Tải bản đầy đủ (.docx) (63 trang)

PHÂN DẠNG CHUYÊN ĐỀ CHẤT KHỬ + HNO3 HSG FULL GIẢI CHI TIẾT VÀ ĐÁP ÁN. CHUYÊN ĐỀ CHẤT KHỬ FULL LUYỆN THI HSG VÀ THI VÀO Y DƯỢC, ĐH TOP ĐẦU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.2 MB, 63 trang )

CHUYÊN ĐỀ CHẤT KHỬ + H+ + NO3-

ThS. PHAN TẤT HOÀ

Trang 1


CHUYÊN ĐỀ CHẤT KHỬ + H+ + NO3-

ThS. PHAN TẤT HOÀ

CHUYÊN ĐỀ: CHẤT KHỬ TÁC DỤNG VỚI H+ VÀ NO3-

Trang 2


CHUYÊN ĐỀ CHẤT KHỬ + H+ + NO3SƠ ĐỒ PHẢN ỨNG:

CHẤT

+

H+ + NO3-

ThS. PHAN TẤT HOÀ
→ DD SẢN PHẨM

+

Trang 3
KHÍ



+

H2O

1. CHẤT KHỬ: QUY ĐỔI CHẤT KHỬ VÀ ĐẶT ẨN
a. Quy đổi hỗn hợp chất khử thành nguyên tố
 Fe : x mol
→
O : y mol
VD1: Hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4
 Fe : x mol

→ Cu : y mol
 S : z mol

VD2: Hỗn hợp Y gồm Fe, FeS, FeS2, CuS, Cu2S, S
b. Quy đổi hỗn hợp chất khử phức tạp thành chất đơn giản hơn
 Fe : x mol

→ O : y mol
CO : z mol
 2
VD1: Hỗn hợp Z gồm Fe, Fe3O4, FeO, FeCO3
 Mg : x mol
 Fe : y mol

→
O : z mol
CO2 : t mol

VD2: Hỗn hợp T gồm Fe, Fe3O4, Mg, MgCO3, FeCO3
 Fe : x mol
O : y mol

→
CO2 : z mol
 H 2 O : t mol
VD3: Hỗn hợp E gồm Fe, Fe3O4, Fe(OH)3, Fe2O3, FeCO3
c. Biểu thức
Thường là phương trình về khối lượng hỗn hợp.
VD1: Hỗn hợp X: 56x + 16y = mhỗn hợp.
VD2: Hỗn hợp T: 24x + 56y + 16z + 44t = mhỗn hợp.
2. H+ + NO3a. Bản chất H+, NO3- Xuất phát từ: Axit HNO3 hoặc hỗn hợp muối nitrat với axit HCl, H 2SO4 loãng, muối axit NaHSO4,
KHSO4.
- Ví dụ như dung dịch hỗn hợp: NaNO3 với HCl; Mg(NO3)2 với HCl; Al(NO3)3 với NaHSO4;…
- Thường tính mol H+, NO3-, đặt ẩn, lập biểu thức liên quan.
b. Biểu thức

nHNO3 = 2nNO2 + 4nNO + 10nN 2O + 12nN 2 + 10nNH +

-

4

.

nH + = 2nO + 2nH 2 + 2nNO2 + 4nNO + 10nN2O + 12nN2 + 10nNH +
4

.

3. MUỐI (DUNG DỊCH SẢN PHẨM)
a. Ion tạo muối
- Ghi ra tất cả các ion tạo muối.
- Nếu đề cho Fe → Mặc định muối có Fe2+ và Fe3+.
- Nếu đề cho kim loại Mg, Al, Zn → Mặc định có muối NH4+.
b. Biểu thức
- Khối lượng muối = khối lượng các cation muối + khối lượng các anion.


