.
NGHIÊN CỨU HÀNH VI SAU KHI MUA CỦA KHÁCH HÀNG SỬ
DỤNG GÓI CƯỚC TRẢ SAU MOBIGOLD TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH
PHỐ HUẾ
NỘI DUNG
Đặt vấn đề
Nội dung và kết quả nghiên cứu
Giải pháp và kiến nghị
ĐẶT VẤN ĐỀ
MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
- Tổng quan về vấn đề nghiên cứu.
- Mức độ chi trả và sự hài lòng của khách hàng khi sử dụng gói cước.
- Mức độ trung thành của khách hàng.
- Các giải pháp nhằm tăng chất lượng phục vụ và phát triển thuê bao.
ĐẶT VẤN ĐỀ
PHẠM VI NGHIÊN CỨU
Đối tượng điều tra
Khách hàng sử dụng gói cước trả sau MobiGold trên địa bàn thành phố Huế
Phạm vi nghiên cứu
•
Không gian: Thành phố Huế
•
Thời gian: 02/2012 đến 05/2012
ĐẶT VẤN ĐỀ
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Thu thập số liệu
•
Thứ cấp
•
Sơ cấp: phỏng vấn thông qua phiếu điều tra
– Cỡ mẫu: 120
– Chọn mẫu: chọn mẫu ngẫu nhiên hệ thống
Tổng hợp và phân tích bằng SPSS 16.0
NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
Phần 1
Nội
Nội dung
dung và
và kết
kết
quả
quả
Cơ sở khoa học của vấn đề nghiên cứu
Kết quả nghiên cứu
Phần 2
nghiên
nghiên cứu
cứu
+ Kiểm định độ tin cậy thang đo
+ Phân tích nhân tố khám phá EFA
+ Phân tích hồi quy
Phần 3
Giải pháp
Về gói cước MobiGold
MobiGold là gói cước trả sau của Mobifone với tiêu chí là tự do kết nối, tối
ưu hiệu quả
Khách hàng có thể thanh toán cước rất dễ dàng khi sử dụng gói cước
MobiGold.
Khi sử dụng gói cước MobiGold khách hàng được chăm sóc qua hệ thống
toàn quốc, 24 giờ trong ngày.
Mô tả mẫu
Bảng: Đặc điểm mẫu nghiên cứu
Đặc điểm mẫu
Số lượng
Phần trăm
56
46,7%
Nữ
64
53,3%
18 – 30
70
58,3%
31 – 40
26
21,7%
41 – 50
12
10%
> 50
12
10%
PTTH (phổ thông trung học)
16
13,3%
Trung cấp, cao đẳng
24
20%
Đại học, trên Đại học
80
66,7%
Kinh doanh, buôn bán
30
25%
Cán bộ công chức Nhà Nước
50
41,7%
Công nhân
16
13,3%
Hưu trí
10
8,3%
Khác
14
11,7%
Độc thân
46
38,3%
Đã có gia đình, chưa có con
28
23,3%
Có gia đình, con nhỏ hay đang đi học
34
28,3%
Có gia đình, con đi làm
8
6,7%
Khác
4
3,3%
Giới tính
Độ tuổi
Trình độ
học vấn
Nghề nghiệp
Tình trạng hôn nhân
(Nguồn: Xử lý số liệu bằng SPSS)
Mục đích khách hàng dùng gói cước MobiGold
Bảng: Mục đích sử dụng gói cước MobiGold
Mục đích sử dụng gói cước MobiGold
Lượt người trả lời
%
Sử dụng do có thời gian nghe gọi miễn phí
68
56,7
Sử dụng do có chương trình chăm sóc khách hàng tốt
30
25
Sử dụng do có có gói cước rẻ
58
48,3
Sử dụng do có nhiều chương trình khuyến mãi
36
30
Sử dụng do thanh toán dễ dàng
32
26,7
(Nguồn: Xử lý số liệu bằng SPSS)
Thời gian sử dụng gói cước MobiGold của khách hàng
Bảng: Thời gian sử dụng gói cước MobiGold của khách hàng
Tỷ lệ
Thời gian sử dụng của khách hàng
Số lượng
(%)
Nhỏ hơn sáu tháng
42
35
Sáu tháng tới một năm
18
15
Từ một năm đến ba năm
38
31,7
Ba năm đến năm năm
20
16,7
Năm năm trở lên
2
1.7
120
100
Tổng
(Nguồn: Xử lý số liệu bằng SPSS)
Mức độ chi trả trung bình
Biểu đồ: Mức độ chi trả trung bình của khách hàng
(Nguồn: Xử lý số liệu bằng SPSS)
Đánh giá về gói sản phẩm MobiGold
Bảng: Kết quả kiểm định đánh giá về gói cước MobiGold với Test value = 3
Yếu tố
Giá trị trung bình
Mức ý nghĩa (Sig.)
