Tải bản đầy đủ (.pdf) (49 trang)

HS bộ đề thi thử THPT quốc gia năm 2019 môn hóa học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.58 MB, 49 trang )

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN HÓA – ĐỀ SỐ 1
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: ....................................................................................................................................
Số báo danh: ..........................................................................................................................................
ĐỀ THI GỒM 40 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 40) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH.
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;
Fe = 56; Cu = 64; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
NHẬN BIẾT (12 CÂU)
Câu 1: Đồng phân của glucozơ là:
A. Xenlulozơ
B. Fructozơ
C. Saccarozơ
D. Sobitol
Câu 2: Chọn phát biểu đúng về phản ứng của crom với phi kim:
A. Ở nhiệt độ thường crom chỉ phản ứng với flo.
B. Ở nhiệt độ cao, oxi sẽ oxi hóa crom thành Cr(VI).
C. Lưu huỳnh không phản ứng được với crom.
D. Ở nhiệt độ cao, clo sẽ oxi hóa crom thành Cr(II).
Câu 3: Chất nào dưới đây là etyl axetat?
A. CH3COOCH2CH3
B. CH3COOH
C. CH3COOCH3
D. CH3CH2COOCH3
Câu 4: Trong số các chất sau: HNO2, CH3COOH, KMnO4, C6H6, HCOOH, HCOOCH3, C6H12O6,
C2H5OH, SO2, Cl2, NaClO, CH4, NaOH, NH3, H2S. Số chất thuộc loại chất điện li là:
A. 8.
B. 7.
C. 9.
D. 10.


Câu 5: Công thức đơn giản nhất của hiđrocacbon thuộc dãy đồng đẳng nào?
A. ankan.
B. không đủ dữ kiện để xác định.
C. ankan hoặc xicloankan.
D. xicloankan.
Câu 6: Khi để trong không khí nhôm khó bị ăn mòn hơn sắt là do
A. nhôm có tính khử mạnh hơn sắt.
B. trên bề mặt nhôm có lớp Al2O3 bền vững bảo vệ
C. nhôm có tính khử yếu hơn sắt.
D. trên bề mặt nhôm có lợp Al(OH)3 bảo vệ.
Câu 7: Tên đúng của chất CH3–CH2–CH2–CHO là gì?
A. Propan-1-al.
B. Propanal.
C. Butan-1-al.
D. Butanal.
Câu 8: Polime nào dễ bị thuỷ phân trong môi trường kiềm:
A. (CH2-CH=CH-CH2)n
B. (CH2-CH2-O)n
C. (CH2-CH2)n
D. (HN-CH2-CO)n
Câu 9: Trường hợp không xảy ra phản ứng hoá học là:
A. Fe + dung dịch FeCl3.
B. Fe + dung dịch HCl.
C. Cu + dung dịch FeCl3.
D. Cu + dung dịch FeCl2.
Câu 10: Công thức tổng quát của aminoaxit no chứa hai nhóm amino và một nhóm cacboxyl, mạch hở là:
A. CnH2n+2O2N2
B. CnH2n+1O2N2
1



C. Cn+1H2n+1O2N2
D. CnH2n+3O2N2
Câu 11: Tính chất vật lý nào dưới đây của kim loại không phải do các electron tự do gây ra?
A. Ánh kim.
B. Tính dẻo.
C. Tính cứng.
D. Tính dẫn điện và nhiệt.
Câu 12: Ancol và amin nào sau đây cùng bậc?
A. (CH3)3COH và (CH3)2NH.
B. CH3CH(NH2)CH3 và CH3CH(OH)CH3.
C. (CH3)2NH và CH3OH.
D. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNHCH3.
THÔNG HIỂU (9 CÂU)
Câu 13: Để phân biệt các dung dịch riêng biệt: Al(NO3)3, FeCl3, KCl, MgCl2, có thể dùng dung dịch:
A. HCl.
B. HNO3.
C. Na2SO4.
D. NaOH.
Câu 14: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với AgNO3/NH3, giả sử hiệu suất phản ứng là 75%
thấy Ag kim loại tách ra. Khối lượng Ag kim loại thu được là:
A. 16,2 gam
B. 21,6 gam.
C. 24,3 gam
D. 32,4 gam
Câu 15: Cho sơ đồ phản ứng sau:
o

HNO3
H 2O

H 2 SO4
NaOH du
t
Khí X 
 Dung dịch X 
 Y 
 X 
 Z 
 T
Công thức của X, Y, Z, T tương ứng là:
A. NH3, (NH4)2SO4, N2, NH4NO3.
B. NH3, (NH4)2SO4, N2, NH4NO2.
C. NH3, (NH4)2SO4, NH4NO3, N2O.
D. NH3, N2, NH4NO3, N2O.
Câu 16: Có bao nhiêu amin chứa vòng benzen có cùng CTPT C7H9N?
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 17: Để thu được kim loại Fe từ dung dịch Fe(NO3)2 theo phương pháp thuỷ luyện, có thể dùng kim
loại nào sau đây:
A. Zn.
B. Fe.
C. Na.
D. Ca.
Câu 18: Một dung dịch có chứa các ion sau Ba2+, Ca2+, Mg2+, Na+, H+, Cl -. Để tách được nhiều cation ra
khỏi dung dịch mà không đưa thêm ion mới vào thì ta có thể cho dung dịch tác dụng với dung dịch nào
sau đây?
A. Na2SO4 vừa đủ. B. Na2CO3 vừa đủ.
C. K2CO3 vừa đủ.

D. NaOH vừa đủ.
Câu 19: Cho sơ đồ:
 Cu ( OH )2
 NaOH du
(X) C4H8Br2 
 (Y) 
 dung dịch xanh lam
CTPT phù hợp của X là
A. CH2BrCH2CH2CH2Br.
B. CH3CHBrCH2CH2Br.
C. CH3CH2CHBrCH2Br.
D. CH3CH(CH2Br)2.
Câu 20: Cho sơ đồ biến hóa sau (mỗi mũi tên là 1 phản ứng):
X
G
T
metan
E
 HCL
Y 
 axit metacrylic

F

polimetyl metacrylic

Trong số các công thức cấu tạo sau đây:
(1) CH2 = C(CH3)COOC2H5.
(2) CH2 = C(CH3)COOCH3.
(3) CH2 = C(CH3)OOCC2H5.

(4) CH3COOC(CH3) = CH2.
(5) CH2 = C(CH3)COOCH2C2H5.
Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với E:
2


A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Câu 21: Số đồng phân đơn chức, mạch hở, tác dụng với NaOH mà không tác dụng với Na có công thức
phân tửC4H8O2 là:
A. 2.
B. 3.
C. 6.
D. 4.
VẬN DỤNG (8 CÂU)
Câu 22: Đun nóng 5,18 gam metyl axetat với 100ml dung dich NaOH 1M đến phản ứng hoàn toàn. Cô
cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
A. 8,20
B. 6,94
C. 5,74
D. 6,28
Câu 23: Hòa tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp Fe, Cu (tỉ lệ mol 1:1) bằng axit HNO3, thu được V lít (đktc)
hỗn hợp khí X (gồm NO và NO2) và dung dịch Y (chỉ chứa hai muối và axit dư). Tỉ khối của X đối với
H2 bằng 19. Giá trị của V là:
A. 2,24 lít.
B. 4,48 lít.
C. 5,60 lít.
D. 3,36 lít.

Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn 0,11 gam một este X (tạo nên từ một axit cacboxylic đơn chức và một ancol
đơn chức) thu được 0,22 gam CO2 và 0,09 gam H2O. Số este đồng phân của X là:
A. 2.
B. 5.
C. 6.
D. 4.
Câu 25: Hỗn hợp X gồm N2 và H2 có M X  12, 4 . Dẫn X đi qua bình đựng bột Fe rồi nung nóng biết
rằng hiệu suất tổng hợp NH3 đạt 40% thì thu được hỗn hợp Y. M Y có giá trị là:
A. 15,12.
B. 18,23.
C. 14,76.
D. 13,48.
Câu 26: Hỗn hợp khí X gồm 0,3 mol H2 và 0,1 mol vinylaxetilen. Nung X một thời gian với xúc tác Ni
thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với không khí là 1. Số mol H2 phản ứng là
A. 0,1 mol
B. 0,2 mol
C. 0,3 mol
D. 0,25 mol
Câu 27: Cho 20 gam hỗn hợp 3 amin: Metyl amin, etyl amin, propyl amin tác dụng vừa đủ với V ml
dung dịch HCl 1M. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được 31,68 g muối khan. Giá trị của V là:
A. 240ml
B. 320 ml
C. 120ml
D. 160ml
Câu 28: Đun nóng 6 gam CH3COOH với 6 gam C2H5OH (có H2SO4 đặc làm xúc tác) hiệu suất phản ứng
este hóa bằng 50%. Khối lượng este tạo thành là:
A. 5,2 gam
B. 8,8 gam
C. 6 gam
D. 4,4 gam

