ĐỀ TÀI:
XÚC TÁC DỊ THỂ
LOGO
www.themegallery.com
NỘI DUNG
I. CHẤT XÚC TÁC DỊ THỂ
II. ĐỘNG HỌC PHẢN ỨNG XÚC TÁC DỊ THỂ
LOGO
www.themegallery.com
I. CHẤT XÚC TÁC DỊ THỂ
1. KHÁI
2. HOẠT ĐỘ
3. ĐỘ CHỌN
4. TUỔI THỌ
5. CHẤT
NIỆM
CHẤT XÚC
LỌC CHẤT
CHẤT XÚC
XÚC TÁC
TÁC
XÚC TÁC
TÁC
DỊ THỂ
LOGO
www.themegallery.com
1. KHÁI NIỆM
Xúc tác dị thể là xúc tác trong đó chất xúc tác ở khác pha với chất phản ứng.
Chất xúc tác dị thể thường là chất rắn và phản ứng xảy ra trên bề mặt chất xúc tác.
Thường gặp nhất là những hệ xúc tác dị thể gồm pha rắn và pha khí (các chất tham gia phản ứng và
sản phẩm phản ứng)
LOGO
www.themegallery.com
2. HOẠT ĐỘ CHẤT XÚC TÁC
Là 1 đại lượng quan trọng nhất đối với một phản ứng xúc tác là hoạt độ của chất xúc tác
Hoạt độ của xúc tác được biểu diễn bằng biểu thức :
LOGO
www.themegallery.com
3. ĐỘ CHỌN LỌC CHẤT XÚC TÁC
Độ chọn lọc – khả năng của chất xúc tác chỉ thúc đẩy một trong những hướng chuyển hóa có thể đồng thời
xảy ra của hệ phản ứng – là 1 đặc trưng quan trọng nhất của chất xúc tác.
Độ chọn lọc thường được biểu diễn bởi tỉ số của tốc độ phản ứng ( tạo ra sản phẩm ) mong muốn trên tổng tốc
độ tất cả các phản ứng xảy ra với sự tham gia của các chất đầu :
LOGO
www.themegallery.com
Trong trường hợp đơn giản nhất chỉ hình thành 1 sản phẩm oxi hóa lựa chọn C mHm+2 ta có thể viết sơ đồ phản ứng
như sau :
LOGO
www.themegallery.com
4. TUỔI THỌ CHẤT XÚC TÁC
Tuổi thọ của chất xúc tác là đại lượng quan trọng có ảnh hưởng hầu như quyết định đến hiệu quả
kinh tế của quá trình xúc tác dị thể trong công nghiệp và các quá trình có sử dụng xúc tác .
Tuổi thọ chất xúc tác được thể hiện ở độ bền làm việc của nó, trong đó độ bền cơ học và độ bền hóa
học đều quan trọng.
LOGO
www.themegallery.com
5. CHẤT XÚC TÁC DỊ THỂ
Xúc tác dị thể có thể chỉ có một thành phần hoạt động:
LOGO
www.themegallery.com
Chức năng:
Có bề mặt riêng lớn, có mao quản, độ
xốp
Chức năng: Hoạt động hóa
Tính bền cơ học cao
học
Biến dạng pha hoạt động
Gồm các loại: kim loại, bán
Gồm các loại: đất sét, oxit, than hoạt
dẫn
tính
Chức năng:
Làm nhiệm vụ như chất mang: sắp xếp cấu trúc, hạn
chế than hoạt tính , chất kích động hoạt tính
Làm nhiệm vụ như một thành phần hoạt động: về
điện tử, về phân tán, chất chống độc
LOGO
www.themegallery.com
CÁC THÀNH PHẦN TẠO NÊN CHẤT XÚC TÁC DỊ THỂ
LOGO
www.themegallery.com
PHA HOẠT ĐỘNG
Pha hoạt động có chức năng làm tăng vận tốc phản ứng, tăng độ chọn lọc của sản phẩm.
Theo ông Richardson 1989 đã đưa ra ba tính chất của pha hoạt động:
Pha hoạt
Tính chất cơ học
Có độ bền cơ học, bền nhiệt, bền hóa, ít bị mài mòn
Tính chất hóa học
Diện tích bề mặt, có lỗ xốp, có tính axit
động
Tính chất xúc tác
Hoạt tính xúc tác cao, độ chọn lọc cao
LOGO
www.themegallery.com
CHẤT MANG
Các tính chất của chất mang xúc tác:
Có bề mặt riêng lớn
Có độ bền nhiệt cao
Có độ bền cơ học cao
Dễ dàng khuếch tán nhiệt
Ảnh hưởng đến độ phân cực chất xúc tác
Có thể làm thay đổi hướng phản ứng
Đóng vai trò như một chất xúc tác
LOGO
www.themegallery.com
CHẤT PHỤ TRỢ
Chất phụ trợ xúc tác là khi thêm vào xúc tác một lượng nào đó sẽ làm cho hoạt tính và tính chất xúc
tác được cải thiện.