CHUYÊN ĐỀ CHẤT KHỬ + H+ + NO3ThS. PHAN TẤT HOÀ
- Phương trình về khối lượng muối.
- Phương trình về bảo toàn điện tích trong dung dịch muối.
4. KHÍ
- Thường tính mol mỗi khí, dùng đường chéo, đặt ẩn.
- Bảo toàn nguyên tố N, O,…
- Lưu ý: Nếu có khí H2 thì dung dịch hết ion NO3-.
Hỗn hợp khí là sản phẩm khử của N+5 có thể quy đổi thành N và O.
5. H2O
a. Các phản ứng tạo H2O thường gặp
O + 2H+ → H2O
2H+ + NO3- → NO2↑ + H2O
+
4H + NO3 → NO↑ + 2H2O
10H+ + 2NO3- → N2O↑ + 5H2O
12H+ + 2NO3- → N2↑ + 6H2O
10H+ + NO3- → NH4+ + 3H2O
+
- Phương trình tính mol H theo mol O và sản phẩm khử (khí):

Trang 4


nH + = 2nO + 2nH 2 + 2 nNO2 + 4 nNO + 10nN 2O + 12nN 2 + 10 nNH +
4

b. Biểu thức
- Phương trình tính mol H2O theo mol O và sản phẩm khử:

nH 2O = nO + nNO2 + 2nNO + 5nN2O + 6nN2 + 3nNH +
4

- Bảo toàn nguyên tố H, bảo toàn nguyên tố O, bảo toàn khối lượng.
6. TÍNH TOÁN CHUNG
- Bảo toàn khối lượng.
- Bảo toàn nguyên tố.
- Bảo toàn electron.
-----------------------------------------------------------------------------CÁC KÍ HIỆU SỬ DỤNG TRONG CHUYÊN ĐỀ
[e ]



Bảo toàn electron

[X ]



→

Bảo toàn nguyên tố X


[m ]

Bảo toàn khối lượng

[ + , − ]ddY




Bảo toàn điện tích trong dung dịch Y.
------------------------------------------------------------------------------

DẠNG I: “MỞ ĐẦU” – MỘT QUÁ TRÌNH
Câu 1: Cho 2,16 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO 3 (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được
0,896 lít khí NO (ở đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi làm bay hơi dung dịch X là:
A. 13,32 gam.
B. 6,52 gam.
C. 13,92 gam.
D. 8,88 gam.
[e ]



Mol NH4NO3 = (0,09.2 – 0,04.3)/8 = 0,0075 mol.
→ Khối lượng muối = 148.0,09 + 80.0,0075 = 13,92 gam.
Câu 2: Hoà tan hoàn toàn 12,42 gam Al bằng dung dịch HNO 3 loãng (dư), thu được dung dịch X và 1,344 lít
(ở đktc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí là N2O và N2. Tỉ khối của hỗn hợp khí Y so với khí H2 là 18. Cô cạn
dung dịch X, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
A. 38,34.
B. 34,08.

C. 106,38.
D. 97,98.
Mol N2O = N2 = 0,03mol

[e ]



mol NH4NO3 = (0,46.3 – 0,03.18)/8 = 0,105mol.


CHUYÊN ĐỀ CHẤT KHỬ + H+ + NO3ThS. PHAN TẤT HOÀ
Trang 5
→ Khối lượng muối m = 0,46.213 + 0,105.80 = 106,38 gam.
Câu 3: Đun nóng m gam hỗn hợp Cu và Fe có tỉ lệ khối lượng tương ứng 7 : 3 với một lượng dung dịch
HNO3. Khi các phản ứng kết thúc, thu được 0,75m gam chất rắn, dung dịch X và 5,6 lít hỗn hợp khí (đktc)
gồm NO và NO2 (không có sản phẩm khử khác của N+5). Biết lượng HNO3 đã phản ứng là 44,1 gam. Giá trị
của m là:
A. 40,5.
B. 50,4.
C. 33,6.
D. 44,8.
Hỗn hợp gồm Cu: 0,7m gam và Fe: 0,3m gam. Sản phẩm có 0,75m gam chất rắn nên Fe dư.
Fe + HNO3 → Fe(NO3)2 + 0,25 mol NO, NO2 + H2O.
[N ]



mol HNO3 = 2molFe(NO3)2 + mol hỗn hợp NO, NO2.
→ 0,7 = 2.0,25m/56 + 0,25 → m = 50,4 gam.

