Tải bản đầy đủ (.pdf) (139 trang)

Giải chi tiết đề lý 2015 2019

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.2 MB, 139 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
( Đề thi có 04 trang )

KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2019
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

Môn thi thành phần: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề
Họ và tên thí sinh:……………………………………………………………
Mã đề thi: 206
Số báo danh:…………………………………………………………………
Câu 1: Tia X có bản chất là:
A.Sóng điện từ
B.Sóng cơ
C.Dòng các hạt nhân H
D.Dòng các electron
Câu 2: Hạt nhân nào sau đây có thể phân hạch
235
A. 42 He
B. 12
C. 94 Be
D. 92
U
6 C
Câu 3: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x  A.cos t    . Đại lượng x được gọi là:
A.tần số dao động
B.chu kì dao động
C.li độ dao động
D.biên độ dao động
Câu 4: Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox. Công thức liên hệ giữa tốc độ truyền sóng v, bước sóng


 và chu kì T của sóng là
v
v
A.   v.T
B.   v 2 .T
C.   2
D.  
T
T
Câu 5: Biết tốc độ ánh sáng trong chân không là c. Theo thuyết tương đối, một vật có khối lượng nghỉ mo
thì có năng lượng nghỉ là
m
m
A. Eo  o
B. Eo  2o
C. Eo  mo c 2
D.Eo=moc
c
c
Câu 6: Bộ phận nào sau đây là một trong ba bộ phận chính của máy quang phổ lăng kính?
A.Mạch khuếch đại B.Phần ứng
C.Phần cảm
D.Ống chuẩn trực
Câu 7: Một máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động bình thường. Các suất điện động cảm ứng
trong ba cuộn dây của phần ứng từng đôi một lệch pha nhau:
2
3


A.

.
B.
C.
D.
3
4
4
2
Câu 8: Đặc trưng nào sau đây là một đặc trưng vật lý của âm?
A.Độ to của âm
B.Độ cao của âm
C.Tần số âm
D.Âm sắc
Câu 9: Tia laze được dùng
A.để kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay
B.để tìm các khuyết tật bên trong các vật đúc bằng kim loại.
C.để khoan, cắt chính xác trên nhiều vật liệu.
D.trong chiếu điện, chụp điện
Câu 10: Điện áp hiệu dụng u  220 2 cos 60 t (V ) có giá trị cực đại bằng

A. 220 2 V.
B.220V.
C.60V .
D.60πV.
Câu 11: Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, bộ phân nào sau đây ở máy phát thanh dùng để biến
dao động âm thành dao động điện có cùng tần số?
A.Mạch biến điệu
B.Anten phát
C.Micrô
D.Mạch khuếch đại

Câu 12: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa theo
phương trình x  A.cos t    . Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là
A.kA2

B.kA

C.

1
kA
2

D.

1 2
kA
2

HDedu - Page 1


Câu 13: Một sóng điện từ lan truyền trong chân không có bước sóng 3000m. Lấy
c=3.108m/s. Biết trong sóng điện từ, thành phần từ trường tại một điểm biến thiên điều hòa
với chu kì T. Giá trị của T là
A.4.10-6s

B.2.10-5s

C.10-5s


T



D.3.10-6s

v

Câu 14: Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 2s. Nếu
chiều dài con lắc giảm đi 4 lần thi chu kì dao động của con lắc lúc này là:
A.1s T  2

l
g

B.4s

C.0,5s

D.8s

Câu 15: Trong chân không, bức xạ có bước sóng nào sau đây là tia tử ngoại?
A.450nm
B.120nm
C.750nm
D.920nm
Câu 16: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch thì công suất tiêu thụ của đoạn
mạch là 750W. Trong khoảng thời gian 6 giờ, điện năng mà đoạn mạch tiêu thụ là
A.4,5kW.h


750.6
kW .h
1000

B.4500kWh

C.16,2kW.h

D.16200kW.h

Câu 17: Trên một sợi dây đang có sóng dừng, khoảng cách ngắn nhất giữa một nút và một
bụng là 2cm. Sóng truyền trên dây có bước sóng là
A.2cm

B.1cm

C.8cm



4

 2cm

D.4cm

Câu 18: Một dây dẫn uốn thành vòng tròn có bán kính 3,14cm được đặt trong không khí.
Cho dòng điện không đổi có cường độ 2A chạy trong vòng dây. Cảm ứng từ do dòng điện
gây ra tại tâm vòng dây có độ lớn là:
A.10-5T


B.4.10-5T

B  2 .107.

I
R

C.2.10-5T

D.8.10-5T

Câu 19: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R  20 3 mắc nối
tiếp với cuộn cảm thuần. Biết cuộn cảm có cảm kháng Z L  20 . Độ lệch pha giữa điện áp
hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện trong đoạn mạch là
A.


4

B.


2

C.


6


tan  

ZL
1

R
3

D.


3

Câu 20: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu Bo, quỹ đạo dừng K của êlêctron có bán kính là
ro=5,3.10-11m. Quỹ đạo L có bán kính là
A.47,7.10-11m
B.84,8.10-11m
C.132,5.10-11m
D.21,2.10-11m
r  n2 ro  22 ro

Câu 21: Khảo sát thực nghiệm một máy biến áp có
cuộn sơ cấp A và cuộn thứ cấp B. Cuộn A được nối
với mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng
không đổi. Cuộn B gồm các vòng dây quấn cùng
chiều, một số điểm trên B được nối ra các chốt m, n,
p, q ( như hình bên ). Số chỉ của vôn kế V có giá trí
lớn nhất khi khóa K ở chốt nào sau đây?
A.Chốt p
B.Chốt n


m
n
p
q
A

K
V

B
HDedu - Page 2


C.Chốt q
D.Chốt m
Số vòng cuộn thứ cấp không thay đổi, khi khóa k đóng Chốt m, cuộn thứ cấp B có số
vòng dây lớn nhất nên vôn kế có số chỉ lớn nhất.
Câu 22: Trên một đường sức của điện trường đều có hai điểm M và N cách nhau 20cm. Hiệu điện thế
giữa hai điểm M và N là 80V. Cường độ điện trường có độ lớn là:
U
A.400V/m
B.4V/m
C.40V/m
D.4000V/m
E
d
37
Câu 23: Cho khối lượng của proton, notron, hạt nhân 18
Ar lần lượt là 1,0073u; 1,0087u; 36,9565u. Độ hụt

37
khối của 18
Ar là:
A.0,3402u
B.0,3650u
C.0,3384u
D.0,3132u
Câu 24: Năng lượng cần thiết để giải phóng một electron liên kết thành electron dẫn ( năng lượng kích
hoạt ) của các chất PbS, Ge, Cd; Te lần lượt là: 0,30eV; 0,66eV; 1,12eV; 1,51eV. Lấy 1ev=1,6.10-19J. Khi
chiếu bức xạ đơn sắc mà mỗi photon mang năng lượng 9,94.10-20J vào các chất trên thì số chất mà hiện
tượng quang điện không xảy ra là
A.3
B.1
C.4
D.2
9,94.10-20J=0,6215eV; để xảy ra hiện tượng quang điện trong thì năng lượng photon kích thích
phải lớn hơn hoặc bằng năng lượng kích hoạt.
Câu 25: Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm S1 và S2 hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng
phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng 1cm. Trong vùng giao thoa, M là điểm cách S1 và S2 lần lượt là
9cm và 12cm. Giữa M và đường trung trực của đoạn thẳng S1S2 có số vân giao thoa cực tiểu là
A.4
B.6
C.5
D.3
12-9=3  ; vậy M nằm trên đường cực đại ứng với k=3 nên giữa M và đường trung trực của S1S2
có 3 đường ứng với các vân giao thoa có k=0;1 và 2.
Câu 26: Một nguồn điện một chiều có suất điện động 12V và điện trở trong 1  được nối với điện trở
R=5  thành mạch điện kín. Bỏ qua điện trở của dây nối. Công suất tỏa nhiệt trên điện trở R là
A.20W
B.24W

C.10W
D.4W
2
E
P  RI 2  R
2
R  r
Câu 27: Giới hạn quang điện của các kim loại Cs, K, Ca, Zn lần lượt là 0,58µm; 0,55µm; 0,43µm;
0,35µm. Một nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc với công suất 0,4W. Trong mỗi phút, nguồn này phát ra
5,5.1019 photon. Lấy h=6,625.10-34Js; c=3.108m/s. Khi chiếu ánh sáng từ nguồn này vào bề mặt các kim
loại trên thì số kim loại mà hiện tượng quang điện xảy ra là
A.4
B.3
C.2
D.1
 .N
P.t
hc P.t
P
 