Câu 29: Hoà tan 7,8 gam hỗn hợp gồm Al và Mg bằng dung dịch HCl dư. Sau phản ứng khối lượng dung
dịch axit tăng thêm 7 gam. Khối lượng Al và Mg trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 1,2 gam và 6,6 gam
B. 5,4 gam và 2,4 gam
C. 1,7 gam và 3,1 gam
D. 2,7 gam và 5,1 gam
VẬN DỤNG CAO (11 CÂU)
Câu 30: Cho các chất sau: Ba(HSO3)2; Cr(OH)2; NaHS; NaHSO4; NH4Cl; CH3COONH4; C6H5ONa;
ClH3NCH2COOH. Số chất vừa tác dụng với NaOH vừa tác dụng với HCl là:
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
Câu 31: Cho hỗn hợp X gồm Fe3O4, Cu vào dung dịch HCl dư thấy còn một phần chất rắn chưa tan. Vậy
các chất tan trong dung dịch sau phản ứng là:
A. FeCl3, FeCl2, CuCl2
B. FeCl2, CuCl2, HCl
C. FeCl3, CuCl2, HCl
D. FeCl3, FeCl2, HCl
Câu 32: Cho m gam Mg vào dung dịch có chứa 0,8 mol Fe(NO3)3 và 0,05 mol Cu(NO3)2, đến phản ứng
hoàn toàn thu được 14,4 gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 15,6 gam.
B. 24 gam
C. 8,4 gam.
D. 6 gam.
Câu 33: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
3


Mẫu thử


Thuốc thử

Hiện tượng

X, T

Quỳ tím

Quỳ tím chuyển màu xanh

Y

Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng

Kết tủa Ag trắng sáng

Y, Z

Cu(OH)2

Dung dịch xanh lam

X,T

Dung dịch FeCl3

Kết tủa đỏ nâu

X, Y, Z, T lần lượt là:

A. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, trimetylamin.
B. Etylamin, saccarozơ, glucozơ, anilin.
C. Anilin, etylamin, saccarozơ, glucozơ.
D. Etylamin, glucozơ, mantozơ, trimetylamin.
Câu 34: Cho 5 gam bột Mg vào dung dịch hỗn hợp KNO3 và H2SO4, đun nhẹ, trong điều kiện thích hợp,
đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch A chứa m gam muối; 1,792 lít hỗn hợp khí B
(đktc) gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí và còn lại 0,44 gam chất rắn
không tan. Biết tỉ khối hơi của B đối với H2 là 11,5. Giá trị của m là:
A. 31,08
B. 29,34.
C. 27,96.
D. 36,04.
Câu 35: Cho x mol CO2 vào dung dịch a mol Ba(OH)2 và b mol NaOH sinh ra c mol kết tủa. kết quả ta
được đồ thị sau

Giá trị của a là:
A. 0,1
B. 0,15
C. 0,2
D. 0,25
Câu 36: Cho m gam Fe vào dung dịch AgNO3 được hỗn hợp X gồm 2 kim loại. Chia X làm 2 phần.
- Phần 1: có khối lượng m1 gam, cho tác dụng với dung dịch HCl dư, được 0,1 mol khí H2.
- Phần 2: có khối lượng m2 gam, cho tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng dư, được 0,4 mol khí NO.
Biết m2 – m1 = 32,8. Giá trị của m bằng:
A. 1,74 gam hoặc 6,33 gam
B. 33,6 gam hoặc 47,1 gam
C. 17,4 gam hoặc 63,3 gam
D. 3,36 gam hoặc 4,71 gam
Câu 37: Hỗn hợp X gồm một este đơn chức Y và một este hai chức (Z) đều mạch hở, trong phân tử chỉ
chứa 1 loại nhóm chức và số mol của (Y) nhỏ hơn số mol của Z. Đun nóng m gam X với dd KOH vừa đủ

thu được hh chứa 2 ancol kế tiếp trong dãy đồng đẳng và m gam hh T gồm 2 muối. Mặt khác đốt cháy
hoàn toàn 0,18mol X thu được 16,92gam nước. Phần trăm khối lượng Y trong hỗn hợp X là:
A. 25,39%
B. 28,94%
C. 21,42%
D. 29,52%
Câu 38: Hợp chất X có thành phần gồm C, H, O, chứa vòng benzen. Cho 6,9 gam X vào 360 ml dung
dịch NaOH 0,5M (dư 20% so với lượng cần phản ứng) đến phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch Y.
Cô cạn Y thu được m gam chất rắn khan. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 6,9 gam X cần vừa đủ 7,84 lít O2
4


(đktc), thu được 15,4 gam CO2. Biết X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Giá trị
của m là
A. 12,3.
B. 11,1.
C. 11,4.
D. 13,2.
Câu 39: Hỗn hợp X gồm metyl fomat, anđehit acrylic và metyl acrylat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X rồi
hấp thụ hết sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 9 gam kết tủa và khối lượng dung dịch
giảm 3,7 8 gam. Giá trị của m là:
A. 1,95
B. 1,54
C. 1,22
D. 2,02
Câu 40: Hỗn hợp X gồm chất Y (C2H10O3N2) và chất Z (C2H7O2N). Cho 14,85 gam X phản ứng vừa đủ
với dung dịch NaOH và đun nóng, thu được dung dịch M và 5,6 lít (đktc) hỗn hợp T gồm 2 khí (đều làm
xanh quỳ tím tẩm nước cất). Cô cạn toàn bộ dung dịch M thu được m gam muối khan. Giá trị của m có
thể là
A. 11,8.

B. 12,5.
C. 14,7.
D. 10,6.

5


ĐÁP ÁN
1

B

11

C

21

D

31

B

2

A

12


D

22

B

32

A

3

A

13

D

23

C

33

A

4

B


14

C

24

D

34

A

5

A

15

C

25

C

35

A

6


B

16

C

26

B

36

B

7

D

17

A

27

B

37

A


8

D

18

B

28

D

38

A

9

D

19

C

29

B

39


D

10

A

20

C

30

D

40

C


ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN HÓA – ĐỀ SỐ 2
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh:.....................................................................................................................................
Số báo danh:..........................................................................................................................................
ĐỀ THI GỒM 40 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 40) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH.
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;
Fe = 56; Cu = 64; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
NHẬN BIẾT (12 CÂU)
Câu 1: Cho các chất có công thức sau đây những chất thuộc loại este là:

(1) CH3CH2COOCH3; (2) CH3OOCCH3; (3) HCOOC2H5; (4) CH3COOH; (5) HOOCCH2CH2OH
(6) CH3CH(COOC2H5)COOCH3; (7) CH3OOC-COOC2H5; (8) CH2=CH – COOCH3
A. (1), (2), (3), (4), (5)
B. (1), (2), (3), (6), (7), (8)
C. (1), (2), (4), (6), (7)
D. (1), (2), (3), (6), (7).
Câu 2: Điều kiện để xảy ra ăn mòn điện hóa là:
A. Các điện cực phải tiếp xúc với nhau hoặc được nối với nhau bằng một dây dẫn.
B. Các điện cực phải được nhúng trong dung dịch điện ly.
C. Các điện cực phải khác nhau.
D.Cả ba điều kiện trên
Câu 3: Fructozơ và glucozơ phản ứng với chất nào sau đây tạo ra cùng một sản phẩm?
A. H2/Ni, to.
B. Cu(OH)2 (to thường).
C. dung dịch brom.
D. O2 (to, xt).
Câu 4: Những kim loại nào sau đây có thể được điều chế từ oxit, bằng phương pháp nhiệt luyện nhờ chất
khử CO
A. Fe, Ag, Al
B. Pb, Mg, Fe
C. Fe, Mn, Ni
D. Ba, Cu, Ca
Câu 5: Sắp xếp các amin theo thứ tự bậc amin tăng dần: etylmetylamin (1); etylđimetylamin (2);
isopropylamin (3).
A. (1), (2), (3).
B. (2), (3), (1).
C. (3), (1), (2).
D. (3), (2), (1).
Câu 6: Kim loại không phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường là
A. Ca.