Câu 4: Cho 61,2 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4 tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng, đun nóng và khuấy
đều. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 3,36 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc), dung
dịch Y và còn lại 2,4 gam kim loại. Cô cạn dung dịch Y, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 151,5.
B. 137,1.
C. 97,5.
D. 108,9.
Cu ( NO3 ) 2
Cu : x mol
+ HNO3

→
+ NO + H 2O

 Fe3O4 : y mol
 Fe( NO3 ) 2
Hỗn hợp X phản ứng
 mX pöù: 64 x + 232 y = 61, 2 − 2, 4
 x = 0,375
⇔

 y = 0,15
[e] : 2 x = 2 y + 0,15.3
→ Hệ
→ Khối lượng muối m = 188.0,375 + 180.3.0,15 = 151,5 gam.
Câu 5: Cho m gam bột Fe vào 800 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO 3)2 0,2M và H2SO4 0,25M. Sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,6m gam hỗn hợp bột kim loại và V lít khí NO (sản phẩm khử duy
nhất, ở đktc). Giá trị của m và V lần lượt là:
A. 10,8 và 4,48.
B. 10,8 và 2,24.

C. 17,8 và 2,24.
D. 17,8 và 4,48.
+
2+
2+
Phản ứng: 3Fe + 8H + 2NO3 → 3Fe + 2NO + 4H2O.
Fe + Cu → Fe + Cu↓.
0,15 ← 0,4
0,32
0,1 mol.
0,16 0,16
0,16 mol.
→ Khối lượng kim loại giảm = 0,15.56 - (64 - 56).0,16 = 0,4m → m = 17,8 gam. V khí = 2,24 lít.
Câu 6: Chia hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4, Fe(OH)3 và FeCO3 thành hai phần bằng nhau. Hoà tan hết phần một
trong dung dịch HCl dư, thu được 1,568 lít (đktc) hỗn hợp khí có tỉ khối so với H 2 bằng 10 và dung dịch
chứa m gam muối. Hoà tan hoàn toàn phần hai trong dung dịch chứa 0,57 mol HNO 3, tạo ra 41,7 gam hỗn
hợp muối (không có muối amoni) và 2,016 lít (đktc) hỗn hợp gồm hai khí (trong đó có khí NO). Giá trị của
m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 27.
B. 29.
C. 31.
D. 25.
Cách 1
 Fe
O : x mol
2+
3+
CO : 0, 03 mol

 Fe , Fe

+0,57 mol HNO3
→ 
+ 2
+ H 2O


 NO : 0, 06 mol
CO2 : 0, 03 mol
 NO3
 H 2O
Phần 2:
→ Khối lượng Fe = 41,7 – 62(0,57 – 0,06) = 10,08 gam.
→ Mol H2O = nO + 2nNO = x + 2.0,06 = 0,5.0,57 → x = 0,165 mol.
nH
+
Phần 1: mol HCl = mol H = 2nO + 2
= 2.0,165 + 2.0,04 = 0,41 mol.
→ Khối lượng muối m = Fe + Cl = 10,08 + 0,41.35,5 = 24,635 gam.
Cách 2
2


CHUYÊN ĐỀ CHẤT KHỬ + H+ + NO3ThS. PHAN TẤT HOÀ
Ta coi X gồm Fe, Fe3O4, Fe2O3, FeCO3.
Phần 1: Với HCl dư Khí gồm CO2: 0,03 mol và H2: 0,04 mol.
Đặt x, y là số mol FeCl2, FeCl3 → HCl = 2x + 3y.
Quy đổi X thành Fe: x + y mol; O: z mol; CO2: 0,03 mol.

Trang 6


[H ]
→

2x + 3y = 0,04.2 + 2z (1)
Phần 2: Dung dịch chứa 2 muối nên HNO3 hết. Mol khí = 0,09 gồm CO2: 0,03 mol và NO: 0,06 mol.
[N ]
→

NO3- = 0,57 – 0,06 = 0,51 mol.
 2 x + 3 y = 0, 04.2 + 2 z
 x = 0,13


 mmuoái = 56( x + y ) + 62.0,51 = 41, 7 ⇔  y = 0, 05
 HNO = 0,57 = 0, 06.4 + 2 z
 z = 0,165

3


→ Hệ
→ mmuối = 24,635 gam.
Câu 7: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp Al và Fe 2O3 (không có không khí). Thu được 36,15 gam
hỗn hợp X. Nghiền nhỏ, trộn đều và chia X thành 2 phần. Cho phần một tác dụng với dung dịch NaOH dư,
thu được 1,68 lít H2 (đktc) và 5,6 gam chất rắn không tan. Hoà tan hết phần 2 trong 850 ml dung dịch HNO 3
2M thu được 3,36 lít NO (đktc) và dung dịch chỉ chứa m gam hỗn hợp muối. Biết các phản ứng xảy ra hoàn
toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 113.
B. 95.
C. 110.