Kết quả kiểm định
1. Chất lượng cuộc gọi tốt
3,64
0,000
Bác bỏ H0
2. Không bị nghẽn mạng vào giờ cao điểm
3,64
0,000
Bác bỏ H0
3. Có thời gian gọi miễn phí
3,91
0,000
Bác bỏ H0
4. Có nhiều dịch vụ gia tăng tốt
3,80
0,000
Bác bỏ H0
(Nguồn: Xử lý số liệu bằng SPSS)
Đánh giá cơ sở vật chất
Bảng: Kết quả kiểm định đánh giá về cơ sở vật chất với Test value = 3
Yếu tố
Giá trị trung bình
Mức ý nghĩa (Sig.)
Kết quả kiểm định
1. Dễ dàng tiếp cận các địa điểm giao dịch
3,70
0,000
Bác bỏ H0
2. Hoạt động tất cả các ngày trong năm
3,71
0,000
Bác bỏ H0
3. Trang thiết đầy đủ
3,76
0,000
Bác bỏ H0
(Nguồn: Xử lý số liệu bằng SPSS)
Đánh giá về quy trình thủ tục
Bảng: Kết quả kiểm định đánh giá về quy trình thủ tục với Test value = 3
Mức ý nghĩa
Yếu tố
Giá trị trung bình
Kết quả kiểm định
(Sig.)
1. Hợp đồng, văn bản dễ hiểu
3,77
0,000
Bác bỏ H0
2. Được hướng dẫn cụ thể
3,78
0,000
Bác bỏ H0
3.Giấy tờ yêu cầu đơn giản
3,83
0,000
Bác bỏ H0
(Nguồn: Xử lý số liệu bằng SPSS
Đánh giá về nhân viên
Bảng: Kết quả kiểm định đánh giá về nhân viên với Test value = 3
Giá trị trung
Mức ý nghĩa
Yếu tố
Kết quả kiểm định
bình
(Sig.)
1. Thái độ nhân viên thân thiện
3,80
0,000
Bác bỏ H0
2. Có trình độ chuyên môn nghiệp vụ cao
3,60
0,000
Bác bỏ H0
3. Giải quyết thỏa đáng khiếu nại, sự cố cho khách hàng
3,78
0,000
Bác bỏ H0
(Nguồn: Xử lý số liệu bằng SPSS)
Đánh giá về chính sách giá cước
Bảng: Kết quả kiểm định đánh giá về chính sách giá cước MobiGold với Test value = 3
Giá trị trung
Mức ý nghĩa
Yếu tố
Kết quả kiểm định
bình
(Sig.)
1.Giá cước hòa mạng hợp lý
3,80
0,000
Bác bỏ H0
2.Giá cước thuê bao hợp lý
3,81
0,000
Bác bỏ H0
3. Giá cước sử dụng hợp lý
3,86
0,000
Bác bỏ H0
(Nguồn: Xử lý số liệu bằng SPSS)
Đánh giá về chương trình khuyến mãi
Bảng: Kết quả kiểm định đánh giá về chương trình khuyến mãi với Test value = 3
Giá trị trung
Mức ý nghĩa
Yếu tố
Kết quả kiểm định
bình
(Sig.)
1.Có các chương trình khuyến mãi hấp dẫn
3,69
0,000
Bác bỏ H0
2. Có xếp hạng hội viên
3,68
0,000
Bác bỏ H0
3,70
0,000
Bác bỏ H0
3,80
0,000
Bác bỏ H0
3. Tặng quà cho khách hàng đặc biệt vào những dịp quan
trọng
4. Có chương trình chúc mừng sinh nhật khách hàng
(Nguồn: Xử lý số liệu bằng SPSS)
Đánh giá chung về sự hài lòng
Biểu đồ: Mức độ hài lòng của khách hàng
(Nguồn: Xử lý số liệu bằng SPSS)
Tác động của sự cố đến mức độ hài lòng
Biểu đồ:Tỷ lệ sự cố khách hàng gặp phải khi sử dụng gói cước
(Nguồn: Xử lý số liệu bằng SPSS)
Phân tích nhân tố các biến độc lập
Kiểm định KMO
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square
0.755
923.003
Df
190
Sig.
