Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Hóa 12 Bài tập chất béo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (240.2 KB, 17 trang )

CHẤT BÉO
Câu 1. [ID1200001] Xà phòng hoá hoàn toàn 17,8 gam chất béo X cần vừa đủ với dung dịch chứa
0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch phản ứng thu được khối lượng xà phòng là
A. 19,12 gam.
B. 14,68 gam.
C. 19,04 gam.
D. 18,36 gam.
Lời giải.
nglixerol =

nNaOH
3

= 0,02 (mol)

BTKL: 17,7 + 0,06.40 = mxà phòng + 0,02.92 = 18,36 (gam)
Chọn đáp án D
Câu 2. [ID1200002] Thủy phân hoàn toàn 16,12 gam tripanmitin ((C15 H31 COO)3 C3 H5 ) cần vừa đủ
V ml dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị của V là
A. 240.
B. 120.
C. 80.
D. 160.
Lời giải.
ntripanmitin =

16, 12
= 0,02 (mol)
806

0, 06


=⇒ nNaOH = 3.0,02 = 0,06 (mol) =⇒ VNaOH =
= 0,12 (lít)
0, 5

Chọn đáp án B
Câu 3. [ID1200003] Hiđro hóa hoàn toàn 17,68 gam triolein cần vừa đủ V lít khí H2 (đktc). Giá trị
của V là
A. 1,344.
B. 0,448.
C. 2,688.
D. 4,032.
Lời giải.
ntriolein =

17, 86
= 0,02 (mol)
884

nH = 3.ntriolein = 0,06 (mol) =⇒ VH = 0,06.22,4 = 1,344 (l)
2

2

Chọn đáp án A
Câu 4. [ID1200016] Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo X cần vừa đủ với dung dịch NaOH,
sau phản ứng thu được 1,84 gam glixerol và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được khối lượng xà
phòng là
A. 17,80 gam.
B. 18,24 gam.
C. 16,68 gam.

D. 18,38 gam.
Lời giải.
1, 84

nglixerol =
= 0,02 (mol)
92
nNaOH = 3.nglixerol = 0,06 (mol)
BTKL: 17,24 + 0,06.40 = mxà phòng + 0,02.92 =⇒ mxà phòng = 17,8 (gam)
Chọn đáp án A
Câu 5. [ID1200023] Xà phòng hóa hoàn toàn 161,2 gam tripanmitin trong dung dịch KOH, thu được
m gam kali panmitat. Giá trị của m là
A. 58,8.
B. 64,4.
C. 193,2.
D. 176,4.
Lời giải.
ntripanmitin =

161, 2
= 0,2 (mol)
806

=⇒ nC H COOK = 0,2.3 = 0,6 (mol) =⇒ mC H COOK = 0,6.294 = 176,4 (gam)
15 31
15 31

Chọn đáp án D
Câu 6. [ID1200024] Hiđro hoá hoàn toàn m gam trioleoylglixerol (triolein) thì thu được 89 gam
tristearoylglixerol (tristearin). Giá trị của m là

A. 87,2.
B. 88,4.
C. 78,8.
D. 88,8.
HDedu - Page 1


Lời giải.
ntriolein = ntristearin =

89
= 0,1 (mol)
890

=⇒ mtriolein = 0,1.884 = 88,4 (gam)

Chọn đáp án B
Câu 7. [ID1200025] Đun nóng chất béo cần vừa đủ 40 kg dung dịch NaOH 15%, giả sử phản ứng
xảy ra hoàn toàn. Khối lượng glixerol thu được là
A. 13,800 kg.
B. 9,200kg.
C. 6,975 kg.
D. 4,600 kg.
Lời giải.
mNaOH = 40.1000.15% = 6000 (g) =⇒ nNaOH =
nglixerol =

nNaOH
3


6000
= 150 (mol)
40

= 50 (mol) =⇒ mglixerol = 50.92 = 4600 (g) = 4,6 (kg)

Chọn đáp án D
Câu 8. [ID1200026] Khi cho 178 kg chất béo trung tính, phản ứng vừa đủ với 120 kg dung dịch
NaOH 20%, giả sử phản ứng hoàn toàn. Khối lượng xà phòng thu được là
A. 146,8 kg.
B. 61,2 kg.
C. 183,6 kg.
D. 122,4 kg.
Lời giải.
mNaOH = 120.1000.20% = 24000 (g) =⇒ nNaOH =
600
=⇒ nglixerol =
= 200 (mol)
3

24000
= 600 (mol)
40

BTKL: 178000 + 600.40 = mxà phòng + 200.92 =⇒ mxà phòng = 183600 (g) = 183,6 (kg)
Chọn đáp án C
Câu 9. [ID1200027] Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo X cần vừa đủ với dung dịch NaOH,
sau phản ứng thu được 1,84 gam glixerol và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được khối lượng xà
phòng là
A. 17,80 gam.

B. 18,24 gam.
C. 16,68 gam.
D. 18,38 gam.
Lời giải.
1, 84

nglixerol =
= 0,02 (mol)
92
=⇒ nNaOH = 0,02.3 = 0,06 (mol)
BTKL: 17,24 + 0,06.40 = mxà phòng + 0,02.92
=⇒ mxà phòng = 17,8 (gam)

Chọn đáp án A
Câu 10. [ID1200028] Hỗn hợp X chứa 3 triglixerit trong đó oxi chiếm 10% về khối lượng. Cho 11,52
gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH. Khối lượng muối thu được là
A. 10,896 gam.
B. 12,960 gam.
C. 11,856 gam.
D. 9,648 gam.
Lời giải.
mO/X = 11,52.10% = 1,152 (g) =⇒ nO/X =

1, 152
= 0,072 (mol)
16

0, 072
=⇒ nX =
= 0,012 (mol)

6
=⇒ nNaOH = 0,012.3 = 0,036 (mol); nglixerol = 0,012 (mol)
• BTKL: 11,52 + 0,036.40 = mmuối + 0,012.92
=⇒ mmuối = 11,856 (gam)

Chọn đáp án C
HDedu - Page 2


Câu 11. [ID1200029] Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH dư, thu được 4,6
gam glixerol và m gam hỗn hợp hai muối natri stearat và natri oleat có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2.
Giá trị của m là
A. 45,6.
B. 45,8.
C. 45,7.
D. 45,9.
Lời giải.
4, 6

nglixerol =
= 0,05 (mol)
92
=⇒ nmuối = 0,05.3 = 0,15 (mol)
=⇒ nC H COONa = 0,05 (mol); nC
17

35

17


H33 COONa

= 0,1 (mol).

