Tải bản đầy đủ (.docx) (25 trang)

KẾ TOÁN CÁC NGHIỆP VỤ THANH TOÁN TẠI CÔNG TY Ô TÔ VẬN TẢI SỐ 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.77 KB, 25 trang )

KẾ TỐN CÁC NGHIỆP VỤ THANH TỐN TẠI CƠNG TY Ô
TÔ VẬN TẢI SỐ 3
I.KẾ TOÁN CÁC KHOẢN THU
1. Kế tốn các khoản phải thu của khách hàng.
Trong cơng ty có các khoản phải thu như tiền bán xăng dầu, doanh thu vận
tải, doanh thu các hoạt động kinh doanh khác....Để phản ánh tình hình vận động và
số hiện có của các tài khoản phải kế toán sử dụng tài khoản 131 – phải thu của
khách hàng khi xuất bán xăng, dầu hoặc tiền cước vận tải
Cụ thể:Ngày 3 tháng 9 công ty đã vận chuyển NVL cho công ty Cao Su Sao
Vàng Hà Nội tiền cước vận chuyển là 120.000.000 thuế VTA 10% là 12.000.000
khách hàng chưa thanh tốn
HỐ ĐƠN (GTGT)
Liên 2(Giao cho khách hàng)
Ngày 21/9 /2001
Đơn vị vận chuyển : Công ty ô tô vận tải số 3
Địa chỉ : 65 phố Cảm Hội - Hà NộiĐơn vị đi thuê : Công ty Cao Su Sao Vàng Hà Nội
Địa chỉ: 158 Nguyễn Trãi Thanh Xuân Hà Nội
ST Tên hàng hoá, dịch vụ Tiền
T
Tiền cước vận chuyển 120.000.000
Cộng
120.000.000
Thuế suất : 10% là 12.000.000
Tổng tiền thanh toán : 132.000.000
Viết bằng chữ: Một trăm ba hai triệu đồng chẵn./
Thủ trưởng đơn vị

Kế tốn trưởng

Người mua hàng


(ký, đóng dấu)

(ký, đóng dấu)

(ký, họ tên)

Kế tốn tiến hành định khoản
Nợ TK 131:
132.000.000
Có TK333 :
12.000.000
Có TK 511 :
120.000.000
Ngày 3/7 công ty trở hàng cho công ty phích nước rạng đơng tiền cước vận tải là
120.000.000 thuế VAT là 10% là 12.000.000. Khách hàng chưa thanh tốn
kế tốn tiến hành định khoản như sau:
Nợ TK 131:
Có TK333 :
Có TK 511 :

120.000.000
12.000.000
132.00.000


Cụ thể: Ngày 19/9 công ty đã xuất dầu diezen bán cho ông nguyễn Văn Khánh ở
công ty xây dựng số 2 hàng số lượng là5000 lít giá chưa thuế là 20.500.000 thuế
GTGT 10% là 2.050.000. Khách hàng đã thanh tốn bằng tiền mặt.
PHIẾU XUẤT KHO
Đơn vị: Cty ơ Số: 35

tô vận tải số 3
- Địa chỉ : 65 NợTK : 111
phố cảm hội
Có TK : 152(2)

Mẫu số : 01 VT
QĐ số :114 –
TC/QĐ/CĐKT
Ngày 1 tháng11 năm 995
của bộ tài chính

Họ, tên người giao hàng : Nguyễn thị Hà
Theo hóa đơn số 35 ngày 19/9 năm 2001 của công ty ô tô vận tải số 3
Xuất tại cửa hàng xăng dầu số 4
ST Tên hàng hoádịch vụ ĐV Số lượng Đ/giá
Thành tiền
T
1

Xuất bán dầu Diezen
Cộng

T
Lít
Lít

Thủ trưởng đơn vị

Kế tốn trưởng


(ký, đóng dấu)

(ký, đóng dấu)

10.000
10.000
Người mua
hàng
(ký, họ tên)

4.100
4.100

41.000.000
41.000.000

Người bán hàng
(ký, họ tên)