   0, 455 m
t
N

N
210
206
Câu 28: Chất phóng xạ 84

Po phát ra tia phóng xạ α biến đổi thành chì 84
Pb . Biết chu kì bán ra của
210
poloni là 138 ngày. Ban đầu có một mẫu poloni nguyên chất với No hạt 84
Po . Sau bao lâu thì có 0,75No
hạt nhân chỉ được tạo thành.
A.552 ngày
B.276 ngày
C.138 ngày
D.414 ngày
Số hạt nhân chỉ tạo thành bằng số hạt nhân pôlôni bị phân rã trong thời gian t, nên
N
N
N=0,25No= o  2o  t  2T
4
2

6

rang 3-Mã đề thi 20

HDedu - Page 3


Câu 29: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Cường độ dòng điện trong mạch
có phương trình i  52cos 2000t (mA) ( t tính bằng s). Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch là
20mA, điện tích trên tụ có độ lớn là
A.4,8.10-5C
B.2,4.10-5C
C.10-5C

D.2.10-5C
i2 q2
i 2 q 2 2


1

 2 1
I o2 Qo2
I o2
Io
Câu 30: Một sợi quang hình trụ gồm phần lõi có chiết suất
n=1,60 và phần vỏ bọc có chiết suất no=1,41. Trong không
β
khí, một tia sáng tới mặt trước của sợi quang tại điểm O ( O
α
nằm trên trục của sợi quang) với góc tới α rồi khúc xạ vào
phần lõi ( như hình bên). Để tia sáng chỉ truyền trong phần
lõi thì giá trị lớn nhất của góc α gần nhất với giá trị nào sau
đây?
A.38o
B.45o
o
C.49
D.33o
 sin 
n

sin 
sin 2  no2

 sin  90   
2


n

sin


1

 2  sin   n 2  no2    49,13o

2
2
n
n
1  sin 
sin   no

n

Câu 31: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động cùng phương có phương trình lần lượt là




x1  3 3 cos 10t   cm và x2  A2 cos 10t   cm ( A2>0, t tính theo s). Tại t=0, gia tốc của vật có độ
2
6



2
lớn 900cm/s . Biên độ dao động của vật là
A. 9 3cm
B. 6 3 cm
C.9cm
D.6cm



3
 9  A2  6 3cm  A  9cm
6
2
Câu 32: Tiến hành thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng
 ( 380nm    760nm ). Khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe
đến màn quan sát là 1m. Trên màn, hai điểm A và B là vị trí hai vân sáng đối xứng nhau qua vân trung
tâm, C cũng là vị trí một vân sáng. Biết A, B, C cùng nằm trên một đường thẳng vuông góc với các vân
giao thoa, AB=6,4mm và BC=4mm. Giá trị của  bằng
A.700nm
B.500nm
C.600nm
D.400nm
Ta có OA=OB=3,2mm; Tại A, B, C đều là các vân sáng nên ta có OCD
OB=0,8mm=8.105nm= n
 1000.n với n nguyên thì chỉ có   400nm thỏa mãn.
a
F(N)
Câu 33: Một con lắc lò xo được treo vào một điểm cố

định đang dao động điều hòa theo phương thẳng
4
đứng. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của
lực đàn hồi F mà lò xo tác dụng lên vật nhỏ của con
t(s)
lắc theo thời gian t. Tại t=0,3 s, lực kéo về tác dụng
O
0,5
lên vật có độ lớn là
A.3,5N
B.4,5N
C.1,5N
D.2,5N

Tại t=0 a   2 x  x  9cm ; x  x1  x2  0  A2 cos

 A2

HDedu - Page 4


0,4-0,1=0,3s=5T/4
Vẽ vòng tròn lượng giác ta có

5
2 25
.T  0,3s  T  0, 24s   =
  rad / s
4
T

3

 25

F  5cos   .t     1( N ) ;
 3



 25

tại t=0,1s ta có F=-4N  4  5cos   .0,1     1( N )    ra d
6
 3


 25
Lực hồi phục Fhp  5cos   .t   (N) ; thay t=0,3 s vào ta tìm được kết quả Fhp=2,5(N)
6
 3
Câu 34: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng gồm hai thành
phần đơn sắc có bước sóng 1  539,5nm và 2 ( 395nm  2  760nm ). Trên màn quan sát thu được các
vạch sáng là các vân sáng của hai bức xạ trên ( hai vân sáng trùng nhau là một vân sáng ). Trên màn, xét 4
vạch sáng liên tiếp theo thứ tự M, N, P, Q. Khoảng cách giữa M và N, giữa N và P, giữa P và Q lần lượt là
2,0mm; 4,5mm; 4,5mm. Giá trị của 2 gần nhất với giá trị nào sau đây?
A.755nm
B.745nm
C.410nm
D.400nm


M

N

Q

P

Do 4 vạch sáng là liên tiếp:
Giả sử M và P là vạch sáng ứng với bước sóng 1 thì i1=MP=6,5mm và i2=NQ=9mm
Ta có:

i1 1 13
18.1

  2 
 747nm
i 2  2 18
13

Giả sử M và P là vạch sáng ứng với bước sóng 2 thì i2=MP=6,5mm và i1=NQ=9mm
Ta có:

i1 1 18
13.1

  2 
 389nm
i 2  2 13
18


Câu 35: Đặt điện áp u  20cos 100 t  (V ) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp, trong đó tụ điện
có điện dung C thay đổi được. Biết giá trị của điện trở là 10Ω và cảm kháng của cuộn cảm là 10 3 . Khi


C=C1 thì điện áp giữa hai đầu tụ điện là uC  U o cos 100 t   (V ) . Khi C=3C1 thì biểu thức cường độ
6

dòng điện trong đoạn mạch là




A. i  2 3 cos 100 t   ( A)
B. i  2 3 cos 100 t   ( A)
6
6






C. i  3 cos 100 t   ( A)
D. i  3 cos 100 t   ( A)
6
6


U

 



Khi C=C1 ta có i1  o cos 100 t    ( A)  I o1 cos 100 t   ( A) ;
Z C1
6 2
3


HDedu - Page 5


20
200

   Z L  ZC1
tan 
 ZC1  20 3  ZC 2 
  i2 
 3

20 
R
6

3
 3 
10  10 3 
i

3


Câu 36: Dùng hạt
4
2

có động năng K bắn vào hạt nhân

14
7

N đứng yên gây ra phản ứng:

He  N  X  H . Phản ứng này thu năng lượng 1,21MeV và không kèm theo bức xạ gamma. Lấy
14
7

1
1

khối lượng các hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của chúng. Hạt nhân X và hạt nhân 11 H bay ra
theo các hướng hợp với hướng chuyển động của hạt  các góc lần lượt là 20o và 70o . Động năng của hạt
nhân 11 H là:
A. 0,775 MeV.
B. 1,75MeV
C. 1,27MeV
D. 3,89MeV
PX
Áp dụng định luật bảo toàn động lượng P  PX  PH

P
PH
PX
P2
k

 P  2.m.k
;


2m
sin 20o sin 90o sin 70o

P

2.m K
2mH K H
2.mX K X


o
o
sin 20
sin 90
sin 70o

k  1, 21  k X  kH ( do phản ứng thu năng lượng)
 k  1, 21  4.sin 2 20.k 

PH


2

4.sin 70
.k  k  3, 731( MeV )  k H  1, 745776365(M eV )
17

Câu 37: Đặt điện áp xoay chiều u  U o cos 100 t  (V ) ( Uo không đổi, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn
mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R=50Ω và cuộn dây có điện trở thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn
0, 4
dây là Ud . Lần lượt thay R bằng cuộn cảm thuần có độ tự cảm L 
H, rồi thay L bằng tụ điện C có



3

10
F thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây trong hai trường hợp đều bằng Ud. Hệ số
8
công suất của cuộn dây bằng:
A. 0,330.
B. 0,943.
C. 0,781
D. 0,928.
ZL=40Ω; ZC=80Ω; do Ud không đổi nên I1= I2=I3 =>Z1= Z2=Z3
điện dung