=⇒ mhỗn hợp muối = 0,05.306 + 0,1.304 = 45,7 (gam)

Chọn đáp án C
Câu 12. [ID1200004] Hỗn hợp X gồm tripanmitin, triolein và tristearin. Đốt cháy hoàn toàn 0,05
mol X, thu được 123,64 gam CO2 và 47,34 gam H2 O. Nếu xà phòng hóa 65,67 gam X với dung dịch
KOH dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 74,67.
B. 71,37.
C. 78,27.
D. 67,77.
Lời giải.
123, 64
47, 34
= 2,81 (mol); nH O =
= 2,63 (mol).
2
2
44
18
2, 81
2, 63.2
=⇒ Số C =
= 56,2; Số H =
= 105,2
0, 05
0, 05

=⇒ X: C56,2 H105,2 O6 hay (C 251 H33,4 COO)3 C3 H5
• nCO =

15

65, 67
• nX =
= 0,075 (mol) =⇒ nmuối = 0,075.3 = 0,225 (mol)
12.56, 2 + 105, 6 + 16.6
251
=⇒ mmuối = 0,225.(12.
+ 33,4 + 44 + 39) = 71,37 (gam)
15

Chọn đáp án B
Câu 13. [ID1200005] Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 3,26 mol O2 , thu được 2,28
mol CO2 và 39,6 gam H2 O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn a gam X trong dung dịch NaOH, đun
nóng, thu được dung dịch chứa b gam muối. Giá trị của b là
A. 40,40.
B. 31,92.
C. 36,72.
D. 35,60.
Lời giải.
39, 6

nH O =
= 2,2 (mol)
2
18
• BTKL: mX = 2,28.44 + 39,6 - 3,26.32 = 35,6 (g)

• BTNT (O): nX .6 + 3,26.2 = 2,28.2 + 2,2 =⇒ nX = 0,04 (mol)
• nNaOH = 3.0,04 = 0,12 (mol); nglixerol = 0,04 (mol)
• BTKL: 35,6 + 0,12.40 = mmuối + 0,04.92 =⇒ mmuối = 36,72 (gam)

Chọn đáp án C
Câu 14. [ID1200006] Đốt cháy hoàn toàn 4,03 gam triglixerit X bằng một lượng oxi vừa đủ, cho toàn
bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vào bình đựng nước vôi trong dư thu được 25,5 gam kết tủa và khối
lượng dung dịch thu được giảm 9,87 gam so với khối lượng nước vôi trong ban đầu. Mặt khác, khi
thủy phân hoàn toàn 8,06 gam X trong dụng dịch NaOH (dư) đun nóng, thu được dung dịch chứa a
gam muối. Giá trị của a là
A. 4,87.
B. 9,74.
C. 8,34.
D. 7,63.
Lời giải.
25, 5

nCO = n ↓ =
= 0,255 (mol)
2
100
∆mdung dịch giảm = m ↓ - (mCO + mH O )
2
2
=⇒ mH O = 25,5 - 9,87 - 0,255.44 = 4,41 (g)
2

HDedu - Page 3



4, 41
4, 03 − 0, 255.12 − 0, 245.2
0, 03
=⇒ nH O =
= 0,245 (mol) • nO/X =
= 0,03 (mol) =⇒ nX =
= 0,005
2
1
18
16
6

(mol)

8, 06
=⇒ nX = 0,005.
= 0,01 (mol)
2
4, 03
=⇒ nNaOH = 3.0,01 = 0,03 (mol); nglixerol = 0,01 (mol)
• BTKL: 8,06 + 0,03.40 = mmuối + 0,01.92
=⇒ mmuối = 8,34 (gam)

Chọn đáp án C
Câu 15. [ID1200007] Chất X là este của glixerol và axit béo không no, 1 mol X phản ứng với tối đa
4 mol H2 (Ni, to ). Đốt cháy hoàn toàn với a mol X trong khí O2 dư, thu được b mol H2 O và V lít khí
CO2 (đktc). Biểu thức liên hệ giữa các giá trị của a, b và V là
A. V = 22,4.(3a + b).
B. V = 22,4.(7a + b).

C. V = 22,4.(6a + b).
D. V = 22,4.(4a + b).
Lời giải.
nH

2

O

- nCO = (1 - k).nX =⇒ b 2

=⇒ 6a + b =

V
= (1 - 7).a
22, 4

V
22, 4

Chọn đáp án C
Câu 16. [ID1200008] Đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol một loại chất béo thì thu được 12,768 lít khí CO2
(đktc) và 9,18 gam H2 O. Mặt khác khi cho 0,3 mol chất béo trên tác dụng với dung dịch Br2 0,5M thì
thể tích dung dịch Br2 tối đa phản ứng là V lít. Giá trị của V là
A. 3,60.
B. 0,36.
C. 2,40.
D. 1,2.
Lời giải.
12, 768

9, 18
= 0,57 (mol); nH O =
= 0,51 (mol)
2
2
22, 4
18
0,51 - 0,57 = (1 - k).0,01 =⇒ k = 7
• πC=C = 4 =⇒ nBr = 4.nX = 0,3.4 = 1,2 (mol)
2
1, 2
=⇒ VBr =
= 2,4 (lít)
2
0, 5

nCO =

Chọn đáp án C
Câu 17. [ID1200009] Đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol chất béo X thu được lượng CO2 vào H2 O hơn kém
nhau 1,5 mol. Mặt khác 0,2 mol chất béo trên tác dụng tối đa với V ml dung dịch Br2 1M. Giá trị V

A. 1400.
B. 1200.
C. 700.
D. 800.
Lời giải.
-1,5 = (1 - k).0,25 =⇒ k = 7 =⇒ X có 4 liên kết π C= C
nBr = 4.0,2 = 0,8 (mol) =⇒ VBr = 800 ml
2


2

Chọn đáp án D
Câu 18. [ID1200014] Đốt cháy hoàn toàn b gam chất béo X chứa tristearin, tripanmitin, axit stearic
và axit panmitic, sau phản ứng thu được 26,88 lít CO2 (đktc) và 20,88 gam nước. Xà phòng hoá b gam
X với hiệu suất 80% thu được m gam glixerol. Giá trị của m là
A. 1,472.
B. 4,968.
C. 3,312.
D. 1,840.
Lời giải.
nCO =
2