HOÁ ĐƠN (GTGT)
liên 1 (lưu)
Ngày 9/8/2001
Đơn vị bán hàng : Công ty ô tô vận tải số 3
Địa chỉ : 65 phố Cảm Hội – Hà Nội –
Điện thoại : 5583967
Số tài khoản : 01001425
Họ và tên người mua hàng : Nguễn Văn Khánh
Đơn vị Công ty xây dựng số 2
Hình thức thanh tốn : tiền mặt

ST
T
1

Tên hàng hốdịch vụ

ĐV

Số lượng

Đ/giá

Thành tiền

Xuất bán dầu Diezen
Tổng cộng

T
Lít
Lít

10.000
10.000

4.100
4.100

41.000.000
41.000.000


Cộng thành tiền : Dầu diezen :41.000.000
Thuế GTGT:Dầu diezen 10% :4.100.000
Tổng tiền thanh toán : 451.000.000
Số tiền bằng chữ: Bốn trăm năm mốt triệu đồng chẵn./


PHIẾU THU
Ngày 18/9/2001
Số 512
Nợ TK 111
Có TK 152(2)
Họ và tên người nộp tiền : Nguyễn Văn khánh
Địa chỉ: Công ty xây dựng số 2
Lý do nộp : thanh toán tiền mua hàng Số tiền : 2.050.000 ( viết bằng chữ) : Hai
triệu không trăm năm mươi đồng chẵn./
Kèm theo: 01 giấy biên nhận, chứng từ gốc.
Đã nhận đủ số tiền ( viết bằng chữ): : Hai triệu không trăm năm mươi đồng chẵn./
Ngày 18/9 năm2001
Thủ trưởng
đơn vị
(ký, đóng
dấu)
Kế tốn

Kế tốn
trưởng
(ký, đóng
dấu)

Người lập

phiếu
(ký, họ tên)

Thủ quỹ
(ký, đóng
dấu)

Người nộp
tiền
(ký, đóng
dấu)


CHI TIẾT SỐ 4TK 131
- Phải thu của khách hàng-

ST
T
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12


Ngày
8/7
10/7
18/7
20/7
5/8
6/8
9/8
......
15/8
20/9
25/9
27/9
Cộng

Ghi Nợ
111
5.000.00
............
10.000.000
8.500.000
8.000.000
15.000.000
..............
.............
5.000.000
3.000.000
6.0000.000
14.250.000

774.352.654

311
350.000
800.000
354.500
587.000
1.000.000
789.000
487.
............
475.000
457.000
185.000
100.000
77.000.000

TK 111

- Ghi có

ĐVT: đồng
các TK

331
1.240.000
7.500.000
.521.000
758.254
412.714

145.002.000
2.314.100
............
894.214
458.241
58.000.000
48.457.000
910.689.316

3383
2.0358.000
8.147.000
120.000.000
147.247.00
12.000.000.
25.000.000
526.000
485.000
789.254.
.............
145.356
1.254.987
24.387.473.736

3331
587.263
458.257
..........
714.245
1.015.000

.............
145.214
1.478.241
910.000
2.000.000
1.500.000
1.274.201
20.000.000

341
4.875.012
85.000.000
45.325.000
............
452.240
147.285.000
179.586
4785162
147.587.000
.............
478.258
452.368
659.361.203


NHẬT KÝ CHỨNG TỪ SỐ 8
ST
T

Ghi có TK

111
39.721.052

Ghi có TK131 – phải thu của khách hàng
131-Ghi nợ
Các TK
Cộng
112

331

642
39.721.052
279.437.520
132.492.127

279.437.520
.....

132.492.12
7
...........