D. 103.
Phần 1: Al dư = 0,05 mol. Mol Fe = 0,1 nên mol Fe2O3 = 0,05 mol.
0

2Al + Fe2O3
0,1 mol

t



Al2O3 + 2Fe.
0,1 mol.
 Al : 0,15 mol

 Fe2O3 : 0, 05 mol
Coi như phần 1
có khối lượng 12,05 gam → Phần 2 là 24,1 gam (gấp 2 lần phần 1).

 Al : 0,3 mol

 Fe2O3 : 0,1 mol

 Al 3+ : 0,3 mol
 2+
3+
 Fe , Fe : 0, 2 mol

+


 NH 4 , NO3

Phần 2 + HNO3:
+ 1,7 mol HNO3 →
+ 0,15 mol NO↑ + H2O
nH + = 10nNH + + 4nNO + 2nO
4
Ta có:
→ NH4+ = (1,7 – 0,15.4 – 0,1.3.2)/10 = 0,05 mol.
[N ]



NO3- trong muối = 1,7 – 0,15 – 0,05 = 1,5 mol.
→ Khối lượng hỗn hợp muối m = 27.0,3 + 56.0,2 + 18.0,05 + 62.1,5 = 113,2 gam.
Câu 8: Hỗn hợp X gồm Al, Fe3O4 và CuO, trong đó oxi chiếm 25% khối lượng hỗn hợp. Cho 1,344 lít khí
CO (đktc) đi qua m gam X nung nóng, sau một thời gian thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so
với H2 bằng 18. Hoà tan hoàn toàn Y trong dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch chứa 3,08m
gam muối và 0,896 lít khí NO (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị m gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 9,0.
B. 9,5.
C. 8,0.
D. 8,5.
Hỗn hợp khí Z có mol CO = CO2 = 0,03 mol.
 Al , Fe, Cu : 0, 75m gam + CO  Al , Fe, Cu : 0, 75m gam + HNO3

→  0,25 m
→ muoái + NO + H 2O

16 − 0, 03 mol

O : 0, 25m gam
O :
Hỗn hợp X
Cách 1
Khối lượng muối = Kim loại + 62ne nhận = 0,75m + 62(0,25m/8 – 0,06 + 3.0,04) = 3,08m.


CHUYÊN ĐỀ CHẤT KHỬ + H+ + NO3ThS. PHAN TẤT HOÀ
→ Giá trị của m = 9,48 gam.
Cách 2
Mol H2O = nO + 2nNO = 0,015625m – 0,03 + 2.0,04 = 0,015625m + 0,05 mol.
[H ]
→

Trang 7

HNO3 = 0,03125m + 0,1 mol.

→
[m ]

m – 16.0,03 + 63(0,03125m + 0,1) = 3,08m + 0,04.30 + 18(0,015625m +0,05)
→ Giá trị của m = 9,48 gam.
Câu 9: Hòa tan m gam hỗn hợp FeO, Fe(OH)2, FeCO3 và Fe3O4 (trong đó Fe3O4 chiếm 1/3 tổng
số mol hỗn hợp) vào dung dịch HNO 3 loãng (dư), thu được 8,96 lít (đktc) hỗn hợp gồm CO 2 và NO
(sản phẩm khử duy nhất của N+5) có tỉ khối so với H2 là 18,5. Số mol HNO3 phản ứng là:
A. 1,8
B. 2,0
C. 3,2
D. 3,8.