26, 88
20, 88
= 1,2 (mol); nH O =
= 1,16 (mol)
2
22, 4
18

Đốt cháy axit stearic và axit panmitic (k = 1) thu được nH O = nCO
2
2
=⇒ nH O - nCO = (1 - 3).nchất béo
2

2


HDedu - Page 4


=⇒ nchất béo = 0,02 (mol)
=⇒ nglixerol (LT) = 0,02 (mol) =⇒ mglixerol (TT) = 0,02.92.80% = 1,472 (gam)

Chọn đáp án A
Câu 19. [ID1200015] Đốt cháy hoàn toàn m gam chất béo X (chứa triglixerit của axit stearic, axit
panmitic và các axit béo tự do đó). Sau phản ứng thu được 20,16 lít CO2 (đktc) và 15,66 gam nước. Xà
phòng hóa m gam X (H = 90%) thì thu được khối lượng glixerol là
A. 2,760 gam.
B. 1,242 gam.
C. 1,380 gam.
D. 2,484 gam.
Lời giải.
20, 16
15, 66
= 0,9 (mol); nH O =
= 0,87 (mol)
2
2
22, 4
18
0,87 - 0,9 = (1 - 3).nchất béo =⇒ nchất béo = 0,015 (mol)

nCO =

=⇒ mglixerol = 0,015.92.90% = 1,242 (gam)


Chọn đáp án B
Câu 20. [ID1200017] Hóa rắn hoàn toàn 8,78 gam trilinolein cần vừa đủ V lít khí H2 (đktc). Giá trị
của V là
A. 1,344.
B. 0,448.
C. 2,688.
D. 4,032.
Lời giải.
8, 78

ntrilinolein =
= 0,01 (mol)
878
nH = 6.ntrilinolein = 0,06 (mol)
2

=⇒ VH = 0,06.22,4 = 1,344 (lít)
2

Chọn đáp án A
Câu 21. [ID1200018] Đốt cháy hoàn toàn m gam chất béo (triglixerit) X cần vừa đủ 1,61 mol O2 , thu
được 1,06 mol H2 O và 1,14 mol CO2 . Cho m gam X trên tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu
được glixerol và m gam muối. Giá trị của m là
A. 18,28.
B. 16,68.
C. 20,28.
D. 23,00.
Lời giải.
• BTKL: mchất béo = 1,06.18 + 1,14.44 - 1,61.32 = 17,72 (gam)
• BTNT (O): 6.nX + 1,61.2 = 1,06 + 1,14.2

=⇒ nX = 0,02 (mol)
• BTKL: 17,72 + 3.0,02.40 = mmuối + 0,02.92
=⇒ mmuối = 18,28 (gam)
Chọn đáp án A
Câu 22. [ID1200020] Trieste X được tạo thành từ glixerol và các axit cacboxylic đơn chức. Trong
phân tử X có số nguyên tử cacbon nhiều hơn số nguyên tử oxi là 1. Cho m gam X tác dụng hết với
lượng dư dung dịch NaOH thì có 12 gam NaOH phản ứng. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần bao nhiêu
lít O2 (đktc)?
A. 13,44 lít.
B. 8,96 lít.
C. 17,92 lít.
D. 14,56 lít.
Lời giải.
X là trieste tạo thành từ glixerol và các axit cacboxylic đơn chức =⇒ X có 6 nguyên tử oxi.
X có số nguyên tử cacbon nhiều hơn số nguyên tử oxi là 1 =⇒ X có 7 nguyên tử cacbon.
=⇒ X là (CH3 COO)(HCOO)2 C3 H5
12
= 0,3 (mol)
40
0, 3
=⇒ nX =
= 0,1 (mol)
3
13
to
C7 H10 O6 + O2 −−−→ 7CO2 + 5H2 O
2

nNaOH =


HDedu - Page 5


13
=⇒ nO =
.0, 1 = 0,65 (mol)
2
2
=⇒ VO = 0,65.22,4 = 14,56
2

Chọn đáp án D
Câu 23. [ID1200021] Một loại chất béo được tạo thành bởi glixerol và 3 axit béo là axit panmitic,
axit oleic và axit linoleic. Đun 0,1 mol chất béo này với 500 ml dung dịch NaOH 1M sau phản ứng
hoàn toàn thu được dung dịch X. Cô cạn cẩn thận dung dịch X (trong quá trình cô cạn không xảy ra
phản ứng hóa học) còn lại m gam chất rắn khan. Giá trị m là
A. 91,6.
B. 96,4.
C. 99,2.
D. 97,0.
Lời giải.
nNaOH = 0,5 (mol)
nC H COONa = nC H COONa = nC H COONa = 0,1 (mol)
15 31
17 33
17 31
nNaOH dư = 0,2 (mol)
=⇒ mchất rắn khan = 0,1.(278 + 304 + 302) + 0,2.40 = 96,4 (gam)
Chọn đáp án B
Câu 24. [ID1200022] Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol,

natri stearat và natri oleat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được H2 O và 9,12 mol CO2 . Mặt khác,
m gam X tác dụng hoàn toàn với H2 dư (xúc tác Ni, nung nóng) thu được chất béo Y. Đem toàn bộ Y
tác dụng hoàn toàn với NaOH vừa đủ, rồi thu lấy toàn bộ muối sau phản ứng đốt cháy trong oxi dư
thì thu được tối đa a gam H2 O. Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 145.
B. 150.
C. 155.
D. 160.
Lời giải.
X: C57 Hy O6 −−−→ 57CO2
9, 12
=⇒ nX =
= 0,16 (mol)
57
N i, to

0,16 mol X + H2 −−−−→ 0,16 mol Y
0,16 mol Y + NaOH −−−→ 0,48 mol C17 H35 COONa
to

0,48 mol C17 H35 COONa + O2 −−−→ H2 O
nH

O
2

mH

2


O

=

0, 48.35
= 8,4 (mol)
2

= 8,4.18 = 151,2 (gam)