...........
672.862.000

SỔ CÁI TÀI KHOẢN 131
- phải thu của khách hàng -

Số dư đầu kỳ

Nợ

705.735.875
437.440.355
Ghi có TK đối ứng Quý I Quý II
ST Nợ với TK này
T
1
111
2
331
3
511
4
641
5
331
6
334
7
338
8
642
..........
Cộng số p/s
Tổng số p/s
Số dư
Cuối kỳ

Nợ


Nợ


QuýIII

10.000.000
45.000.000
20.583.247
8.654.574
14.352.156
.........
2.856.214
.........
204.953.441
627.862.000
910.689.316
1.110.302.35
5

Quý IV


2.Kế toán thanh tán với người bán
Để phản ánh các nghiệp vụ phát sinh kế toán sử dụnTK 331- phải trả người
bán “ Tình hình thực hiện ngày 1/97 tại công ty ô tô vận tải số 3 như sau:
Công ty mu xăng A90 của tổng công ty xăng dầu với số lượng là 160.000 lít với
giá 5050 đ/ lít số tiền là 808.000.000 thuế VAT 5% là 40.400.000. Tổng số thanh
tốn là 884.400.000 .Cơng ty chưa thanh tốn cho người bán
kế toán tiến hành định khoản

Nợ TK152(1) : 808.000.000
Nợ TK 133 : 40.400.000
Có TK 331 : 884.400.000
Căn cứ vào các chứng từ kế toán vào sổ chi tiết 131 và vào sổ cái 331
SỔ CÁI TÀI KHOẢN 331

-

Phải trả người bán –

Số dư đầu kỳ
Nợ

166.933.158
694.569.662
Ghi có TK đối ứng Quý I Quý II
ST Nợ với TK này
T
1
111
2
112
3
131
4
641331.1
5
331
6
341

..........

QuýIII

Quý IV

35.241.962
25.214.365
75.254.245
............
650.213.000

Cộng số p/s Nợ
300.000.000
Tổng số p/s Có
35.208.459
Số dư
Nợ
466.933.158
cuối kỳ

659.361.203
3.Thanh tốn các khoản tạm ứng
Để theo dõi tình hình tạm ứng và thanh toán tạm ứng và thanh toán tạm ứng các bộ
phận trong cơng ty. Kế tốn sử dụng TK 141 –“ Tạm ứng”-.
Theo quy định người nhận tạm ứng là công nhân viên trong công ty. Muốn
được tạm ứng, người tạm ứng phải lập phiếu thanh toán tạm ứng kèm theo các
chứng từ gốc để thanh toán. Số chi vượt sẽ được cấp bổ sung, số chi không hết



phải hồn lại hoặc trừ vào lươn. Kế tốn thanh toán phải mở sổ theo dõi chặt chẽ
từng người tạm ứng, từng khoản thanh tốn.
Cụ thể cơng tác hạch tốn trong công ty như sau:
+ Ngày 20/9/2001 tạm ứng cho anh Hải đi mua săm lốp là : 150.000.000đ, 3kế
toán ghi
Nợ TK 141
:150.000.00
Có TK 111
: 150.000.000
+Ngày 26/9/2001 thu tiền tạm ứng của chị Hà ở đơn vị kinh doanh xăng dầu số
tiền là:2.800.000đ
Nợ TK 111
: 2.800.000
Có TK
: 2.800.000
GIẤY ĐỀ GHỊ TẠM ỨNG
Ngày 20/9/2001
Kính giửi : Phịng tài vụ
Tên tơi là : Nguyễn Văn Hùng
Địa chỉ : Đơn vị vận tải
Đề nghị tạm ứng số tiền : 2300.000
Viết bằng chữ : Hai triệu ba trăm nghìn đồng chẵn./
Lý do tạm ứng: Chi phí vận tải
Thời hạn thanh tốn : 10 ngày kể từ ngày nhận tiền
Hà nội, ngày 20/9
Thủ trưởng
Kế toán trưởng
Người đề nghị tạm ứng
(ký)
(ký)

