Tải bản đầy đủ (.doc) (38 trang)

hình 9-ch4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (413.72 KB, 38 trang )

GIÁO ÁN HÌNH HỌC 9 -– Chương IV
Ngày soạn: 22/03/2010 Ngày dạy: 27/03/2010
Chương IV: HÌNH TRỤ. HÌNH NÓN. HÌNH CẦU.
TUẦN 30:
TIẾT 58: §1. HÌNH TRỤ. DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH HÌNH TRỤ
I. MỤC TIÊU:
1, Kiến thức: HS nhớ lại và khắc sâu các khái niệm về hình trụ (đáy của hình trụ, trục, mặt xung
quanh, đường sinh, độ dài đường cao, mặt cắt khi nó song song với trục hoặc song song với đáy)
2, Kĩ năng: HS nắm chắc và biết sử dụng cơng thức tính diện tích xung quanh, diện tích tồn phần
và thể tích của hình trụ.
3, Thái độ: Rèn HS tính cẩn thận trong tính tốn và suy luận các bài tốn.
II. CHUẨN BỊ:
1, Giáo viên:Thước thẳng, bảng phụ, các mơ hình về hình trụ
2, Học sinh: Thước thẳng, compa, bảng nhóm, tìm hiểu trước bài học.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1, Ổn định lớp : (1’)
2, Kiểm tra bài cũ:
3, Giảng bài mới :
a, Giới thiệu bài: (1’) Tiết học hơm nay chúng ta sẽ tìm hiểu về hình trụ.
b, Tiến trình bài dạy:
Trương THCS Canh Vinh Trang 193
mặt đáy
mặt đáy
mặt
xung quanh
GIÁO ÁN HÌNH HỌC 9 -– Chương IV
Trương THCS Canh Vinh Trang 194
TL HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG
3’ Hoạt động 1: Giới thiệu về chương IV
GV: Ở lớp 8 ta đã biết một số khái
niệm cơ bản của hình học khơng


gian, ta đã được học hình lăng trụ
đứng, hình chóp đều. Ở những hình
đó các mặt của nó đều là một phần
của mặt phẳng.
Trong chương IV này, chúng ta sẽ
được học về hình trụ, hình nón,
hình cầu là những hình khơng có
những mặt là mặt cong.
Để học tốt chương này, cần tăng
cường quan sát thực tế, nhận xét
hình dạng các vật thể quanh ta, ứng
dụng các kiến thức đã học vào thực
tế.
HS nghe GV trình bày.
Hoạt động 2: Khái niệm hình trụ
GV đưa hình 73 lên bảng phụ, giới
thiệu HS:
Khi quay hình chữ nhật ABCD một
vòng quanh cạnh CD cố định, ta
được một hình trụ.
GV giới thiệu:
- Cách tạo nên hai đáy của hình trụ,
đặc điểm của đáy.
- Cách tạo nên mặt xung quanh của
hình trụ.
- Đường sinh, chiều cao, trục của
hình trụ.
Sau đó GV thực hành quay hình
chữ nhật ABCD quanh trục CD cố
định bằng thiết bị.

GV u cầu HS đọc mục 1 trang
107 SGK.
GV u cầu HS thực hiện
?1
.
GV gọi học sinh trình bày
?1
.
GV cho HS làm bài 1 trang 110
SGK. (kí hiệu: Bán kính đáy là r,
đường kính đáy là d = 2r, chiều cao
là h)
HS nghe GV trình bày và quan sát
trên hình vẽ.
HS quan sát GV thực hành.
HS đọc to mục 1 SGK trang 107.
Từng bàn HS quan sát vật hình trụ
mang theo và cho biết đáy, mặt xung
quanh, đường sinh.
HS lên bảng điền vào dấu (…)

r
h
d
Hoạt động 3: Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng
GV hỏi:
- Khi cắt hình trụ bởi một mặt
phẳng song song với đáy thì mặt
cắt là hình gì?
- Khi cắt hình trụ bởi một mặt