B. Li.
C. Be.
D. K.
Câu 7: Chất có thể trùng hợp tạo ra polime là
A. CH3OH.
B. CH3COOH.
C. HCOOCH3.
D. CH2=CH-COOH.
Câu 8: Trong các câu sau, câu nào đúng?
A. Crom là kim loại có tính khử mạnh hơn sắt.
B. Crom là kim loại nên chỉ tạo được oxit bazơ.
C. Trong tự nhiên, crom có ở dạng đơn chất.
D. Phương pháp điều chế crom là điện phân Cr2O3.
Câu 9: Phương trình điện li nào dưới đây được viết đúng?
A. H 2 SO4  H   HSO4 

B. H 2CO3  H   HCO3

C. H 2 SO3  2 H   SO32

D. Na2 S  2 Na   S 2
1


Câu 10: Hai chất nào sau đây đều tác dụng với dung dịch NaOH loãng?
A. ClH3NCH2COOC2H5 và H2NCH2COOC2H5. B. CH3NH2 và H2NCH2COOH.
C. CH3NH3Cl và CH3NH2.
D. CH3NH3Cl và H2NCH3COONa.
Câu 11: Khi có sấm chớp khí quyển sinh ra chất:
A. Oxit cacbon

B. Oxit nitơ.
C. Nước.
D. Không có khí gì sinh ra
Câu 12: Dầu thô khai thác từ mỏ dầu là hỗn hợp nhiều hiđrocacbon mà từ đó người ta đã tách được nhiều
sản phẩm có giá trị. Phương pháp chủ yếu được sử dụng là
A. kết tinh.
B. chiết.
C. lọc.
D. chưng cất.
THÔNG HIỂU (8 CÂU)
Câu 13: Chất nào sau đây khi đun nóng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có andehit?
A. CH3COOC(CH3)=CH2
B. CH3COOCH=CH-CH3
C. CH2=CHCOOCH2-CH3
D.CH3COOCH2-CH=CH2
Câu 14: Lên men dung dịch chứa 300 gam glucozơ thu được 92 gam ancol etylic. Hiệu suất quá trình lên
men tạo thành ancol etylic là:
A. 60%.
B. 40%.
C. 80%.
D. 54%.
Câu 15: Khi đốt cháy polime X chỉ thu được khí CO2 và hơi nước với tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 1. X là
polime nào dưới đây ?
A. Polivinyl clorua (PVC).
B. Polipropilen.
C. Tinh bột.
D. Polistiren (PS).
Câu 16: X, Y, Z là các dung dịch muối (trung hòa hoặc axit) ứng với 3 gốc axit khác nhau, thỏa mãn điều
kiện: X tác dụng với Y có khí thoát ra; Y tác dụng với Z có kết tủa; X tác dụng với Z vừa có khí vừa tạo
kết tủa. X, Y, Z lần lượt là

A. NaHSO4, CaCO3, Ba(HSO3)2.
B. NaHSO4, Na2CO3, Ba(HSO3)2.
C. CaCO3, NaHSO4, Ba(HSO3)2.
D. Na2CO3, NaHSO3, Ba(HSO3)2.
Câu 17: Cho các chất sau:
(1) CH3CH2OH
(2) CH3CH2CH2OH
(3) CH3CH2CH(OH)CH3
(4) CH3OH
Dãy nào sau đây sắp xếp các chất đúng theo thứ tự độ tan trong nước tăng dần?
A. (1) < (2) < (3) < (4).
C. (4) < (1) < (2) < (3).
B. (2) < (3) < (1) < (4).
D. (3) < (2) < (1) < (4).
Câu 18: Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được dung dịch X. Trong các
chất: H2S, NaOH, Cu, Fe(NO3)2, KMnO4, BaCl2, Cl2 và Al; số chất có khả năng phản ứng được với dung
dịch X là
A. 8.
B. 7.
C. 5.
D. 6.
Câu 19: Phenol phản ứng được với bao nhiêu chất trong số các chất sau: NaOH, HCl, Br2, (CH3CO)2O,
Na, NaHCO3, CH3CH2OH, HNO3?
A. 4.
B. 6.
C. 5.
D. 7
Câu 20: Hỗn hợp X gồm 2 amino axit no, 1 chức amin. Chất thứ nhất có 2 nhóm axit, chất thứ 2 có 1
nhóm axit. Công thức của 2 chất trong X là
A. CnH2n(COOH)2(NH2) & CmH2m(COOH)(NH2)

B. CnH2n+2(COOH)2(NH2) & CmH2m+2(COOH)(NH2)
C. CnH2n-3(COOH)2(NH2) & CmH2m-2(COOH)(NH2)
2


D. CnH2n-1(COOH)2(NH2) & CmH2m(COOH)(NH2)
VẬN DỤNG (8 CÂU)
Câu 21: Cho 7,84 lít khí CO2 (đktc) tác dụng với 250 ml dung dịch KOH 2M sau phản ứng, cô cạn dung
dịch thu được tồng khối lượng sản phẩm rắn là:
A. 40,7 gam
B. 38,24 gam
C.26 gam
D. 34,5gam
Câu 22: Cho sơ đồ phản ứng:
 dd AgNO3 / NH 3
 NaOH
 NaOH
Este X (C4HnO2) 
Y 
Z 
C2H3O2Na
to
to
to

Công thức cấu tạo của X thỏa mãn sơ đồ đã cho là
A. CH2=CHCOOCH3.
B. CH3COOCH2CH3
C. HCOOCH2CH2CH3
D. CH3COOCH=CH2.

Câu 23: Đun nóng hỗn hợp X gồm C3H4, C3H6 và H2 có Ni xúc tác thu được 0,224 lít (đktc) hỗn hợp khí
Y có tỷ khối so với H2 bằng 8,35. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X rồi hấp thụ hết sản phẩm
cháy vào 400 ml dung dịch Ca(OH)2 0,015M thấy khối lượng dung dịch tăng lên m gam. Biết các phản
ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với
A. 0,83.
B. 0,43.
C. 0,68.
D. 0,31.
Câu 24: Hòa tan hoàn toàn 80 gam hỗn hợp X gồm CuSO4, FeSO4 và Fe2(SO4)3 trong đó S chiếm 22,5%
về khối lượng trong nước được dung dịch X. Thêm NaOH dư vào X, lọc kết tủa đem nung trong không
khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Y, thổi CO dư qua Y thu được hỗn hợp rắn Z. Biết các
phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng của Z là
A. 36 gam.
B. 30 gam.
C. 40 gam.
D. 26 gam.
Câu 25: Hỗn hợp A gồm X, Y (MX < MY) là 2 este đơn chức có chung gốc axit. Đun nóng m gam A với
400 ml dung dịch KOH 1M dư thu được dung dịch B và (m – 12,6) gam hỗn hợp hơi gồm 2 anđehit no,
đơn chức đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối hơi so với H2 là 26,2. Cô cạn dung dịch B thu được (m + 6,68) gam
chất rắn khan. Thành phần % về khối lượng của X trong A là
A. 36,44%.
B. 45,55%.
C. 30,37%.
D. 54,66%.
Câu 26: X và Y đều là α-amino axit no, mạch hở và có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. X có
một nhóm –COOH và một nhóm –NH2 còn Y có một nhóm–NH2 và hai nhóm –COOH. Lấy 0,25 mol
hỗn hợp Z gồm X và Y tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch chứa 40,09 gam chất
tan gồm hai muối trung hòa. Cũng lấy 0,25 mol hỗn hợp Z ở trên tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ thu
được dung dịch chứa 39,975 gam gồm hai muối. Phần trăm khối lượng X trong hỗn hợp Z là
A. 23,15%.

B. 26,71%.
C. 19,65%.
D. 30,34%.
Câu 27: Hỗn hợp X có C2H5OH, C2H5COOH, CH3CHO trong đó C2H5OH chiếm 50% theo số mol. Đốt
cháy m gam hỗn hợp X thu được 3,06 gam H2O và 3,136 lít CO2 (đktc). Mặt khác 16,5 gam hỗn hợp X
thực hiện phản ứng tráng bạc thấy có p gam Ag kết tủa. Giá trị của p là
A. 9,72.
B. 8,64.
C. 2,16.
D. 10,8.
Câu 28: Cho m gam bột Cu vào 400 ml dung dịch AgNO3 0,2M, sau một thời gian phản ứng thu được 7
gam hỗn hợp rắn X và dung dịch Y. Lọc tách X, rồi thêm 3,9 gam bột Zn vào dung dịch Y, sau khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu được 6,14 gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 3,20.
B. 6,40.
C. 3,84.
D. 5,76
VẬN DỤNG CAO (12 CÂU)
Câu 29: Dung dịch X gồm 0,1 mol H+, z mol Al3+, t mol NO3- và 0,02 mol SO42-. Cho 120 ml dung dịch
Y gồm KOH 1,2M và Ba(OH)2 0,1M vào X, sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 3,732 gam kết tủa.
Giá trị của z, t lần lượt là:
A. 0,020 và 0,012. B. 0,020 và 0,120.
C. 0,012 và 0,096.
D. 0,120 và 0,020.
3


Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn 15,87g hỗn hợp chứa 3 este đơn chức mạch hở bằng lượng O2 vừa đủ, thu
được 13,44 lit CO2 (dktc). Mặt khác, hidro hóa hoàn toàn 15,87g X cần dùng 0,105 mol H2 (Ni, toC) thu
được hỗn hợp Y. Đun nóng toàn bộ Y với 375 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng

thu được 1 ancol Z duy nhất và m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
A. 20,04
B. 23,19
C. 23,175
D. 23,40
Câu 31: Dẫn khí CO đi qua 12 gam CuO nung nóng thu được chất rắn X và khí CO2. Hấp thụ hoàn toàn
khí CO2 sinh ra bằng 200 ml dung dịch Ba(OH)2 0,9M thì thu được 23,64 gam kết tủa. Cho chất rắn X
vào dung dịch AgNO3 dư thu được m gam kết tủa. Tính m:
A. 25,92 gam
B. 28,32 gam
C. 86,4 gam
D. 2,4gam
Câu 32: Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C4H6O2. Chất X không tác dụng với Na và
NaOH nhưng tham gia phản ứng tráng bạc. Số chất X phù hợp điều kiện trên (không kể đồng phân hình
học) là
A. 8.
B. 10.
C. 6.
D. 7.
Câu 33: Cho m gam hỗn hợp X gồm CH2=CH-CHO, HCHO, C2H5CHO và OHC-CHO phản ứng với
lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 38,88 gam Ag. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp
X thu được 0,28 mol CO2 và 0,22 mol H2O. Giá trị có thể có của m là
A. 7,32
B. 7,64
C. 6,36
D. 6,68.
Câu 34: Chia 39,9 gam hỗn hợp X ở dạng bột gồm Na, Al, Fe thành ba phần bằng nhau:
- Phần 1: cho tác dụng với nước dư, giải phóng ra 4,48 lít khí H2.
- Phần 2: Cho tác dụng với dung dịch NaOH dư, giải phóng ra 7,84 lít khí H2.
- Phần 3: Cho vào dung dịch HCl dư, thấy giải phóng ra V lít khí H2 (các khí đo ở đktc). Giá trị của V là?

A. 7,84.
B. 13,44.
C. 10,08.
D. 12,32.

 H 2O
 NaOH ,t
CuO ,t
2
 Y 
Câu 35: Cho sơ đồ phản ứng: C4H10O 
 X 
 Z 
 2-hiđroxi-2metyl propanal. X là:
A. Isobutilen.
B. But–2–en.
C. But–1– en.
D. Xiclobutan.
Câu 36: Thực hiện phản ứng crackinh butan thu được một hỗn hợp X gồm các ankan và các anken. Cho
toàn bộ hỗn hợp X vào dung dịch Br2 dư thấy có khí thoát ra bằng 60% thể tích X; khối lượng dung dịch
Br2 tăng 5,6 gam và có 25,6 gam brom đã tham gia phản ứng. Đốt cháy hoàn toàn khí thoát ra thu được a
mol CO2 và b mol H2O. Giá trị của a, b lần lượt là
A. 0,56 và 0,8.
B. 1,2 và 2,0
C. 1,2 và 1,6
D. 0,9 và 1,5
Câu 37: Hỗn hợp X gồm Al2O3, MgO, Fe3O4, CuO. Cho khí CO dư qua X nung nóng được chất rắn
Y . Hòa Y vào dung dịch NaOH dư được dung dịch E và chất rắn G. Hòa tan chất rắn G vào dung dịch
Cu(NO3)2 dư thu được chất rắn F. Thành phần của chất rắn F gồm
A. Cu, MgO, Fe3O4.

B. Cu
C. Cu, Al2O3, MgO.
D. Cu, MgO.
Câu 38: Đun nóng 0,14 mol hỗn hợp X gồm hai peptit Y(CxHyOzN4) và Z(CnHmO7Nt) với dung dịch
NaOH vừa đủ chỉ thu được dung dịch chứa 0,28 mol muối của glyxin và 0,4 mol muối của alanin. Mặt
khác, đốt cháy m gam hỗn hợp X trong O2 vừa đủ thu được hỗn hợp CO2, H2O và N2 trong đó tổng khối
lượng của CO2 và H2O là 63,312 gam. Giá trị gần nhất của m là
A. 34.
B. 28.
C. 32.
D. 18.
Câu 39: Cho X là axit cacboxylic đơn chức mạch hở, trong phân tử có một liên kết đôi C=C, Y và Z là
hai axit cacboxylic đều no, đơn chức, mạch hở đồng đẳng kế tiếp (MY < MZ). Cho 23,02 gam hỗn hợp E
gồm X, Y và Z tác dụng vừa đủ với 230 ml dung dịch NaOH 2M, thu được dung dịch F. Cô cạn F, thu
được m gam chất rắn khan G. Đốt cháy hoàn toàn G bằng O2 dư, thu được Na2CO3, hỗn hợp T gồm khí
Br dd

o

o

4


và hơi. Hấp thụ toàn bộ T vào bình nước vôi trong, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn khối lượng
bình tăng thêm 22,04 gam. Khối lượng Z trong 23,02 gam E gần với giá trị nào sau đây?
A. 3,5 gam.
B. 2,5 gam.
C. 17,0 gam.
D. 6,5 gam.

Câu 40: Cho các phương trình hóa học sau (với hệ số tỉ lệ đã cho)
X + 4NaOH → Y + Z + T + 2NaCl + X1
Y + 2[Ag(NH3)2]OH → C2H4NO4Na + 2Ag + 3NH3 + H2O
Z + HCl → C3H6O3 + NaCl
T + Br2 + H2O → C2H4O2 + X2
Phân tử khối của X là:
A. 227
B. 231
C. 220
D. 225

5


ĐÁP ÁN
1

B

11

B

21

D

31

B


2

D

12

D

22

D

32

C

3

A

13

D

23

C

33


C

4

C

14

A

24

D

34

C

5

C

15

B

25

A


35

A

6

C

16

B

26

B

36

A

7

D

17

D

27


D

37

D

8

A

18

A

28

A

38

C

9

B

19

C


29

B

39

B

10

A

20

D

30

D

40

A


ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN HÓA – ĐỀ SỐ 3
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh:.....................................................................................................................................

Số báo danh:..........................................................................................................................................
ĐỀ THI GỒM 40 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 40) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH.
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;
Fe = 56; Cu = 64; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
NHẬN BIẾT (12 CÂU)
Câu 1: Polime nào sau đây là polime thiên nhiên?
A. Amilozơ
B. Nilon-6,6
C. Cao su isoprene
D. Cao su buna
Câu 2: Cho các nguyên tử có cấu hình electron như sau:
1) 1s22s22p63s2
2) 1s22s22p1
3) 1s22s22p63s23p63d64s2
4) 1s22s22p5
5) 1s22s22p63s23p64s1
6) 1s2
Trong số các nguyên tử ở trên, có bao nhiêu nguyên tử là kim loại?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 3: Khi thủy phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và
A. phenol
B. glixerol
C. ancol đơn chức
D. este đơn chức
Câu 4: Thành phần chính của khí than ướt là
A. CO, CO2, H2, N2.

B. CH4, CO, CO2, N2.
C. CO, CO2, H2, NO2.
D. CO, CO2, NH3, N2.
Câu 5: Anilin có công thức là
A. C6H5OH
B. CH3OH
C. CH3COOH
D. C6H5NH2
Câu 6: Các số oxi hoá đặc trưng của crom là:
A. +2, +4, +6
B. +2, +3, +6.
C. +1, +2, +4, +6.
D. +3, +4, +6.
Câu 7: Chất tham gia phản ứng tráng gương là
A. xenlulozơ
B. tinh bột
C. saccarozơ
D. fructozơ
Câu 8: Có thể dùng NaOH (ở thể rắn) để làm khô các chất khí
A. NH3, SO2, CO, Cl2.
B. N2, NO2, CO2, CH4, H2.
C. NH3, O2, N2, CH4, H2.
D. N2, Cl2, O2, CO2, H2.
Câu 9: Tính chất nào nêu dưới đây sai khi nói về muối NaHCO3 và Na2CO3?
A. Cả 2 đều dễ bị nhiệt phân.
B. Cả 2 đều tác dụng với axit mạnh giải phóng khí CO2.
C. Cả 2 đều bị thủy phân tạo môi trường kiềm.
D. Chỉ có muối NaHCO3 tác dụng với dung dịch NaOH.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các amino axit là chất rắn ở điều kiện thường.

