BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM
---------------
---------------
NGUYỄN THỊ PHƯƠNG ANH
PHÂN TÍCH CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN QUYẾT ĐỊNH
LỰA CHỌN NGÂN HÀNG ĐỂ SỬ DỤNG DỊCH VỤ CỦA
KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN TẠI TỈNH KHÁNH HÒA
CHUYÊN NGÀNH: TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG
MÃ SỐ: 60340201
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
Người hướng dẫn khoa học:
PGS.TS. VÕ THÀNH DANH
Tp. Hồ Chí Minh – Năm 2013
LỜI CAM ĐOAN
T i xin m o n lu n v n Ph n t h yếu tố t ộng ến quyết họn ng n h ng ể
ịnh l
sử dụng dịch vụ ủ kh h h ng nh n t i tỉnh h nh ng tr nh nghi n u ủ ri ng t i ới
l
s h ớng n ủ P S TS V nh C th ng tin liệu sử ụng trong lu n v n n y l trung th
Th nh
nghi n u trong lu n v n h ng ố trong ng tr nh nghi n kh
ết qu
uno
Thành phố Hồ Ch Minh, ng y 21 th ng 12 n m 2013
Nguyễn Thị Ph ơng Anh
TRANG PHỤ BÌA
LỜI CAM ĐOAN
MỤC LỤC
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
DANH MỤC BẢNG BIỂU
DANH MỤC BIỂU ĐỒ
DANH MỤC HÌNH
ỜI MỞ Đ U .............................................................................................................
C
N
1: C
AC ỌNN
1.1 Dịch vụ ng n h ng
1.1.1 Khái niệm dịch vụ ngân hàng: .....................................................................
1.1.2 C
s n ph
1.1.2.1
1122
1.1.2.3
1.1.2.4
1.1.2.5
1126
1127
12
h h h ng
1.3 S
l
h
14
thuyết
141
M
h
142
M
h
1.5 C
nghi n
1.6 Mô hình nghiên c
1.6.1
L
1.6.2
Cung
1.6.3
Ảnh h ởng: ................................................................................................
1.6.4
Danh tiếng: ................................................................................................
1.6.5
Chiến l
1.6.6
S
1.6.7
Hình
CH
N
TẠI C
2: T
CN
T
2 1 iới thiệu về
2 2 Th
tr ng
:
................ .................. ...... ............ ...... .................. ...... ............ ...... .................. ..
221
uy
222
T n ụng
2.2.3
Dịch vụ th : ...............................................................................................
2.2.4
2.3.1
2.3.2
2.3.3
C
N 3:
ĐẾN QU ẾT ĐỊN
NHÂN TẠI TỈNH
3.1 Thiết kế nghiên c
3 1 1 Ph
3 1 2 Quy tr nh nghi n
3 2 Th ng
3.2.1 L
3.2.2 Cung c p dịch vụ: ...................................................
3.2.3
Ảnh h ởng: ................................................................................................
3.2.4 Danh tiếng ngân hàng: ............................................
3.2.5 Chiến l
c qu ng bá: ...............................................
3.2.6 S
3.2.7 Hình
3.2.8 Quyết
3.3 Quy trình phân tích d
3.3.1
Kiểm
3.3.2
Phân tích nhân tố khám phá EFA (Ex
333
y
3 4 ết qu
ngh
341M
t
3.4 2
Ph n t
3.4.3
Phân tích nhân tố EFA: .............................................................................
3.4.3.1 Phân tích nhân tố
3.4.3.2 Phân tích nhân tố
3.4.4
Khẳng ịnh mô hình nghiên c
3.4.5
Kiểm
3.4.5.1 Kiểm
3.4.5.2 Kiểm
3.4.6
iểm
3.4.7 Th o lu n kết qu
3.4.7.1 T
3.4.7 2
C
N 4: GIẢI PHÁP THU HÚT KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN SỬ
DỤNG
DỊCH VỤ N
N
ÀN TẠI TỈNH KHÁNH HÒA............................................. 60
4.1 Gi i pháp thu hút khách hàng cá nhân sử dụng dịch vụ ngân hàng t i tỉnh
Khánh Hòa:.......................................................................................................... 60
4.2
n hế v h ớng nghi n
u tiếp theo:....................................................... 68
KẾT LU N............................................................................................................. 70
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC
ACB
ATM
Agribank
BIDV
Eximbank
Maritime Bank
MBBank
NHTM
Oceanbank
POS
Sacombank
Vietcombank
Vietinbank
VPBank
B ng 2.1: Số liệu huy
dụng tr n ịa bàn tỉnh Khánh Hòa n m 2009-2012.
