
- quan sát tranh tìm tên con vật

- Quan sát

- Yc thảo luận theo nhóm bàn

- Thảo luận theo nhóm bàn: 1 em hỏi các
em trả lòi
- trong tranh vẽ con gì?
- Cảnh vật đó ở đâu?


- YC HS trả lời

- Hai con vật nói gì với nhau?

- Nhận xét bổ xung, đánh giá
2. Giới thiệu bài
- GV hỏi, (kết hợp chỉ tranh: )
+ Đây là con cá gì?

- Quan sát tranh
- Các CN trả lời: nhụ, nhừ

- Giới thiệu tiếng mới trong bức tranh của
hoạt động 1. Có trong tiếng nhụ, ngừ
- Ghi đầu bài: u, ư
B. KHÁM PHÁ
Hoạt động 2 : Đọc

- Đọc 2-3l


* Đọc tiếng, từ
- Đọc tiếng nhụ

- Cá nhân nối tiếp đọc, cả lớp,CN: ngô

- Viết mô hình
Cá nhụ
nh



- Đọc cả lớp, tổ, cá nhân

Nhụ

- Tiếng nhụ có âm nào đã học, âm nào chưa
học?
- HS: âm nh đã học. Âm u chưa học
- Đưa âm nh vào mô hình
- Giới thiệu chữ u, dấu thanh

- Đọc nối tiếp, đồng thanh cả lớp: nh

- Đưa chữ u vào mô hình

- nghe, Quan sát

- Đọc chữ trong mô hình
- Đọc các nhân, tổ, lớp : u
- Đọc cá nhân, tổ, lớp
- Đọc đánh vần: Nhờ - u – nhu- nặng –
nhụ

Rút ra từ khóa: Cá nhụ
- Cho HS đọc mô hình

- Đọc trơn: Cá nhụ

* Giới thiệu, đọc tiếng ngừ


- Đọc cá nhân, tổ, lớp

- Viết mô hình

- nghe, Quan sát
Cá ngừ

ng


ngừ

- Tiếng ngừ có âm nào đã học, âm nào chưa
học?

- Đọc các nhân, tổ, lớp : ngừ

- Đưa âm ư và thanh huyền vào mô hình

- Âm ng đã học âm ư chưa học

- Giới thiệu chữ ư

- nghe, Quan sát

- Đưa chữ ư vào mô hình
- Đọc chữ trong mô hình
Ngờ - ư – ngư – huyền – ngừ

- Đọc: ư cá nhân, tổ, lớp

- Đọc ngờ: Cả lóp, tổ, cá nhân
- Đọc đánh vần: Ngờ - ư – ngư – huyền
– ngừ


- Đọc trơn: ngừ
- Xem tranh và rút từ khóa: Cá ngừ
- Đọc mô hình
- chỉ cho HS đọc trơn nhụ, ngừ

- Cá nhân, tổ, lớp
- Cả lớp, tổ, bàn ,cá nhân

* Tạo tiếng mới
- Gắn bảng phụ, nêu y/c. Từ tiếng mẫu đã
có, hãy tạo các tiếng khác nhau trong bảng.

- Thực hiện cá nhân (ghép bảng gài)
- Đọc trơn tiếng vừa ghép được: dù,
ngủ…
- Thực hiện tiếp nối bài trên bảng

- Nhận xét, khen ngợi

- HS nhận xét

- Yêu vầu HS đọc
- Đọc cá nhân, nhóm, tổ, đồng thanh
- Y/c HS tìm các tiếng có âm vừa học


- Trả lời: u, ư

- Giới thiệu chữ hoa, chữ thường
C. Hoạt động: Luyện tập:
* Đọc hiểu
- Treo tranh lên bảng
- Trong tranh hình 1 vẽ con gì?
- Nhìn thấy gì ở tranh 2?

- Theo dõi, Quan sát
- Trả lời - hổ
- Đu đủ…

- Gắn thẻ chữ
- Nhận xét, khen ngợi
- Các em vừa học xong những âm ,tiếng gì?
Tiết 2:

- Đọc các câu ở dưới bức tranh cá nhân,
nhóm, lớp..
- Nhận xét
- Trả lời: u,ư, nhụ, ngừ….

