Tải bản đầy đủ (.ppt) (36 trang)

Bài giảng clo hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.47 MB, 36 trang )





Hoá học 10 nâng cao
Hoá học 10 nâng cao
Bài oxi
Bài oxi
Giáo viên: Trần Thị Hương Giang
Giáo viên: Trần Thị Hương Giang
Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng

Tính chất hoá học
Tính chất hoá học
Cl có các số oxi hoá đặc trưng là -1, +1, +3, +5, +7.
Số oxi hoá +1,+3, +5, +7 chỉ thể hiện trong hợp chất
với F, O. Số oxi hoá -1 trong các hợp chất với các
nguyên tố còn lại. Số oxi hoá +4 không bền.

Nguyên tố Cl có những số oxi hoá nào?
Nguyên tố Cl có những số oxi hoá nào?

Xác định số oxi hoá của Cl trong các hợp chất sau?
ClF, ClF
3
, NaCl, CuCl
2
, MnCl
2
, FeCl
3


, HCl, PCl
3
, PCl
5
,

HClO, NaClO, NaClO
3
, NaClO
4
, CH
3
Cl, CH
2
Cl-CH
2
Cl
+1 +3 -1 -1 -1 -1 -1 -1 -1
+1 +1 +5 +7 -1 -1 -1

II. Tính chất hoá học
II. Tính chất hoá học

Cl
2
có tính oxi hoá hay khử? Tính chất gì đặc
trưng? Khả năng đó mạnh hay yếu? Vì sao?
Cl
2
: Tính oxi hoá + tính khử.

Tính oxi hoá là tính chất đặc trưng.
Tính oxi hoá mạnh vì:
+ E
lk
(Cl-Cl) thấp: Cl
2
dễ phân li thành nguyên tử
+ Nguyên tử Cl có độ âm điện lớn: khả năng thu e
mạnh
Cl
2

+ e → Cl
-

[Ne]3s
2
3p
5
[Ne]3s
2
3p
6

Các phản ứng
Các phản ứng

Tác dụng với kim loại
Tác dụng với kim loại


Tác dụng với hiđro
Tác dụng với hiđro

Tác dụng với một số phi kim khác
Tác dụng với một số phi kim khác

Tác dụng với nước và dung dịch kiềm
Tác dụng với nước và dung dịch kiềm

Tác dụng với các muối halogenua khác
Tác dụng với các muối halogenua khác

Tác dụng với một số chất khử vô cơ
Tác dụng với một số chất khử vô cơ

Tác dụng với một số chất hữu cơ
Tác dụng với một số chất hữu cơ

1. Tác dụng với kim loại
1. Tác dụng với kim loại
a. Tác dụng với Na
a. Tác dụng với Na

Dự đoán phản ứng
Dự đoán phản ứng
H
2
O
Cl
2

Na
2Na + Cl
2Na + Cl
2
2
= 2NaCl
= 2NaCl



Thí nghiệm Na + Cl
Thí nghiệm Na + Cl
2
2
+ Dụng cụ, hoá chất
+ Dụng cụ, hoá chất


+ Cách tiến hành
+ Cách tiến hành


+ Hiện tượng
+ Hiện tượng

Thí nghiệm Na + Cl
Thí nghiệm Na + Cl
2
2


Thảo luận
Thảo luận


+ Khói trắng là gì? PƯ toả nhiệt hay thu nhiệt?
+ Khói trắng là gì? PƯ toả nhiệt hay thu nhiệt?
Tại sao phải cho thêm cát?
Tại sao phải cho thêm cát?




2Na + Cl
2
= 2 NaCl ∆H <0
Cho thêm cát để tránh khi Na tiếp xúc
với đáy bình.

Hiện tượng:
Ban đầu không có phản ứng. Thêm một vài
giọt nước, Na phản ứng mãnh liệt cho ngọn
lửa màu vàng và có khói trắng tạo thành.



Thí nghiệm Na + Cl
Thí nghiệm Na + Cl
2
2




Thí nghiệm Na + Cl
Thí nghiệm Na + Cl
2
2
+ Tại sao lúc đầu không có hiện tượng gì, thêm
vài giọt nước phản ứng xảy ra mạnh liệt.
Na có thể được bao phủ bởi màng oxit hay
muối bên ngoài. Nước làm hoà tan lớp màng
đó. Mặt khác nhiệt phản ứng Na + H
2
O khơi
mào cho phản ứng Na + Cl
2

Thảo luận:

b. Tác dụng với Cu
b. Tác dụng với Cu

Dự đoán phản ứng
Dự đoán phản ứng
2Cu + Cl
2Cu + Cl
2
2
= 2CuCl (1) Cu + Cl
= 2CuCl (1) Cu + Cl
2

2
= CuCl
= CuCl
2
2
(2)
(2)
CuCl
2
: rắn, khô: màu vàng nâu, dd nước: màu
xanh.
CuCl: rắn: có màu trắng, không tan trong nước
Cl
2
Đèn khí Dây đồng



Thí nghiệm Cu + Cl
Thí nghiệm Cu + Cl
2
2
+ Dụng cụ
+ Dụng cụ
+ Cách tiến hành
+ Cách tiến hành
+ Hiện tượng
+ Hiện tượng