(ký, họ tên)
4.kế toán thanh toán với ngân sách nhà nước
Tại công ty ô tô vận tải số 3 có các loại thuế GTGT, thuế hàng hoá dịch vụ
thuế nhà đất...
Các sản phẩm hàng hoá, cước vận tải phải chịu là 10% và 5%.Kế toán theo
dõi các loại thuế này cùng với các loại doanh thu bán hàng hoá ghi trên sổ hoá đơn
như sau:
Cuối quý xác định kết quả có lãi là 121.374.000
Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp là :20.000.000
Kế toán định khoản
Nợ TK 421
: 3.883.968.000
Có TK 333
: 3.883.968.000



CHƯƠNG 8
HẠCH TOÁN NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU VÀ CÁC LOẠI QUỸ TẠI
CÔNG TY Ô TÔ VẬN TẢI SỐ 3
I.HẠCH TOÁN NGUỒN VỐN KINH DOANH

Nguồn vốn kinh doanh là nguồn vốn được dùng vào mục đích hoạt động sản
xuất kinh doanh của doanh nghiệp và bổ sung thêm trong quá trình hoạt động kinh
doanh.
Tình hình hiện có, biến động, tăng, giảm vốn kinh doanh được kế toán theo
dõi trên tài khoản 411 – Nguồn vốn kinh doanh.
Căn cứ vào văn bản gốc, kế toán ghi vào sổ chi tiết TK411, đây là cơ sở để
ghi sổ cái 411.Vì cơng ty khơng lên NKCT số 10 cho TK411.
Trong q 3/2001,nguồn vơn kinh doanh của công ty không bị giảm mà ngược

lại,công ty đã nhận được ngân sách cấp bổ sung nguồn vốn bằng tiền gựi ngân
hàng.
*Kế tốn ghi:
Nợ TK112: 300.000.000
CóTK411: 300.000.000
SỔ CHI TIẾTTK411

Chứng

Từ

Số
hiệu

Diễn giải

Nguồn vốn kinh doanh –
TK đối
Số

Ngày

ứng
Ngân sách nhà nước
cấp
Cộng

Nợ

112


300.000.00
0
300.000.00
0

tiền



SỔ CÁI TK411

Số dư
Nợ

ST
T

đầu kỳ

11.141.902.66
3
Ghi có TK đối ứng Nợ
với TK này
Cộng số phát sinh Nợ
Cộng số phát sinh Có
Sơ dư
Nợ
cuối kỳ



Q
I

Q
II

QIII

Q
IV

300.000.000
1.515.324.827
10.936.577.83
6

II.KẾ TỐN CÁC QUỸ.

1.Qũi đầu tư phát trển.
Qũy này được sử dụng theo các mục đích mở rộng,phát trển sản xuất kinh
doanh,đầu tư theo chiều sâu,mua sắm,xây dựng,tài sản cố định,cải tiến và đổi mới
dây chuyền sản xuất,đổi mới công nghệ,bổ xung vốn lưu động,tham gia vốn liên
doanh,mua cổ phiếu,góp cổ phần,nghiên cứu khoa học đào tạo nâng cao trình độ
chun mơn,trình độ ngiệp vụ cơng nhân viên,trích nộp lên cấp trên để hình thành
quỹ phát trển kinh doanh và nghiên cứu khoa học tập trung
Quỹ đầu tư phat trển trích từ 50% trở lên,khơng hạn chế tối đa. Kế tốn theo
dõi tình hình tăng, giảm trên tài khoản 414
*Trong quý III/2001. Công ty đã nhân được quỹ đầu tư phát trển do cấp trên
chuyển đến bằng TGNH.

Nợ TK 112 : 60.000.000
Có TK 411 : 60.000.000


SỔ CHI TIẾT TK 414
Số dư
Nợ

đầu kỳ

1.328.216.054

Chứng

Từ

Số
hiệu

Diễn giải

TK đối

Ngày

ứng
Ngân sách nhà nước
cấp
Trích từ lợi nhuận
Cộng

Cuối kỳ

Số
Nợ

tiền


112

60.000.000

421

2.917.000
62.917.000
1.391.123.05
4

2.Quỹ dự phịng tài chính.
Được dùng để bảo đảm cho hoạt động của doanh nghiệp được bình thường khi
rủi ro, thua lỗ trong king doanh hay thiên tai hoạn nạn, trích nộp lên cấp trên.
Kế toán theo dõi các nghiệp vụ kinh tế phát sinh của quỹ này trên tài khoản 415
“ Quỹ dự phòng tài chính ”.
*Trong quỹ III/2001. Quỹ dự phịng tài chính tăng là do trích từ lợi nhuận của
doanh nghiệp :
Nợ TK 421 :1.769.130
Có TK 111 :1.769.130
SỔ CÁI TK415
Số dư