Chọn đáp án B
Câu 25. [ID1200030] Thủy phân hoàn toàn m gam ba triglixerit trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu
được 5,52 gam glixerol và hỗn hợp hai muối gồm Y1 (C18 H33 O2 Na) và Y2 (C18 H35 O2 Na) có tỉ lệ mol
tương ứng là 1 : 1. Giá trị của m là
A. 53,22.
B. 53,04.
C. 52,32.
D. 50,34.
Lời giải.
5, 52

nglixerol =
= 0,06 (mol)
92
=⇒ nmuối = nNaOH = 3.0,06 = 0,18 (mol)

0, 18
=⇒ nC H O Na = nC H O Na =
= 0,09 (mol)
18 33 2

18 35 2
2
• BTKL: m + 0,18.40 = 5,52 + 0,09.304 + 0,09.306
=⇒ m = 53,22 (gam)

Chọn đáp án A
Câu 26. [ID1200031] Khi thuỷ phân a gam một este X thu được 0,92 gam glixerol; 3,02 gam natri
linoleat (C17 H31 COONa) và m gam muối natri oleat (C17 H33 COONa). Giá trị của a là
HDedu - Page 6


A. 8,82.
Lời giải.

B. 7,20.

C. 6,08.

D. 3,94.

0, 92

nglixerol =
= 0,01 (mol)
92
nmuối = 3.nglixerol = 0,01.3 = 0,03 (mol)
3, 02

nC H COONa =
= 0,01 (mol) =⇒ nC H COONa = 0,03 - 0,01 = 0,02 (mol)

17 31
17 33
302
nNaOH = 3.nglixerol = 0,03 (mol)
• BTKL: a + 0,03.40 = 0,92 + 3,02 + 0,02.304
=⇒ a = 8,82 (gam)
Chọn đáp án A
Câu 27. [ID1200032] Xà phòng hoá hoàn toàn m gam chất béo no, mạch hở X, thu được m + 0,28
gam hỗn hợp muối. Đốt cháy toàn bộ lượng muối trên, thu được Na2 CO3 , H2 O và 10,864 lít CO2 (đktc).
Giá trị của m là
A. 8,16.
B. 8,62.
C. 8,52.
D. 8,34.
Lời giải.
10, 864
= 0,485 (mol)
2
22, 4
Gọi số mol chất béo là x =⇒ nNaOH = 3x; nglixerol = x
=⇒ m + 3x.40 = m + 0,28 + x.92
=⇒ x = 0,01
n
=
• nNa CO = NaOH = 0,015 (mol)
2
3
2
=⇒ nC/muối = 0,015 + 0,485 = 0,5 (mol)
0, 5

50
=⇒ Số C =
=
0, 01.3
3
=⇒ C 47 H 97 COONa: 0,03 (mol)

nCO =

3

3

=⇒ m + 0,28 = 0,03.

862
=⇒ m = 8,34 (gam)
3

Chọn đáp án D
Câu 28. [ID1200033] Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 4,83 mol O2 , thu được 3,42
mol CO2 và 3,18 mol H2 O. Mặt khác, cho a gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được b
gam muối. Giá trị của b là
A. 60,36.
B. 54,84.
C. 57,72.
D. 53,16.
Lời giải.
• BTKL: a + 4,83.32 = 3,42.44 + 3,18.18 =⇒ a = 53,16
• BTNT (O): 6nX + 4,83.2 = 3,42.2 + 3,18 =⇒ nX = 0,06

• BTKL: 53,16 + 3.0,06.56 = b + 0,06.92
=⇒ b = 57,72 (gam)
Chọn đáp án C
Câu 29. [ID1200034] Đun nóng triglixerit X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch Y chứa
2 muối natri của axit stearic và oleic. Chia Y làm 2 phần bằng nhau:
- Phần 1 làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 0,12 mol Br2 .
- Phần 2 đem cô cạn thu được 54,84 gam muối.
Khối lượng phân tử của X là
A. 886.
B. 888.
C. 884.
D. 890.
Lời giải.
nC H COONa = nBr = 0,12 (mol)
17 33
2
=⇒ mC H COONa = 0,12.304 = 36,48 (g)
17

33

HDedu - Page 7


=⇒ mC H COONa = 54,84 - 36,48 = 18,36 (g)
17 35
18, 36
=⇒ nC H COONa =
= 0,06 (mol)
17 35

306
=⇒ nC H COONa = 2.nC H COONa
17

33

17

35

=⇒ X là (C17 H33 COO)2 (C17 H35 COO)C3 H5 =⇒ M = 886

Chọn đáp án A
Câu 30. [ID1200035] Hiđro hóa hoàn toàn 0,1 mol chất béo X cần dùng 0,2 mol H2 (xúc tác Ni, to )
thu được chất béo Y no. Đun nóng toàn bộ Y với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 91,8 gam một muối
duy nhất. Khối lượng phân tử (đvC) của X là
A. 886.
B. 888.
C. 890.
D. 884.
Lời giải.
nmuối = 0,1.3 = 0,3 (mol) =⇒ Mmuối =

91, 8
= 306
0, 3

=⇒ C17 H35 COONa
• nH = 2nX =⇒ X có 2 liên kết π C=C =⇒ k = 5
2


• Muối là C17 H35 COONa =⇒ X có 57C
=⇒ X là C57 H106 O6 =⇒ M = 886

Chọn đáp án A
Câu 31. [ID1200037] Đốt cháy hoàn toàn 0,35a mol hỗn hợp chất béo Y, thu được lượng CO2 và H2 O
hơn kém nhau 1,4a mol. Mặt khác b mol chất béo trên tác dụng tối đa với 600 ml dung dịch Br2 1M.
Giá trị của b là
A. 0,6.
B. 0,5.
C. 0,3.
D. 0,4.
Lời giải.
-1,4a = (1 - k).0,35a =⇒ k = 5 =⇒ Y có 2 liên kết π C=C
nBr = 0,6 (mol) =⇒ b =
2

0, 6
= 0,3 (mol)
2

Chọn đáp án C
Câu 32. [ID1200039] Đốt cháy hoàn toàn a mol X (là trieste của glixerol với các axit đơn chức, mạch
hở) cần vừa đủ 49,28 gam O2 , thu được 1,1 mol CO2 và 1,0 mol H2 O. Mặt khác, x mol X tác dụng tối
đa với 240 ml dung dịch Br2 1,0M. Giá trị của x là
A. 0,12.
B. 0,24.
C. 0,08.
D. 0,06.
Lời giải.