 FeO : x mol
 Fe O : x mol
 2 3 3
+ HNO3



 NO : 0, 2 mol
CO2 : 0, 2 mol

 H 2O
CO2 : 0, 2 mol
Hỗn hợp
muối +
+ H2O.
[e ]
→ x = 3.0, 2 = 0, 6 mol.
→ mol HNO3 = 4nNO + 2nO = 4.0,2 + 2.2.0,6 = 3,2 mol.
Hoặc: 3FeO + 10HNO3 → 3Fe(NO3)3 + NO↑ + 2H2O.
Fe2O3 + 6HNO3 → 2Fe(NO3)3 + 3H2O.
→ mol HNO3 = 10.0,2 + 6.0,2 = 3,2 mol.
Câu 10: Nung m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3 và FeCO3 trong bình kín (không có
không khí). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn Y và khí Z có tỉ khối so với
H2 là 22,5 (giả sử khí NO2 sinh ra không tham gia phản ứng nào khác). Cho Y tan hoàn toàn trong
dung dịch gồm 0,01 mol KNO3 và 0,15 mol H2SO4 (loãng), thu được dung dịch chỉ chứa 21,23 gam
muối trung hoà của kim loại và hỗn hợp hai khí có tỉ khối so với H 2 là 8 (trong đó có một khí hoá
nâu trong không khí). Giá trị của m là?
A. 11,32.
B. 13,92.
C. 19,16.

D. 13,76.
Hỗn hợp Y + KNO3 + H2SO4 tạo ra H2 nên Y có Fe dư → Z chỉ có CO2 và NO2.
Hỗn hợp khí Z có tỉ khối với H2 = 22,5 → mol CO2 = mol NO2.
 Fe : x mol
O : y + y mol
 Fe 2+ , Fe3+

+0,01mol KNO3
 NO : 0, 01 mol
 Fe : x mol +0,15 mol H 2 SO4  +

→
K
+
+ H 2O



CO
:
y
mol
 2
H 2 : 0, 01 mol
O : 2 y mol



2


 NO2 : y mol
t0
 SO4


Hỗn hợp X
Y
→ Khối lượng muối = 56x + 39.0,01 + 96.0,15 = 21,23 → x = 0,115 mol.
Ta có: H+phản ứng = 0,15.2 = 2.2y + 4NO + 2H2 → y = 0,06 mol.
→ Giá trị của m = 56.0,115 + (60 + 62).0,06 = 13,76 gam.
Câu 11: Nung m gam hỗn hợp X gồm FeCO3 và Fe(NO3)2 trong bình chân không, thu được chất rắn duy
nhất là Fe2O3 và 0,45 mol hỗn hợp gồm NO2 và CO2. Mặt khác, cho m gam X phản ứng với dung dịch
H2SO4 (loãng, dư), thu được V lít (đktc) hỗn hợp khí gồm CO 2 và NO (sản phẩm khử duy nhất của N +5). Biết
các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là:
A. 6,72.
B. 4,48.
C. 3,36.
D. 5,60.


CHUYÊN ĐỀ CHẤT KHỬ + H+ + NO3ThS. PHAN TẤT HOÀ
 FeO : x mol
 Fe2O3 : 0,5 x mol

t0
→
O : 0, 45 − x mol 
CO2 + NO2 = 0, 45
CO + NO = 0, 45
2

 2
Hỗn hợp X

Trang 8

[O ]



x + 0,45 – x = 0,5x.3 → x = 0,3 mol.
→ FeCO3 = Fe(NO3)2 = 0,15 mol.
[e ]



Cho X + H2SO4:
mol NO = mol Fe2+/3 = 0,1 mol.
→ Giá trị của V = (0,15 + 0,1).22,4 = 5,6 lít.
Câu 12: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp Al và Fe 2O3 (trong điều kiện không có không khí), thu
được 36,15 gam hỗn hợp X. Nghiền nhỏ, trộn đều và chia X thành hai phần. Cho phần 1 tác dụng với dung
dịch NaOH dư, thu được 1,68 lít khí H2 (đktc) và 5,6 gam chất rắn không tan. Hòa tan hết phần 2 trong 850
ml dung dịch HNO3 2M, thu được 3,36 lít khí NO (đktc) và dung dịch chỉ chứa m gam hỗn hợp muối. Biết
các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 113.
B. 95.
C. 110.
D. 103.
 Fe : 0,1 mol
 Fe : 0, 2 mol