Nợ

ST
T

đầu kỳ

89.824.000
Ghi có TK đối ứng Nợ
với TK này
Cộng số phát sinh Nợ
Cộng số phát sinh Có
Sơ dư
Nợ
cuối kỳ


Q
I

Q
II

QIII

1.769.130
91.593.130

Q
IV



SỔ CÁI TK 416
- Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm Số dư
Nợ

ST
T

đầu kỳ

89.824.000
Ghi có TK đối ứng Nợ
với TK này
Cộng số phát sinh Nợ
Cộng số phát sinh Có
Sơ dư
Nợ
cuối kỳ


Quý
I

Quý
II

QuýIII

Quý

IV

2.852.932
92.312.932

3. Quỹ khen thưởng và phúc lợi.
- Quỹ khen thưởng : dùng khen thưởng cho tập thể, cá nhân trong và ngồi
cơng ty đóng góp nhiều thành tích đến kết quả trong kinh doanh của cơng ty
trích nộp cấp trên.
-Quỹ phúc lợi : dùng cho chi tiêu cho các nhu cầu phúc lợi cơng cộng, trợ
cấp khó khăn, mục đích từ thiện, trích quỹ nộp lên cấp trên.
-Quỹ khen thưởng phúc lợi mức trích tối đa bằng ba tháng lương thực hiện
( nếu tỷ suất lợi nhuận/ vốn kinh doanh năm nay > năm trước).
-Kế toán sử dụng TK 431-“ Quỹ khen thưởng phúc lợi ” để theo dõi tình
hình biến động tăng, giảm của qũy trong kỳ hạch toán.
-Trong quý III/2001.Dùng quỹ khen thưởng phúc lợi chi tham quan, nghỉ
mát, chi van hố, văn nghệ, chi mục đích từ thiện cho công nhân viên :
Nợ TK 431 : 38.590.300
Có TK 111 : 38.590.300


CHƯƠNG 9
KẾ TỐN HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH VÀ CHI PHÍ BẤT THƯỜNG
I.KẾ TỐN THU NHẬP HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH VÀ HOẠT ĐỘNG
BẤT THƯỜNG
Thu nhập hoạt động tài chính của cơng ty chủ yếu là lãi trên khoản Nợ khách
hàng quá hạn thanh toán lãi cho thuê nhà.
TK sử dụng : Thu nhập hoạt động tài chính.
Căn cứ vào các nghiệp vụ phát sinh ghi trên sổ quỹ tiền mặt ( TK 111) và sổ
quỹ tiền tiền gửi ( TK 112 ) kế toán ghi sổ chi tiết.

SỔ CHI TIẾT SỐ 3


TK 711: Thu nhập hoạt động tài chính
Quý 3/2001
ST Chứn Từ
Diễn giải
T
g
Số

Ngày
15/8

Lãi tiền gửi ngân hàng

14/8

Thu cho thuê bến bãi,
kho
Thu tiền cho thuê nhà

21/9
........