B. Các amin ở điều kiện thường là chất khí hoặc chất lỏng.
C. Các protein đều dêc tan trong nước.
D. Các amin không độc.
Câu 11: Trong công nghiệp, người ta thường điều chế N2 từ
1


A. NH4NO2.
B. HNO3.
Câu 12: Công thức chung của ankan là
A. CnH2n  n  3

B. CnH2n  n  2 

C. không khí.

D. NH4NO3.

C. CnH2n+2  n  2 

D. CnH2n+2  n  1

THÔNG HIỂU (9 CÂU)
Câu 13: Cho các phản ứng sau: (1) NaHCO3 + NaOH; (2) NaOH + Ba(HCO3)2; (3) KOH + NaHCO3; (4)
KHCO3 + NaOH; (5) NaHCO3 + Ba(OH)2; (6) Ba(HCO3)2 + Ba(OH)2; (7) Ca(OH)2 + Ba(HCO3)2. Hãy
cho biết có bao nhiêu phản ứng có phương trình ion thu gọn là: OH- + HCO3-  CO32- + H2O
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2

Câu 14: Cho sơ đồ chuyể hóa sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. X và Y lần lượt là
A. glucozơ, etyl axetat
B. glucozơ, anđehit axetic
C. glucozơ, ancol etylic
D. ancol etylic, anđehit axetic
Câu 15: Khử m gam hỗn hợp A gồm các oxit CuO; Fe3O4; Fe2O3 bằng khí CO ở nhiệt độ cao, người ta
thu được 40 gam hỗn hợp chất rắn X và 13,2 gam khí CO2. Giá trị của m là
A. 44,8 gam
B. 40,8 gam
C. 4,8 gam
D. 48,0 gam
Câu 16: Este X không no, mạch hở, có tỉ khối hơi so với oxi bằng 3,125 và khi tham gia phản ứng xà
phòng hóa tạo ra một anđehit và một muối của axit hữu cơ. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với
X?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
Câu 17: Có bao nhiêu tripeptit mà phân tử chứa 3 gốc amino axit khác nhau?
A. 3 chất
B. 5 chất
C. 6 chất
D. 8 chất
Câu 18: Phân tử khối trung bình của xenlulozơ là 1620 000. Giá trị n trong công thức (C6H10O5)n là
A. 10000
B. 8000
C. 9000
D. 7000
Câu 19: Đốt 0,2 mol ancol no đơn chức mạch hở thu được 0,4 mol CO2 và x mol H2O. Giá trị của x là:
A. 0,6

B. 0,2
C. 0,4
D. 0,13
Câu 20: Một hợp chất hữu cơ X có khối lượng phân tử là 26. Đem đốt X chỉ thu được CO2 và H2O.
CTPT của X là:
A. C2H6
B. C2H4
C. C2H2
D. CH2O
Câu 21: Cho các chất: CH3COOH, CH3CHO, HCHO, C2H5OH, HCOOCH3, HCOOH; C2H2; HOOCCOOH có bao nhiêu chất có phản ứng tráng gương?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
VẬN DỤNG (8 CÂU)
Câu 22: Chất X có công thức phân tử C2H7O3N. Khi cho X tác dụng với dung dịch HCl hoặc dung dịch
NaOH đun nóng nhẹ đều thấy khí thoát ra. Lấy 0,1 mol X cho vào dung dịch chứa 0,25 mol KOH. Sau
phản ứng cô cạn dung dịch được chất rắn Y, nung nóng Y đến khối lượng không đổi được m gam chất
rắn. Giá trị của m là:
A. 16,6
B. 18,85
C. 17,25
D. 16,9
Câu 23: Cho m gam Mg vào dung dịch chứa 0,12 mol FeCl3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được 3,36 gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 2,88.
B. 2,16.
C. 4,32.
D. 5,04.
Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn một lượng este X (no, đơn chức, mạch hở) cần vừa đủ a mol O2, thu được a

mol H2O. Mặc khác, cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được dung dịch chứa m gam
muối. Giá trị m là
A. 8,2
B. 6,8
C. 8,4
D. 9,8
2


Câu 25: Nung m gam bột Cu trong oxi thu được 24,8 gam hỗn hợp chất rắn X gồm Cu, CuO, Cu2O. Hoà
tan hoàn toàn X bằng H2SO4 đặc, nóng thu được 4,48 lít (đktc) khí SO2 duy nhất. Giá trị m là:
A. 9,68 gam.
B. 15,84 gam.
C. 20,32 gam.
D. 22,4 gam.
Câu 26: Tráng bạc hoàn toàn m gam glucozơ thu được 86,4 gam Ag. Nếu lên men hoàn toàn m gam
glucozơ rồi cho khí CO2 thu được hấp thụ vào nước vôi trong dư thì lượng kết thu được là
A. 60 gam
B. 20 gam
C. 40 gam
D. 80 gam
Câu 27: Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong H2SO4 loãng, dư thu được dung dịch X. Cho dung dịch X lần
lượt phản ứng với các chất: Cu, Ag, dung dịch: KMnO4, Na2CO3, AgNO3, KNO3, KI, Na2S, NaOH. Số
chất phản ứng với X là:
A. 6.
B. 7.
C. 8.
D. 9.
Câu 28: Cho m gam một ancol (rượu) no, đơn chức X qua bình đựng CuO (dư), nung nóng. Sau khi phản
ứng hoàn toàn, khối lượng chất rắn trong bình giảm 0,32 gam. Hỗn hợp hơi thu được có tỉ khối đối với

hiđro là 15,5. Giá trị của m là
A. 0,64.
B. 0,46.
C.0,32.
D. 0,92
Câu 29: Có 4 dung dịch: Al(NO3)3, NaNO3, Na2CO3, NH4NO3. Chỉ dùng một dung dịch nào sau đây để
phân biệt các chất trong các dung dịch trên?
A. H2SO4.
B. NaCl.
C. K2SO4.
D. Ba(OH)2.
VẬN DỤNG CAO (11 CÂU)
Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn 2,8 gam một hợp chất hữu cơ X rồi cho toàn bộ sản phầm cháy hấp thụ vào
dung dịch NaOH thấy khối lượng dung dịch tăng thêm 12,4 gam thu được hai muối có tổng khối lượng là
19 gam và hai muối này có tỉ lệ mol là 1:1. Xác định dãy đồng đẳng của X
A. Ankan
B. Ankin
C. Xicloankan
D. Anken hoặc xicloankan
Câu 31: Cho các phát biểu sau:
(a) Hidro hoá hoàn toàn glucozơ tạo ra axit gluconic
(b) Phản ứng thuỷ phân xenlulozơ xảy ra được trong dạ dày của động vật ăn cỏ.
(c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo.
(d) Saccarozơ bị hoá đen trong H2SO4 đặc.
(e) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
Trong các phát biêu trên, số phát biểu đúng là:
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5

Câu 32: Hỗn hợp T gồm 1 este, 1 axit, 1 ancol (đều no đơn chức mạch hở). Thủy phân hoàn toàn 11,16g
T bằng lượng vừa đủ dung dịch chứa 0,18 mol NaOH thu được 5,76g một ancol. Cô cạn dung dịch sau
thủy phân thu được một muối duy nhất rồi đem muối khan thu được đốt cháy hoàn toàn thu được 0,09
mol CO2. Phần trăm số mol ancol trong T là:
A. 5,75%
B. 17,98%
C. 10,00%
D. 32,00%
Câu 33: Cho 20,28 gam hỗn hợp X gồm andehit hai chức Y và chất hữu cơ no, đơn chức Z (chứa C, H,
O). Đốt cháy hoàn toàn X thu được 0,78 mol CO2 và 0,66 mol H2O. Mặt khác X tạo tối đa 90,72 gam kết
tủa với dung dịch AgNO3/NH3, sản phầm của phản ứng có thể tạo khí với dung dịch HCl và NaOH. Phần
trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp X có thể là
A. 40,83%
B. 59,17%
C. 22,19%
D. 77,81 %
Câu 34: Cho một lượng dư Mg vào 500 ml dung dịch gồm H2SO4 1M và NaNO3 0,4M. Sau khi kết thúc
các phản ứng thu được Mg dư, dung dịch Y chứa m gam muối và thấy chỉ bay ra 2,24 lít khí NO (đkc).
Giá trị của m là:
3


A. 61,32
B. 71,28
C. 64,84
D. 65,52
Câu 35: Hòa tan hoàn toàn 30,4 gam chất rắn X gồm Cu, CuS, Cu2S và S bằng dung dịch HNO3 dư, thoát
ra 20,16 lít khí NO duy nhất (đktc) và dung dịch Y. Thêm Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y thu được m gam
kết tủa. Giá trị của m là:
A. 81,55.