Hoạt động 3: viết
- YC QS HD viết chữ u,ư, nhụ, nhừ
- Hướng dẫn HS cách nhận biết chữ in hoa,
in thường
- Hướng dẫn cách viết từng chữ u,ư, nhụ,
ngừ


- Quan sát mẫu viết bảng

- Theo dõi, đọc, viết bảng con từng chữ
- Đọc lại các chữ, tiếng trên bảng con


- Viết vở tập viết
- QS,giúp đỡ, chữa lỗi, nhận xét, khen ngợi
D. VẬN DỤNG
Hoạt động 4: Đọc
- Đọc hiểu đoạn Cá kho
Quan sát tranh

- Quan sât tranh - Trả lời theo cặp

– Nội dung bức tranh vẽ gì?
+ Luyện đọc trơn
Đọc mẫu
- Đọc chậm từng câu

- Theo dõi
- Chỉ và đọc theo (2 lần)
- Đọc tiếp nỗi từng câu, đoạn
- Đọc cả lớp, bàn, tổ, cá nhân

- Nhận xét khen ngợi
Đọc hiểu
- Thảo luận theo cặp,Trả lời

- ? mẹ đang làm gì ?

IV. Củng cố, dặn dò
? Hôm nay các em học được những âm gì,
tiếng ?
- Nhận xét tiết học

……………………………………………………………………………………………
Tiếng việt: Tiết 1+2

Bài 3 E:

Ôn tâp ( Trang 38,39)

L M – N NH - NG

NH – U Ư

I. Mục tiêu
- Đọc đúng và rõ ràng các âm l , m, n, nh , ng, ngh, u, ư. Và các tiếng, từ ngữ chứa các âm,
vần đã học. Đọc lưu loát các câu, đoạn đã học.
- Hiểu nghĩa từ ngữ trong đoạn đọc và trả lời các câu hỏi đọc hiểu đoạn văn.
- Viết đúng các chữ cái, các tiếng chữa âm vần đã học: Củ nghệ, bẹ ngô
- Hỏi và trả lời câu hỏi về cá hoạt động thương ngày của mọi người, nghe kể chuyện Gà
mẹ và gà con, trả lời câu hỏi.
II. Đồ dùng dạy học
GV: - Tranh ở HĐ1, hoặc tranh ảnh…


- Mẫu tranh SGK, bộ thẻ chữ, tranh ở HĐ2, HĐ4
HS: VTV, Vở BT, SGK, Bộ thẻ chữ.
III. Các hoạt động dạy học

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

1. Ổn định
2. Khởi động:

- Lớp hát

3. Bài mới
* Giới thiệu bài:

- Theo dõi nghe

A.HOAT ĐỌNG LUYỆN TẬP
1: Nghe – nói
- YC QS tranh 1 HĐ theo cặp

- QS tranh Thảo luận
- Nhìn thấy trong tranh vẽ những quả
gì?

- YC HĐ cả lớp

- Tranh vẽ những cảnh gì?

- Lên giới thiệu kết hợp chỉ tranh
- Đại diện TL
- Nhạn xét , chốt, khen


- Nhận xét

2. Đọc
• Đọc từ ngữ.
- HĐ cá nhân YC Quan sát tranh SGK
nói tên các con vật vẽ trong tranh.

- QS nêu

- YC đọc các từ ngữ dưới tranh

- Đọc cả lóp, tổ, bàn, cá nhân
- Nhận xét

- NX, khen

• Đọc câu
- HD nói về các hoạt động trong các
tranh 1

- Quan sát, Theo dõi trả lời


- Trong gia đình tranh 1 là ai? Mẹ đang
làm gì?
- Bé đã làm gi?
- YC đọc câu dưới tranh
-

YC Hoạt đông theo nhóm bàn hình 2


- Đọc cá nhân, bán
- Thảo luận
- Tranh vẽ ai? Bố đang làm gì
- Đọc câu dưới tranh

Cho HS giới thiệu nhân vật và hoạt động
của 2 bức tranh

- 3-4 HS

- Nhận xét ,chốt

- Nx

3. Viết
- DH viết từ ngữ: củ nghệ, bẹ ngô.
- QS mẫu, viết bảng con 1-2 l
- QS giúp đỡ, , nhận xét, sữa lỗi.

- Viết vở

4. Nghe- nói
- Hướng dẫn quan sát và trả lời câu chuyện
Gà mẹ và gà con

- Theo dõi nghe
- Quan sát tranh, TL

- tranh 1 vẽ gì? Gà mẹ cho gà con ăn gì?

- Nêu tên con vật bức tranh 2 có ?
- Bác mèo đã làm gì?
- Bức tranh 4.5 (Tương tự)
- Đọc tên câu chuyện.

- 1-2 em đọc

- Kể mẫu câu chuyện 1 lần. kết hợp chỉ
tranh

- Nghe, kể theo

- Kể lần 2:
- YC kể trong nhóm

- Kể trong nhóm 4.


- Theo dõi
- Thi kể

- Kể trước lớp theo nhóm mỗi em 1
tranh.
- NX
- Kể cả câu chuyện cá nhân
- Nx

- Nhận xét , khen
IV. Củng cố, dặn dò:
- Gà con đã ăn được món của ai?

- ………………………
Dặn dò: Viết bài ở VBT

- TL



×