........................
Cộng

Ghi có TK
Nợ TK

khác

711,Ghi

Cộng có
TK 711
11.320.500 11.320.50
0
2.420.500 2.420.500
13.450.487 13.450.48
7
46.344.487 46.344.48
7

SỔ CÁI TK 711
TK711: Thu nhập hoạt động tài
chính

ĐVT:đồng
ST

Ghi có các TK đối ứng
Nợ TK với TK này

Q I

Quý II

Quý III


Quý IV


T
911

46.344.487

Cộng số phát sinh Nợ
Cộng số phát sinh Có

Số dư
cuối kỳ

Nợ


446.344.487
446.344.487

SỔ CÁI TK 721
TK721: Thu nhập hoạt động tài
chính bất thường

ĐVT:đồng
ST
T

Ghi có các TK đối xứ ng
Nợ TK với TK này

911

Quý II

Quý III
92.928.168

Cộng số phát sinh Nợ
Tổng số phát sinh Có

Số dư
cuối kỳ

Quý I

Nợ


92.928.168
92.928.168

Quý IV


II. Kế tốn chi phí hoạt động tài chính, hoạt động bất thường.
Hoạt động tài chính của cơng ty bao gồm cả hoạt động cho thuê nhà, thuê
nhà, thuê TSCĐ, vì vậy các chi phí liên quan đến hoạt động này là khơng nhỏ
bao gồm các chi phí về khấu hao tài sản, tiền điện, tiền nước .... Để phản ánh
các chi phí này kế tốn sử dụng hoạt động tài chính căn cứ vào nghiệp vụ kinh
tế phát sinh kế toán ghi vào sổ cái .


SỔ CÁI TK 811
TK8111: Chi phí hoạt động tài chính

ĐVT:đồng
ST
T

Ghi có các TK đối ứ ng
Nợ TK với TK này
111
112
431
............................
Cộng số phát sinh Nợ
Tổng số phát sinh Có

Quý I

...........

Quý II

Quý III
11.520.000
13.450.324
5.821.382
....................
41.000.000
41.000.000


Quý IV


Số dư
cuối kỳ

Nợ


x

SỔ CÁI TK 821
TK821: Chi phí hoạt độngbất thường
ĐVT:đồng
ST
T

Ghi có các TK đối ứ ng
Nợ TK với TK này

Quý I

Quý II

Quý III

211

268.258.659


Cộng số phát sinh Nợ

268.258.659

Tổng số phát sinh Có

268.258.659

Số dư

Nợ
x

cuối kỳ



Quý IV


CHƯƠNG 10
KẾ TOÁN KẾT QUẢ KINH DOANH
I.KẾ TOÁN KẾT QUẢ KINH DOANH

Kết quả kinh doanh là kết quả cuối cùng mà doanh nghiệp đạt được trong một
thời kỳ nhất định do các hoạt động sản xuất kinh doanh và do các hoạt động
khác đem lại được biểu hiện thông qua chỉ tiêu lãi hoặc lỗ.
Tại công ty ô tô vận tải số 3, công việc xác định kết quả kinh doanh được
tổng kết vào cuối quý kế toán tổng hợp chịu trách nhiệm. Căn cứ vào các chứng

từ, sổ sách do kế toán thanh toán và các hoạt động khác đưa lên, kế toán tổng
hợp tiến hành tổng hợp kiểm tra, tổng hợp kết quả, phân tích các chỉ tiêu và lập
báo.

SỔ CHI TIẾT SỐ 3 TK 911
Tài khoản 911
Quý III năm 2000


NT Chứng từ
ghi
sổ SH NT

Diễn giải

TK
Đ-ư

Số phát sinh
Nợ

- k/c doanh thu thuần
- k/c giá vốn hàng bán
- Chi phí bán hàng
- Chi phí QLDN
- Thu nhập hoạt
động tài chính
- Thu nhập hoạt
động bất thường
- Chi phí hoạt động