 Al2O3 : 0, 05 mol
 Al2O3 : 0,1 mol
 Al : 0, 05 mol
 Al : 0,1 mol


Phần 1:
→ Phần 2 (khối lượng gấp 2):
 Fe : 0, 2 mol
3+
2+
3+


 Al , Fe , Fe
+1,7 mol HNO3
→
+ NO + H 2O
 Al2O3 : 0,1 mol 

+
 NO3 , NH 4 : x mol
 Al : 0,1 mol


Phần 2:
[H ]
→


H2O = 0,85 – 2x mol.

nNH +
4

Mặt khác: mol H2O = nO + 2nNO + 3
= 0,3 + 2.0,15 + 3x = 0,85 – 2x → x = 0,05 mol.
→ Khối lượng muối m = 56.0,2 + 27.0,3 + 18.0,05 + 62(1,7 – 0,15 – 0,05) = 113,2 gam.
Câu 13: Nung hỗn hợp X gồm a mol Mg và 0,25 mol Cu(NO3)2, sau một thời gian, thu được chất rắn Y và
0,45 mol hỗn hợp khí Z gồm NO2 và O2. Cho Y phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 1,3 mol HCl, thu được
dung dịch chỉ chứa m gam hỗn hợp muối clorua và 0,05 mol hỗn hợp khí T (gồm N2 và H2 có tỉ khối so với
H2 là 11,4). Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 82.
B. 74.
C. 72.
D. 80.
 NO2 , O2 : 0, 45

Cu 2+ : 0, 25; Mg 2+ : a
0
 Mg : a

t

→  MgO, CuO
 N : 0, 04
 +1,3mol HCl 

→  NH 4+
+ 2

+ H 2O
Cu ( NO3 ) 2 : 0, 25
 Mg , Cu ( NO )  
H
:
0,
01
3 2

2
 −

Cl :1,3mol

Hỗn hợp X
[O ]



→

H2O = 0,25.2.3 – 0,45.2 = 0,6 mol.

[H ]

NH4+ = (1,3 – 0,01.2 – 0,6.2)/4 = 0,02 mol.

[ +,−]




a = ½(1,3 – 0,02 – 0,25.2) = 0,39 mol.
→ Giá trị của m = 0,25.64 + 0,39.24 + 18.0,02 + 35,5.1,3 = 71,87 gam.
Câu 14: Hòa tan hết hỗn hợp X gồm 5,6 gam Fe; 27 gam Fe(NO3)2 và m gam Al trong dung dịch chứa 0,61


CHUYÊN ĐỀ CHẤT KHỬ + H+ + NO3ThS. PHAN TẤT HOÀ
Trang 9
mol HCl. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chỉ chứa 47,455 gam muối trung
hòa và 2,352 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm NO và N2O. Tỉ khối của Z so với H2 là 16. Giá trị của m là:
A. 1,08.
B. 4,185.
C. 5,4.
D. 2,16.
 Fe : 0,1mol ; Al : m gam +0,61mol HCl
 NO : 0, 09




 Fe( NO3 ) 2 : 0,15mol
 N 2O : 0, 015
Cách 1: Hỗn hợp X
muối +
+ H2O.
+
+
+
Ta có: H = 4NO + 10N2O + 10NH4 → NH4 = (0,61 – 4.0,09 – 10.0,015)/10 = 0,01 mol.
[H ]

→

H2O = 0,285 mol.

→
[m ]

5,6 + 27 + m + 0,61.36,5 = 47,455 + 0,09.30 + 0,015.44 + 0,285.18.
→ Giá trị của m = 1,08 gam.
 Fe 2+ : x; Fe3+ : 0, 25 − x
 3+
 Al : y mol
 Fe : 0,1mol; Al : m gam +0,61mol HCl 

→  NH 4+ : z mol

Fe
(
NO
)
:
0,15
mol

3 2
 −
Cl : 0, 61 mol
 NO3−d ö :

Cách 2: Hỗn hợp X

+

→

 NO : 0, 09

 N 2O : 0, 015

+ H2O.

[H ]

→

H2O = (0,305 – 2z) mol.