Z2=Z3: r 2   Z L  40   r 2   Z L  80   Z L  20
2


2

Z1=Z2:  R  r   Z L2  r 2  (Z L  40)2  r  7  cos d 

r

2

r  Z L2
2

HDedu - Page 6


Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R và cuộn dây có điện trở mắc nối

tiếp. Hình bên là đường cong biểu diễn mối liên hệ của điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây
có giá trị là

. Độ lệch pha giữa
điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở R
A. 0,87 rad.
B. 0,34 rad
ucd
C. 0,59 rad.
D. 1,12 rad.

uR


O


uR  U oR .cos t


ud  U od .cos t     U od  cos t.cos   sin  t .sin  

Đồ thị

2

 u 
ud
u2
u .u
u
u2
 R cos   1   R  sin   d2  R2  2. d R .cos   sin 2 
U od U oR
U od U oR
U od .U oR
 U oR 
UoR=Uod=3 ; xét uR=3 ; ud=2 và uR=3 ; ud=3 ta có :
22  32  2.2.3.cos   32  32  2.3.3.cos     0,5856855rad
Câu 39: Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm A và B có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng
phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng  . Trên đoạn thẳng AB có 19 điểm cực đại giao thoa. C là điểm
trên mặt chất lỏng mà ABC là tam giác đều. Trên đoạn thẳng AC có hai điểm cực đại giao thoa liên tiếp
mà phần tử chất lỏng tại đó dao động cùng pha với nhau. Đoạn thẳng AB có độ dài gần nhất với giá trị
nào sau đây?

A. 9,18
B. 9,91
C. 9, 67
D. 9, 47

C
+ Xét N và M là hai điểm cực đại cùng pha liên tiếp trên AC

MB  MA  k
.
Điều kiện cực đại liên tiếp: 

 NB  NA   k  1 
NB – MB + MA – NA =   NB – MB + MN =  (1)


MB  MA   n  1 
.
Điều kiện cùng pha liên tiếp: 

 NB  NA  n

M
H
N
A

60o

B


 MB – NB + MA – NA =  => MB – NB + MN =  (2)
Cộng vế với vế của (1) và (2) ta được 2MN =2=>NB=MB =>tam giác NBM cân; H là trung điểm của
NM => BH  AH=>BH là đường cao trong tam giác đều ABC.

HDedu - Page 7


a

HA 

k M  3
HB  HA 0,366a 9  a 10 
2


k




3,3

k

3,7

.



H
H
Ta có:
k

4


a
3
 N
HB 

2


Xét điểm N: NB  NA  4  HB2  HN2   HA  HN   4.
2

 a 3    2  a  
1
2
2

         4  0,75a  0,5  0,5a  3,5  a  9,52
2
2
2
2



   
Câu 40: Hai con lắc đơn giống hệt nhau mà các vật nhỏ mang điện tích như nhau, được treo ở một nơi
trên mặt đất. Trong mỗi vùng không gian chứa mỗi con lắc có một điện trường đều. Hai điện trường này
có cùng cường độ nhưng các đường sức vuông góc với nhau. Giữ hai con lắc ở vị trí các dây treo có
phương thẳng đứng rồi thả nhẹ thì chúng giao động điều hòa trong cùng một mặt phẳng với biên độ góc 8o
. Giá trị của là
và có chu kí tương ứng là và
A. 1,974 s.
B. 1,895 s.
C. 1,645 s.
D. 2,274 s.

+ Vì T2 > T1 nên g1 > g2
qE
+ Vì q1 = q2 =q và E1 = E2=E nên a1 = a2=
m

(1)

8o

a2

1
+ Vì E1  E2  F1  F2  a1  a 2      90o     45o

+ Áp dụng định lí hàm sin ta có:


g1
 a1
o
 sin 8o 
sin 180  8  45 
g
sin127o

1

 1 

g2
g 2 sin 37o
 a2 
 sin 8o sin 180  8  90  45 o


a1

8
g

o

g2



g1


T2
g1
T
T2
sin127o
sin127o

 2 


 T2  2, 274s
T1
g2
T1
sin 37o
T2  0,3
sin 37 o

----Hết----

HDedu - Page 8


LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2019
ĐỀ MINH HỌA LẦN 1 NĂM 2019
(Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề)

Câu 1: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x  A cos  t     A  0,   0  . Pha của dao
động ở thời điểm t là

A. 

B. cos  t   

C. t  

D. 

Hướng dẫn
+ Pha dao động ở thời điểm t là t    Chọn C
Câu 2: Một con lắc lò xo có độ cứng k dao động điều hòa dọc theo trục Ox nằm ngang. Khi vật ở vị
trí có li độ x thì lực kéo về tác dụng lên vật có giá trị là
1
1
A. kx
B. kx 2
C.  kx
D. kx 2
2
2
Hướng dẫn
+ Lực kéo về (lực hồi phục) có biểu thức: Fkv  kx  độ lớn Fkv  k x  Chọn A
Câu 3: Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox. Phương trình dao động của một phần tử trên Ox là
u  2cos10t  mm  . Biên độ của sóng là
A. 10 mm.

B. 4 mm.

C. 5 mm.
Hướng dẫn


D. 2 mm.

+ Biên độ sóng: A = 2 mm  Chọn D
Câu 4: Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với
A. tần số âm.
B. cường độ âm.
C. mức cường độ âm.
D. đồ thị dao động âm.
Hướng dẫn
+ Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với tần số âm  Chọn A
+ Độ to của âm là một đặc tính sinh lí của âm gắn liền với tần số âm và mức cường độ âm


Câu 5: Điện áp u  120cos 100t    V  có giá trị cực đại là
12 

A. 60 2 V.

B. 120V.

C. 120 2 V.
Hướng dẫn

D. 60V.

+ Điện áp cực đại là U0 = 120V  Chọn B
Câu 6: Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây lần lượt là N 1 và
N2. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U1 vào hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa
hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U2. Hệ thức đúng là

U
N
U
U
N
A. 1  2 .
B. 1  U 2 N 2
C. U1U2  N1 N2
D. 1  1
U 2 N1
N1
U2 N2
Hướng dẫn
U1 N1
+ Công thức máy biến áp:
 Chọn D

U2 N2
Câu 7: Trong sơ đồ khối của máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây?
A. Mạch tách sóng.
B. Mạch khuếch đại.
C. Micrô.
D. Anten phát.
Hướng dẫn
HDedu - Page 9

1


+ Sơ đồ khối của máy phát thanh và thu thanh vô tuyến điện đơn giản:

Máy phát

Máy thu

1
3

4

5

5
1

2

3

4

2

(1): Micrô.
(2): Mạch phát sóng điện từ cao tần.
(3): Mạch biến điệu.
(4): Mạch khuyếch đại.
(5): Anten phát.

(1): Anten thu.
(2): Mạch khuyếch đại dao động điện từ cao tần.

(3): Mạch tách sóng.
(4): Mạch khuyếch đại dao động điện từ âm tần.
(5): Loa.

 Chọn A
Câu 8: Quang phổ liên tục do một vật rắn bị nung nóng phát ra
A. chỉ phụ thuộc vào bản chất của vật đó.
B. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của vật đó.
C. chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật đó.
D. phụ thuộc vào cả bản chất và nhiệt độ của vật đó.
Hướng dẫn
+ Quang phổ liên tục do một vật rắn bị nung nóng phát ra chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật đó mà
không phụ thuộc vào bản chất của vật đó  Chọn C
Câu 9: Khi nói về tia X, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tia X là dòng hạt mang điện.
B. Tia X không có khả năng đâm xuyên.
C. Tia X có bản chất là sóng điện từ.
D. Tia X không truyền được trong chân không.
Hướng dẫn
+ Tia X có bản chất là sóng điện từ, có khả năng đâm xuyên rất mạnh
+ Tia X là sóng điện từ  truyền được trong chân không
 C đúng, A, B, D sai  Chọn C
Câu 10: Lần lượt chiếu các ánh sáng đơn sắc: đỏ, tím, vàng và cam vào một chất huỳnh quang thì có
một trường hợp chất huỳnh quang này phát quang. Biết ánh sáng phát quang có màu chàm. Ánh sáng
kích thích gây ra hiện tượng phát quang này là ánh sáng
A. vàng.
B. đỏ.
C. tím.
D. cam.
Hướng dẫn

