Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

ĐỀ KHẢO SÁT VĂN ;SỬ ;ĐỊA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (76.82 KB, 10 trang )

Phòng GD - đt quỳ châu khảo sát chất lợng đầu năm
Trờng THCS Châu Tiến Khối lớp 9 năm học 2009 2010
Môn : ngữ văn
Thời gian làm bài 60

( Không kể thời gian giao đề )
A. Trắc nghiệm
Câu 1: ( 1 điểm)
Câu văn sau thuộc loại câu gì?
Thột nhiên một ngời nhà quê, mình mẩy lấm láp, quần áo ớt đẫm, tất tả chạy xông vào, thở
không ra lời:
Bẩm.quan lớnđê vỡ mất rồi !
a. Câu nghi vấn c. Câu cảm thán
b. Câu cầu khiến d. Câu trần thuật
Câu 2: ( 1 điểm)
Đoạn văn sau thể hiện cách viết và cảm hứng gì của Lê Anh Trà.
Nếp sông giản dị và thanh đạm của bác Hồ cũng nh các vị danh nho hoàn toàn không phải
là một cách tự thần thành hoá, tự làm cho khác đời, hơn đời mà đây là lối sông thanh cao,
một cách dĩ dỡng tinh thần, một quan niệm thẩm mĩ về cuộc sống, có khả năng đem lại hạnh
phúc thanh cao cho tâm hồn và thể xác.
A. Bình luận B. Đánh giá
C. Ngợi ca D. Tất cả đếu đúng
Câu 3: ( 1 điểm)
Câu thành ngữ: Nói dài, nói dại, nói dainhằm châm biếm những kẻ đã vi phạm phơng
châm hội thoại nào trong giao tiếp.
A. Phơng châm về lợng
B. Phơng châm về chất
C. Phơng châm về cách thức
D. Phơng châm về chất và phơng châm về lợng
B. Tự luận: ( 7 điểm)
Thay lời cái but, hãy giói thiệu về mình./.


Đáp án chấm khảo sát đầu kỳ
Năm học: 2009 -2010
Môn: Ngữ văn
Lớp: 9
Biểu điểm:
A. Trắc nghiệm: (3 điểm)
Câu 1: D. Câu trần thuật
Câu 2: D. Tất cả đều đúng
Câu 3: D. Phơng châm về lợng và phơng châm về chất
B. Tự luận: 7 Điểm
* Mở bài: Biết thay lời cái bút giới thiệu chung về mình ( cái bút) 1 điểm
* Thân bài:
- Lịch sử ra đời của họ nhà bút nói chúng, cái bút mình thuyết minh nói riêng( 1 điểm)
- Hình dáng cái bút mình thuyết minh ( 1 điểm)
- Cấu tao, công dụng chung của cái bút ( 1 điểm)
- Cách sử dụng và bảo quản ( 1 điểm)
* Kết luận: Vai trò và tác dụng của bút trong hiện tại và tơng lai ( 1 điểm)
* Yêu cầu bài viết: (1 điểm)
- Biết cách dùng từ, đạt câu, chú ý lỗi chính tả, tránh dài dong lủng củng, trình bày rõ
ràng, sạch đẹp
- Biết nhân hoá cái bút có những đạc điểm nh con ngời. Biết kết hợp các nghệ thuật: Tả,
kể,( có số liệu để giới thiệu về công dụng) biện pháp so sánh với các đồ dùng khác)
Phòng GD - đt quỳ châu khảo sát chất lợng đầu năm
Trờng THCS Châu Tiến Khối lớp 8 năm học 2009 2010
Môn : ngữ văn
Thời gian làm bài 60