phẳng song song với trục DC thì
mặt cắt là hình gì?
GV thực hiện cắt trực tiếp trên hai
hình trụ (bằng đồ dùng minh họa).
Sau đó GV cho HS quan sát hình
75 SGK.
- GV phát cho mỗi bàn HS một ống
HS suy nghĩ trả lời:
- Khi cắt hình trụ bởi một mặt phẳng
song song với đáy thì mặt cắt là hình
tròn.
- Khi cắt hình trụ bởi một mặt phẳng
song song với trục DC thì mặt cắt là
hình chữ nhật.
HS thực hiện
?2
theo từng bàn và
GIÁO ÁN HÌNH HỌC 9 -– Chương IV
4, Dặn dò học sinh chuẩn bò cho tiết học sau: (3’)
-Nắm chắc các khái niệm về hình trụ, các cơng thức tính diện tích xung quanh, diện tích tồn phần
và thể tích của hình trụ.
-Làm các bài tập:2, 6, 7, 8, 9, 12 SGK trang 110, 111, 112. Chuẩn bị tiết sau luỵên tập.
-Hướng dẫn: Bài 6
( )
2 2
2 3
2 2 ( × h = r) r 50
2
50 . Ëy V = h = .50. 50 1110,16
xq

xq
S
S rh r v
r V r cm
π π
π
π π
= = ⇒ = ≈
⇒ = ≈
IV. RÚT KINH NGHIỆM - BỔ SUNG:
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
Trương THCS Canh Vinh Trang 195
GIÁO ÁN HÌNH HỌC 9 -– Chương IV
Ngày soạn: 27/04/2010 Ngày dạy: 30/03/2010
TUẦN 31:
TIẾT 59: §1. HÌNH TRỤ. DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH HÌNH TRỤ (tt)
I. MỤC TIÊU:
1, Kiến thức: Thơng qua bài tập HS hiểu kĩ hơn các khái niệm về hình trụ và củng cố các cơng
thức về diện tích và thể tích hình trụ.
2, Kĩ năng: HS luỵện kĩ năng phân tích đề bài, áp dụng các cơng thức tính diện tích xung quanh,

diện tích tồn phần và thể tích hình trụ cùng các cơng thức suy diễn của chúng.
3, Thái độ: Cung cấp cho HS một số kiến thức thực tế về hình trụ, từ đó HS thấy được mối liên hệ
giữa tốn học và thực tế và ham thích học tốn hơn.
II. CHUẨN BỊ:
1, Giáo viên:Thước thẳng, bảng phụ, máy tính bỏ túi.
2, Học sinh: Thước thẳng, bảng nhóm, máy tính bỏ túi và bài tập GV đã cho.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1, Ổn định lớp : (1’)
2, Kiểm tra bài cũ:
3, Giảng bài mới :
a, Giới thiệu bài: (1’) Để củng cố các khái niệm và cơng thức về hình trụ, trong tiết học hơm nay
chúng ta sẽ tìm hiểu một số bài tập vận dụng các kiến thức trên.
b, Tiến trình bài dạy:
TL HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG
10’ Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - chữa bài tập.
Trương THCS Canh Vinh Trang 196
V
2
2a
a
D
C
B
A
GIAÙO AÙN HÌNH HOÏC 9 -– Chöông IV
GV nêu yêu cầu kiểm tra:
HS1: Chữa bài tập 7 trang 111
SGK.
HS2: Chữa bài tập 10 trang 112
SGK.