[N ]

NO3- dư = (0,3 – 0,09 – 0,015.2 – z) mol (NO3- dư vì nếu không dư thì BTO và H → mol H 2O vô

lí).
[+, −]ddY : 2 x + 3(0, 25 − x) + 3 y + z = 0, 61 + 0,18 − z
 x = 0,1


⇔  y = 0, 04
[O] : 0,15.2.3 = (0,18 − z ).3 + 0, 09 + 0, 015 + 0,305 − 2 z
 m : 56.0, 25 + 27 y + 18 z + 0, 61.35,5 + 62(0,18 − z ) = 47, 455
 z = 0, 01


 muoái

→ Hệ
→ Giá trị của m = 0,04.27 = 1,08 gam.
Câu 15: Cho 66,2 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, Fe(NO3)2, Al tan hoàn toàn trong dung dịch chứa 3,1 mol
KHSO4 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ chứa 466,6 gam muối sunfat
trung hòa và 10,08 lít (đktc) khí Z gồm 2 khí trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí. Biết tỉ khối của
Z so với He là 23/18. Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp X gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 15.
B. 20.
C. 25.
D. 30.
 Fe3O4 : x mol

+3,1mol KHSO4
→ ddY
 Fe( NO3 ) 2 : y mol 
 Al : z mol

Hỗn hợp X
[m ]
→

→

 K + , Al 3+
 2+
 NO : 0, 05
3+
+ H 2O

 Fe , Fe + 
 NH + , SO 2−  H 2 : 0, 4
4
4


H2O = 66,2 + 3,1.136 – 466,6 – 0,05.30 – 0,4.2 = 18,9 gam = 1,05 mol.

[H ]

→ Hệ

NH4+ = (3,1 – 0,4.2 – 1,05.2)/4 = 0,05 mol.

mX : 232 x + 180 y + 27 z = 66, 2  x = 0, 2


⇔  y = 0, 05
[N ]: 2 y = 0, 05 + 0, 05
[O] : 4 x + 6 y = 0, 05 + 1, 05
 z = 0, 4




CHUYÊN ĐỀ CHẤT KHỬ + H+ + NO3ThS. PHAN TẤT HOÀ
Trang 10
0, 4.27.100
= 16, 31%.
66, 2

→ % Khối lượng của Al =
Câu 16: Nung m gam hỗn hợp gồm Mg và Cu(NO 3)2 trong điều kiện không có không khí, sau một thời gian
thu được chất rắn X và 10,08 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO 2 và O2. Hòa tan hoàn toàn X bằng 650 ml dung
dịch HCl 2M, thu được dung dịch Y chỉ chứa 71,87 gam muối clorua và 0,05 mol hỗn hợp khí Z gồm N2 và
H2. Tỉ khối của Z so với He bằng 5,7. Giá trị của m gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 50.
B. 55.
C. 45.
D. 60.
Tương tự câu 13
 NO2 , O2 : 0, 45

 Mg 2+ : x; Cu 2+ : y
 Mg : x

t0

→  MgO, CuO
 N 2 : 0, 04
 +1,3mol HCl 

+



NH
+
+ H 2O




Cu ( NO3 ) 2 : y
4
 Mg , Cu ( NO )
H 2 : 0, 01
3 2




Cl :1,3mol

Hỗn hợp
[O ]



→

H2O = 6y – 0,45.2 mol.

[H ]

NH4+ = [1,3 – 0,01.2 – 2(6y – 0,9)]/4 = 0,77 – 3y mol.

[+, −]ddY : 2 x + 2 y + 0, 77 − 3 y = 1,3
 x = 0,39
⇔

mY : 24 x + 64 y + 18(0,77 − 3 y) + 35,5.1,3 = 71,87  y = 0, 25


→ Hệ
→ Giá trị của m = 0,39.24 + 0,25.188 = 56,36 gam.
Câu 17: Cho 30,24 gam hỗn hợp rắn X gồm Mg, MgCO3 và Mg(NO3)2 (trong đó oxi chiếm 28,57% về khối
lượng hỗn hợp) vào dung dịch chứa 0,12 mol HNO 3 và 1,64 mol NaHSO4, khuấy đều cho các phản ứng xảy
ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chứa các muối trung hòa có khối lượng 215,08 gam và hỗn hợp khí Z
gồm N2O, N2, CO2 và H2 (trong đó số mol của N2O bằng số mol của CO2). Tỉ khối hơi của Z so với He bằng
a. Giá trị của a gần nhất với?
A. 6,5.
B. 7.
C. 7,5.
D. 8.
Cách 1
x + 9,54