49, 28

nO =
= 1,54 (mol)
2
32
• BTNT (O): 6a + 1,54.2 = 1,1.2 + 1 =⇒ a = 0,02.
• 1 - 1,1 = (1 - k).0,02 =⇒ k = 6 =⇒ X có 3 liên kết π C=C
=⇒ x =

nBr

2

3

= 0,08

Chọn đáp án C
Câu 33. [ID1200040] Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X chứa các triglixerit tạo bởi cả 3 axit
panmitic, oleic, linoleic thu được 24,2 gam CO2 và 9 gam H2 O. Nếu xà phòng hóa hoàn toàn 2m gam
hỗn hợp X bằng dung dịch KOH vừa đủ sẽ thu được bao nhiêu gam xà phòng?
A. 11,90 gam.
B. 18,64 gam.
C. 21,40 gam.
D. 19,60 gam.
Lời giải.
24, 2

9


nCO =
= 0,55 (mol); nH O =
= 0,5 (mol)
2
2
44
18
X: (C15 H31 COO)(C17 H33 COO)(C17 H31 COO)C3 H5
nX =

0, 55
= 0,01 (mol)
16 + 18 + 18 + 3

HDedu - Page 8


mX = 0,01.856 = 8,56 (g)
=⇒ nX = 0,02 (mol); mX = 17,12 (g)
2
2
• BTKL: 17,12 + 0,02.3.56 = mxà phòng + 0,02.92
=⇒ mxà phòng = 18,64 (gam)

Chọn đáp án B
Câu 34. [ID1200041] Thủy phân hoàn toàn chất béo X trong môi trường axit, thu được glixerol và
hỗn hợp hai axit béo gồm axit oleic và axit linoleic. Đốt cháy m gam X cần vừa đủ 106,848 lít O2 , thu
được 76,608 lít CO2 , các khí đo ở đktc. Mặt khác, m gam X tác dụng tối đa với V ml dung dịch Br2
1M. Giá trị của V là

A. 120.
B. 160.
C. 180.
D. 240.
Lời giải.
nO =
2

106, 848
76, 608
= 4,77 (mol); nCO =
= 3,42 (mol)
2
22, 4
22, 4

Chất béo X tạo bởi glixerol và hai axit béo gồm axit oleic và linoleic =⇒ X có 57C
3, 42

nX =
= 0,06 (mol)
57
• BTNT (O): 6.0,06 + 4,77.2 = 3,42.2 + nH

=⇒ nH O = 3,06 (mol)
2
• 3,06 - 3,42 = (1 - k).0,06 =⇒ k = 7 =⇒ X có 4 liên kết π C=C
=⇒ nBr = 4.nX = 4.0,06 = 0,24 (mol) =⇒ VBr = 240 ml
2


2

O

2

Chọn đáp án D
Câu 35. [ID1200042] Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH dư, đun nóng, sinh
ra glixerol và hỗn hợp 2 muối gồm natri oleat và natri linoleat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa
đủ 2,385 mol O2 , sinh ra 1,71 mol CO2 . Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Giá trị của m là 26,46.
B. Phân tử X chứa 3 liên kết đôi C=C.
C. Hiđro hóa hoàn toàn X bằng H2 /Ni thu được triolein.
D. Phân tử X chứa 54 nguyên tử C.
Lời giải.
Thủy phân X thu được glixerol và hỗn hợp 2 muối natri oleat và natri linoleat =⇒ X có 57C
1, 71

nX =
= 0,03 (mol)
57
• BTNT (O): 0,03.6 + 2,385.2 = 1,71.2 + nH O
2
=⇒ nH O = 1,53 (mol)
2

• BTKL: m = 1,71.44 + 1,53.18 - 2,385.32 = 26,46

Chọn đáp án A
Câu 36. [ID1200043] Thủy phân hoàn toàn m gam chất béo X trong dung dịch NaOH, thu được

glixerol và a gam hỗn hợp muối của hai axit béo gồm axit oleic và axit stearic. Đốt cháy m gam X cần
vừa đủ 77,28 gam O2 , thu được 75,24 gam CO2 . Giá trị của a là
A. 27,42.
B. 27,48.
C. 27,54.
D. 27,30.
Lời giải.
nO =
2

77, 28
75, 24
= 2,415 (mol); nCO =
= 1,71 (mol)
2
32
44

Thủy phân X thu được glixerol và hỗn hợp muối của hai axit oleic và stearic =⇒ X có 57C
1, 71

nX =
= 0,03 (mol)
57
• BTNT (O): 0,03.6 + 2,415.2 = 1,71.2 + nH O
2
=⇒ nH O = 1,59 (mol)
2

HDedu - Page 9



• BTKL: mX = 1,59.18 + 1,71.44 - 2,415.32 = 26,58 (g)
• BTKL: 26,58 + 0,03.3.40 = a + 0,03.92 =⇒ a = 27,42

Chọn đáp án A
Câu 37. [ID1200044] Thủy phân hoàn toàn a gam triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được
glixerol và dung dịch chứa m gam hỗn hợp muối (gồm natri stearat, natri panmitat và C17 Hy COONa).
Đốt cháy hoàn toàn a gam X cần vừa đủ 1,55 mol O2 , thu được H2 O và 1,10 mol CO2 . Giá trị của m

A. 17,96.
B. 16,12.
C. 19,56.
D. 17,72.
Lời giải.
Từ số C của muối =⇒ X có 55C
1, 1
=⇒ nX =
= 0,02 (mol)
55
• BTNT (O): 6.0,02 + 1,55.2 = 1,1.2 + nH O
2
=⇒ nH O = 1,02 (mol)
2
• BTKL: a + 1,55.32 = 1,02.18 + 1,1.44 =⇒ a = 17,16
• BTKL: 17,16 + 0,02.3.40 = mmuối + 0,02.92 =⇒ mmuối = 17,72 (gam)
Chọn đáp án D
Câu 38. [ID1200045] Xà phòng hoá m gam hỗn hợp X gồm các triglixerit thu được x gam glixerol và
hai muối của axit panmitic và axit oleic (hiệu suất đạt 100%). Biết rằng đốt cháy hoàn toàn m gam X
sau phản ứng thu 9,84 mol CO2 và 9,15 mol nước. Giá trị của x gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 36,8.
B. 25,2.
C. 16,6.
D. 19,2.
Lời giải.
X có dạng (C15 H31 COO)n (C17 H33 COO)3-n C3 H5 : a mol
nCO = a.(57 - 2n) = 9,84
2
nH O = a.(52 - n) = 9,15
2

