ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
LÊ XUÂN TÌNH
NĂNG LỰC CẠNH TRANH
CỦA CÁC DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT THỨC ĂN CHĂN NUÔI
VIỆT NAM TRONG BỐI CẢNH HỘI NHẬP QUỐC TẾ
LUẬN ÁN TIẾN SĨ QUẢN TRỊ KINH DOANH
Hà Nội - 2020
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
LÊ XUÂN TÌNH
NĂNG LỰC CẠNH TRANH
CỦA CÁC DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT THỨC ĂN CHĂN NUÔI
VIỆT NAM TRONG BỐI CẢNH HỘI NHẬP QUỐC TẾ
Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh
Mã số: 9340101.01
LUẬN ÁN TIẾN SĨ QUẢN TRỊ KINH DOANH
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS.TS. HOÀNG VĂN BẰNG
Hà Nội - 2020
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan luận án “Năng lực cạnh tranh của các doanh nghiệp sản xuất
thức ăn chăn nuôi Việt nam trong bối cảnh hội nhập quốc tế” là kết quả nghiên cứu
độc lập của cá nhân tôi, chưa được công bố trong bất kỳ một công trình nghiên cứu
nào của người khác. Việc sử dụng kết quả, trích dẫn tài liệu của người khác đảm
bảo theo đúng các quy định. Các nội dung trong trích dẫn và tham khảo các tài liệu,
sách báo, thông tin được đăng tải trên các ấn phẩm, tạp chí và website theo danh
mục tham khảo của luận án.
Tác giả luận án
LỜI CẢM ƠN
Để hoàn thành công trình nghiên cứu luận án này, tôi đã nhận được rất nhiều
sự quan tâm, giúp đỡ động viên từ các thầy, cô, gia đình bạn bè và đồng nghiệp.
Trước hết, tôi xin bày tỏ lòng biết ơn chân thành và sâu sắc tới thầy giáo,
PGS. TS Hoàng Văn Bằng đã hướng dẫn tôi thực hiện đề tài luận án với tất cả sự
nhiệt tình, tâm huyết và trách nhiệm cao.
Tôi xin trân trọng cám ơn tới tập thể giảng viên, cán bộ Trường Đại học Kinh
tế - Đại học Quốc gia Hà Nội đã cung cấp một môi trường học tập chuyên nghiệp,
thân thiện cho bản thân tôi trong quá trình học tập và thực hiện đề tài luận án.
Xin được gửi lời cảm ơn chân thành tới Ban lãnh đạo, tập thể cán bộ Viện Vi
sinh vật và Công nghệ Sinh học - ĐHQGHN nơi tôi công tác, đã giúp đỡ và tạo điều
kiện cho tôi hoàn thành tốt nhiệm vụ chuyên môn cũng như hoàn thành tốt quá trình
học tập.
Xin cảm ơn Tiểu ban quản lý dự án FIRST-IMBT “Tăng cường năng lực làm
chủ công nghệ lên men sản xuất enzyme, probiotic đáp ứng nhu cầu trong nước và
nâng cao khả năng tự chủ của Viện Vi sinh vật và Công nghệ Sinh học, ĐHQGHN”
đã hỗ trợ tôi trong quá trình đi khảo sát, phân tích đánh giá năng lực cạnh tranh
sản phẩm tại các doanh nghiệp sản xuất TACN.
Xin gửi lời cảm ơn sâu sắc tới các chuyên gia, lãnh đạo quản lý trong các cơ
quan nhà nước, các doanh nghiệp liên quan đã giúp đỡ tôi trong quá trình nghiên
cứu hoàn thiện luận án.
Và cuối cùng, xin được gửi lời cảm ơn tới các thành viên trong Gia đình đã
luôn đồng hành, khích lệ động viên chia sẻ giúp tôi quyết tâm, hoàn thành luận án.