HS1: Tóm tắt đề bài:
h = 1,2m.
đường tròn đáy có d = 4cm =
0,04m.
Tính diện tích giấy cứng dùng để
làm hộp.
Giải: Diện tích phần giấy cứng
chính là diện tích diện tích xung
quanh của hình hộp có đáy là hình
vuông có cạnh bằng đường kính
của đường tròn.
( )
2
4.0,04.1,2 0,192
xq
S m= =
HS2:
a) Tóm tắt đề bài:
C = 13cm
H = 3cm. Tính S
xq
= ?
Diện tích xung quanh của hình trụ
là:
S
xq
= C.h = 13.3 = 39 (cm
2
)
b) Tóm tắt đề bài:

r = 5mm
h = 8mm.
Tính V = ?
Thể tích của hình trụ là:
( )
2 2
3
.5 .8 200
628
V r h
mm
π π π
= = =

HS lớp nhận xét bài của bạn.
Hoạt động 2: Luyện tập
GV giới thiệu bài tập 11 trang
112 SGK.
GV:
- Khi nhấn chìm hoàn toàn một
tượng đá nhỏ vào một lọ thuỷ
tinh đựng nước, ta thấy nước
dâng lên. Hãy giải thích hiện
tượng?
- Thể tích của tượng đá tính như
thế nào?
GV yêu cầu HS tính cụ thể.

GV giới thiệu bài 8 trang 111
SGK. GV vẽ sẵn hình và đưa

lên bảng phụ.
GV yêu cầu HS hoạt động
Một HS đọc to đề.
HS:
- Khi tượng đá nhấn chìm trong
nước đã chiếm một thể tích trong
nước làm cho nước dâng lên.
- Thể tích của tượng đá bằng thể
tích của cột nước hình trụ có
2
®
12,8S cm=
và có chiều cao
h = 8,5mm = 0,85cm.
( )
3
®
. 12,8.0,85 10,88V S h cm= = =
HS hoạt động nhóm.
Bài làm:
Quay hình chữ nhật quanh AB
được hình trụ có:
r = BC = a.
h = AB = 2a
2 2 3
1
.2 2V r h a a a
π π π
= = =
Quay hình chữ nhật quanh BC

được hình trụ có:
Tröông THCS Canh Vinh Trang 197
2a
a
D
C
B
A
V
1
r
h
GIAÙO AÙN HÌNH HOÏC 9 -– Chöông IV
nhóm trong khoảng 5’, sau đó
GV kiểm tra các nhóm và nhận
xét, tuyên dương.
GV giới thiệu bài tập 12 trang
112 SGK. GV yêu cầu HS làm
bài trên phiếu cá nhân dòng thứ
nhất và thứ hai.
Điền đủ các kết quả vào ô trống
của bảng sau:
r = AB = 2a
h = BC = a.
( )
2 2 3
2
2 . 4V r h a a a
π π π
= = =

Vậy
2 1
2V V=
. Do đó ta chọn (C).
HS kiểm tra các nhóm và nhận xét.
HS làm bài trên phiếu cá nhân:
Bài 11: ( trang 121 SGK)

Bài 8: (trang 111 SGK)
Bài 12: (trang 112 SGK)
Hình vẽ r d H C
(đ)
S
(đ)
S
(xq)
V
25mm 5cm 7cm 15,70cm 19,63cm
2
109,9cm
2
137,41cm
3
3cm 6cm 1m 18,85cm 18,27cm
2
1885cm
2
2827cm
3
5cm 10cm 12,73cm 31,4cm 78,54cm

2
399,72cm
2
1lít
Dòng 3 GV hướng dẫn HS thực
hiện:
- Biết bán kính r = 5cm, ta có thể
tính ngay những ô nào?
- Để tính chiều cao h ta làm thế
nào?
- Có h ta tính diện tích xung quanh
theo công thức nào?
Sau đó GV yêu cầu cả lớp tính và
HS:
- Biết r ta có thể tính ngay được
d = 2r
C
(đ)
=
d
π
S
(đ)
=
2
r
π
- V = 1000 lít = 1000cm
3