=⇒ n =

7
; a = 0,18
6

=⇒ x = 92.0,18 = 16,56

Chọn đáp án C
Câu 39. [ID1200046] E là một chất béo được tạo bởi glixerol và hai axit béo X, Y, trong đó số mol Y
nhỏ hơn số mol X (biết X, Y có cùng số C, phân tử mỗi chất có không quá ba liên kết π, MX < MY ). Đốt
cháy hoàn toàn 7,98 gam E thu được 0,51 mol khí CO2 và 0,45 mol nước. Khi đốt cháy hoàn toàn 1
mol X thu được số mol H2 O là
A. 16.
B. 18.
C. 17.
D. 14.
Lời giải.
to

7,98 gam E + O2 −−−→ 0,51 mol CO2 + 0,45 mol H2 O
7, 98 − 0, 51.12 − 0, 45.2
= 0,06 (mol)
16
C : H : O = 0,51 : 0,9 : 0,06 =⇒ C51 H90 O6
X, Y có cùng số C, số mol Y < X =⇒ E là (C15 Hx COO)2 (C15 Hy COO)C3 H5
=⇒ nO/E =

X, Y không quá ba liên kết π, MX < MY =⇒ 27 ≤ x < y ≤ 31
=⇒ x = 27; y = 31 =⇒ X là C15 H27 COOH =⇒ Đốt cháy 1 mol X thu được 14 mol H2 O
Chọn đáp án D
Câu 40. [ID1200047] (THPT Quốc Gia-2017) Xà phòng hoá hoàn toàn 178 gam tristearin trong
dung dịch KOH, thu được m gam kali stearat. Giá trị của m là
A. 200,8.
B. 183,6.
C. 211,6.
D. 193,2.
Lời giải.
HDedu - Page 10


n(C

178

=
= 0,2 (mol)
890
= 0,2.3 = 0,6 (mol)


H COO)3 C3 H5
17 35

=⇒ nC H COOK
17 35

=⇒ mC H COOK = 0,6.322 = 193,2 (gam)
17 35

Chọn đáp án D
Câu 41. [ID1200048] (Đại Học - 2007) Thủy phân hoàn toàn 444 gam một lipit thu được 46 gam
glixerol (glixerin) và hai loại axit béo đó là
A. C15 H31 COOH và C17 H35 COOH.
B. C17 H31 COOH và C17 H33 COOH.
C. C17 H33 COOH và C15 H31 COOH.
D. C17 H33 COOH và C17 H35 COOH.
Lời giải.
nglixerol =

46
444
= 0,5 (mol) =⇒ nchất béo =
= 888 =⇒ Thử đáp án
92
0, 5

Chọn đáp án D
Câu 42. [ID1200049] (Đại Học - 2007) Cho glixerol (glixerin) phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm
C17 H35 COOH và C15 H31 COOH, số loại trieste được tạo ra tối đa là
A. 6.

B. 3.
C. 5.
D. 4.
Lời giải.
AAA, AAB, ABA, ABB, BAB, BBB
Chọn đáp án A
Câu 43. [ID1200050] (Đại Học - 2008) Phát biểu đúng là
A. Phản ứng giữa axit và rượu khi có H2 SO4 đặc là phản ứng một chiều.
B. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và rượu
(ancol).
C. Khi thủy phân chất béo luôn thu được C2 H4 (OH)2 .
D. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
Lời giải.
Chọn đáp án D
Câu 44. [ID1200051] (Đại Học - 2008) Cho glixerin trioleat (hay triolein) lần lượt vào mỗi ống
nghiệm chứa riêng biệt: Na, Cu(OH)2 , CH3 OH, dung dịch Br2 , dung dịch NaOH. Trong điều kiện
thích hợp, số phản ứng xảy ra là
B. 3.
C. 5.
D. 4.
A. 2.
Lời giải.
Br2 và NaOH
Chọn đáp án A
Câu 45. [ID1200052] (Cao Đẳng - 2009) Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong công nghiệp có thể chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn.
B. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối.
C. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn.
D. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là axit béo và glixerol.
Lời giải.

Chọn đáp án D
Câu 46. [ID1200053] (Đại Học - 2009) Xà phòng hóa một hợp chất có công thức phân tử C10 H14 O6
trong dung dịch NaOH (dư), thu được glixerol và hỗn hợp gồm ba muối (không có đồng phân hình
học). Công thức của ba muối đó là
HDedu - Page 11


A. CH3 COONa, HCOONa và CH−

−C−COONa.
B. CH3 COONa, HCOONa và CH3 −CH−
−CH−COONa.
C. HCOONa, CH−

−C−COONa và CH3 CH2 COONa.
D. CH2 −
−CH−COONa, CH3 CH2 COONa và HCOONa.
Lời giải.
Chọn đáp án D
Câu 47. [ID1200054] (Đại Học - 2012) Số trieste khi thủy phân đều thu được sản phẩm gồm glixerol,
axit CH3 COOH và axit C2 H5 COOH là
A. 9.
B. 4.
C. 6.
D. 2.
Lời giải.
AAB, ABA, ABB, BAB
Chọn đáp án B
Câu 48. [ID1200055] (Cao Đẳng - 2012) Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Ancol etylic tác dụng được với dung dịch NaOH.

B. Axit béo là những axit cacboxylic đa chức.
C. Etylen glicol là ancol no, đơn chức, mạch hở.
D. Este isoamyl axetat có mùi chuối chín.
Lời giải.
Chọn đáp án D
Câu 49. [ID1200056] (Đại Học - 2012) Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.
(b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
(c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
(d) Tristearin, triolein có công thức lần lượt là (C17 H33 COO)3 C3 H5 , (C17 H35 COO)3 C3 H5 .
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Lời giải.
(a), (b), (c)
Chọn đáp án A
Câu 50. [ID1200057] (Đại Học - 2013) Cho 0,1 mol tristearin (C17 H35 COO)3 C3 H5 ) tác dụng hoàn
toàn với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được m gam glixerol. Giá trị của m là
A. 27,6.
B. 4,6.
C. 14,4.
D. 9,2.
Lời giải.
m = 0,1.92 = 9,2 (gam)
Chọn đáp án D
Câu 51. [ID1200058] (Cao Đẳng - 2013) Khi xà phòng hóa triglixerit X bằng dung dịch NaOH dư,
đun nóng, thu được sản phẩm gồm glixerol, natri oleat, natri stearat và natri panmitat. Số đồng phân
cấu tạo thỏa mãn tính chất trên của X là