B. 110,95.
C. 115,85.
D. 104,20.
Câu 36: M là hỗn hợp gồm 3 ancol đơn chức X, Y, và Z có số nguyên từ cacbon liên tiếp nhau, đều mạch
hở (MX < MY < MZ); X, Y no, Z không no (có 1 liên kết C=C). Chia M thành 3 phần bằng nhau:
- Đốt cháy hoàn toàn phần 1 được 45,024 lít CO2 (đktc) và 46,44 gam H2O
- Phần 2 làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 16 gam Br2.
- Đun nóng phần 3 với H2SO4 đặc ở 140oC thu được 18,752g hỗn hợp 6 ete (T). Đốt cháy hoàn toàn T thu
được 1,106 mol CO2 và 1,252 mol H2O.
Tính hiệu suất tạo ete của X, Y, Z
A. 50%, 40%, 35%
B. 50%, 60%, 40%
C. 60%, 40%, 35%
D. 60%, 50%, 35%
Câu 37: Để hòa tan hoàn toàn 19,225 gam hỗn hợp X gồm Mg, Zn cần dùng vừa đủ 800ml dung dịch
HNO3 1,5M. Sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Y và 2,24 lít (đktc) hỗn hợp khí A gồm N2,
N2O, NO, NO2 (trong đó số mol của N2O và NO2 bằng nhau) có tỉ khối đối với H2 là 14,5. Phần trăm về
khối lượng của Mg trong X là
A. 62,55
B. 90,58
C. 37,45
D. 9,42
Câu 38: Cho X, Y là hai chất thuộc dãy đồng đẳng của axit acrylic và MX < MY; Z là ancol có cùng số
nguyên tử cacbon với X; T là este hai chức tạo bởi X, Y và Z. Đốt cháy hoàn toàn 11,16 gam hỗn hợp E
gồm X, Y, Z, T cần vừa đủ 13,216 lít khí O2 (đktc), thu được khí CO2 và 9,36 gam nước. Mặt khác 11,16
gam E tác dụng tối đa với dung dịch chứa 0,04 mol Br2. Khối lượng muối thu được khi cho cùng lượng E
trên tác dụng với KOH dư là:
A. 5,04 gam
B. 5,44 gam
C. 5,80 gam

D. 4,68 gam
Câu 39: Hỗn hợp M gồm một peptit X và một peptit Y đều mạch hở (được cấu tạo từ 1 loại amino axit,
tổng số nhóm –CO-NH- trong 2 phân tử là 5) với tỉ lệ mol X : Y = 1 : 3. Khi thủy phân hoàn toàn m gam
M thu được 81 gam glyxin và 42,72 gam alanin. Giá trị của m là:
A. 116,28
B. 109,5
C. 104,28
D. 110,28
Câu 40: Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch hỗn hợp Al2(SO4)3 và AlCl3 thu được kết tủa có
khối lượng theo số mol Ba(OH)2 như đồ thị:

Tổng giá trị (x + y) bằng
A. 136,2.

B. 163,2.

C. 162,3.

D. 132,6.
4


ĐÁP ÁN

1

A

11


C

21

C

31

A

2

B

12

D

22

A

32

C

3

B


13

B

23

A

33

B

4

A

14

C

24

C

34

D

5


D

15

A

25

D

35

B

6

B

16

B

26

D

36

B


7

D

17

C

27

B

37

C

8

C

18

A

28

D

38


D

9

A

19

A

29

D

39

C

10

A

20

C

30

D


40

B


ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN HÓA – ĐỀ SỐ 4
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh:.....................................................................................................................................
Số báo danh:..........................................................................................................................................
ĐỀ THI GỒM 40 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 40) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH.
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;
Fe = 56; Cu = 64; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
NHẬN BIẾT (10 CÂU)
Câu 1: Số đồng phân hiđrocacbon thơm ứng với công thức phân tử C8H10 là:
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 2: Metylpropionat có công thức cấu tạo thu gọn là:
A. CH3COOC3H7.
B. C3H7COOCH3.
C. CH3COOC2H5
D. C2H5COOCH3.
Câu 3: Kim loại nào sau đây không tan trong nước:
A. Na.
B. K.
C. Be.
D. Ba.

Câu 4: Cho các loại tơ: tơ axetat, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon 6, tơ nilon 6,6. Số tơ thuộc loại tơ tổng hợp
là:
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 5: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở có công thức phân tử C2H4O2 tác dụng với:
NaOH, Na, AgNO3/NH3 thì số phương trình phản ứng hóa học xảy ra là:
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 6: Khi cho sắt tác dụng với các chất sau, chất nào oxi hoá sắt thành Fe3+:
A. HCl.
B. H2SO4 loãng nguội.
C. HCl đặc nóng.
D. Cl2.
Câu 7: Để phân biệt glucozơ và fructozơ ta có thể dùng:
A. Cu(OH)2
B. AgNO3/NH3.
C. Quỳ tím.
D. Br2 (dung dịch).
Câu 8: Phương pháp không dùng để điều chế kim loại là:
A. Phương pháp nhiệt luyện.
B. Phương pháp thuỷ luyện
C. Phương pháp điện luyện
D. Phương pháp phong luyện
Câu 9: Cho iso-pentan tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ số mol 1 : 1, số sản phẩm monoclo tối đa thu được là:
A. 2.
B. 3.

C. 4.
D. 5.
Cây 10: Nhỏ vài giọt dung dịch natri cacbonat vào dung dịch nhôm clorua. Hiện tượng thu được là:
A. Xuất hiện kết tủa trắng.
B. Sủi bọt khí.
C. Không hiện tượng.
D. Xuất hiện kết tủa trắng và sủi bọt khí.
THÔNG HIỂU (10 CÂU)
Câu 11: Thuỷ phân este đơn chức X trong môi trường kiềm, sau phản ứng thu được dung dịch Y có khả
năng tham gia phản ứng tráng bạc. X không thể là:
A. CH3COOCH=CH2.
B. HCOOCH=CH2.
1


C. CH3COOC(CH3)=CH2.
D. HCOOC(CH3)=CH2.
Câu 12: Cho các thí nghiệm sau:
(1): Để một miếng gang (Fe – C) ngoài không khí ẩm.
(2): Nhúng một thanh Fe vào dung dịch FeCl3.
(3): Nhúng một thanh Cu vào dung dịch FeCl3.
(4): Nhúng một thanh Fe vào dung dịch CuSO4.
Số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hoá là:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 13: Crom không tác dụng được với dung dịch:
A. HCl loãng nóng. B. NaOH.
C. CuSO4.

D. H2SO4 đặc nóng.
Câu 14: Tên gọi của CH3CHO là:
A. Andehit fomic.
B. Andehit acrylic.
C. Metanal.
D. Etanal.
Câu 15: Số chất ứng với công thức phân tử C7H8O (là dẫn xuất của benzen) đều tác dụng được với dung
dịch NaOH là:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm: CH4, C2H4, C2H6, C3H8 và C4H10 thu
được 6,16 gam CO2 và 4,14 gam H2O. Số mol của C2H4 trong hỗn hợp X là:
A. 0,09.
B. 0,01.
C. 0,08.
D. 0,02.
Câu 17: Một loại tơ nilon 6,6 có phân tử khối là: 362956 đvC. Số mắt xích có trong loại tơ trên là:
A. 166.
B. 1606.
C. 83.
D. 803.
Câu 18: Khử hoàn toàn 2,32 gam Fe3O4 bằng CO dư, thu được chất rắn X. Hoà tan X bằng dung dịch
HCl dư, thu được V ml H2 (đktc). Giá trị của V là:
A. 0,448.
B. 0,672.
C. 448.
D. 672.
Câu 19: Người ta thực hiện phản ứng clo hoá PVC: cứ k mắt xích PVC thì thế được một nguyên tử clo,

sau phản ứng thu được sản phẩm hữu cơ Y có hàm lượng clo đạt 66,77% về khối lượng. Giá trị của k là:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp U gồm: xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và saccarozơ cần 2,52
lít O2 (đktc) thu được 1,8 gam H2O. Giá trị của m là:
A. 5,25 gam.
B. 6,20 gam.
C. 3,60 gam.
D. 3,15 gam.
VẬN DỤNG (10 CÂU)
Câu 21: Đun nóng hỗn hợp khí X gồm 0,02 mol C2H2 và 0,03 mol H2 trong một bình kín (xúc tác Ni) thu
được hỗn hợp khí Y. Cho Y lội từ từ vào bình nước brom (dư), sau khi kết thúc các phản ứng, khối lượng
bình tăng m gam và có 280ml hỗn hợp khí Z (đktc) thoát ra. Tỉ khối của Z so với H2 là 10,08. Giá trị của
m là:
A. 0,328.
B. 0,205.
C. 0,585.
D. 0,620.
Câu 22: Đun nóng một rượu đơn chức X với dung dịch H2SO4 đặc trong điều kiện nhiệt độ thích hợp
sinh ra chất hữu cơ Y, có tỉ khối hơi của X so với Y là 1,6428. Công thức phân tử của X là:
A. C3H8O.
B. C2H6O.
C.CH4O
D. C4H8O
Câu 23: Để trung hòa 6,72 gam một axit cacboxylic Y no, đơn chức. Cần dùng 200gam dung dịch NaOH
2,24%. Công thức của Y là:
A. CH3COOH.
B. C2H5COOH.