NCS Lê Xuân Tình
MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT .............................................................................i
DANH MỤC CÁC BẢNG......................................................................................... ii
DANH MỤC CÁC HÌNH ..........................................................................................iv
DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ ......................................................................................... v
MỞ ĐẦU ..................................................................................................................... 1
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU VỀ NĂNG LỰC CẠNH
TRANH CỦA DOANH NGHIỆP .............................................................................. 7
1.1. Tổng quan các nghiên cứu về năng lực cạnh tranh .............................................. 7
1.1.1. Các nghiên cứu về nội hàm của cạnh tranh và năng lực cạnh tranh.............. 7
1.1.2. Các nghiên cứu về các cách tiếp cận năng lực cạnh tranh........................... 12
1.1.3. Các nghiên cứu về nhân tố ảnh hưởng đến năng lực cạnh tranh của doanh
nghiệp..................................................................................................................... 16
1.2. Các nghiên cứu về năng lực cạnh tranh động của doanh nghiệp ....................... 18
1.3. Đánh giá chung về các nghiên cứu trong và ngoài nước ................................... 20
1.3.1. Các vấn đề đã nghiên cứu ............................................................................ 20
1.3.2. Khoảng trống cần nghiên cứu ...................................................................... 26
Kết luận chương 1 ..................................................................................................... 28
CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ KINH NGHIỆM QUỐC TẾ VỀ NĂNG LỰC
CẠNH TRANH CỦA CÁC DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT THỨC ĂN CHĂN
NUÔI ......................................................................................................................... 29
2.1. Khái niệm và các lý thuyết về năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp .............. 29
2.1.1. Khái niệm năng lực cạnh tranh .................................................................... 29
2.1.2. Năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp........................................................ 30
2.1.3. Năng lực cạnh tranh động của doanh nghiệp............................................... 32
2.1.4. Các lý thuyết về năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp. ............................ 34
2.2. Các tiêu chí đánh giá năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp ............................ 41
2.3. Các nhân tố ảnh hưởng đến năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp .................. 46
2.3.1. Nhân tố vĩ mô .............................................................................................. 46
2.3.2. Nhân tố ngành .............................................................................................. 47
2.3.3. Nhân tố nội bộ doanh nghiệp ....................................................................... 49
2.4. Các nhân tố hình thành năng lực cạnh tranh động của doanh nghiệp................ 51
2.4.1. Năng lực đổi mới sáng tạo của doanh nghiệp.............................................. 51
2.4.2. Năng lực marketing của doanh nghiệp ........................................................ 52
2.4.3. Năng lực định hướng kinh doanh ................................................................ 52
2.4.4. Năng lực liên kết và hợp tác ........................................................................ 54
2.4.5 Năng lực định hướng học hỏi ....................................................................... 55
2.4.6 Năng lực thích nghi....................................................................................... 56
2..5. Mối quan hệ giữa năng lực cạnh tranh động và kết quả kinh doanh của doanh
nghiệp ........................................................................................................................ 57
2.6. Đề xuất mô hình nghiên cứu và các giả thuyết .................................................. 58