A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Lời giải.
ABC, ACB, BAC
Chọn đáp án D
HDedu - Page 12


Câu 52. [ID1200059] (Đại Học - 2013) Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo.
B. Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước.
C. Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni.
D. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm.
Lời giải.
Chọn đáp án A
Câu 53. [ID1200060] (Cao Đẳng - 2014) Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 3,26 mol
O2 , thu được 2,28 mol CO2 và 39,6 gam H2 O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn a gam X trong dung
dịch NaOH, đun nóng, thu được dung dịch chứa b gam muối. Giá trị của b là
A. 40,40.
B. 31,92.
C. 36,72.
D. 35,60.
Lời giải.
• BTKL: a + 3,26.32 = 2,28.44 + 39,6 =⇒ a = 35,6
39, 6
=⇒ nX = 0,04 (mol)
18
• BTKL: 35,6 + 0,04.3.40 = b + 0,04.92 =⇒ b = 36,72 (gam)

• BTNT (O): 6nX + 3,26.2 = 2,28.2 +

Chọn đáp án C
Câu 54. [ID1200061] (Đại Học - 2014) Đốt cháy hoàn toàn 1 mol chất béo, thu được lượng CO2 và
H2 O hơn kém nhau 6 mol. Mặt khác a mol chất béo trên tác dụng tối đa với 600 ml dung dịch Br2 1M.
Giá trị của a là
A. 0,20.
B. 0,30.
C. 0,18.
D. 0,15.
Lời giải.
-6 = (1 - k).1 =⇒ k = 7 =⇒ Phân tử chất béo có 4 liên kết π C=C
=⇒ a =

0, 6
= 0,15
4

Chọn đáp án D
Câu 55. [ID1200062] (THPTQG - 2015) Chất béo là trieste của axit béo với
A. ancol etylic.
B. ancol metylic.
C. etylen glicol.
D. glixerol.
Lời giải.
Chọn đáp án D
Câu 56. [ID1200063] (ĐTMH - 2015) Thủy phân một triglixerit X bằng dung dịch NaOH, thu được
hỗn hợp muối gồm natri oleat, natri stearat (có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2) và glixerol. Có bao nhiêu
triglixerit X thỏa mãn tính chất trên?
A. 2.

B. 1.
C. 3.
D. 4.
Lời giải.
ABB, BAB
Chọn đáp án A
Câu 57. [ID1200064] (THPTQG - 2016) Xà phòng hóa chất nào sau đây thu được glixerol?
A. Tristearin.
B. Metyl axetat.
C. Metyl fomat.
D. Benzyl axetat.
Lời giải.
Chọn đáp án A
Câu 58. [ID1200065] (THPT Quốc Gia-2017) Công thức nào sau đây có thể là công thức của chất
béo?
HDedu - Page 13


A. CH3 COOCH2 C6 H5 .
C. (C17 H33 COO)2 C2 H4 .
Lời giải.

B. C15 H31 COOCH3 .
D. (C17 H35 COO)3 C3 H5 .

Chọn đáp án D
Câu 59. [ID1200066] (THPT Quốc Gia - 2018) Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch
NaOH, thu được glixerol, natri stearat và natri oleat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 3,22
mol O2 , thu được H2 O và 2,28 mol CO2 . Mặt khác, m gam X tác dụng tối đa với a mol Br2 trong dung
dịch. Giá trị của a là

A. 0,04.
B. 0,08.
C. 0,20.
D. 0,16.
Lời giải.
Thủy phân X thu được glixerol, natri stearat và natrioleat =⇒ X có 57C
2, 28

nX =
= 0,04 (mol)
57
• BTNT (O): 0,04.6 + 3,22.2 = 2,28.2 + nH O
2
=⇒ nH O = 2,12 (mol)
2

• 2,12 - 2,28 = (1 - k).0,04 =⇒ k = 5 =⇒ X có 2 liên kết π C=C
=⇒ a = 0,04.2 = 0,08

Chọn đáp án B
Câu 60. [ID1200067] (THPT Quốc Gia - 2019) Đốt cháy hoàn toàn m gam triglixerit X cần vừa đủ
2,31 mol O2 , thu được H2 O và 1,65 mol CO2 . Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu
được glixerol và 26,52 gam muối. Mặt khác, m gam X tác dụng được tối đa với a mol Br2 trong dung
dịch. Giá trị của a là
A. 0,09.
B. 0,12.
C. 0,15.
D. 0,18.
Lời giải.
• m gam (x mol) X + 2,31 mol O2 −−−→ y mol H2 O + 1,65 mol CO2

• m gam (x mol) X + 3x mol NaOH −−−→ x mol glixerol + 26,52 gam muối
• BTKL (X1): m + 2,31.32 = 18y + 1,65.44
• BTNT (O): 6x + 2,31.2 = y + 1,65.2
• BTKL (X2): m + 3x.40 = x.92 + 26,52
=⇒ m = 25,68; x = 0,03; y = 1,5
• 1,5 - 1,65 = (1 - k).0,03 =⇒ k = 6 =⇒ X có 3 liên kết π C=C
=⇒ a = 3.0,03 = 0,09
Chọn đáp án A
Câu 61. [ID1200068] (THPT Quốc Gia - 2019) Đốt cháy hoàn toàn triglixerit X cần vừa đủ 3,08 mol
O2 , thu được CO2 và 2 mol H2 O. Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol
và 35,36 gam muối. Mặt khác, m gam X tác dụng được tối đa a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của
a là
A. 0,12.
B. 0,10.
C. 0,04.
D. 0,06.
Lời giải.
• m gam (x mol) X + 3,08 mol O2 −−−→ y mol CO2 + 2 mol H2 O
• m gam X (x mol) + 3x mol NaOH −−−→ x mol glixerol + 35,36 gam muối
• BTKL: m + 3,08.32 = 44y + 2.18
• BTNT (O): 6x + 3,08.2 = 2y + 2
• BTKL (X2): m + 3x.40 = 92x + 35,36
=⇒ m = 34,24; x = 0,04; y = 2,2
HDedu - Page 14