C. C3H7COOH.
D. HCOOH.
Câu 24: Cho các hợp chất hữu cơ:C2H2, C2H4, CH2O, CH2O2(mạch hở), C3H4O2 (mạch hở đơn chức).
Biết C3H4O2 không làm chuyển màu quỳ tím ẩm. Số chất tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3
tạo kết tủa là:
2


A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 25: C3H8Ox có số đồng phân ancol là:
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 26: Nung 5,6 gam Fe trong bình đựng oxi, sau phản ứng thu được 15,2 gam hỗn hợp T chỉ gồm toàn
oxit. Hoà tan hoàn toàn T cần vừa đủ V lít dung dịch HCl 2M, giá trị của V là:
A. 0,3 lít.
B. 0,6 lít.
C. 0,9 lít.
D. 1,2 lít.
Câu 27: Hai kim loại R và R’ kế tiếp nhau trong nhóm IA (R có số hiệu nguyên tử nhỏ hơn R’). Điện
phân nóng chảy một muối clorua của kim loại kiềm R, sau một thời gian thu được 2,016 lít khí ở đktc và
7,02 gam kim loại. Kim loại R’ là:
A. Li.
B. Na.
C. K.
D. Rb.

Câu 28: Aminoaxit T có công thức phân tử là C3H12N2O3. T tác dụng với dung dịch HCl thu được khí U.
T tác dụng với dung dịch NaOH thu được khí N. Gọi G là tổng của phân tử khối chất U với phân tử khối
chất N. Giá trị của G là:
A. 75.
B. 89.
C. 147.
D. 166.
Câu 29: Dẫn 1,68 lít hỗn hợp khí X gồm hai hiđrocacbon vào bình đựng dung dịch brom (dư). Sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn, có 4 gam brom đã phản ứng và còn lại 1,12 lít khí. Nếu đốt cháy hoàn toàn
1,68 lít X thì sinh ra 2,8 lít khí CO2 . Công thức phân tử của hai hiđrocacbon là (biết các thể tích khí đều
đo ở đktc):
A.C2H6 và C3H6
B. CH4 và C3H6
C.CH4 và C3H4
D. CH4 và C2H4
Câu 30: Hoà tan hoàn toàn 2,8 gam một kim loại R chưa rõ hoá trị bằng dung dịch HCl loãng dư, sau
phản ứng thu được 1,12 lít H2 (đktc). Kim loại R là:
A. Fe.
B. Cu.
C. Zn.
D. Al.
VẬN DỤNG CAO (10 CÂU)
Câu 31: Đốt cháy m gam Fe trong bình đựng khí Cl2, sau phản ứng thu được hỗn hợp rắn N. Hòa tan N
vào H2O lắc đều. Thêm tiếp dung dịch NaOH tới dư, thấy số mol NaOH đã tham gia phản ứng là 0,3 mol.
Thể tích khí Cl2 đã tham gia phản ứng là: (Biết các phản ứng xảy ra trong điều kiện không có không khí.)
A. 2,24 lít
B. 3,36 lít.
C. 4,48 lít
D. 5,60 lít.
Câu 32: Hoà tan 4,5 gam tinh thể MSO4.5H2O vào nước được dung dịch X. Điện phân dung dịch X với

điện cực trơ và cường độ dòng điện 1,93A. Nếu thời gian điện phân là t (s) thì thu được kim loại M ở
catot và 156,8ml khí ở anot. Nếu thời gian điện phân là 2t (s) thì thu được 537 ml khí. Biết thể tích khí đo
ở đktc. Kim loại M và thời gian t lần lượt là:
A. Ni và 1400s.
B. Ni và 2800s.
C. Cu và 1400s.
D. Cu và 2800s.
Câu 33: Cho các phát biểu sau:
(1): Dung dịch sau khi thuỷ phân metylfomat có khả năng tham gia phản ứng tráng gương.
(2): Triolein có thể làm mất màu dung dịch Br2 ở điều kiện thường.
(3): Glucozơ bị khử bởi hidro thu được sobitol.
(4): Tinh bột có 2 dạng cấu trúc là mạch phân nhánh và mạch không phân nhánh.
(5): Protein có khả năng hoà tan Cu(OH)2 ở điều kiện thường tạo dung dịch có màu tím.
(6): Khi tan trong nước, aminoaxit tạo thành ion lưỡng cực.
Số phát biểu đúng là:
A. 0.
B. 2.
C. 4.
D. 6.
Câu 34: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C6H10O4 không chứa vòng thơm, không tác dụng được với
dung dịch AgNO3/NH3 . Đun nóng a mol X với dung dịch KOH dư, sau phản ứng thu được một ancol Y
3


và m gam một muối Z. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được 0,2 mol CO2 và 0,3 mol H2O. Số công thức cấu
tạo có thể của X là: (X không làm đổi màu quỳ tím).
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.

Câu 35: Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O và BaO. Hoà tan hoàn toàn 21,9 gam X vào nước thu được 1,12
lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y chứa 20,52 gam Ba(OH)2. Cho Y tác dụng với 100ml dung dịch
Al2(SO4)3 0,5M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 27,96.
B. 29,52.
C. 36,51.
D. 1,50.
Câu 36: Hoà tan hoàn toàn 3,6 gam Mg bằng dung dịch chứa 0,42 mol HNO3 (vừa đủ). Sau phản ứng thu
được dung dịch X và 0,56 lít hỗn hợp khí Y gồm N2O và N2 (đktc). Khối lượng muối trong X là:
A. 22,20 gam.
B. 25,16 gam.
C. 29,36 gam.
D. 25,00 gam.
Câu 37: Hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ Y và Z lần lượt có CTPT là C3H12N2O3 và C2H8N2O3. Cho X tác
dụng với 400ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng thu được dung dịch A chứa toàn chất vô cơ và 7,84
lít hỗn hợp khí B gồm 2 chất hữu cơ đồng đẳng kế tiếp, có khả năng làm xanh quỳ tím ẩm, có tỉ khối hơi
so với hidro là 18,5. Cô cạn dung dịch A thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là:
A.23,35.
B. 25,35.
C. 35,95.
D. 37,95.
Câu 38: Xà phòng hoá hoàn toàn m gam một este no, đơn chức mạch hở E bằng 26 gam dung dịch MOH
28% (M là kim loại kiềm). Cô cạn hỗn hợp sau phản ứng thu được 24,72 gam chất lỏng X và 10,08 gam
chất rắn khan Y. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được sản phẩm gồm CO2 , H2O và 8,97 gam muối cacbonat
khan. Mặt khác, cho X tác dụng với Na dư thu được 12,768 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng muối
trong Y có giá trị gần nhất với:
A. 67,5.
B. 83,0.
C. 80,0.
D. 97,5.

Câu 39: Hỗn hợp X gồm: Al, Fe3O4 và CuO, trong đó oxi chiếm 25% khối lượng. Cho 1,344 lít khí CO
(đktc) đi qua m gam X nung nóng, sau một thời gian thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so
với H2 bằng 18. Hoà tan hoàn toàn Y trong dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch chứa 3,08m
gam muối và 0,896 lít khí NO (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m gần nhất với giá trị nào
sau đây:
A. 9,5.
B. 9,0.
C. 8,5.
D. 8,0.
Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm: andehit fomic, axit axetic, glucozo và glixerol thu
được 4,368 lít CO2 (đktc) và 40,5 gam H2O. % theo khối lượng của glixerol trong hỗn hợp trên là:
A. 23,4%.
B. 46,7%.
C. 35,1%.
D. 43,8%.

4


ĐÁP ÁN
1

C

11

C

21


A

31

B

2

D

12

B

22

B

32

C

3

C

13

B


23

A

33

D

4

B

14

D

24

C

34

B

5

B

15


C

25

D

35

B

6

D

16

B

26

B

36

D

7

D


17

B

27

D

37

B

8

D

18

D

28

A

38

B

9


C

19

B

29

B

39

A

10

D

20

D

30

A

40

B


5


ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN HÓA – ĐỀ SỐ 5
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh:.....................................................................................................................................
Số báo danh:..........................................................................................................................................
ĐỀ THI GỒM 40 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 40) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH.
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;
Fe = 56; Cu = 64; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
NHẬN BIẾT (12 CÂU)
Câu 1: Axetilen (C2H2) thuộc dãy đồng đẳng nào sau đây?
A. Anken.
B. Aren.
C. Ankin.
D. Ankan.
Câu 2: Kim loại nào sau đây tác dụng với nước ở nhiệt độ thường?
A. Ag.
B. Cu.
C. Na.
D. Fe.
Câu 3: Dung dịch amin nào sau đây không đổi màu quỳ tím sang xanh?
A. Anilin.
B. Metylamin.
C. Đimetylamin
D. Benzylamin
Câu 4: Giấm ăn là một chất lỏng có vị chua và có thành phần chính là dung dịch axit axetic nồng độ 5%.
Công thức hóa học của axit axetic là