B ng 2.2: Số liệu tổng
tr n
ịa bàn tỉnh
ng 2 3: Số l
2012.
ng
3 1: Th ng
ng
3.2: M u phân bổ theo phân lo i ối t
B ng
3.3: Hệ số Cronbach Alpha của các thành phần th ng
B ng
3.4: Kết qu
B ng
3.5: Kiểm
B ng
3.6: B ng Eigenv lues v
B ng
3.7: Ma tr n nhân tố cho biến phụ thuộc.
B ng
3.8: Các biến trích xu t
ng 3.9: Kết qu
B ng 3.10: B ng tóm t t các hệ số hồi quy.
B ng 3.11: Kết qu kiểm ịnh các gi
DANH MỤC IỂU ĐỒ
iểu ồ 21:
uy ộng vốn
ụng tr n ị
n tỉnh h nh
iểu ồ 2 2: Tổng
n tỉnh h nh
n v
n
trong tổng huy
n t n ụng
nh n ủ
ộng vốn ủ
tổ h
tổ h
tn
t n ụng tr n ị
DANH MỤC HÌNH
nh 1 1: M h nh h nh vi sử ụng ị h vụ t i
h nh
Hình 1.2: Mô hình thuyết h nh ộng h p lý
Hính 1.3: Mô hình nghiên c u quyết ịnh l a chọn ng n h ng
nh 3 1: Quy tr nh th
hiện nghi n
u
ề nghị
1
họ
ệ thống ng n h ng Việt N m trong nh ng n m gần
triển mới
ng l
N m trở n n s i ộng
p ồi dào v phong ph
tr nh tốt hơn trong
một nhiệm vụ r t qu n trọng
m
kh h h ng
rt
ần thiết
Ng y n y
m
r t nhiều nh
t m hiểu v họn l
nh n
h ng ph i nghi n
Với l
quyết
ịnh l
h nh
tm
i nh n
quyết
M
ịnh sử
i
ghi
Đề t i x
kh h h ng
họn ng n h ng
Đo l
2
-
iến nghị một số gi i ph p nhằm
kh h h ng mới ho
Đối ư
uy tr kh
h h ng
v thu h t th m
ng n h ng.
g và phạm vi nghiên c u:
- Đối t ng nghiên c u: Các yếu tố nh h ởng ến khách hàng cá nhân khi khách
hàng quyết ịnh sử dụng dịch vụ của ngân hàng.
-
Ph m vi nghiên c u: t i tỉnh Khánh Hòa.
Phư
g
h
Nghi n
qu 2
ớ
-
Nghi n
-
Nghi n
c u này nhằm kiểm tra m
trong th ng
ịnh l
ng. M u
về thời gian và chi phí th
l y m u thu n tiện (phi xác su t) với
dụng các dịch vụ ng n h ng tr n
h th ớc m u
Theo
yu
cụ thể sẽ
D
liệu thu th p
mềm SPSS 16 0
gh
hự
nguồn th m kh o gi p ng n h ng hiểu r kế
ho h tiếp n ể thu h t kh h h ng mới v
nhu ầu ủ kh h h ng nhằm uy tr
kh h h ng hiện
3
ố
i:
Ch ơng 1: Cơ sở l lu n chung về dịch vụ ngân hàng và s l a chọn ngân hàng
của khách hàng.
Ch ơng 2: Th tr ng ị h vụ ối với khách hàng cá nhân t i các NHTM tỉnh h nh
Ch ơng 3:
l
họn ng n h ng
iểm ịnh m h nh
ủ kh h h ng
nh gi
yếu tố t
nh n t i tỉnh
h nh
ộng ến quyết ịnh
Ch ơng 4: Gi i pháp thu hút khách hàng cá nhân sử dụng dịch vụ của các
ngân hàng t i tỉnh Khánh Hòa.