Chất phụ trợ xúc tác có thể chia làm ba tác dụng:
Chất trợ xúc tác hình học ( cấu trúc ): làm chậm tốc độ tăng kích thước của vi tinh thể
Chất trợ xúc tác điện tử : chất có thể đi vào mạng lưới cấu trúc của xúc tác và làm thay đổi độ linh
động của chất xúc tác
Chất trợ xúc tác chống ngộ độc: chất bảo vệ pha hoạt động khỏi bị ngộ độc
LOGO
www.themegallery.com
MỘT VÀI VÍ DỤ CHO CHẤT TRỢ XÚC TÁC
Al2O3 với chất trợ là : SiO2 (làm tăng độ ổn định nhiệt ), HCl ( tăng tính axit của xúc tác )
SiO2-Al2O3 với chất trợ là : Pt tăng quá trình oxi hóa Co
LOGO
www.themegallery.com
MỘT SỐ CHẤT XÚC TÁC DỊ
THỂ
LOGO
www.themegallery.com
KIM LOẠI VÀ BÁN DẪN
Đó là các phản ứng oxi hóa khử, hidro, đehidro hóa, phân hủy hợp chất chứa oxi ….
LOGO
www.themegallery.com
Đặc điểm của phản ứng loại này là có sự chuyển dời electron từ chất phản ứng đến chất xúc tác
hoặc ngược lại.
Đối với kim loại và hợp kim một quy luật quan trọng được tổng kết là hoạt tính xúc tác đặc biệt cao
ở những kim loại chuyển tiếp.
Trong một số kim loại người ta tìm thấy các mối liên quan giữa hoạt tính xúc tác và đặc trưng của
kim loại.
LOGO
www.themegallery.com
Chất xúc tác oxi hóa khử thường có màu cũng là hiện tượng phổ biến.
Ví dụ:
Trong phản ứng phân hủy KClO3bằng xúc tác:
Những chất xúc tác hoạt động nhất như NiO, Co3O4, MnO2,CuO có màu đen hoặc nâu
Những chất xúc tác có hoạt tính trung bình như:SnO2, PbO, ZnO, CdO có màu da cam hay vàng
Những chất như Al2O3, MgO, TiO2, SnO2 màu trắng thì không có hoạt tính
LOGO
www.themegallery.com
CHẤT XÚC TÁC ION
Chất xúc tác ion có tác dụng xúc tác đối với các phản ứng dị li.
Ví dụ:
Muối thủy ngân là chất xúc tác cho phản ứng hidrat hóa axetilen.
HgSO4 ,t 0
C2 H 2 + H 2O
→ CH 3CHO
LOGO
www.themegallery.com
Tuy nhiên sự nghiên cứu ở đây tập trung chủ yếu vào các axit và bazo rắn.
Các phản ứng xúc tác bởi axit rắn thường là: đồng phân hóa, cracking, trùng hợp anken, halogen hóa,
hidrat hóa hoặc kết hợp các phân tử phân cực khác vào nối đôi, ankyl hóa, aryl hóa, phản ứng ngưng tụ
kèm theo sự tách nước, ammoniac, HCl hoặc phân tử phân cực khác, thủy phân, các phản ứng chuyển
vị,…
LOGO
www.themegallery.com
Các phản ứng xúc tác bazo rắn thường là: phản ứng ngưng tụ các chất cacbonyl, axetulenic, phản ứng
peckin, Favorski,… một số phản ứng trùng hợp, đồng phân hóa, ankyl hóa,..
Theo định nghĩa của Bronsted và Lewis ta hiểu axit rắn là những chất có khả năng nhường proton hoặc
nhận cặp electron, còn bazo rắn- chất nhận proton hoặc cho cặp electron
LOGO
www.themegallery.com
Các axit rắn có tác dụng xúc tác gồm:
Khoáng sét tự nhiên: caolinit, bentonit, zeolite
Các axit trên chất mang: H2SO4, H3PO4, nhôm oxit
Nhựa trao đổi cation.
Các hỗn hợp oxit: SiO2,Al2O3, Cr2O3.Al2O3, MoO3.Al2O3, ZnO2.SiO2,
Các hợp chất vô cơ: ZnO, Al2O3, TiO2, As2O3, V2O5, SiO2, Cr2O3
Than nung ở 300
LOGO
www.themegallery.com
Các bazo rắn có tác dụng xúc tác gồm :
Các bazo trên chất mang: NaOH, KOH mang trên silicagen hoặc nhôm oxit
Nhựa trao đổi anion
Các oxit hỗn hợp: SiO2,Al2O3, SiO2.MgO, SiO2.CaO,
Các hợp chất vô cơ: MgO, CaO, BaO, SiO2, Al2O3, ZnO, Na2CO3, K2CO3
Than nung ở 900 hoặc hoạt hóa bởi N2O. NH3, ZnCl2-NH4Cl-CO2
LOGO
www.themegallery.com
Qua sự thống kê trên ta thấy những chất như ZnO, Al2O3, SiO2 vừa có tính axit vừa có tính bazo
đó là những chất xúc tác 2 chức năng axit bazo
LOGO
www.themegallery.com