+ Ánh sáng phát quang có bước sóng lớn hơn ánh sáng kích thích
+ Vì ánh sáng phát quang có màu chàm nên ánh sáng kích thích phải có bước sóng nhỏ hơn bước sóng
của ánh sáng chàm  ánh sáng kích thích phải là ánh sáng tím  Chọn C

U hấp thụ một hạt nơtron thì vỡ ra thành hai hạt nhân nhẹ hơn. Đây là
A. quá trình phóng xạ.
B. phản ứng nhiệt hạch.
C. phản ứng phân hạch.
D. phản ứng thu năng lượng.
Hướng dẫn

Câu 11: Hạt nhân

235
92

HDedu - Page 10


+ Phân hạch là sự vỡ của một hạt nhân nặng thành hai hạt nhân trung bình (kèm theo một vài
nơtrôn phát ra). Phân hạch là phản ứng tỏa năng lượng  Chọn C
Câu 12: Cho các tia phóng xạ: ,  ,  ,  . Tia nào có bản chất là sóng điện từ?
A. Tia 

B. Tia +

C. Tia D. Tia 
Hướng dẫn
+ Tia  và + là các dòng hạt mang điện dương
+ Tia - là các dòng hạt mang điện âm

+ Tia  là sóng điện từ có bước sóng rất ngắn (ngắn hơn tia X), có khả năng đâm xuyên rất mạnh
 Chọn D
Câu 13: Cho hai điện tích điểm đặt trong chân không. Khi khoảng cách giữa hai điện tích là r thì lực
tương tác điện giữa chúng có độ lớn là F. Khi khoảng cách giữa hai điện tích là 3r thì lực tương tác
điện giữa chúng có độ lớn là
F
F
A. .
B. .
C. 3F.
D. 9F.
9
3
Hướng dẫn

q1q 2
F  k 2
r
F

+ Ta có: 
 F/   Chọn A
q
q
9
 F/  k 1 2
2

 3r 


Câu 14: Một cuộn cảm có độ tự cảm 0,2 H. Khi cường độ dòng điện trong cuộn cảm giảm đều từ I
xuống 0 trong khoảng thời gian 0,05 s thì suất điện động tự cảm xuất hiện trong cuộn cảm có độ lớn là
8 V. Giá trị của I là
A. 0,8A.
B. 0,04A.
C. 2,0A.
D. 1,25A.
Hướng dẫn
i i

i
0I
+ Độ lớn suất điện động tự cảm: e 
L
 L 2 1  8  0,2
 I  2A
t
i
i
0,05
 Chọn C
Câu 15: Một con lắc đơn dao động với phương trình s  2cos 2t  cm  (t tính bằng giây). Tần số dao
động của con lắc là
A. 1 Hz.

C.  Hz.
Hướng dẫn
+ Tần số góc  = 2  tần số f = 1 Hz  Chọn A
B. 2 Hz.


D. 2 Hz.

Câu 16: Trên một sợi dây đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây có bước sóng 30 cm. Khoảng
cách ngắn nhất từ một nút đến một bụng là
A. 15 cm.
B. 30 cm.
C. 7,5 cm.
D. 60 cm.
Hướng dẫn

+ Khoảng cách ngắn nhất từ một nút đến một bụng là: x   7,5  cm   Chọn C
4
Câu 17: Đặt điện áp u  200cos100t (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 100 Ω, cuộn cảm
HDedu - Page 11


thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Cường độ hiệu dụng của
dòng điện trong đoạn mạch là
A. 2 2 A.

B.

2 A.

C. 2A.
Hướng dẫn

D. 1A.

U 100 2


 2  A   Chọn B
R
100
Câu 18: Một dòng điện có cường độ i  2cos100t  A  chạy qua đoạn mạch chỉ có điện trở 100 Ω.
+ Khi xảy ra cộng hưởng thì ZL = ZC  Z = R  I 

Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 200 W.
B. 100 W.

C. 400 W.
Hướng dẫn
2

D. 50 W.

2

 I 
 2 
+ Công suất tiêu thụ của mạch: P  I 2 R   0  R  
 .100  200W  Chọn A
 2
 2
Câu 19: Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biểu thức điện tích của một

bản tụ điện trong mạch là q  6 2 cos106 t  C (t tính bằng s). Ở thời điểm t  2,5.107 s , giá trị của
q bằng
A. 6 2C


C. 6 2C

B. 6µC

D. 6C

Hướng dẫn
+ Thay t  2,5.10 s vào q  6 2 cos10 t  C ta có: q = 6 µC  Chọn B
7

6

Câu 20: Một bức xạ đơn sắc có tần số 3.1014 Hz. Lấy c = 3.108 m/s. Đây là
A. bức xạ tử ngoại.
B. bức xạ hồng ngoại. C. ánh sáng đỏ.
D. ánh sáng tím.
Hướng dẫn
c
+ Bước sóng của bức xạ có tần số f = 3.1014 Hz:    107  m   0,1m > đỏ  Chọn B
f
+ Hồng ngoại là bức xạ không nhìn thấy có bước sóng lớn hơn bước sóng ánh sáng đỏ
Câu 21: Công thoát của êlectron khỏi kẽm có giá trị là 3,55 eV. Lấy h = 6,625.10-34 J.s; c = 3.108 m/s
và 1 eV = 1,6.10-19 J. Giới hạn quang điện của kẽm là
A. 0,35 µm.
B. 0,29 µm.
C. 0,66 µm.
D. 0,89 µm.
Hướng dẫn
hc

hc 6,625.1034.3.108
+ Công thoát của kim loại: A 
 0 

 3,5.107  m   0,35  m 
0
A
3,55.1,6.1019
 Chọn A
Câu 22: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có
năng lượng -3,4 eV sang trạng thái dừng có năng lượng -13,6 eV thì nó phát ra một phôtôn có năng
lượng là
A. 10,2 eV.
B. 13,6 eV.
C. 3,4 eV.
D. 17,0 eV.
Hướng dẫn
+ Theo tiên đề Bo thứ 2 ta có:  = Ecao – Ethấp = –3,4 – (–13,6) = 10,2 eV  Chọn A

Câu 23: Một hạt nhân có độ hụt khối là 0,21 u. Lấy 1 u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt
nhân này là
A. 195,615 MeV.
B. 4435,7 MeV.
C. 4435,7 J.
D. 195,615 J.
4

HDedu - Page 12



Hướng dẫn
+ Năng lượng liên kết của hạt nhân:
Wlk  mc2  0,21uc2  0,21.931,5MeV  195,615MeV  3,13.1011 J  Chọn A
Câu 24: Thực hiện thí nghiệm về dao động cưỡng bức như
hình bên. Năm con lắc đơn: (1), (2), (3), (4) và M (con lắc điều
khiển) được treo trên một sợi dây. Ban đầu hệ đang đứng yên ở
(4)
(2)
vị trí cân bằng. Kích thích M dao động nhỏ trong mặt phẳng
(3)
vuông góc với mặt phẳng hình vẽ thì các con lắc còn lại dao
(1)
động theo. Không kể M, con lắc dao động mạnh nhất là
M
A. con lắc (2).
B. con lắc (1).
C. con lắc (3).
D. con lắc (4).
Hướng dẫn
+ Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực, độ chênh tần số giữa tần số
của ngoại lực và tần số riêng của hệ dao động, và ma sát.
 Biên độ ngoài lực càng lớn thì biên độ dao động cưỡng bức càng lớn
 Độ chênh tần số càng nhỏ thì biên độ dao động cưỡng bức càng lớn. Khi tần số riêng bằng
tần số của ngoại lực thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng  biên độ dao động cưỡng bức đạt
cực đại.
 Ma sát càng nhỏ thì biên độ dao động cưỡng bức càng lớn.
+ Vì biên độ ngoại lực và ma sát giống nhau nên con lắc nào có tần số riêng gần với tần số của
ngoại lực thì con lắc đó sẽ dao động với biên độ lớn nhất.
+ Từ hình ta thấy con lắc 1 có chiều dài gần bằng chiều dài của con lắc M (cung cấp ngoại lực) nên
tần số dao động riêng của con lắc 1 gần với tần số của ngoại lực nhất  con lắc 1 sẽ dao động

cưỡng bức với biên độ lớn nhất so với những con lắc còn lại.
 Chọn B
Câu 25: Cho mạch điện như hình bên. Biết
E1 ;r1
E2 ;r2
E1  3V ; r1 = 1; E2  6V ; r2 = 1; R = 2,5 Ω.
Bỏ qua điện trở của ampe kế và dây nối. Số chỉ
A
R
của ampe kế là
A. 0,67A.
B. 2,0A.
C. 2,57A.
D. 4,5A.
Hướng dẫn
Eb  E1  E2  9V
+ Từ hình vẽ suy ra hai nguồn điện mắc nối tiếp nên: 
rb  r1  r2  2
E
9
+ Cường độ dòng điện trong mạch chính: I  b 
 2A
R  rb 2,5  2
+ Vì Ampe kế mắc vào mạch chính nên số chỉ ampe kế là IA = I = 2 A  Chọn B
Câu 26: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 30 cm. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu
kính. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính là ảnh ảo và cách vật 40 cm. Khoảng cách từ AB đến thấu kính có
giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 10 cm.
B. 60 cm.
C. 43 cm.