4
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ
1.1 Dịch v ngân h
1.1.1 Khái niệm dịch v
ị h vụ ng n h ng l
kh
h h ng nhằm
ng
Th ng qu việ
gi
h y ph
ho t
ị h vụ C h i qu
Qu n
ộng
ho v y
Qu n
ho t
ộng
ho v y
qu n
iểm th h i, t
1.1.2 C
ả
1.1.2.1 H
Đ
y l nguồn huy ộng vốn truyền thống ủ ng n h ng th ơng m i, g p phần h nh
th nh n n nguồn vốn ho t ộng ủ ng n h ng
uy
ộng
tiền tiết kiệm, ph t h nh gi y tờ
lớn nh
ng với số l
h ng Nguồn vốn huy ộng từ
h ng
ủ
uy
ộng v
ng n h ng
C 2 lo i huy
kh ng
k
hn
5
ị h vụ huy
kh
h h ng v
1122
ịh
Tn
ụng
ngân h ng th
ng n h ng T
ti u
ng. Đặ
Với tiềm n ng thị tr
dụng cá nhân ngày càng chiếm t
trong nh
ng kho n mụ
ng y ng ph t triển, m
họ
ng gi
nh n ở
1.1.2.3
ịh
Th
sử
l
ụng trong th nh to n tiền mu
r t tiền
C
-
Th
số tiền
k
huyển kho n, th nh to n tiền
p
2 lo
ho kh
th
h ng trong thời h n qui
Dịch vụ th
ộng vốn, thu phí dịch vụ và nâng cao hình
Th
6
1.1.2.4
ịh
Ng n h ng th y mặt kh h h ng th nh to n th ng qu
trừ s ,
ung
qu việ
mở t i kho n tiền gởi gi o
to n th
ng
th nh to n ho kh
vụ th nh to n ngo i n
thu ph
ị h vụ
1.1.2.5
ịh
Với s
trở n n quen thuộ
th ơng m i Với
nhằm thu th p th
k
t i ng n h ng
th
ủ
ng
việ
ờ
ho n thiện
ng n h ng
iệ
nh nh
h ng v
ng n h ng triển kh i
Internet banking: khách hàng có thể th
qua máy tính có nối m ng internet. Các giao dịch phổ biến là: chuyển tiền, truy c p
vào tài kho n cá nhân, kiểm tra số
t i kho n
Mobile banking: khách hàng có thể kiểm tra số
dịch, thông báo số
, th nh to n h
ơn tiền iện, n ớ ,
t i kho n, liệt kê giao
iện tho i
7
1126
ịh
-
th
ị h vụ mu
hiện mu
ồng v
kết th
-
ị h vụ mu
ngo i tệ mà mọi
hiện sau một thời gian nh t
- Dịch vụ ho n
dịch giao ngay với một giao dịch k
ồng tiền khác trong một thời gian nh t
n
ồng tiền
h n.
- Dịch vụ quyền chọn mua bán ngo i tệ (Options): là nghiệp
ngân hàng sẽ ký h
tệ theo một số l
kh
h h ng
không th c hiện h
một kho n phí cho ngân hàng ngay khi ký h
1127
ịh
Ngoài các dịch vụ tr n, ng n h ng th ơng m i còn cung c p dịch vụ dành cho
khách hàng cá nhân bao gồm dịch vụ chi tr kiều hối, thu hộ, chi hộ, chuyển tiền du
học, cho thuê tủ s t
tiền ủ
ị h vụ kiều hối:
nh n ở n ớ
chuyển tiền kiều hối thu
ị h vụ m
ngo i về
,
ho
ng n h ng l
trung gi n
huyển nguồn
Ngo i
kho n phí
nh n trong n ớ
ng n h ng
ơ hội thu
ộng chuyển ổi ngo i tệ trong các giao dịch kiều hối.
c l i nhu n từ ho t
8
h
ị h vụ thu hộ,
ơn
-
sn
ị h vụ
gi
1 2 Kh
h
ng
ời,
h h ng
o nh nghiệp
mong muốn
tr nh ung
p
v y vốn từ ng n h ng
hi
hiều, t o
Nh v y, kh
kh h h ng
h ng
h h ng
o gồm
i nghi n
u n y, t
o nh nghiệp Trong
nh n V y kh
iểm kh
ủ ng n h ng
nh u xo y qu nh v n
Qu n iểm th
nh n ủ ng n h ng l
h h ng
kh h h ng
gi
nh n v
hỉ ề
p ến kh h
nh ng i,
nhiều qu n
ề n y:
nh t ho rằng kh
h h ng
nh n
o gồm các cá nhân và
doanh nghiệp t nh n
Qu n iểm th h i ho rằng kh h h ng nh n chỉ n i ến các ối t ng nhân riêng l .
Nghiên c u tiếp c n theo qu n iểm th hai, t c là khách hàng cá nhân là các cá
nhân.