tài chính
- Chi phí hoạt động
bất thường
- Lợi nhuận chưa
phân phối

511
632
641
642
711

24.378.473.736

392.953.426

721
811


23.806.174.217
156.244.748
46.314.487
392.953.426
92.928.168

41.000.000

821


268.258.69

421

121.374.000

Cộng phát sinh

24.517.746.391 24.517.746.391

SỔ CÁI TK 911
TK911: Xác định kết quả kinh doanh
ĐVT:đồng
ST
T

Ghi có các TK đối ứng
Nợ TK với TK này
632
641

Quý I

Quý II

Quý III
23.806.174.217
156.244.748

Quý IV



642
811
821
421

329.953.426
41.000.000
268.258.659
121.374.000

Cộng số phát sinh Nợ

24.517.746.391

Tổng số phát sinh Có

24.517.746.391

Số dư

Nợ
x

cuối kỳ



II. Kế tốn phân phối lãi

Khoản lãi do doanh nghiệp tạo ra phải được phân phối phù hợp với quy định của
nhà nước. Các đối tượng được phân phối bao gồm: nộp thuế thu nhập doanh
nghiệp cho nhà nước, trích lập các quỹ theo quy định.
1.Kế toán nộp thuế thu nhập doanh nghiệp.
Quý 3 /2001, công ty đạt tổng lợi nhuận trước thuế là 121.374.000
Thuế thu nhập phải nộp là : 20.000.000
Kế tốn ghi:
Nợ TK 421 : 20.000.000
CóTK 3334: 20.000.000
2.Kế tốn lập các quỹ.
Các loại quỹ được trích theo quy định là quỹ đầu tư phát triển, quỹ đầu tư dự
phịng tài chính , quỹ dự phịng trợ cấp mất việc làm và quỹ khen thưởng phúc
lợi. Khi trích lập quỹ kế toán định khoản như sau:
Nợ TK 421 : 67.175.062
Có TK 414 : 62.917.000
Có TK 415 :1.769.130
Có TK 416 : 2.488.932


SỔ CÁI TK 421
TK421: Lợi nhuận chưa phân phối
Số

ST
T

đầu kỳ
ĐVT:đồng

Nợ


Ghi có các TK đối ứ ng
147.72
Nợ TK với TK này
3.676
3334
3335
414
415
416
Cộng số p/s Nợ
Tổng số p/s Có
Số dư
Nợ
Cuối kỳ


Quý I

Quý II

Quý III
485.254.124
124.541.254
62.917.000
1.769.130
2.488.932
67.175.062
212.014.365
292.562.979


Quý IV


BỘ, TỔNG CƠNG TY.......
ĐƠN VỊ : Cơng ty ơ tơ vận tải số 3

Mẫu số B01 – DNBan hành theo QĐ số 167/2000/QĐ -BTC
Ngày 25/10/2000
Bộ trưởng Bộ Tài chính

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
QUÝ 3 NĂM 2001

TÀI SẢN
A. TÀI SẢN LƯU ĐỘNG VÀ
ĐẦU TƯ NGẮN HẠN
I TIỀN
1. Tiền mặt
2. Tiền gửi ngân hàng
II. CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ
NGẮN HẠN
1.Đầu tư chứng khoán ngắn hạn
2. Đầu tư ngắn hạn khác
III.Các khoản phải thu
1.Phải thu của khách hàng
2. Trả trước cho người bán
3. Thuế GTGT được khấu trừ
4. Các khoản phải thu khác
IV. HÀNG TỒN KHO

1.Nguyên liệu vật liệu
2.Công cụ dụng cụ
V. TÀI SẢN LƯU ĐỘNG
KHÁC
1.Tạm ứng
2. Chi phí trả trước
3.Chi phí chờ kết chuyển
B. TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÀ
ĐẦU TƯ DÀI HẠN
I. TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
1. Tài sản cố định hữu hình
-Nguyên giá
- Gía trị hao mịn
2. TSCĐ thuế tài chính
-Ngun giá
- Hao mòn luỹ kế


SỐ
100

SỐ ĐẦU KỲ

SỐ CUỐI KỲ

3.326.987.418

4.097.549.880

110

111
112
120

767.789.036
484.886.067
287.161.034
9.000.000

1.056.092.324
350.198.997

121
128
130
131
132
133
138
140
142
143
150

X
9.000.000
1.791.185.657
918.516.623
166.933.158
0

918.516.623
631.250.405
555.685.405
75.565.000
127.762.320

X
9.000.000
2.295.744.339
918.121.865
466.933.158
0
918.121.865
537.647.469
456.767.469
80.880.000
199.065.748

151
152
153
200

80.450.000
11.994.258.888

77.000.000
65.903.142
56.162.606
12.362.250.165


210
211
212
213
214
215
216

10.974.991.567
11.307.235.894
17.294.636.877
-5.987.400.983
315.800.000
809.214.000
-493.414.000