• 2 - 2,2 = (1 - k).0,04 =⇒ k = 6 =⇒ X có 3 liên kết π C=C
=⇒ nBr = 0,04.3 = 0,12 (mol)
2


Chọn đáp án A
Câu 62. [ID1200069] (THPT Quốc Gia - 2019) Đốt cháy hoàn toàn 25,74 gam triglixerit X, thu được
CO2 và 1,53 mol H2 O. Cho 25,74 gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và m
gam muối. Mặt khác, 25,74 gam X tác dụng được tối đa với 0,06 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của
m là
A. 24,18.
B. 27,72.
C. 27,42.
D. 26,58.
Lời giải.
• 25,74 gam (x mol) X + y mol O2 −−−→ z mol CO2 + 1,53 mol H2 O
• 25,74 gam (x mol) X + 3x mol NaOH −−−→ x mol glixerol + m gam muối
• 25,74 gam (x mol) + 0,06 mol Br2
• BTKL: 25,74 + 32y = 44z + 1,53.18
• BTNT (O): 6x + 2y = 2z + 1,53
• 1,53 - z = (1 - k).x = (1 -

0, 06
- 3).x
x

=⇒ x = 0,03; y = 2,325; z = 1,65
• 25,74 + 3.0,03.40 = 0,03.92 + m =⇒ m = 26,58

Chọn đáp án D
Câu 63. [ID1200070] (THPT Quốc Gia - 2019) Đốt cháy hoàn toàn 17,16 gam triglixerit X, thu được
H2 O và 1,1 mol CO2 . Cho 17,16 gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và m
gam muối. Mặt khác, 17,16 gam X tác dụng được tối đa với 0,04 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của
m là
A. 18,48.

B. 17,72.
C. 16,12.
D. 18,28.
Lời giải.
• 17,16 gam (x mol) X + y mol O2 −−−→ z mol H2 O + 1,1 mol CO2
• 17,16 gam (x mol) X + 3x mol NaOH −−−→ x mol glixerol + m gam muối
• 17,16 gam (x mol) X + 0,04 mol Br2
• BTKL: 17,16 + 32y = 18z + 1,1.44
• BTNT (O): 6x + 2y = z + 1,1.2
• z - 1,1 = (1 - k).x = (1 -

0, 04
- 3).x
x

=⇒ x = 0,02; y = 1,55; z = 1,02
• BTKL: 17,16 + 3.0,02.40 = 0,02.92 + m =⇒ m = 17,72 (gam)

Chọn đáp án B
Câu 64. [ID1200071] (MH - 2019) Đốt cháy hoàn toàn 0,06 mol hỗn hợp X gồm ba triglixerit cần vừa
đủ 4,77 mol O2 , thu được 3,14 mol H2 O. Mặt khác, hiđro hóa hoàn toàn 78,9 gam X (xúc tác Ni, to ),
thu được hỗn hợp Y. Đun nóng Y với dung dịch KOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam muối. Giá
trị của m là
A. 86,10.
B. 57,40.
C. 83,82.
D. 57,16.
Lời giải.
• 0,06 mol X + 4,77 mol O2 −−−→ CO2 + 3,14 mol H2 O
• BTNT (O): 0,06.6 + 4,77.2 = 2.nCO + 3,14

2
=⇒ nCO = 3,38 (mol)
2

• Số C =

3, 38 169
3, 14.2 314
=
; Số H =
=
0, 06
3
0, 06
3

=⇒ (C 151 H 299 COO)3 C3 H5
9

9

/>
HDedu - PageTrang
15
15


• nX2 =

78, 9

= 0,09 (mol)
2630/3

Muối: C 151 H 311 COOK 0,09.3 = 0,27 mol =⇒ m = 86,1
9

9

Chọn đáp án A
Câu 65. [ID1200072] (THPT Quốc Gia - 2018) Thủy phân hoàn toàn a mol triglixerit X trong dung
dịch NaOH vừa đủ. thu được glixerol và m gam hỗn hợp muối. Đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được
1,375 mol CO2 và 1,275 mol H2 O. Mặt khác, a mol X tác dụng tối đa với 0,05 mol Br2 trong dung dịch.
Giá trị của m là
A. 20,15.
B. 20,60.
C. 23,35.
D. 22,15.
Lời giải.
0, 05

1,275 - 1,375 = (1 - k).a = (1 − 3).a
a
=⇒ a = 0,025
• mX = 0,025.6.16 + 1,375.12 + 1,275.2 = 21,45 (gam)
• 21,45 + 3.0,025.40 = 0,025.92 + m =⇒ m = 22,15
Chọn đáp án D
Câu 66. [ID1200073] (THPT Quốc Gia - 2018) Thủy phân hoàn toàn a gam triglixerit X trong dung
dịch NaOH, thu được glixerol và dung dịch chứa m gam hỗn hợp muối (gồm natri stearat; natri
panmitat và C17 Hy COONa). Đốt cháy hoàn toàn a gam X cần 1,55 mol O2 , thu được H2 O và 1,1 mol
CO2 . Giá trị của m là

A. 17,96.
B. 16,12.
C. 19,56.
D. 17,72.
Lời giải.
Dựa vào số C của các muối =⇒ X có 55C
1, 1
=⇒ nX =
= 0,02 (mol)
55
• BTNT (O): 0,02.6 + 1,55.2 = nH O + 1,1.2 =⇒ nH O = 1,02 (mol)
2
2
• BTKL: a + 1,55.32 = 1,02.18 + 1,1.44 =⇒ a = 17,16 (gam)
• BTKL: 17,16 + 0,02.3.40 = 0,02.92 + m =⇒ m = 17,72

Chọn đáp án D

HDedu - Page 16


ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
1. D
11. C
21. A
31. C
41. D
51. D
61. A


2. B
12. B
22. D
32. C
42. A
52. A
62. D

3. A
4. A
5. D
6. B
13. C
14. C
15. C
16. C
23. B
24. B
25. A
26. A
33. B
34. D
35. A
36. A
43. D
44. A
45. D
46. D
53. C
54. D

55. D
56. A
63. B
64. A
65. D
66. D

7. D
17. D
27. D
37. D
47. B
57. A

8. C
18. A
28. C
38. C
48. D
58. D

9. A
19. B
29. A
39. D
49. A
59. B

10. C
20. A

30. A
40. D
50. D
60. A

HDedu - Page 17



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×