A. CH3CH2OH.
B. CH3COOH.
C. CH3CH2COOH.
D. HCOOH.
Câu 5: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là
A. tính bazơ.
B. tính axit.
C. tính oxi hóa.
D. tính khử.
Câu 6: Trùng hợp chất nào sau đây thu được poli (vinyl clorua)?
A. CH2=CHCl.
B. Cl2C=CCl2.
C. ClCH=CHCl.
D. CH2=CH-CH2Cl.
Câu 7: Chất nào sau đây không phải chất điện li trong nước?
A. HCl.
B. CH3COOH.
C. C6H12O6 (glucozơ).
D. NaOH.
Câu 8: Trong phòng thí nghiệm, isoamyl axetat (dầu chuối) được điều chế từ phản ứng este hóa giữa axit
cacboxylic và ancol tương ứng. Nguyên liệu để điều chế isoamyl axetat là:
A. Natri axetat và ancol isoamylic (xt H2SO4 loãng).
B. Axit axetic và ancol isoamylic (xt H2SO4 đặc).
C. Giấm ăn và ancol isoamylic (xt H2SO4 đặc).
D. Axit axetic và ancol isoamylic (xt H2SO4 loãng).
Câu 9: Trong phân tử của cacbohyđrat luôn có
A. nhóm chức ancol B. nhóm chức xeton C. nhóm chức anđehit
D. nhóm chức axit
Câu 10: Thành phần chính của quặng manhetit là
A. FeCO3

B. Fe2O3
C. FeS2.
D. Fe3O4
Câu 11: Ở điều kiện thường, dãy gồm các kim loại hòa tan được trong dung dịch NaOH loãng là
A. Cr, Zn.
B. Al, Zn, Cr.
C. Al, Zn.
D. Al, Cr.
Câu 12: Benzyl axetat là một este có mùi thơm của hoa nhài. Công thức cấu tạo của benzyl axetat là
A. CH3COOC6H5
B. CH3COOCH2C6H5 C. C6H5CH2COOCH3
D. C6H5COOCH3
THÔNG HIỂU (10 CÂU)
1


Câu 13: Phương trình ion thu gọn: H+ + OH- → H2O biễu diễn bản chất của phản ứng hóa học nào dưới
đây?
A. H2SO4 + 2NaOH → Na2SO4 + 2H2O.
B. NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O.
C. H2SO4 + BaCl2 → 2HCl + BaSO4↓.
D. 3HCl + Fe(OH)3 → FeCl3 + 3H2O.
0
Câu 14: Đề hiđrat hóa etanol (xúc tác H2SO4 đặc, 170 C), thu được sản phẩm hữu cơ chủ yếu nào sau
đây?
A. CH3COOH.
B. CH2=CH2.
C. CH3CH2OCH2CH3.
D. CH2=CH-CH=CH2.
Câu 15: Ure, (NH2)2CO là một loại phân bón hóa học quan trọng và phổ biến trong nông nghiệp. Ure

thuộc loại phân bón hóa học nào sau đây?
A. phân NPK.
B. phân lân.
C. phân kali.
D. phân đạm.
Câu 16: Số nhóm chức este có trong mỗi phân tử chất béo là
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
Câu 17: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron ứng với lớp ngoài cùng nào sau đây là của nguyên tố kim
loại?
A. 4s24p5.
B. 3s23p3.
C. 2s22p6.
D. 3s1.
Câu 18: Amino axit X (dạng α-) có phân tử khối là 89. Y là este của X và có phân tử khối là 117. Công
thức cấu tạo của X và Y tương ứng là:
A. CH3CH(NH2)COOH và CH3CH(NH2)COOCH2CH3.
B. H2NCH2CH2COOH và H2NCH2CH2COOCH2CH3.
C. CH3CH(NH2)COOH và CH3CH(NH2)COOCH3.
D. CH3NHCH2COOH và CH3NHCH2COOCH2CH3.
Câu 19: Cho các thí nghiệm sau:
(1) Nhỏ dung dịch Na2CO3 vào dung dịch BaCl2. (2) Cho dung dịch NH3 vào dung dịch HCl.
(3) Sục khí CO2 vào dung dịch HNO3.
(4) Nhỏ dung dịch NH4Cl vào dung dịch NaOH.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học là
A. 1.
B. 2.
C. 4.

D. 3.
Câu 20: Hợp chất Y có công thức phân tử C4H8O2. Khi cho Y tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất
Z có công thức C3H5O2Na. Công thức cấu tạo của Y là
A. CH3COOC2H5
B. HCOOC3H7
C. C2H5COOCH3
D. C2H5COOC2H5
Câu 21: Cho các miếng sắt nhỏ vào các dung dịch sau: (1) HCl; (2) NaOH; (3) NaNO3, (4) FeCl3.
Số trường hợp xảy ra phản ứng hóa học là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 22: Cho dãy các chất sau: CO2, CO, SiO2, NaHCO3, NH4Cl. Số chất trong dãy tác dụng với dung
dịch NaOH loãng, ở nhiệt độ thường là
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
VẬN DỤNG (9 CÂU)
Câu 23: Hoà tan m gam hỗn hợp gồm KHCO3 và CaCO3 trong lượng dư dung dịch HCl. Sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 11,2 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của m là:
A. 40
B. 50
C. 60
D. 100
Câu 24: Thủy phân không hoàn toàn pentapeptit X mạch hở, thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có
Ala- Gly, Ala-Ala và Gly-Gly-Ala. Công thức cấu tạo của X là
A. Ala-Gly-Gly-Ala-Ala-Ala.
C. Ala-Ala-Ala-Gly-Gly.

B. Gly-Ala-Gly-Ala-Gly.
D. Ala-Gly-Gly-Ala-Ala.
2


Câu 25: Cho 2,24 lít axetilen (đktc) tác dụng với AgNO3 dư trong dung dịch NH3, sau phản ứng hoàn
toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 13,3.
B. 32,4.
C. 24,0.
D. 21,6.
Câu 26 : Thủy phân hoàn toàn 8,8 gam etyl axetat trong 100 ml dung dịch KOH 1,5M, đun nóng. Sau
phản ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 12,6.
B. 9,8.
C. 10,2.
D. 17,2.
Câu 27: Cho 9,2 gam glixerol tác dụng với Na dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 4,48.
B. 2,24.
C. 3,36.
D. 1,12.
Câu 28: Sục 13,44 lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH)2 1,5M và NaOH 1M. Sau phản
ứng thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn hợp BaCl2 1,2M và
KOH 1,5M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 66,98
B. 39,4
C. 47,28
D. 59,1

Câu 29: Cho 15 gam glyxin vào dung dịch HCl, thu được dung dịch X chứa 29,6 gam chất tan. Để tác
dụng vừa đủ với chất tan trong X cần dùng V lít dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là
A. 0,4.
B. 0,2.
C. 0,6.
D. 0,3.
Câu 30: Cho 5,6 gam Fe vào 200ml dung dịch AgNO3 1,2M đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Số gam
chất rắn thu được là
A. 12,96.
B. 25,92.
C. 21,6.
D. 10,8.
Câu 31: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Ngâm lá đồng trong dung dịch AgNO3
(2) Ngâm lá kẽm trong dung dịch HCl loãng
(3) Ngâm lá nhôm trong dung dịch NaOH
(4) Ngâm lá sắt được cuốn dây đồng trong dung dịch HCl
(5) Để một vật bằng gang ngoài không khí ẩm
(6) Ngâm một miếng đồng vào dung dịch Fe2(SO4)3
Số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa là
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
VẬN DỤNG CAO (9 CÂU)
Câu 32: Cho dãy các chất sau: (1) glucozơ, (2) metyl fomat, (3) vinyl axetat, (4) axetanđehit. Số chất
trong dãy có phản ứng tráng gương là
A. 3.
B. 1.
C. 4.

D. 2.
Câu 33: Các kim loại X, Y và Z đều không tan trong nước ở điều kiện thường. X và Y đều tan trong
dung dịch HCl nhưng chỉ có Y tan trong dung dịch NaOH. Z không tan trong dung dịch HCl nhưng tan
trong dung dịch HNO3 loãng, đun nóng. Các kim loại X, Y và Z tương ứng là
A. Mg, Al và Au.
B. Fe, Al và Cu.
C. Na, Al và Ag.
D. Mg, Fe và Ag.
Câu 34: Chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C8H12O4. Từ X thực hiện các phản ứng sau:
t
Y  Z  T
1 X  2 NaOH 

Ni ,t
E
 2  X  H 2 

t
 2Y  T
 3 E  2 NaOH 

 4  Y  HCl  NaCl  F

o

o

o

Chất F là

A. CH3COOH
B. CH3CH2COOH. C. CH3CH2OH.
D. CH2=CHCOOH.
Câu 35: Hỗn hợp X gồm Fe và Cu có khối lượng là 42 gam. Chia X thành hai phần không bằng nhau.
3


×