D. 26 cm.
Hướng dẫn
+ Khoảng cách giữa vật và ảnh: L  d  d /  40

(1)

HDedu - Page 13

5



 d /  d  40
+ Vì thấu kính hội tụ cho ảnh ảo xa thấu kính hơn vật nên d /  d 
1

+ Lại có: d / 


df
30d
30d
d  20  cm 
1


d 
 40  
d  f d  30
d  30


d  60  cm 

+ Vì vật AB thật nên d > 0  d = 20 cm  Chọn D
Câu 27: Dao động của một vật có khối lượng 100 g là tổng hợp của hai dao động cùng phương có




phương trình lần lượt là và x1  5cos 10t    cm  và x 2  5cos 10t   (t tính bằng s). Động
3
6



năng cực đại của vật là
A. 25 mJ.
B. 12,5 mJ.
C. 37,5 mJ.
D. 50 mJ.
Hướng dẫn
+ Vì hai dao động vuông pha nhau nên biên độ của dao động tổng hợp là: A  A12  A22  5 2  cm 
+ Động năng cực đại: Wđmax = W = 0,5m2A2 = 0,025 J = 25 mJ  Chọn A
Câu 28: Tiến hành thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6
µm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,3 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là
2 m. Trên màn, khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 và vân sáng bậc 5 ở hai phía so với vân sáng trung
tâm là
A. 8 mm.
B. 32 mm.
C. 20 mm.

D. 12 mm.
Hướng dẫn
+ Khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 và bậc 5 ở hai phía vân trung tâm là:
D
x  3i  5i  8i  8
 32  mm   Chọn B
a
Câu 29: Một tấm pin Mặt Trời được chiếu sáng bởi chùm sáng đơn sắc có tần số 5.1014 Hz. Biết công
suất chiếu sáng vào tấm pin là 0,1 W. Lấy h = 6,625.10-34 J.s. Số phôtôn đập vào tấm pin trong mỗi giây

A. 3,02.1017.
B. 7,55.1017.
C. 3,77.1017.
D. 6,04.1017.
Hướng dẫn
+ Năng lượng của mỗi phô tôn:   hf
+ Năng lượng của chùm phô tôn có công suất P phát ra trong mỗi giây là: E = P.t = P
E P
0,1
+ Số phô tôn đập vào tấm pin trong mỗi giây: N  

 3,02.1017
 hf 6,625.1034.5.1014
 Chọn A
Câu 30: Biết số A-vô-ga-đrô là 6,02.1023 mol−1. Số nơtron có trong 1,5 mol 73 Li là
A. 6,32.1024.

B. 2,71.1024.

C. 9,03.1024.

Hướng dẫn

D. 3,61.1024.

+ Cứ 1 hạt 73 Li có 3 proton và 4 nơtron
+ Số hạt nơtron có trong 1,5 mol 73 Li là: N = 1,5.6,02.1023.4 = 3,61.1024 hạt  Chọn D

6

HDedu - Page 14


Câu 31: Ở mặt nước, tại hai điểm A và B cách nhau 19 cm, có hai nguồn kết hợp dao động cùng pha
theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng có bước sóng 4 cm. Trong vùng giao thoa, M là một điểm ở
mặt nước thuộc đường trung trực của AB. Trên đoạn AM, số điểm cực tiểu giao thoa là
A. 7.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Hướng dẫn
AB 1
AB 1
 k
  5, 25  k  4, 25
+ Số cực tiểu trên AB:

2

2
M

 trên AB có 10 cực tiểu
+ Do tính đối xứng của các đường cực tiểu trên
AB nên trên đoạn OA sẽ có 5 đường cực tiểu.
+ Mỗi đường cực tiểu trong OA sẽ cắt OM tại một điểm
 số điểm cực tiểu trên đoạn AM là 5
A
O
B
 Chọn C
Câu 32: Một sóng điện từ lan truyền trong chân không dọc theo đường thẳng từ điểm M đến điểm N
cách nhau 45 m. Biết sóng này có thành phần điện trường tại mỗi điểm biến thiên điều hòa theo thời
gian với tần số 5 MHz. Lấy c = 3.108 m/s. Ở thời điểm t, cường độ điện trường tại M bằng 0. Thời
điểm nào sau đây cường độ điện trường tại N bằng 0?
A. t + 225 ns.
B. t + 230 ns.
C. t + 260 ns.
D. t + 250 ns.
Hướng dẫn
2d 
3 


 E 0 cos  t    
+ Giả sử: E M  E 0 cos  t     E N  E 0 cos  t   

 
2 




+ Vào thời điểm t nào đó khi EM = 0 thì: E M  E 0 cos  t     0   t      k
(1)
2
3 
3 

  K (2)
+ Sau đó t thì EN = 0 nên: E 0 cos    t  t       0  t    t 
2 
2 2


3 
3
 k  t 
  K  t 
 n  t   n  1,5  .107  s 
2
2 2
2
 t  100n  150  ns   thời điểm để EN = 0 là t  100n  150  ns  (3)

+ Từ (1) và (2) ta có:

+ Thay các đáp án vào (3) chỉ có đáp án D cho n = 1 thỏa mãn điều kiện n là số nguyên  Chọn D
Câu 33: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Từ vị trí cân bằng, nâng vật nhỏ của con lắc theo
phương thẳng đứng lên đến vị trí lò xo không biến dạng rồi buông ra, đồng thời truyền cho vật vận
tốc 10 3  cm / s  hướng về vị trí cân bằng. Con lắc dao động điều hòa với tần số 5 Hz. Lấy g = 10
m/s2; π2 = 10. Trong một chu kì dao động, khoảng thời gian mà lực kéo về và lực đàn hồi của lò xo
tác dụng lên vật ngược hướng nhau là

1
1
1
1
s
s
s
A.
B.
C. s
D.
30
60
6
12
Hướng dẫn
+ Gọi ℓ0 là độ biến dạng của lò xo khi vật ở VTCB. Ta có: f 

1
g

2  0

0

 1 cm 

2

 10 3 

v2
+ Biên độ dao động của vật: A  x  2  12  
  2  cm 

 10 
2

+ Lực kéo về luôn hướng về VTCB, còn lực đàn hồi ngược hướng với sự biến dạng của lò xo.
HDedu - Page 15

7


+ Khi vật đi trong miền 0  x  A , lò xo dãn  lực đàn hồi
tác dụng lên vật hướng lên, còn lực kéo về hướng về O
(hướng lên) nên hai lực cùng chiều và cùng hướng lên.
+ Khi vật đi trong miền:  0  x  0 , lò xo dãn  lực đàn
hồi tác dụng vào vật hướng lên, còn lực kéo về hướng về O
(hướng xuống) nên hai lực ngược chiều.
+ Khi vật đi trong miền: A  x   0 , lò xo nén  lực

-A
nén

ℓ0



0


đàn hồi tác dụng vào vật hướng xuống, còn lực kéo về
hướng về O (hướng xuống) nên hai lực cùng chiều và cùng
hướng xuống.
+ Vậy, lực đàn hồi tác dụng vào vật ngược chiều với lực kéo
về khi vật đi trong miền từ vị trí cân bằng đến vị trí
A
x   0  1  
2

O
dãn

A
x

T
1
1

 s  Chọn A
12 6f 30
Chú thích: Trên hình vẽ mũi tên đậm biểu thị chiều của lực đàn hồi tác dụng lên vật, mũi tên
không đậm biểu thị chiều của lực kéo (lực hồi phục) về tác dụng lên vật.