2
2
V
V r h h
r
π
π
= ⇒ =
-
®
.
xq
S S h=
HS tính toán và đọc kết quả.
Tröông THCS Canh Vinh Trang 198
GIÁO ÁN HÌNH HỌC 9 -– Chương IV
đọc kết quả.
GV giới thiệu bài tập 13 trang 113
SGK.
H: Muốn tính thể tích phần còn lại
của tấm kim loại ta làm thế nào?
GV u cầu một HS tính cụ thể.
Một HS đọc to đề bài.
Đ: Ta cần lấy thể tích cả tấm
kim loại trừ đi thể tích của bốn
lỗ khoan hình trụ.
HS lên bảng trình bày.
Thể tích của tấm kim loại là:
5.5.2 = 50 (cm
3

)
Thể tích một lỗ khoan hình trụ:
D = 8mm, suy ra r = 4mm =
0,4cm.
( )
2 2 3
.0, 4 .2 1,00V r h cm
π π
= = ≈
Thể tích phần còn lại của tấm
kim loại là: 50 – 4.1 =46 (cm
3
)
Bài 13: (trang 113 SGK)
Hoạt động 3: Củng cố.
GV u cầu HS nhắc lại các cơng
thức tính diện tích xung quanh,
diện tích tồn phần và thể tích của
hình trụ.
GV: Tìm trong thực tế những bài
tốn vận dụng hình trụ để giải
quyết.
VD: Vì sao thùng đựng dầu, phích
nước, … đều có dạng hình trụ?
HS nhắc lại các cơng thức:
2 .
xq
S r h
π
=

2
®
2 2 2
tp xq
S S S rh r
π π
= + = +
2
®
. .V S h r h
π
= =
HS: Tìm hiểu trong thực tế.
Khi sản xuất các thùng chứa,
người ta thường chú ý đến việc
tiết kiệm vật liệu. Cùng một vật
liệu nhất định, làm thế nào để
sản xuất thùng chứa có dung tích
lớn nhất.
4, Dặn dò học sinh chuẩn bò cho tiết học sau: (3’)
- Nắm chắc các cơng thức về diện tích xung quanh, tồn phần và thể tích của hình trụ.
- Vận dụng các cơng thức trên vào giải các bài tập sau: 9, 14 SGK trang 113, bài 5, 6, 7 trang 123
SBT.
- Đọc trước bài: Hình nón – Hình nón cụt.
- Ơn lại cách tính diện tích xung quanh và thể tích của hình chóp đều.
IV. RÚT KINH NGHIỆM - BỔ SUNG:
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
Ngày soạn: 28/03/2010 Ngày dạy: 03/04/2010
Trương THCS Canh Vinh Trang 199
GIÁO ÁN HÌNH HỌC 9 -– Chương IV
TUẦN 31:
TIẾT 60: §1. HÌNH NĨN – HÌNH NĨN CỤT
DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH
CỦA HÌNH NĨN, HÌNH NĨN CỤT.
I. MỤC TIÊU:
1, Kiến thức: HS nhớ lại và khắc sâu các khái niệm về hình nón (đáy, trục, mặt xung quanh,
đường sinh, độ dài đường cao)
2, Kĩ năng: HS nắm chắc và biết sử dụng cơng thức tính diện tích xung quanh, diện tích tồn phần
và thể tích của hình nón.
3, Thái độ: Rèn HS tính cẩn thận trong tính tốn và suy luận các bài tốn.
II. CHUẨN BỊ:
1, Giáo viên:Thước thẳng, bảng phụ, các mơ hình về hình nón và các đồ dùng thực nghiệm.
2, Học sinh: Thước thẳng, bảng nhóm, tìm hiểu trước bài học, ơn tập về hình chóp đều.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1, Ổn định l ớp : (1’)
2, Kiểm tra bài cũ:
3, Giảng bài mới :
a, Giới thiệu bài: (1’) Đặt vấn đề: Khi quay hình chữ nhật quanh một cạnh cố định ta được một
hình trụ, nếu thay hình chữ nhật bằng một tam giác vng, quay tam giác vng AOC một vòng quanh