2.6. Kinh nghiệm của các tập đoàn trên thế giới và bài học nâng cao năng lực cạnh
tranh cho doanh nghiệp sản xuất thức ăn chăn nuôi ................................................. 60
2.6.1. Kinh nghiệm của một số tập đoàn sản xuất thức ăn chăn nuôi ................... 60
2.7.2. Bài học rút ra cho các doanh nghiệp sản xuất thức ăn chăn nuôi Việt Nam
trong bối cảnh hội nhập quốc tế ............................................................................. 67
Kết luận chương 2 ..................................................................................................... 70
CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ...................................................... 71
3.1. Cách tiếp cận nghiên cứu ................................................................................... 71
3.2. Phương pháp nghiên cứu định tính .................................................................... 72
3.3. Phương pháp nghiên cứu định lượng ................................................................. 72
3.3.1.Thiết kế thang đo .......................................................................................... 75
3.3.2. Thiết kế bảng hỏi ......................................................................................... 77
3.3.3. Quy trình chọn mẫu và thu thập, phân tích dữ liệu ..................................... 77
Kết luận chương 3 ..................................................................................................... 82
CHƯƠNG 4: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ................................................................. 83
4.1.Tổng quan về ngành sản xuất thức ăn chăn nuôi Việt Nam ............................... 83
4.1.1. Tổng quan chung ......................................................................................... 83
4.1.2. Tổng quan về các doanh nghiệp sản xuất thức ăn chăn nuôi Việt Nam ...... 89
4.2. Các nhân tố ảnh hưởng đến năng lực cạnh tranh của các doanh nghiệp sản xuất
thức ăn chăn nuôi Việt Nam...................................................................................... 92
4.2.1. Nhân tố vĩ mô .............................................................................................. 92
4.2.2. Nhân tố ngành .............................................................................................. 95
4.2.3. Nhân tố nội bộ doanh nghiệp .....................................................................108
4.3. Năng lực cạnh tranh động của các doanh nghiệp sản xuất thức ăn chăn nuôi
Việt Nam qua kết quả nghiên cứu định lượng ........................................................113
4.3.1. Thống kê mô tả các biến liên quan đến nghiên cứu ..................................113
4.3.2. Đánh giá độ tin cậy của thang đo...............................................................118
4.4. Đánh giá chung về năng lực cạnh tranh của các doanh nghiệp sản xuất TACN ....130
4.4.1. Kết quả đạt được ........................................................................................130
4.4.2. Hạn chế ......................................................................................................133
4.4.3. Nguyên nhân của hạn chế và những vấn đề đặt ra đối với các doanh nghiệp
sản xuất TACN ....................................................................................................137
Kết luận chương 4 ...................................................................................................142
CHƯƠNG 5: CÁC GIẢI PHÁP CHỦ YẾU NHẰM NÂNG CAO NĂNG LỰC
CẠNH TRANH CỦA CÁC DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT THỨC ĂN CHĂN
NUÔI VIỆT NAM TRONG BỐI CẢNH HỘI NHẬP QUỐC TẾ .........................143
5.1. Bối cảnh trong nước và quốc tế .......................................................................143
5.1.1. Bối cảnh trong nước...................................................................................143
5.1.2. Bối cảnh quốc tế ........................................................................................147
5.2. Mục tiêu, định hướng phát triển ngành công nghiệp sản xuất thức ăn chăn nuôi
trong bối cảnh hội nhập quốc tế. .............................................................................150
5.2.1. Mục tiêu phát triển ngành công nghiệp sản xuất thức ăn chăn nuôi trong bối