1.3 Sự ự
S l
họ
g
g ể sử d ng dịch v c a khách hàng cá nhân:
họn ng n h ng l
nhằm thỏ m n nhu
ng ời ti u
h
h nh vi kh
h h ng mu
ầu ủ m nh Đ số
ng ều xo y qu nh m
h nh E
Blackwell (1978). Theo mô h nh n y, h nh vi mu
tr nh li n tụ
o gồm việ
nh n r
ị h vụ
ủ ng n h ng
l thuyết về h nh vi mu
ph t triển
sm
ủ
ởi Engel, oll t v
ủ ng ời ti u
ng l một qu
nhu ầu, thu th p th ng tin, xem x t
l
9
họn, quyết ịnh mu v
ụng ị h vụ t i h nh
T
m kiếm thông tin
Đ nh gi
nh
ung
p ị h vụ
u ầu ị h vụ từ nh ung
ị h vụ
họn
p
Chuyển gi o ị h vụ
Đ nh gi kết qu
ị h vụ
M
việ
h nh n y ho th y qu
kh
ị th
h h ng nh n th
y ởi
nh n l m một
một nhu
ầu C
Động
Theo
kh
o nnis
v
ộng ơ t thể hiện Động ơ
10
sử dụng dịch vụ
ng ời khác là nh
việc thiện hoặc tặng một
th
y mua hàng hoặc sử dụng dịch vụ nhằm muốn thể
mình là ai.
Động
mua hàng hoặc không sử dụng
htl
ng s n ph m, ị h vụ k m, gi
không rõ về ch t l
Sau khi h nh th nh
t m kiếm th
h ng
n
ng xem x t sử dụng dịch vụ lần
ến cuộc sống của họ thì họ th
Sau
hv
, kh
h
rủi ro
Vì quá trình ra quyết
gi i
o n n n tr
doanh nghiệp ph i biết sơ
cần gì; nếu bị t
các s n ph m, dịch vụ khác nhau. Các diện m o v
tiêu dùng của khách hàng
Nghiên c
mua hay không mua một lo i hàng hóa, dịch vụ n o
nghiên c
u, các nhà qu n lý ngân hà
11
14
h
141M
h
M
h nh n y
n y, th i
ộ
th
,
nh gi
n
Từ
th
ơng hiệu
Nh n th
ph n iệt
s n ph m,
Đ nh gi
sẽ
nh gi
M
Trong
h nh th i
:
Ax: Th i
Bi: Độ m nh
Ei: Đ nh gi
n: Số thuộ t nh
142M
h
Thuyết h nh
n y thể hiện
u tr
tr n 2 kh i niệm
h nh vi v
12
Th i ộ
Chu n
Trong
mx
ủ
th n,
n
nh h
ởng tr
nh m li n qu n, trong
h ởng m nh mẽ
Th i
vi ti u
qu
ng
việ
m n - kh ng thỏ
1.5
C
ghi
C
gi
nghi n
kh
nh u l
hỉ r rằng s
theo s u
l
ết qu
su t gởi tiết kiệm, l i su t
phố, thời gi n l m việ
với
yếu tố k
13
T i Phần
h ng
o gồm: vị tr
hiệu qu , giới thiệu
th t tiện nghi
Awang (1999) kết lu n rằng
chọn ngân hàng củ
ng n h ng, vị tr
Trv
(A P
ể tìm hiểu về quyết ịnh l
là yếu tố chi phí và s
Nghi n
h ng,
i
ATM
u xe
thu n tiện v
h nh quyết
ịnh
Nghiên c u của Rehman và Ahmed (2008) cho rằng 4 yếu tố quan trọng
nh
h ởng ến khách hàng trong việc l a chọn ngân hàng t i thành phố Lahore (Pakistan)
là: dịch vụ khách hàng, s thu n tiện, ngân hàng tr c tuyến và môi
tr ờng tổng quan của ngân hàng.
Mokhlis (2008) nghiên c
quan trọng quyết
tiếp
vụ, s
ến là dịch vụ ATM và l
thân thiện củ nh n vi n v
Kumar và cộng s
giới thiệu củ ồng nghiệp, yêu cầu của công ty, s n ph m và dịch vụ
ho t trong xử lý các tài kho n, s
tố quan trọng nh t
ngân hàng ở Malaysia.
14
tir ioglu
nm
uối Thổ Nhĩ
ATM, tố
ộ và ch
chọn ngân hàng.
Maiyaki (2011) với nghiên c
s n ngân hàng là tiêu chí có
của khách hàng, tiếp ến là m ng l
nhân và vị trí thu n tiện.
1.6 Mô hình nghiên c
Từ nghiên c
các yếu tố
nh h ở
tố
nh h ởng từ b n
dịch vụ, l i h t i h nh
Tr n
qu n
ơ sở cá
iểm của mỗi tác gi , t
ng xem x t m
trong việc l
a chọn
Tổng h p các nghiên c u trên, tác gi
nh
s u:
15
L
i ích tài chính/công nghệ
Cung c p dịch vụ
Ảnh h ởng
D
a
n
h
t
i
ế
n
g