0,000
(Nguồn: Số liệu điều tra)
Hệ số KMO: 0.5 < KMO = 0.755 < 1
Kiểm định Bartlett’s Test: Sig. = 0.000 < 0.05
ĐẢM BẢO ĐỦ ĐIỀU KIỆN ĐỂ PHÂN TÍCH NHÂN TỐ
Kết quả phân tích nhân tố
Bảng: Kết quả phân tích nhân tố
Rotated Component Matrix
(a)
Component
1
Hợp đồng, văn bản dễ hiểu
.750
Dễ dàng tiếp cận các địa điểm giao dịch
.663
Hoạt động tất cả các ngày trong năm
.649
Trang thiết bị đầy đủ
.642
Giấy tờ yêu cầu đơn giản
.621
Được hướng dẫn cụ thể
.597
2
Có các chương trình khuyến mãi hấp dẫn
.748
Có chương trình chúc mừng sinh nhật
.729
Tặng quà cho những khách hàng đặc biệt vào những dịp quan trọng
.697
Có xếp hạng hội viên
.642
3
Giá cước thuê bao hợp lý
.854
Giá cước hòa mạng hợp lý
.801
Giá cước sử dụng hợp lý
.738
4
Giải quyết thỏa đáng sự cố cho khách hàng
.797
Nhân viên có trình độ nghiệp vụ cao
.771
5
6
7
(Nguồn: Xử lý số liệu bằng SPSS)
Đánh giá độ tin cậy của thang đo
Bảng: Đánh giá độ tin cậy thang đo qua đại lượng Cronbach’ Alpha
Hệ số tương quan biến - tổng
STT
Thang đo
Cronbach’ Alpha
Nhỏ nhất
Lớn nhất
1
Hài lòng về cơ sở vật chất
0,796
0,450
0,661
2
Hài lòng về các chương trình khuyến
0,776
0,555
0,627
mãi
3
Hài lòng về giá cước
0,800
0,586
0,757
4
Hài lòng về nhân viên
0,750
0,552
0,609
5
Hài lòng chất lượng mạng
0,645
0,404
0,464
Thang đo đủ độ tin cậy
(Nguồn: Xử lý số liệu bằng SPSS)
Các nhân tố
Nhân tố 1: Hài lòng về cơ sở vật chất,
Nhân tố 2: Hài lòng về các chương trình khuyến mãi
Nhân tố 3: Hài lòng về giá cước
Nhân tố 4: Hài lòng về nhân viên
Nhân tố 5:Hài lòng chất lượng mạng
Xây dựng mô hình hồi quy
Bảng: Kết quả mô hình hồi quy bội
R
R Square
Std. Error of the
Durbin
Estimate
-Watson
Adjusted R Square
Model
1
0,596(a)
0,355
0,350
0,699
0,676(b)
0,457
0,448
0,644
0,707(c)
0,499
0,486
0,621
0,719(d)
0,517
0,500
0,612
2
3
1,745
4
(Nguồn: Xử lý số liệu bằng SPSS)
Tóm tắt hệ số hồi quy từng phần
Bảng: Tóm tắt hệ số hồi quy từng phần khi đưa vào mô hình
Hệ số chuẩn
Hệ số không chuẩn hóa
Thống kê cộng tuyến
hóa
t
Sig.
Thành phần
B
Sai số chuẩn
(Constant)
-2,565
0,588
Hài lòng về cơ sở vật chất
0,685
0,145
0,404
Hài lòng về chất lượng mạng
Hài lòng về nhân viên
Beta
Tolerance
VIF
-4,363
0,000
0,358
4,727
0,000
0,731
1,367
0,108
0,272
3,730
0,000
0,788
1,296
0,386
0,133
0,206
2,911
0,004
0,835
1,198
0,216
0,104
0,151
2,073
0,040
0,787
1,271
Hài lòng về các chương trình
khuyến mãi
(Nguồn: Xử lý số liệu bằng SPSS)