cạnh góc vng OA cố định, ta được hình gì? Hình này có đặc điểm như thế nào? Trong tiết học hơm nay
chúng ta sẽ tìm hiểu về vấn đề này.
b, Tiến trình bài dạy:
Trương THCS Canh Vinh Trang 200
l
h
r
O
A'A
S
A
l
A'
A
S
r
h
l
GIÁO ÁN HÌNH HỌC 9 -– Chương IV
Trương THCS Canh Vinh Trang 201
TL HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG
10'
12'
Hoạt động 1: Hình nón
GV quay tam giác vng AOC
quanh cạnh góc vng AO cố
định, ta được một hình nón.
(GV vừa quay tam giác vừa
nói)
Khi quay:

- Cạnh OC qt nên đáy của
hình nón, là một hình tròn tâm
O.
- Cạnh AC qt nên mặt xung
quanh của hình nón, mỗi vị trí
của AC gọi là một đường sinh.
- A là đỉnh của hình nón, AO
gọi là đường cao của hình nón.
Sau đó GV đưa hình 87 trang
114 lên bảng để HS quan sát.
GV đưa một chiếc nón để HS
quan sát và thực hiện
?1

SGK.
GV u cầu HS tìm trong thực
tế các vật có dạng hình nón, chỉ
ra các yếu tố của hình nón.
HS nghe GV trình bày và quan sát
thực tế hình vẽ.
HS quan sát chiếc nón. Một HS lên
chỉ rõ các yếu tố của hình nón: Đỉnh,
đường tròn đáy, đường sinh, mặt
xung quanh, mặt đáy.
HS tìm các vật trong thực tế có dạng
hình nón và mơ tả các yếu tố của
hình nón đó.
Hoạt động 2: Diện tích xung quanh của hình nón.
GV thực hành cắt mặt xung
quanh của hình nón dọc theo

một đường sinh rồi trải ra.
GV:
- Hình khai triển mặt xung
quanh của một hình nón là hình
gì?
- Nêu cơng thức tính diện tích
hình quạt tròn S
AA’A
?
- Độ dài cung AA’A tính như
thế nào?
- Tính diện tích hình quạt tròn
S
AA’A
?
- Đó cũng là diên tích xung
quanh của hình nón. Vậy diện
tích xung quanh của hình nón
là:
xq
S rl
π
=
Với r là bán kính đáy hình nón
l là độ dài đường sinh.
- Tính diện tích tồn phần của
hình nón như thế nào?
- Nhắc lại cơng thức tính diện
tích xung quanh của hình chóp
đều?

GV nhận xét: Cơng thức tính
diện tích xung quanh của hình
nón tương tự như hình chóp
đều, đường sinh chính là trung
đoạn của hình chóp đều khi số
cạnh của đa giác đáy gấp đơi
lên mãi.
GV giới thiệu VD SGK. Gọi
HS tóm tắt bài tốn.
HS nghe GV trình bày và quan sát
GV thực hành.
HS:
- Hình khai triển mặt xung quanh
của hình nón là hình quạt tròn.
- Diện tích hình quạt tròn:
®é dµi cung trßn. b¸n kÝnh
2
S =
- Độ dài cung tròn AA’A chính là độ
dài đường tròn (O;r), do đó bằng
2 r
π
.
-
¹t
2
2
hqu
rl
S rl

π
π
= =
.
-
2
®tp xq
S S S rl r
π π
= + = +
- Diện tích xung quanh của hình
chóp đều là:
.
íi p lµ nưa chu vi ®¸y
d lµ trung ®o¹n cđa h×nh chãp.
xq
S p d
V
=
- Độ dài dường sinh của hình nón:
( )
( )
2 2 2 2
2
xq
16 12 20
đa h×nh nãn lµ:
S .12.20 240
xq
l h r cm