+ Do đó, thời gian trong một chu kì hai lực này ngược chiều là: t  2

Chú ý:
 Lực đàn hồi của lò xo có thể tác dụng lên vật hay lên điểm treo nên cần phân biệt rõ lực đàn
hồi tác dụng vào vật hay điểm treo.
 Lực kéo về (hay lực hồi phục) thì luôn luôn tác dụng vào vật.

Câu 34: Hai điểm sáng dao động điều hòa với cùng
1, 2 (rad)
biên độ trên một đường thẳng, quanh vị trí cân bằng
O. Các pha của hai dao động ở thời điểm t là 1 và 2.
2
Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của 1 và
3
của 2 theo thời gian t. Tính từ t = 0 thời điểm hai
O
0,3
điểm sáng gặp nhau lần đầu là
A. 0,15 s.
B. 0,3 s.
C. 0,2 s.
D. 0,25 s.
Hướng dẫn
+ Đặt đường trên là của 1, đường dưới là của 2

t (s)

  1t  1
+ Pha của dao động của dao động điều hòa là hàm bậc nhất của thời gian nên:  1
 2  2 t  2
* Xét với dao động 1:
2
2
 1 
Lúc t = 0  1 
3
3

4
4
2
20

 1.0,9 
 1 
rad / s
Lúc t = 0,9 s  1 
3
3
3
27
* Xét với dao động 2:
2
2

 2 .0,3  2
Lúc t = 0,3 s   2  
(1)
3
3
8

HDedu - Page 16


Lúc t = 1,2 s  2  0  0  2 .1,2  2

(2)


20

2  27
Giải (1) và (2) ta có: 
    8
 2
9

2 
 20
 20 8 
t
 A cos 
t 
+ Khi hai điểm sáng gặp nhau thì: x1  x 2  A cos 

3 
9 
 27
 27
20
2
20
2
20
8
 20 8 
t
 

t    k2 
t

t
 k2

27
3
9 
27
3
27
9
 27
40
2
t 0
t
 k2  t  0,15  1,35k 
t min  0,15  s   Chọn A
27
9
Câu 35: Ở mặt nước, một nguồn sóng đặt tại điểm O dao động điều hòa theo phương thẳng đứng.
Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng 5 cm. M và N là hai điểm trên mặt nước mà phần tử nước ở
đó dao động cùng pha với nguồn. Trên các đoạn OM, ON và MN có số điểm mà phần tử nước ở đó
dao động ngược pha với nguồn lần lượt là 5, 3 và 3. Độ dài đoạn MN có giá trị gần nhất với giá trị
nào sau đây?
A. 40 cm.
B. 20 cm.
C. 30 cm.

D. 10 cm.
Hướng dẫn
+ Vì trên đoạn OM có 5 điểm ngược pha với O mà M
cùng pha với O nên M nằm trên đường tròn tâm O bán
kính OM = 5 = 25cm
+ Vì trên đoạn ON có 3 điểm ngược pha với O mà N
cùng pha với O nên N nằm trên đường tròn tâm O bán
O
M
kính ON = 3 = 15 cm
+ Vì trên đoạn MN có 3 điểm dao động ngược pha nên
MN phải đi qua điểm K với OK = 2,5 = 12,5 cm
K
 OK  MN
N
 NM  NK  KM



 NM  ON2  OK 2  OM2  OK 2
 NM  152  12,52  252  12,52  29,94  cm 
 Chọn C
Câu 36: Đặt điện áp uAB = U0cosωt (U0, ω không đổi) vào
hai đầu đoạn mạch AB như hình bên. Biết R1 = 3R2. Gọi
R1
Δφ là độ lệch pha giữa uAB và điện áp uMB. Điều chỉnh điện
A
M
dung của tụ điện đến giá trị mà Δφ đạt cực đại. Hệ số công
suất của đoạn mạch AB lúc này bằng

A. 0,866.
B. 0,333.
C. 0,894.
Hướng dẫn
+ Đặt R2 = R  R1 = 3R
tan AB  tan MB
+ Ta có:   AB  MB  tan   tan  AB  MB  
1  tan AB tan MB

R2

C
B

D. 0,500.

HDedu - Page 17

9


 ZC
 ZC
3ZC
3

R1  R 2 R 2
R1  3R 2  3R
4R
4R

 tan  

 tan  
ZC
ZC
Z
1
ZC2
1
.
 C2
1
2
R1  R 2 R 2
ZC 4R
4R

+ Nhận thấy tan   max 

Z
1
 C2  min
ZC 4R

+ Theo bất đẳng thức Cô-si ta có:

Z
Z
1
1

1
 C2  
 C2  ZC  2R
ZC 4R
R
ZC 4R

+ Hệ số công suất của mạch là: cos  

R1  R 2

 R1  R 2 

2

 ZC2



4R

 4R 

2

 4R 2

 0,894  Chọn C

Câu 37: Điện năng được truyền từ nhà máy điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha.

Để giảm hao phí trên đường dây người ta tăng điện áp ở nơi truyền đi bằng máy tăng áp lí tưởng có tỉ
số giữa số vòng dây của cuộn thứ cấp và số vòng dây của cuộn sơ cấp là k. Biết công suất của nhà máy
điện không đổi, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp không đổi, hệ số công suất của mạch điện
bằng 1. Khi k = 10 thì công suất hao phí trên đường dây bằng 10% công suất ở nơi tiêu thụ. Để công
suất hao phí trên đường dây bằng 5% công suất ở nơi tiêu thụ thì k phải có giá trị là
A. 19,1.
B. 13,8.
C. 15,0.
D. 5,0.
Hướng dẫn
+ Gọi U và U’ lần lượt là điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp lúc đầu và lúc sau. P là công suất của
nhà máy (P không đổi).
+ Khi điện áp hai đầu cuộn thứ cấp là U thì: P  0,1Ptt  P  0,1 P  P 
2

P
 1,1P  0,1P  1,1  R  0,1P  U  11.P.R
U
+ Khi điện áp hai đầu cuộn thứ cấp là U’ thì: P/  0,05Ptt/  P /  0,05 P  P /





2

 P 
 1,05P /  0,05P  1,05  /  R  0,05P  U /  21.P.R
U 
/

U
/
U
U
21
21
k/
21
21


 1 
 
 k /  10
 13,8  Chọn B
U
U
11
11
k
11
11
U1
Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số
L (mH)
không đổi vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm biến trở
R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L
thay đổi được. Ứng với mỗi giá trị của R, khi L = L1 thì trong
đoạn mạch có cộng hưởng, khi L = L2 thì điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại. Hình bên là đồ thị

10
biểu diễn sự phụ thuộc của L  L2  L1 theo R. Giá trị của C

O
A. 0,4 µF.
B. 0,8 µF.
C. 0,5 µF.
D. 0,2 µF.
Hướng dẫn
+ Khi L1 thì cộng hưởng  ZL1 = ZC (1)

10

200

R ()

HDedu - Page 18


R 2  ZC2 1
R 2  Z2L1
2
 ZL2 
 ZL2 ZL1  ZL1
 R2
ZC
ZL1
1
 2 L1  L2  L1   R 2  2 L1.L  R 2  L  2 .R 2

(2)
 L1
1
 2
+ Lại có: 2 L1C  1  2  C 
(3)
L  C.R 2
 L1
+ Từ đồ thị ta thấy, khi R = 100 thì L = 5 mH = 0,005 H
+ Thay vào (3) ta có: C = 5.10-7 F = 0,5 µF  Chọn C
+ Khi L2 thì UL = max nên: ZL2 

Câu 39: Tiến hành thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra đồng thời hai ánh
sáng đơn sắc có bước sóng λ1 và λ2. Trên màn, trong khoảng giữa hai vị trí có vân sáng trùng nhau liên
tiếp có tất cả N vị trí mà ở mỗi vị trí đó có một bức xạ cho vân sáng. Biết λ 1 và λ2 có giá trị nằm trong
khoảng từ 400 nm đến 750 nm. N không thể nhận giá trị nào sau đây?
A. 7.
B. 8.
C. 5.
D. 6.
Hướng dẫn
k

a
+ Ta có: 1  2   phân số tối giản (*)
k 2 1 b
 số vân sáng giữa hai vân sáng trùng liên tiếp là: N = a + b – 2  a + b = N + 2
(1)
+ Giả sử 2 > 1  2max = 750 nm; 1min = 400 nm
a 