( Không kể thời gian giao đề )
I. Phần trắc nghiệm ( 2 điểm)
Đọc đoạn văn sau rồi trả lời các câu hỏi bằng cách khoanh tròn vào đầu dòng em

cho là đúng.
Hàng năm cứ vào cuối thu, lá ngoài đờng rụng nhiều và trên không có những đám mây
bàng bạc , lòng tôi lại náo nức những kỷ niệm mơn man của buổi tựu trờng
Câu 1: Đoạn văn trên trích ra từ văn bản nào?
A. Cổng trờng mở ra
B. Tôi đi học
C. Trong lòng mẹ
Câu 2: Tác giả của văn bản chứa đoạ văn trên là ai ?
A. Lý Lan
B. Nguyên Hồng
C. Thanh Tĩnh
II. Phần tự luận ( 8 điểm)
Bảy năm đã qua, những ngày đi học đầu tiên còn để lại dấu ấn sâu đậm. Em hãy nhớ
lại và viết thành bài văn cô đúc nói về những kỷ niệm đó./.
Phòng GD - đt quỳ châu khảo sát chất lợng đầu năm
Trờng THCS Châu Tiến Khối lớp 7 năm học 2009 2010
Môn : ngữ văn
Thời gian làm bài 60

( Không kể thời gian giao đề )
I, Phần trắc nghiệm ( 2 điểm) Chọn phơng án đúng
Câu 1: Đêm trớc ngày khai trờng tâm trạng của ngời em nh thế nào ?
A. Phấp phỏng, lo âu
B. Thao thức, đợi chờ
C. Vô t, thanh thản
D. Căng thẳng, hồi hộp
Câu 2: Tác giả ET- Môn- Đô - Đê -A- MI - Xilà nhà văn nớc nào?
A. Nga
B. I- ta li- a
C. Pháp

D. Anh
Câu 3: Mẹ của En si- cô là ngời nh thế nào?
A. Rất chiều con C. Yêu thơng và hy sinh tất cả vì con
B. Rất nghiêm khắc với con D. Không tha thứ cho lỗi lầm của con
Câu 4: Từ ghép chính phụ là từ nh thế nào?
A. Từ có hai tiếng có nghĩa
B. Từ đợc tạo ra từ một tiếng có nghĩa
C. Từ có các tiếng bình đẳng về mặt ngữ pháp
D. Từ ghép có tiếng chính, tiếng phụ, tiếng phụ bổ sung ý nghĩa cho tiếng chính
II. Phần tự luận: ( 8 điểm)
Tả quang cảnh trờng em vào giờ ra chơi./.

Phòng GD - đt quỳ châu khảo sát chất lợng đầu năm
Trờng THCS Châu Tiến Khối lớp 6 năm học 2009 2010
Môn : ngữ văn
Thời gian làm bài 60

( Không kể thời gian giao đề )
A. Phần trắc nghiệm ( 2 điểm)
1. Nhận xét nào dới đây phù hợp với nội dung của truyện thuyết?
a. Truyện kể về các nhân vật và sự kiện có liên quan đến lịch sử, thờng có yéu tố tởng tợng
kỳ ảo.
b. Truyện kể về một số kiểu nhân vật bất hạnh, thông minh hoặc có nhiều tài năng kỳ lạ
c. Truyện mợn chuyện loài vật, đồ vật hoặc con ngời để kín dáo nói chuyện con ngời nhằm
khuyên nhủ và đa ra bài học.
d. Truyện kể về hiện tợng đáng cời trong cuộc sống, nhằm phê phán những thói h tật xấu.
2. Mục đích giao tiếp của văn bản tực sự là gì?
a. Tái hiện trạng thái sự vật c. Nêu ý kiến đánh giá bàn luận
b. Bày tỏ tình cảm cảm xúc. d. Trình bày diễn biến sự việc
3. Từ nào sau đây là từ ghép?

a. sách vở c. Sung sớng
b. Chăm chỉ d. Ngào ngạt
4. ý nghĩa của truyện Thánh Giónglà gì?
a. Đề cao lao động, đề cao nghề nông
b. Đề cao ý thức và sức mạnh bảo vệ đất nớc.
c. Đề cao nguồn gốc tổ tiên
d. Thể hiện ớc mơ chế ngự thiên tai.
B. Tự luận: ( 8 điểm)
Hãy viết bài văn tả rõ các nét đáng yêu của em bé hai tuổi./.
Phòng GD - đt quỳ châu khảo sát chất lợng đầu năm

×