S c
rl cm
π π π
= + = + =
= = =
GIÁO ÁN HÌNH HỌC 9 -– Chương IV
4, Dặn dò học sinh chuẩn bò cho tiết học tiếp theo: (4’)
- Nắm chắc các khái niệm về hình trụ, các cơng thức tính diện tích xung quanh, diện tích tồn
phần và thể tích của hình nón.
- Làm các bài tập:16, 17, 19, 20, 23 SGK trang 117, 118, 119.
- Chuẩn bị tiếp phần hình nón cụt và luỵên tập.
- Hướng dẫn: Bài 23
Để tính
α
ta cần tính được tỉ số giữa r và l. Ta có
1
sin 14 28'
4
r
l
α α
= = ⇒ ≈ °
IV. RÚT KINH NGHIỆM - BỔ SUNG:
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngày soạn: 04/04/2010 Ngày dạy: 06 /04/2010

TUẦN 32:
TIẾT 61: §1. HÌNH NĨN – HÌNH NĨN CỤT
DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH
CỦA HÌNH NĨN, HÌNH NĨN CỤT. (tt)
I. MỤC TIÊU:
1, Kiến thức: HS nhớ lại và khắc sâu các khái niệm về hình nón (đáy, trục, mặt xung quanh,
đường sinh, độ dài đường cao, mặt cắt song song với đáy của hình nón và khái niệm về hình nón cụt.
2, Kĩ năng: HS nắm chắc và biết sử dụng cơng thức tính diện tích xung quanh, diện tích tồn phần
và thể tích của hình nón, hình nón cụt.
3, Thái độ: Rèn HS tính cẩn thận trong tính tốn và suy luận các bài tốn.
II. CHUẨN BỊ:
1, Giáo viên:Thước thẳng, bảng phụ, các mơ hình hình nón cụt và các đồ dùng thực nghiệm.
2, Học sinh: Thước thẳng, bảng nhóm, tìm hiểu trước bài học, ơn tập về hình chóp đều.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1, Ổn định lớp : (1’)
2, Kiểm tra bài cũ:
3, Giảng bài mới :
a, Giới thiệu bài: (1’) Đặt vấn đề: Nếu chúng ta cắt hình nòn bằng một mặt phẳng song song
với đáy thì ta được hình gì, nội dung bài học hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu.
b, Tiến trình bài dạy:
Trương THCS Canh Vinh Trang 202
GIAÙO AÙN HÌNH HOÏC 9 -– Chöông IV
Tröông THCS Canh Vinh Trang 203
9
27
36
21
r
2
r

1
h
l
GIÁO ÁN HÌNH HỌC 9 -– Chương IV
Trương THCS Canh Vinh Trang 204
TL HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG
10' Hoạt động 1: Hình nón cụt - diện tích xung quanh và thể tích
hình nón cụt.
4. Hình nón cụt: (SGK)
GV sử dụng mơ hình hình nón
được cắt ngang bỡi một mặt
phẳng song song với đáy để
giới thiệu về mặt cắt và hình
nón cụt như SGK.
GV: Hình nón cụt có mấy đáy?
Là các hình như thế nào?
HS nghe GV trình bày.
HS: Hình nón cụt có hai đáy là
hai hình tròn khơng bằng nhau.
Hoạt động 2: Diện tích xung quanh và thể tích của hình nón
GV đưa hình 92 SGK lên bảng
phụ và giới thiệu: các bán kính
đáy, độ dài đường sinh, chiều
cao của hình nón cụt.
GV: Ta có thể tính diện tích
xung của hình nón cụt theo diện
tích xung quanh của hình nón
lớn và hình nón nhỏ như thế
nào?
Ta có cơng thức:

( )
1 2
.
xq
S r r l
π
= +
Tương tự ta có thể tích hình
nón cụt cũng là hiệu thể tích
của hình nón lớn và hình nón
nhỏ. Ta có cơng thức:
( )
2 2
1 2 1 2
1
3
V h r r r r
π
= + +
Theo dõi
- Diện tích xung quanh của hình
nón cụt là hiệu diện tích xung
quanh của hình nón lớn và hình
nón nhỏ.
Theo dõi.
5. Diện tích xung quanh
và thể tích của hình nón:
(SGK)
Hoạt động 3: Luyện tập - củng cố
GV: u cầu HS nhắc lại các

cơng thức tính diện tích xung
quanh, diện tích tồn phần và
thể tích hình nón cụt. (chú thích
các kí hiệu có trong cơng thức)
GV giới thiệu bài 28 trang 120
SGK. (đề bài và hình vẽ đưa
lên bảng phụ).
GV u cầu HS tóm tắt bài
tốn?
GV:
- Nêu cơng thức tính diện tích
xung quanh của hình nón cụt?
- Thay số và tính tốn.
- Nêu cơng thức tính thể tích
của hình nón cụt?
- Hãy tính chiều cao của hình
nón cụt?
Theo dõi và trả lời
HS đọc đề bài và tìm cơng thức
áp dụng.
HS:
( ) ( )
( )
1 2
2
21 9 .36
1080 3393
xq
S r r l
cm

π π
π
− = + = +
= ≈
( )
2 2
1 2 1 2
1
. .
3
V h r r r r
π
− = + +
- Áp dụng định lí Pitago vào tam
giác vng, ta có:
( )
( )
( )
( )
2 2
2 2
3
36 12 33,94
1
Ëy V = .33,94. 21 9 21.9
3
25270 25,3 lÝt
h cm
V
cm

π
= − ≈
+ +
≈ ≈
GIÁO ÁN HÌNH HỌC 9 -– Chương IV
4, Dặn dò học sinh chuẩn bò cho tiết học sau: (5’)
- Nắm chắc các khái niệm về hình trụ, các cơng thức tính diện tích xung quanh, diện tích tồn
phần và thể tích của hình nón và hình nón cụt.
- Làm các bài tập:16, 17, 19, 20, 23 SGK trang 117, 118, 119. Chuẩn bị tiết sau luỵên tập.
Hướng dẫn: Bài 23
Để tính
α
ta cần tính được tỉ số giữa r và l. Ta có
1
sin 14 28'
4
r
l
α α
= = ⇒ ≈ °
IV. RÚT KINH NGHIỆM - BỔ SUNG:
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
Ngày soạn: 04/04/2009 Ngày dạy: 09/04/2010
TUẦN 32:
TIẾT 62: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:

1, Kiến thức: Thơng qua bài tập HS hiểu kĩ hơn các khái niệm về hình nón, hình nón cụt và củng
cố các cơng thức về diện tích và thể tích hình nón và hình nón cụt.
2, Kĩ năng: HS luỵện kĩ năng phân tích đề bài, áp dụng các cơng thức tính diện tích xung quanh,
diện tích tồn phần và thể tích hình nón và hình nón cụt cùng các cơng thức suy diễn của chúng.
3, Thái độ: Cung cấp cho HS một số kiến thức thực tế về hình nón và hình nón cụt, từ đó HS thấy
được mối liên hệ giữa tốn học và thực tế và ham thích học tốn hơn.
II. CHUẨN BỊ:
1, Giáo viên:Thước thẳng, bảng phụ, máy tính bỏ túi.
2, Học sinh: Thước thẳng, bảng nhóm, máy tính bỏ túi và bài tập GV đã cho.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1, Ổn định lớp : (1’)
2, Kiểm tra bài cũ:
3, Giảng bài mới :
a, Giới thiệu bài: (1’) Để củng cố các khái niệm và cơng thức về hình nón và hình nón cụt,
trong tiết học hơm nay chúng ta sẽ tìm hiểu một số bài tập vận dụng các kiến thức trên.
b, Tiến trình bài dạy:
Trương THCS Canh Vinh Trang 205
30