cảnh hội nhập quốc tế. .........................................................................................150
5.2.2. Định hướng phát triển ngành công nghiệp sản xuất thức ăn chăn nuôi ....153
5.3. Các đề xuất giải pháp nhằm nâng cao năng lực cạnh tranh của các doanh nghiệp
sản xuất thức ăn chăn nuôi ......................................................................................155
5.3.1. Nâng cao năng lực marketing ....................................................................155
5.3.2. Nâng cao năng lực đổi mới và sáng tạo của các doanh nghiệp .................157
5.3.3. Nâng cao năng lực tài chính và chất lượng nhân lực.................................160
5.3.4. Tăng cường liên kết và hợp tác của doanh nghiệp ....................................162
5.3.5. Xác định định hướng kinh doanh đúng đắn...............................................164
5.3.6. Đổi mới thiết bị và công nghệ, nâng cao nhận thức của các doanh nghiệp......165
5.4. Một số kiến nghị và đề xuất .............................................................................167
5.4.1. Đối với Nhà nước ......................................................................................167
5.4.2. Đối với Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn ......................................173
5.4.3. Đối với các hiệp hội ...................................................................................174
KẾT LUẬN .............................................................................................................176
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ...............................................178
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................179
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
STT
Chữ viết tắt
Nguyên nghĩa
Cục chăn nuôi
1
CCN
2
CPTPP
3
DN
4
EVFTA
5
FTA
Hiệp định thương mại tự do
6
NCS
Nghiên cứu sinh
7
NLCT
Năng lực cạnh tranh
8
TACN
Thức ăn chăn nuôi
9
VSATTP
Vệ sinh an toàn thực phẩm
10
WTO
Tổ chức thương mại Thế giới
Hiệp định đối tác Toàn diện và Tiến bộ Xuyên
Thái Bình Dương
Doanh nghiệp
Hiệp định thương mại tự do giữa Việt Nam và
Liên minh Châu Âu
i
DANH MỤC CÁC BẢNG
STT
Bảng
1
Bảng 1.1
Nội dung
Tổng hợp các công trình nghiên cứu về năng lực cạnh
tranh và năng lực cạnh tranh động của doanh nghiệp
Trang
21
Kết quả khảo sát ý kiến chuyên gia về các nhân tố hình
2
Bảng 2.1
thành nên năng lực cạnh tranh động của doanh nghiệp sản
59
xuất TACN Việt Nam
3
Bảng 3.1
4
Bảng 3.2
5
Bảng 4.1
6
Bảng 4.2
7
Bảng 4.3
8
Bảng 4.4
9
Bảng 4.5
Tiến độ thực thiện các nghiên cứu
Thang đo về các nhân tố ảnh hưởng đến năng lực cạnh
tranh động của các doanh nghiệp sản xuất TACN
Sản lượng TACN gia súc, gia cầm công nghiệp thời kỳ
2000 – 2017
Cơ cấu nguồn cung nguyên liệu TACN Việt Nam giai
đoạn 2016 – 2018
Tổng nhu cầu TACN tại Việt Nam từ năm 2015 – 2018
Nhóm 20 nước hàng đầu thế giới về sản lượng TACN
công nghiệp năm 2013
Sản lượng TĂCN theo từng khu vực
Số lượng nhà máy TACN gia súc, gia cầm công nghiệp
74
75
84
85
86
87
88
1 3.370
.8369
MARKETING03
254
1.0
5.0
3.571
.8625
MARKETING04
254
1.0
5.0
4.126
.9492
MARKETING05
254
1.0
5.0
3.764
1.0016
MARKETING06
254
1.0
5.0
4.283
.8425
Valid N (listwise)
254
Phụ lục 7: Thống kê mô tả cho nhân tố năng lực định hướng kinh doanh
Descriptive Statistics
N
Minimum
Maximum
Mean
Std. Deviation
DHKD01
254
1.0
5.0
3.654
.9648
DHKD02
254
1.0
5.0
3.445
.8545
DHKD03
254
1.0
5.0
3.154
.8780
Valid N (listwise)
254
Phụ lục 8: Thống kê mô tả cho nhân tố năng lực liên kết hợp tác
Descriptive Statistics
N
LKHT01
LKHT02
LKHT03
LKHT04
Valid N (listwise)
254
254
254
254
254
Minimum
1.0
1.0
1.0
1.0
Maximum
5.0
5.0
5.0
5.0
Mean
3.913
3.232
4.020
3.386
Std. Deviation
.9069
.8324
1.0271
.8625
Phụ lục 9: Thống kê mô tả cho nhân tố kết quả kinh doanh của doanh nghiệp
sản xuất TACN
Descriptive Statistics
N
Minimum
Maximum
Mean
Std. Deviation
KQKD01
254
1.0
5.0
3.843
.9734
KQKD02
254
1.0
5.0
3.323
1.0283
KQKD03
254
1.0
5.0
2.441
1.0149
KQKD04
254
1.0
5.0
2.744
.9747
KQKD05
254
1.0
5.0
3.000
.8847
Valid N (listwise)
254
Phụ lục 10: Phân tích Cronbach's Alpha cho nhân tố năng lực đổi mới sáng tạo
(NLDM)
Case Processing Summary
N
Cases
Valid
Excludeda
Total
%
254
100.0
0
.0
254
100.0
a. Listwise deletion based on all variables in the
procedure.