11.623.035.894
11.043.050.894
16.965.136.877
-5.990.145.310
315.800.000
809.214.000
-529.914.000

9.000.000


II. CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ
TÀI CHÍNH DÀI HẠN

1. Góp vốn liên doanh
III.CHI PHÍ XDCBĐ
TỔNG TÀI SẢN

220

510.171.600

510.171.600

222
230

510.171.600
229.042.671
15.689.273.583

510.171.600
230.142.671
16.092.275.718

NGUỒN VỐN


số
330

Số đầu kỳ

Số cuối kỳ


2.691.447.979

3.243.230.473

310

2.691.391.803

3.226.300.647

313
314
315

694.569.662
437.44.355
156.915.240

659.361.203
1.110.302.358
90.646.486

316
318
320

120.530.574
1.281.935.972
0


100.860.266
1.265.130.337
0

x

VỐN

321
330
331
400

56.176
56.176
12.997.789.60
4

x
16.929.826
16.929.826
12.849.045.24
5

VỐN,

410

12.760.241.92

8

12.650.087.86
9

1. Nguồn vốn kinh doanh

411

2. Quỹ đầu tư phát triển
3. Quỹ dự phịng tài chính
4. Lợi nhuận chưa phân phối

414
415
416
420

11.141.902.66
3
1.328.216.054
89.824.000
197.329.211
237.547.676

10.936.577.83
6
1.391.123.054
91.593.130
292.562.979

89.824.000

421
422

89.824.000
147.723.676

892.312.932
109.133.376

A. NỢ PHẢI TRẢ ( 300 = 310 + 320 +

330)
I. NỢ NGẮN HẠN
1. Phải trả cho người bán
2. Người mua trả tiền trước
3. Thuế và các khoản phải nộp nhà
nước
4. Phải trả công nhân viên
5. Các khoản phải trả, phải nộp khác
II. NỢ DÀI HẠN
1. Vay dài hạn
2. Nợ khác
3. Chi phí phải trả
B. NGUỒN
CHỦ SỞ HỮU
I.

NGUỒN


QUỸ

II. NGUỒN
PHÍ, QUỸ KHÁC

KINH

1. Quỹ dự phòng mất việc làm
Quỹ khen thưởng và phúc lợi


TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN

430

15.689.273.58
3

16.092.275.71
8

BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH
LÃI, LỖ
Chỉ tiêu
1.Tổng doanh thu
Trong đó: Doanh thu hàng xuất khẩu
Các khoản giảm trừ
( 03=05+ 06 + 07)
+ Giảm giá hàng bán

+ Hàng bán trả lại
+ Thuế TNĐB
1.Doanh thu thuần (10 =01-03)
2.Giá vốn hàng bán
3. lợi nhuận gộp (20 =10 –11)
4. Chi phí bán hàng
5. Chi phí quản lý doanh nghiệp
6. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh
doanh(30 = 20 – 21 – 22 )
7. Thu nhập hoạt động tài chính
8. Chi phí hoạt động tài chính
9. Lợi nhuận thuần từ hoạt động tài
chính
10. Các khoản thu nhập bất thường
11. Chi phí bất thường
12. Lợi nhuận bất thường
13.Tổng lợi nhuận trước thuế
(60 = 30 + 40 + 50)
14. Thuế thu nhập doanh nghiệp phải


số

kỳ trước

Kỳ này
24.378.473.736

01
02

03
04
05
06
07
10
11
20
21

24.378.473.736
23.806.174.217
572.299.519
156.244.748
392.953.426
392.953.426
46.344.487
41.000.000
5.344.487
361.186.827
268.258.659
92.928.168
121.374.000
3.883.968.000


×