r
a
C
O
A
d
h
l
r

l

B
B
S
O
A
r
1,4m
0,7m
1,6m
30cm
35cm
10cm
r
GIAO AN HèNH HOẽC 9 - Chửụng IV
Trửụng THCS Canh Vinh Trang 206
TL HOAẽT ẹONG CUA GV HOAẽT ẹONG CUA HS NOI DUNG
10 Hot ng 1: Kim tra bi c - cha bi tp
GV nờu yờu cu kim tra:
HS1: Cha bi tp 21 trang 118
SGK.
HS2: Cha bi tp 20 trang 118
SGK.
HS1: Bỏn kớnh ỏy hỡnh nún l:
( )
35
10 7,5
2
cm =
Din tớch xung quanh ca hỡnh nún
l:

( )
2
.7,5.30 225rl cm

= =
Din tớch hỡnh vnh khn l:
( )
( )
2 2 2 2
2
17,5 7,5
250
R r
cm


=
=
Din tớch vi cn cú lm chic m
(khụng k rim, mộp, phn tha) l:
( )
2
225 250 475 cm

+ =
HS2:
HS lp nhn xột bi ca bn.
r(cm) d(cm) h(c
m)
l(cm) V(cm

3
)
10 20 10
10 2
1
.1000
3

5 10 10
5 5
1
.250
3

9,77 19,54 10 13,98 1000
Hot ng 2: Luyn tp
GV gii thiu bi tp 17 trang
117 SGK.
Tớnh s o cung n
0
ca hỡnh
khai trin mt xung quanh ca
hỡnh nún.
GV:
- Nờu cụng thc tớnh di
cung n
0
, bỏn kớnh bng a?
- di cung hỡnh qut chớnh
l di ng trũn ỏy hỡnh

nún
2C r

=
.
- Hóy tớnh bỏn kớnh ỏy hỡnh
nún bit
ã
30CAO =
v ng
sinh AC = a.
- Hóy tớnh di ng trũn
ỏy?
- Nờu cỏch tớnh s o cung n
0

ca hỡnh khai trin mt xung
quanh hỡnh nún?
GV gii thiu bi tp 23 trang
119 SGK.
Gi bỏn kớnh ỏy ca hỡnh nún
l r, di ng sinh l l.
tớnh gúc

ta cn lm gỡ?
- Bit din tớch mt khai trin
ca hỡnh nún bng
1
4
din tớch

hỡnh trũn bỏn kớnh SA = l. Hóy
tớnh din tớch ú.
Mt HS c to .
HS:
-
. .
180
a n
l

=
(1)
- Trong tam giỏc vuụng OAC cú:
ã
30 ,
2
a
ậy độ dài đường tròn O; là:
2
a
2 r = 2 . .
2
a
CAO AC a r
V
a

= = =




=

( )
ào 1 , ó:
.a.n
a = 180
180
ậy n 180
Thay l a v ta c
n
V



=
=
=
HS: tớnh c gúc

ta cn tỡm
c t s
ức là tính được sin
r
t
l

.
- Din tớch hỡnh qut trũn khai trin
ng thi l din tớch xung quanh

ca hỡnh nún l:
2
ạt
2
4
1
0,25
4 4
ậy sin 0,25 14 28'
qu xq
l
S S rl
l r
rl
l
V





= = =
= = =
=
GIÁO ÁN HÌNH HỌC 9 -– Chương IV
4, Dặn dò học sinh chuẩn bò cho tiết học sau: (3’)
- Nắm chắc các cơng thức về diện tích xung quanh, tồn phần và thể tích của hình nón, hình nón
cụt.
- Vận dụng các cơng thức trên vào giải các bài tập sau: 24, 26, 29 SGK trang 119, 120.
- Đọc trước bài: Hình cầu. Diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu.

IV. RÚT KINH NGHIỆM - BỔ SUNG:
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
Trương THCS Canh Vinh Trang 207

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×