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
.897
5
Item-Total Statistics
Cronbach's
Scale Mean if
Scale Variance
Corrected Item-
Alpha if Item
Item Deleted
if Item Deleted
Total Correlation
Deleted
NLDM1
13.319
8.629
.755
.872
NLDM2
13.118
8.642
.738
.875
NLDM3
13.484
8.148
.804
.860
NLDM4
13.260
8.723
.750
.873
NLDM5
13.197
8.459
.684
.889
Phụ lục 11: Phân tích Cronbach's Alpha cho nhân tố năng lực Marketing
(MARKETING)
Case Processing Summary
N
Cases
Valid
%
254
100.0
0
.0
254
100.0
Excludeda
Total
a. Listwise deletion based on all variables in the
procedure.
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
.875
6
Item-Total Statistics
Cronbach's
Scale Mean if
Scale Variance
Corrected Item-
Alpha if Item
Item Deleted
if Item Deleted
Total Correlation
Deleted
MARKETING1
19.114
12.418
.761
.841
MARKETING2
19.713
14.814
.306
.910
MARKETING3
19.512
12.433
.708
.849
MARKETING4
18.957
11.567
.777
.836
MARKETING5
19.319
11.032
.819
.828
MARKETING6
18.799
12.398
.737
.845
Phụ lục 12: Phân tích Cronbach's Alpha cho nhân tố định hướng kinh doanh
(DHKD)
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
.874
3
Item-Total Statistics
Cronbach's
Scale Mean if
Scale Variance
Corrected Item-
Alpha if Item
Item Deleted
if Item Deleted
Total Correlation
Deleted
DHKD1
6.598
2.486
.792
.793
DHKD2
6.807
2.963
.725
.851
DHKD3
7.098
2.808
.763
.817
Phụ lục 13: Phân tích Cronbach's Alpha cho nhân tố năng lực liên kết hợp tác
(LKHT)
Case Processing Summary
N
%
Valid
254
100.0
Excludeda
0
.0
Total
254
100.0
a. Listwise deletion based on all variables in the
procedure.
Cases
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
.863
4
Item-Total Statistics
LKHT01
LKHT02
LKHT03
LKHT04
Scale Mean if
Item Deleted
10.638
11.319
10.531
11.165
Scale Variance Corrected Itemif Item Deleted Total Correlation
5.307
.781
6.028
.654
5.072
.706
5.696
.718
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
.796
.848
.832
.823
Phụ lục 14: Phân tích Cronbach's Alpha cho nhân tố kết quả kinh doanh của
doanh nghiệp sản xuất TACN
Case Processing Summary
N
%
Cases
Valid
254
100.0
Excludeda
0
.0
Total
254
100.0
a. Listwise deletion based on all variables in the
procedure.
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
.735
5
Item-Total Statistics
Cronbach's
Scale Mean if
Scale Variance
Corrected Item-
Alpha if Item
Item Deleted
if Item Deleted
Total Correlation
Deleted
KQKD1
11.508
8.931
.291
.763
KQKD2
12.028
8.288
.376
.716
KQKD3
12.909
7.379
.574
.658
KQKD4
12.606
7.686
.543
.671
KQKD5
12.350
7.201
.756
.595
Phụ lục 15: Kiểm định EFA cho các biến độc lập
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square
df
Sig.
.872
4242.863
136
.000
Total Variance Explained
Extraction Sums of Squared
Initial Eigenvalues
Loadings
% of
Cumulative
% of
Cumulative
Component Total
Variance
%
Total Variance
%
1
7.768
45.694
45.694 7.768
45.694
45.694
2
2.290
13.472
59.166 2.290
13.472
59.166
3
1.803
10.608
69.774 1.803
10.608
69.774
4
1.412
8.308
78.083 1.412
8.308
78.083
5
.684
4.024
82.107
6
.542
3.190
85.297
7
.507
2.984
88.281
8
.460
2.703
90.985
9
.334
1.967
92.952
10
.302
1.775
94.727
11
.232
1.362
96.089
12
.206
1.214
97.303
13
.143
.841
98.145
14
.122
.715
98.860
15
.106
.621
99.481
16
.079
.465
99.946
17
.009
.054
100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotated Component Matrixa
Component
1
2
3
NLDM01
NLDM02
NLDM03
NLDM04
NLDM05
MARKETING01
MARKETING03
MARKETING04
MARKETING05
MARKETING06
DHKD01
DHKD02
DHKD03
LKHT01
LKHT02
LKHT03
LKHT04
4
.848
.819
.924
.927
.887
.789
.781
.646
.860
.806
.862
.898
.919
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 5 iterations.