750
N2
1
  2 max 
(2)
 1,875  a  1,875b  a  b  2,875b 
b 
b 1min 400
2,875
 
 b  2, 4  b  3  a  4  thỏa mãn (*)
+ Xét với N  5 
2

 
 b  2,8  b  3  a  5  thỏa mãn (*)
+ Xét với N  6 
2

 
 b  3,1  b  4  a  5  thỏa mãn (*)
+ Xét với N  7 
2

 
 b  3,5  b  4  a  6  không thỏa mãn (*)  không thể nhận N = 8
+ Xét với N  8 
 Chọn B
2


Câu 40: Bắn hạt α có động năng 4,01 MeV vào hạt nhân 14
7 N đứng yên thì thu được một hạt prôtôn
và một hạt nhân X. Phản ứng này thu năng lượng 1,21 MeV và không kèm theo bức xạ gamma. Biết tỉ
số giữa tốc độ của hạt prôtôn và tốc độ của hạt X bằng 8,5. Lấy khối lượng các hạt nhân tính theo đơn
vị u bằng số khối của chúng; c = 3.108 m/s; 1u = 931,5 MeV/c2. Tốc độ của hạt X là
A. 9,73.106 m/s.
B. 3,63.106 m/s.
C. 2,46.106 m/s.
D. 3,36.106 m/s.
Hướng dẫn
4
14
1
17
+ Phương trình phản ứng: 2   7 N  1 p  8 X
+ Bảo toàn năng lượng toàn phần ta có: W = Wđ-sau – Wđ-trước
 W  Wp  WX  W  1,21  Wp  WX  4,01  Wp  WX  2,8  MeV 
(1)
+ Ta có:

Wp
WX



mp vp2
mX vX2




1
8
1
.8,52  4,25 
 WX  MeV
17
15

8
8
.MeV
2. .c 2
2WX
1
15
15


 2, 46.106 m / s
+ Lại có: WX  m X v 2X  v X 
MeV
2
mX
17.931,5
17.931,5 2
c
 Chọn C
2.

HDedu - Page 19


11


 MeV 
Chú ý: mX  17u  17.931,5  2 
 c 

12

HDedu - Page 20


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 04 trang)

KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2018
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ và tên thí sinh; ………………………………………
Số báo danh: ……………………………………
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Điện áp u = 110
A. 110 V.

Mã đề thi 202


cos100πt (V) có giá trị hiệu dụng là
B. 110

V.

D. 100π V.

C. 100 V.

Câu 2: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Vận tốc của vật
A. là hàm bậc hai của thời gian.

B. biến thiên điều hòa theo thời gian.

C. luôn có giá trị không đổi.

D. luôn có giá trị dương.

Câu 3: Một đoạn dây dẫn thẳng dài ℓ có dòng điện với cường độ I chạy qua, đặt trong một từ trường đều có
cảm ứng từ B. Biết đoạn dây dẫn vuông góc với các đường sức từ và lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn
là Công thức nào sau đây đúng?
B. F = BI2ℓ .

A. F =

C. F =

D. F = BIℓ.

Câu 4: Khi nói về tia laze, phát biểu nào sau đây sai?

A. Tia laze luôn truyền thẳng qua lăng kính.

B. Tia laze được sử dụng trong thông tin liên lạc.

C. Tia laze được dùng như một dao mổ trong y học. D. Tia laze có cùng bản chất với tia tử ngoại.
Câu 5: Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox. Công thức liên hệ giữa tốc độ truyền sóng v, bước sóng λ
và tần số f của sóng là

A. λ = 2πfv .

B. λ = .

C. λ = vf .

D. λ =

Câu 6: Cho bốn ánh sáng đơn sắc: đỏ, tím, cam và lục. Chiết suất của thủy tinh có giá trị nhỏ nhất đối với
ánh sáng

A. lục.

B. tím.

C. cam.

D. đỏ.

Câu 7: Cho một điện trường đều có cường độ E. Chọn chiều dương cùng chiều đường sức điện. Gọi U là
hiệu điện thế giữa hai điểm M và N trên cùng một đường sức, d =
nào sau đây đúng?


A. E =

.

B. E =

C. E = Ud .

là độ dài đại số đoạn MN. Hệ thức
D. E = 2Ud .

Câu 8: Trong chiếc điện thoại di động
A. chỉ có máy phát sóng vô tuyến.

B. không có máy phát và máy thu sóng vô tuyến.

C. chỉ có máy thu sóng vô tuyến.

D. có cả máy phát và máy thu sóng vô tuyến.

Câu 9: Số nuclôn có trong hạt nhân

A. 79.

B. 197.


C. 276.


D. 118.

Câu 10: Một máy biến áp lí tưởng đang hoạt động ổn định. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tần số của điện áp ở hai đầu cuộn sơ cấp và ở hai đầu cuộn thứ cấp luôn bằng nhau.
B. Máy biến áp có tác dụng làm biến đổi điện áp xoay chiều.
C. Nguyên tắc hoạt động của máy biến áp dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
D. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong cuộn sơ cấp và trong cuộn thứ cấp luôn bằng nhau.
HDedu - Page 21


Câu 11: Một con lắc lò xo có tần số dao động riêng f0. Khi tác dụng vào nó một ngoại lực cưỡng bức tuần
hoàn có tần số f thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Hệ thức nào sau đây đúng?
A. f = 2f0

B. f = f0

C. f = 4f0

D. f = 0,5f0

Câu 12: Phản ứng hạt nhân nào sau đây không phải là phản ứng nhiệt hạch?
A.

B.

C.

D.

Câu 13: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B dao động

cùng pha theo phương thẳng đứng. Trên đoạn thẳng AB, khoảng cách giữa hai cực đại giao thoa liên tiếp là
2 cm. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng là
Khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp là

A. 2 cm.

B. 8 cm.

C. 4 cm.

D. 1 cm.


2

Câu 14: Chiết suất của nước và của thủy tinh đối với một ánh sáng đơn sắc có giá trị lần lượt là 1,333 và
1,532. Chiết suất tỉ đối của nước đối với thủy tinh ứng với ánh sáng đơn sắc này là
B. 0,870. n12 

A. 0,199.

n1
n2

C. 1,433.

D. 1,149.

Câu 15: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 3 cm. Trong quá trình dao
động, chiều dài lớn nhất của lò xo là 25 cm. Khi vật nhỏ của con lắc đi qua vị trí cân bằng thì chiều dài của

lò xo là
A. 22 cm. Lmax=lo+A

B. 31 cm.

Câu 16: Đặt điện áp u = 200
đoạn mạch là i = 5

C. 19 cm.

D. 28 cm.

cos100πt (V) vào hai đầu một đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong

cos100πt (A). Hệ số công suất của đoạn mạch là

A. 0,71.

B. 0,87.

C. 0.

D. 1. u và i cùng pha

Câu 17: Một vòng dây dẫn kín, phẳng có diện tích 10 cm2. Vòng dây được đặt trong từ trường đều có vectơ
cảm ứng từ hợp với vectơ pháp tuyến của mặt phẳng vòng dây một góc 60 0 và có độ lớn là 1,5.10−4 T. Từ
thông qua vòng dây dẫn này có giá trị là
A. 1,3.10−3 Wb.

B. 1,3.10−7 Wb.


C. 7,5.10−8 Wb.

D. 7,5.10−4 Wb.

  B.S.cos
Câu 18: Một ánh sáng đơn sắc truyền trong chân không có bước sóng là 589 nm. Lấy h = 6,625.10 −34 J.s; c
= 3.108 m/s. Lượng tử năng lượng của ánh sáng này là
A. 1,30.10−19 J.



