Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

Bai KTTX theo tuan Mon toan t13-35

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (72.47 KB, 13 trang )

Trờng TH Lục Sơn Đề kiểm tra tuần 13
Năm học: 2010-2011
Thời gian: phút
Họ và tên...........................Lớp 3... Ngày ... tháng.... năm 2010

Điểm
Bằng số:.....
Bằng chữ:...........
Lời phê của cô giáo
.............................................................................................
.............................................................................................
I . Phần trắc nghiệm
* Khoanh vào vào chữ cái trớc phép tính đúng:
Bài 1: ( 2 điểm) Kết quả của phép tính 9 x 6 + 27 là:
A. 63 B . 81 C. 25
Bài 2:( 3 điểm) Số thích hợp để điền vào ô trống của 105 x 4 = 5 x là:
A . 84 B . 86 C . 21
Bài 3:( 1 điểm ) Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a) 5 x 5 x 5 = 25 x 5
b) 5 x 5 x 5 = 3 x 5
II - Phần tự luận
Bài 4: (1điểm)Viết số thích hợp vào ô trống
9 x 5 = .
9 x 9 = .
Bài 5( 3 điểm ) Có 5 can đựng dầu, mỗi can chứa 9 lít dầu. Hỏi có tất cả bao nhiêu lít
dầu?
Bài giải:





Trờng TH Lục Sơn Bài kiểm tra tháng thứ ba
Năm học: 2010 -2011
Thời gian: phút
Họ và tên...........................Lớp 3... Ngày ... tháng.... năm 2010

Điểm
Bằng số:.....
Bằng chữ:...........
Lời phê của cô giáo
.............................................................................................
.............................................................................................
I . Phần trắc nghiệm
* Khoanh vào vào chữ cái trớc phép tính đúng:
Bài 1: ( 2 điểm) Kết quả của phép tính 9 x 6 + 27 là:
A. 63 B . 81 C. 25
Bài 2:( 3 điểm) Số thích hợp để điền vào ô trống của 105 x 4 = 5 x là:
A . 84 B . 86 C . 21
Bài 3:( 1 điểm ) Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a) 5 x 5 x 5 = 25 x 5
b) 5 x 5 x 5 = 3 x 5
II - Phần tự luận
Bài 4: (1điểm)Viết số thích hợp vào ô trống
9 x 5 = .
9 x 9 = .
Bài 5( 3 điểm ) Có 5 can đựng dầu, mỗi can chứa 9 lít dầu. Hỏi có tất cả bao nhiêu lít
dầu?
Bài giải:





Trờng TH Lục Sơn Đề kiểm tra tuần 14
Năm học: 2010-2011
Thời gian: phút
Họ và tên ............Lớp 3 ... Ngày ... tháng. năm 2010

Điểm
Bằng số:.....
Bằng chữ:...........
Lời phê của cô giáo
.............................................................................................
.............................................................................................
I . Phần trắc nghiệm
* Khoanh vào vào chữ cái trớc phép tính đúng:
Bài 1: ( 2 điểm) Kết quả của phép tính 81 : 9 + 3 là:
A. 63 B . 81 C. 25
Bài 2:( 1 điểm) Kết quả của phép chia 87 : 3 là:
A . 24 B . 19 C . 29
Bài 3:( 2 điểm ) Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a) 45g x 9 = 405 g
b) 127g + 36 g = 123g
II - Phần tự luận
Bài 4: (2 điểm)Viết số thích hợp vào ô trống
Số bị chia 81 54 45
Số chia 9 5 9
Thơng 6 10
Bài 5( 3 điểm ) Bình có 63 con tem. Bình cho em
9
1
số tem đó. Hỏi Bình còn lại bao

nhiêu con tem?
Bài giải:



Trờng TH Lục Sơn Đề kiểm tra tuần 15
Năm học: 2010-2011
Thời gian: phút
Họ và tên ............Lớp 3 ... Ngày ... tháng. năm 2010

Điểm
Bằng số:.....
Bằng chữ:...........
Lời phê của cô giáo
.............................................................................................
.............................................................................................
I . Phần trắc nghiệm
* Khoanh vào vào chữ cái trớc phép tính đúng:
Bài 1: ( 2 điểm) Kết quả của phép tính 490 : 6 là:
A. 80 B . 81 C. 81 ( d 3)
Bài 2:( 2điểm) Kết quả của phép chia 152 : 8 là:
A . 7 B . 11 C . 19
Bài 3:( 1 điểm ) Trong phép chia sau phép chia nào có thơng bằng 12?
A . 84 : 6 B . 84 : 7 C . 84 : 8
II - Phần tự luận
Bài 4: (2điểm) Đặt tính rồi tính
872 : 4 728 : 7
. .



Bài 5( 3 điểm ) Bình có 63 con tem. Bình cho em
9
1
số tem đó. Hỏi Bình còn lại bao
nhiêu con tem?
Bài giải:






Trờng TH Lục Sơn Đề kiểm tra tuần 16
Năm học: 2010-2011
Thời gian: phút
Họ và tên ............Lớp 3 ... Ngày ... tháng. năm 2010

Điểm
Bằng số:.....
Bằng chữ:...........
Lời phê của cô giáo
.............................................................................................
.............................................................................................
I . Phần trắc nghiệm
* Khoanh vào vào chữ cái trớc phép tính đúng:
Bài 1: ( 2 điểm) Giá trị của biểu thức 765 84 là:
A. 781 B . 681 C. 921
Bài 2:( 2 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S :
* Để tính giá trị biểu thức chỉ có phép tính cộng, trừ ta thực hiện nh sau:
- Theo thứ tự từ phải sang trái

- Theo thứ tự từ trái sang phải
Bài 3:( 1 điểm ) Giá trị của biểu thức 89 x 9 là:
A . 801 B . 701 C . 791
II - Phần tự luận
Bài 4: (2điểm) Đặt tính rồi tính
12 : 4 x 2 = 18 + 2 10 = .

Bài 5( 3 điểm ) Cô giáo chia 35 học sinh thành các nhóm, mỗi nhóm có 7 học sinh.
Hỏi có bao nhiêu nhóm?
Bài giải:



Trờng TH Lục Sơn Đề kiểm tra tuần 17
Năm học: 2010-2011
Thời gian: phút
Họ và tên ............Lớp 3 ... Ngày ... tháng. năm 2010

×