Tải bản đầy đủ (.pptx) (26 trang)

Hóa 10 - Cấu tạo vỏ nguyên tử hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (768.96 KB, 26 trang )

CẤU TẠO
VỎ NGUYÊN TỬ
Lương Nguyễn Thanh Thanh


NỘI DUNG
1

Sự chuyển động của các electron
trong nguyên tử

2

Lớp electron và phân lớp electron

3

Số electron tối đa trong một phân lớp,
một lớp


1
SỰ CHUYỂN ĐỘNG
CỦA CÁC ELECTRON
TRONG NGUYÊN TỬ


MÔ HÌNH MẪU HÀNH TINH NGUYÊN T
Electron

Hạt nhân




MÔ HÌNH NGUYÊN TỬ HIỆN ĐẠI


MÔ HÌNH NGUYÊN TỬ HIỆN ĐẠI
Các electron chuyển động
rất nhanh trong khu vực
xung quanh hạt nhân
nguyên tử không theo
những quỹ đạo xác định
tạo nên vỏ nguyên tử.


2
LỚP ELEECTRON VÀ
PHÂN LỚP ELECTRON


1. LỚP ELECTRON

Mức năng lượng electron tăng dần


1. LỚP ELECTRON

Các electron trên cùng một lớp có mức năng
lượng electron gần bằng nhau



1. LỚP ELECTRON

n
1
Tên lớp K

2
L

3
M

4
N

5
O

6
P

7
Q


2. PHÂN LỚP ELECTRON

s pd f

1s 2s 2p


3s 3p
3d

4s 4p 4d 4f

5s 5p 5d 5f


3
SỐ ELEECTRON TỐI ĐA
TRONG MỘT PHÂN
LỚP, MỘT LỚP


Phân lớp s chứa tối đa 2 e.

1s 2s 2p

3s 3p
3d

4s 4p 4d 4f

5s 5p 5d 5f


Phân lớp p chứa tối đa 6 e.

1s 2s 2p


3s 3p
3d

4s 4p 4d 4f

5s 5p 5d 5f


Phân lớp d chứa tối đa 10 e.

1s 2s 2p

3s 3p
3d

4s 4p 4d 4f

5s 5p 5d 5f


Phân lớp f chứa
tối đa 14 e.

1s 2s 2p

3s 3p
3d

4s 4p 4d 4f


5s 5p 5d 5f


2

2

6

1s 2s 2p

2

8

2

6

3s 3p
3d

18

10

2 6

10 14


4s 4p 4d 4f

32

2

6

10 14

5s 5p 5d 5f

32


2

2

6

1s 2s 2p

2

6

3s 3p
3d


10

2 6

10 14

4s 4p 4d 4f

2n2 (n4)

2

6

10 14

5s 5p 5d 5f


Lớp

K

Phân lớp

s

s


p

s

p

d

s

p





 6





 
10



  14
 
6  10


Số electron tối
đa trong một
phân lớp

L

M

N
d

Số electron tối
đa trong một
lớp

 
2

 
8

 
18

 
32

f



Số electron tối đa trong các lớp và phân lớp
Số electron Phân bố của electron
Lớp electron tối đa của lớp
trên các phân lớp
Lớp K (n=1)
Lớp L (n=2)
Lớp M (n=3)
Lớp N (n=4)
Lớp O (n=5)

2
8
18
32
32

1s2
2s2 2p6
3s2 3p6 3d10
4s2 4p6 4d10 4f14
5s2 5p6 5d10 5f14


VD: Vẽ sơ đồ đơn giản của cấu
tạo nguyên tử và từ đó xác
định số lớp electron.


7+



VD: Biểu diễn sự phân bố electron
trên lớp của và xác định số lớp,
phân lớp, electron trong từng lớp,
phân lớp.


12+


KAHOOT



×