B. 3,37.10−28 J.

C. 3,37.10−19 J.

D. 1,30.10−28 J.

hc



Câu 19: Hạt nhân

có năng lượng liên kết là 1784 MeV. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này là

A. 5,45 MeV/nuclôn.
Elkr 

B. 19,39 MeV/nuclôn.


C. 7,59 MeV/nuclôn.

D. 12,47 MeV/nuclôn.

1784
235
HDedu - Page 22


Câu 20: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng
500 nm. Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1
m. Trên màn, khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp bằng
A. 0,50 mm. i 

D
a

B. 1,0 mm.

C. 1,5 mm.

D. 0,75 mm.

Câu 21: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Khi nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có
năng lượng - 1,51 eV về trạng thái dừng có năng lượng - 3,4 eV thì nó phát ra một phôtôn ứng với bức xạ
có bước sóng λ. Lấy h = 6,625.10−34 J.s; c = 3.108 m/s; 1 eV = 1,6.10−19 J. Giá trị của λ là
A. 0,103.10−6 m.
hc




B. 0,487.10−6 m.

C. 0,122.10−6 m.

D. 0,657.10−6 m.

  1,51  3, 4  .1, 6.1019

Câu 22: Cho mạch điện như hình bên. Biết E = 9 V; r = 1 Ω; R1 = 5Ω; R2 = 20 Ω; R3
= 30 Ω. Bỏ qua điện trở của dây nối. Hiệu điện thế giữa hai đầu R1 là
A. 8,5 V.

B. 6,0 V.

C. 4,5 V.

D. 2,5 V.

U1 

 R1
r  R1 

R2 .R3
R2  R3

Câu 23: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 40 cm. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính và
cách thấu kính 30 cm. Khoảng cách giữa vật và ảnh của nó qua thấu kính là

A. 160 cm.

B. 150 cm.

C. 120 cm.

D. 90 cm. L 

Câu 24: Cường độ dòng điện trong một mạch dao động lí tưởng có phương trình i = 2

df
d
d f
cos(2π.107t) (mA)

(t tính bằng ). Khoảng thời gian ngắn nhất tính từ lúc i = 0 đến khi i = 2 mA là
A. 2,5.10−8 s.
t 

B. 2,5.10−6  s.

C. 1,25.10−8 s.

D. 1,25.10−6  s.

T 2

8 8

Câu 25: Một ống Cu-lít-giơ (ống tia X) đang hoạt động. Bỏ qua động năng ban đầu của các êlectron khi bứt

ra khỏi catôt. Ban đầu, hiệu điện thế giữa anôt và catôt là U thì tốc độ của êlectron khi đập vào anôt là v.
Khi hiệu điện thế giữa anôt và catôt là 2U thì tốc độ của êlectron đập vào anôt thay đổi một lượng 5000
km/s so với ban đầu. Giá trị của v là
m/s.

A. 2,42.107 m/s.

B. 0,35.107 m/s.

C. 1,00.107

D. 1,21.107 m/s.

1 2
2.e.2U
2eU
mv  eU 

 5.106  U  v
2
m
m

HDedu - Page 23


Câu 26: Trong không khí, hai quả cầu nhỏ cùng khối lượng 0,1 g được treo vào một điểm bằng hai sợi dây
nhẹ, cách điện, có độ dài bằng nhau. Cho hai quả cầu nhiễm điện thì chúng đẩy nhau. Khi hai quả cầu cân
bằng, hai dây treo hợp với nhau một góc 300. Lấy g = 10 m/s2. Lực tương tác tĩnh điện giữa hai quả cầu có
A. 2,7.10−5 N.


độ lớn là

tan15o 

B. 5,8.10−4 N.

C. 2,7.10−4 N.

D. 5,8.10−5 N.

F
mg

Câu 27: Một nguồn âm điểm phát âm ra môi trường đẳng hướng, không hấp thụ và không phản xạ âm. Biết
mức cường độ âm tại một điểm cách nguồn âm 100 m có giá trị là 20 dB. Mức cường độ âm tại điểm cách
nguồn âm 1 m có giá trị là
A. 60 dB.

B. 40 dB.

C. 100 dB.

D. 80 dB.

C. 1,5 Ω.

D. 1,0 Ω.

R 

 1 
L2  L1  20log  1   L1  20  20log 

 100 
 R2 
Câu 28: Để xác định điện trở trong r của một nguồn
điện, một học sinh mắc mạch điện như hình bên (H1).
Đóng khóa K và điều chỉnh con chạy C, kết quả đo
được mô tả bởi đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của số chỉ
U của vôn kế V vào số chỉ I của ampe kế A như hình
bên (H2). Điện trở của vôn kế V rất lớn. Biết R0 = 14
Ω. Giá trị trung bình của r được xác định bởi thí
nghiệm này là
A. 2,5 Ω.

B. 2,0 Ω.

  0, 04.14  0, 04.r  0,5
U    I .Ro  I .r  
r
  0, 02.14  0, 02.r  0, 7
Câu 29: Dùng hạt α có động năng 5,50 MeV bắn vào hạt nhân

đứng yên gây ra phản ứng:

. Phản ứng này thu năng lượng 2,64 MeV và không kèm theo bức xạ gamma. Lấy
khối lượng các hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của chúng. Khi hạt nhân X bay ra theo hướng lệch
với hướng chuyển động của hạt α một góc lớn nhất thì động năng của hạt X có giá trị gần nhất với giá trị
nào sau đây?
A. 0,8 MeV.


B. 0,5 MeV.

C. 0,6 MeV.

D. 0,7 MeV.

Ta có KX  Kn  5,5  2,64  2,86  Kn  2,86  KX ; Vẽ giản đồ véc tơ P  PX  PH ; gọi  là
góc

hợp

có cos  

bởi

hướng

lệch

của

hạt

X

pX2  p2  pH2 30K X  22  2,86  K X


2 pX p

4 165 K X

hướng
19,14
31 K X 
KX

so

với

chuyển

động

của

hạt

α

4 165

Để  đạt giá trị lớn nhất khi KX = 0,617MeV
HDedu - Page 24

ta


Câu 30: Đặt điện áp xoay chiều u vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối

tiếp thì dòng điện trong đoạn mạch có cường độ i. Hình bên là một phần đồ thị
biểu diễn sự phụ thuộc của tích u.i theo thời gian t. Hệ số công suất của đoạn
mạch là

UI

A. 0,80.

B. 0,50.

C. 0,67.

D. 0,75.

2

7

p  ui  U o I ocos t.cos  t+   UI .cos  2t+   UIcos , p biến thiên điều hòa quanh po  UIcos với
biên độ U.I; Dùng vòng tròn lượng giác ta có

UI-2

cos = UI

UI-7

 UI  8 ; UIcos = 8-4   cos =0,50
cos2 =
UI


cos2 =2cos 2  1





UI


Câu 31: Một vật dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O. Tại thời điểm t1, vật đi qua vị trí cân bằng.
Trong khoảng thời gian từ thời điểm t1 đến thời điểm t2 = t1 + (s), vật không đổi chiều chuyển động và tốc
độ của vật giảm còn một nửa. Trong khoảng thời gian từ thời điểm t2 đến thời điểm t3 = t2 +

(s), vật đi

được quãng đường 6 cm. Tốc độ cực đại của vật trong quá trình dao động là
A. 1,41 m/s.

B. 22,4 m/s.

C. 0,38 m/s.

D. 37,7 m/s.

1 T
1
A 3
; vẽ vòng tròn lượng giác ta xác định
  T  1s    2 rad / s ; v  vmax  x  

2
2
6 6
A 3
được A 
 3cm  A  12  6 3cm  vmax  12  6 3 2  140, 695cm / s
2
Câu 32: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra vô số ánh sáng đơn sắc có bước

vmax   A ;





sóng λ biến thiên liên tục trong khoảng từ 406 nm đến 760 nm (406 nm < λ < 760 nm). Trên màn quan sát,
tại M chỉ có một bức xạ cho vân sáng và hai bức xạ có bước sóng λ1 và λ2 (λ1 < λ2 ) cho vân tối. Giá trị lớn
nhất của λ1 là

A. 464 nm. B. 487 nm.

Vân tối trùng vân sáng: xM min  (kt  0,5)

C. 456 nm.
.D
a

k

min D

a

 

k.406
kt  0,5

D. 542 nm.
, với k=1,2,3,4,5,6..vv

k .406
ta thấy chỉ khi k=4 thì có 2 giá trị kt=2 và
kt  0,5
kt=3 thỏa mãn điều kiện đầu bài ( chỉ có 2 vân tối trùng với điểm M thỏa mãn 406 nm <λ< 750 nm )
4.406
f x  
; star =1; end=10; step=1 xem kết quả ta chọn 1  464nm
x  0,5

Dùng Mode 7 của máy tính cầm tay ta xét hàm f x  

HDedu - Page 25


×