Thí nghiệm Cu + Cl

Thí nghiệm Cu + Cl
2
2

Hiện tượng:
Hiện tượng:


Dây đồng cháy trong khí Cl
Dây đồng cháy trong khí Cl
2
2
tạo thành
tạo thành
khói màu vàng nâu. Cho nước vào bình
khói màu vàng nâu. Cho nước vào bình
phản ứng thu được dd màu xanh
phản ứng thu được dd màu xanh

Thảo luận:
Thảo luận:
+ PTPƯ: (1) hay (2)? Dấu
+ PTPƯ: (1) hay (2)? Dấu ∆H?
Điều kiện PƯ?
Điều kiện PƯ?
Cu + Cl
2
= CuCl
2
(2)

∆H < 0
Phản ứng cần nhiệt độ khơi mào



Thí nghiệm Cu + Cl
Thí nghiệm Cu + Cl
2
2

c. Phản ứng với Fe
c. Phản ứng với Fe

Dự đoán phản ứng
Dự đoán phản ứng
2Fe + 3Cl
2
= 2FeCl
3
(1)

Fe + Cl
2
= FeCl
2
(2)
FeCl
3
: màu nâu, dd nước màu nâu đỏ
FeCl

2
: dd nước có màu xanh nhạt



Thí nghiệm Fe + Cl
Thí nghiệm Fe + Cl
2
2
+ Dụng cụ
+ Dụng cụ
+ Cách tiến hành
+ Cách tiến hành
+ Hiện tượng
+ Hiện tượng
Sắt

Thí nghiệm Fe + Cl
Thí nghiệm Fe + Cl
2
2

Hiện tượng
Hiện tượng
Fe phản ứng mãnh liệt với Cl
2
tạo thành
khói màu nâu. Sau phản ứng, cho nước
vào bình thu được dung dịch đỏ nâu


Thảo luận
+ PTPƯ: (1) hay (2)? Dấu
+ PTPƯ: (1) hay (2)? Dấu ∆H?
Điều kiện PƯ?
Điều kiện PƯ?
PTPƯ: 2Fe + 3Cl
2
= 2FeCl
3
∆H < 0
Phản ứng cần nhiệt độ khơi mào



Thí nghiệm Fe + Cl
Thí nghiệm Fe + Cl
2
2

Tổng kết phản ứng với kim loại
Tổng kết phản ứng với kim loại

Vai trò của Cl
Vai trò của Cl
2
2
trong các phản ứng trên?
trong các phản ứng trên?
Cl
2

: chất oxi hoá: Cl
2
+ 2e = 2 Cl
-

Sản phẩm tạo thành? Gọi tên các chất: NaCl, CuCl,
CuCl
2
, FeCl
2
, FeCl
3
.
Các clorua kim loại. Đa số là hợp chất ion (muối clorua),
một số là hợp chất cộng hoá trị (BeCl
2
, BCl
3
…)
NaCl: natri clorua
CuCl: Đồng (I) clorua
CuCl
2
: Đồng (II) clorua
FeCl
2
: Sắt (II) clorua
FeCl
3
: Sắt (III) clorua


Tổng kết phản ứng với kim loại
Tổng kết phản ứng với kim loại

Cl
Cl
2
2
phản ứng với hầu hết các kim loại
phản ứng với hầu hết các kim loại

Phản ứng ở nhiệt độ thường hoặc không cao
Phản ứng ở nhiệt độ thường hoặc không cao
lắm và đều toả nhiệt.
lắm và đều toả nhiệt.

KL có nhiều số oxi hoá: sản phẩm phụ thuộc
KL có nhiều số oxi hoá: sản phẩm phụ thuộc
vào lượng Cl
vào lượng Cl
2
2
.
.
+ Cl
+ Cl
2
2
dư: KL bị oxi hoá lên số oxi hoá cao hơn.
dư: KL bị oxi hoá lên số oxi hoá cao hơn.

+ Cl
+ Cl
2
2
thiếu: KL bị oxi hoá lên số oxi hoá thấp.
thiếu: KL bị oxi hoá lên số oxi hoá thấp.

2. Phản ứng với H
2. Phản ứng với H
2
2

PTPƯ: H
PTPƯ: H
2
2


(k)
(k)
+ Cl
+ Cl
2
2


(k)
(k)
= 2 HCl
= 2 HCl

(k)
(k)





Điều kiện ảnh hưởng lên phản ứng?
Điều kiện ảnh hưởng lên phản ứng?

Đọc tên sản phẩm?


t
t
0
0
thấp hoặc trong bóng tối: pứ chậm, êm dịu
thấp hoặc trong bóng tối: pứ chậm, êm dịu


t
t
0
0
cao hoặc khi chiếu sáng: pứ mạnh, có thể gây nổ
cao hoặc khi chiếu sáng: pứ mạnh, có thể gây nổ
HCl (khí): hiđro clorua



Nhận biết sản phẩm:
quì tím/ dd AgNO
3
/ khí NH
3

HCl
(k)
+ NH
3(k)
= NH
4
Cl
(r)
amoni clorua

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×