.808
.690
.796
.808
Rotation Sums of Squared
Loadings
% of
Cumulative
Total Variance
%
4.410
25.943
25.943
4.261
25.063
51.006
2.600
15.295
66.301
2.003
11.782
78.083
Component Transformation Matrix
Component
1
2
3
4
1
.664
.618
.300
.295
2
.135
-.608
.757
.200
3
-.678
.498
.537
-.063
4
-.285
-.032
-.221
.932
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
Phụ lục 16: Phân tích EFA cho biến phụ thuộc
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square
df
Sig.
Communalities
.796
660.172
6
.000
Initial
Extraction
KQKD02
1.000
.695
KQKD03
1.000
.786
KQKD04
1.000
.810
KQKD05
1.000
.800
Extraction Method: Principal
Component Analysis.
Component
1
2
Total
3.091
.435
Total Variance Explained
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared Loadings
% of Variance Cumulative %
Total
% of Variance Cumulative %
77.266
77.266
3.091
77.266
77.266
10.871
88.138
3
.295
7.371
95.509
4
.180
4.491
100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotated
Component
Matrixa
a. Only one
component was
extracted. The
solution cannot
be rotated.
Phụ lục 17: Phân tích tương quan
Correlations
X1
X1
X2
.593**
X3
.360**
X4
.429**
Y
.732**
.000
.000
.000
.000
254
1
254
.253**
.000
254
1
254
.334**
.000
254
.298**
.000
254
1
254
.558**
.000
254
.453**
.000
254
.481**
.000
254
1
Pearson Correlation
Sig. (2-tailed)
1
X2
N
Pearson Correlation
Sig. (2-tailed)
X3
N
Pearson Correlation
Sig. (2-tailed)
X4
N
Pearson Correlation
Sig. (2-tailed)
Y
N
Pearson Correlation
Sig. (2-tailed)
254
.593**
.000
254
.360**
.000
254
.429**
.000
254
.732**
254
.253**
.000
254
.334**
.000
254
.558**
.000
.000
.000
.000
N
254
254
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
254
254
254
.298**
.000
254
.453**
254
.481**
254
Phụ lục 18: Phân tích hồi quy đa biến
Variables Entered/Removeda
Variables
Variables
Model
Entered
Removed
Method
1
X4, X3, X2, X1b
. Enter
a. Dependent Variable: Y
b. All requested variables entered.
Model Summaryb
Adjusted R
Std. Error of the
Model
R
R Square
Square
Estimate
1
.785a
.617
.611
.49042
a. Predictors: (Constant), X4, X3, X2, X1
b. Dependent Variable: Y
Model
1
Regression
Residual
Sum of Squares
96.425
Total
ANOVAa
df
4
Mean Square
24.106
59.887
249
.241
156.312
253
Durbin-Watson
1.912
F
100.229
Sig.
.000b
a. Dependent Variable: Y
b. Predictors: (Constant), X4, X3, X2, X1
Model
1
(Constant)
Unstandardized
Coefficients
B
Std. Error
-2.286
X1
X2
X3
X4
a. Dependent Variable: Y
.726
.275
.424
.190
Coefficientsa
Standardized
Coefficients
Beta
.406
.075
.084
.098
.054
.504
.160
.184
.156
t
Sig.
Collinearity Statistics
Tolerance
-5.633
.000
9.625
3.260
4.322
3.532
.000
.001
.000
.000
.561
.639
.844
.784
VIF
1.781
1.564
1.184
1.275