 N 2O : x
Mg
:
 Mg 2+

12
N : y
+0,12 mol HNO3



+1,64 mol NaHSO4
+

→ ddY  NH 4

+ khí Z  2
+ H 2O
CO3 : x
 NO : 0,18 − x
 +
CO2 : x
2−
 Na , SO4
 3
 H 2 : z

Hỗn hợp X
[N ]


[O ]



→ Hệ

NH4+ = 0,18 – x + 0,12 – 2(x + y) = 0,3 – 3x – 2y mol.
H2O = 0,54 + 0,12.3 – x – 2x = 0,9 – 3x mol.


[ H ]: 0,12 + 1, 64 = 4(0,3 − 3 x − 2 y ) + 2 z + 2(0,9 − 3 x)
 x = 0, 06


mmuoái : 2 x + 19, 08 + 18(0,3 − 3 x − 2 y ) + 1, 65(23 + 96) = 215, 08 ⇔  y = 0, 04


 z = 0, 08
x + 9,54

[+, −]ddY :
+ 0,3 − 3 x − 2 y = 1, 64
6



CHUYÊN ĐỀ CHẤT KHỬ + H+ + NO3ThS. PHAN TẤT HOÀ
0, 06.2.44 + 28.0, 04 + 2.0, 08
= 6, 83.
(2.0, 06 + 0, 04 + 0, 08).4
→ Giá trị của a =
Cách 2


Mg 2+ a

 +

 Na 1, 64
215,
08g
x
 Mg


+

HNO3 0,12

 NH 4 b
30, 24 gam MgCO3
y + 

→
SO 2− 1, 64

 NaHSO 4 1, 64
 Mg(NO ) z
 4

3 2

n O = 0,54
  N 2 O; N 2

 CO 2 ; H 2



Trang 11

+ H 2O

[ +, −]:2a + b = 1, 64
a = 0,8
⇔


24a + 18b = 215, 08 − 1, 64.23 − 1,64.96 b = 0,04

Ta có:

 x + y + z = 0,8
 x = 0, 68


⇔  y = 0, 06
3y + 6z = 0,54
24x + 84y + 148z = 30, 24
z = 0, 06



[N]

→ N2 =

[ e]

→ H2 =

→ CO2 = N2O = 0,06 mol.

0, 06.2 + 0,12 − 0, 04 − 0, 06.2
= 0, 04 (mol)
2

0, 68.2 − 0, 04.8 − 0, 06.8 − 0, 04.10

= 0, 08 (mol)
2

→ Giá trị của a = 6,83.
DẠNG II: CHO THÊM AgNO3 VÀO DUNG DỊCH SẢN PHẨM
Câu 18: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 2,8 gam Fe và 1,6 gam Cu trong 500 ml dung dịch hỗn hợp HNO 3
0,1M và HCl 0,4M, thu được khí NO (khí duy nhất) và dung dịch X. Cho X vào dung dịch AgNO3 dư, thu
được m gam chất rắn. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn, NO là sản phẩm khử duy nhất của N +5 trong
các phản ứng. Giá trị của m là:
A. 29,24.
B. 30,05.
C. 34,10.
D. 28,70.
3+
2+
 HNO3 : 0, 05  Fe , Cu
 Fe : 0, 05 

+  HCl : 0, 2 →  AgCl : 0, 2

Cu : 0, 025 
 Ag

 AgNO3 d ö
Coi như hỗn hợp
+ NO + H2O.
+
2+
3Cu + 8H + 2NO3 → 3Cu + 2NO↑ + 4H2O
Fe + 4H+ + NO3- → Fe3+ + NO↑ + 2H2O.

0,025 0,2/3 mol.
0,11/24 0,11/6
Fe + 3AgNO3 → Fe(NO3)3 + 3Ag↓.
1/240 (còn lại)
0,0125 mol.
→ Giá trị của m = 0,2.143,5 + 0,0125.108 = 30,05 gam.
Câu 19: Nung nóng hỗn hợp gồm 2,7 gam Al và 14,4 gam FeO, sau một thời gian thu được chất rắn X. Hòa
tan hoàn toàn X trong dung dịch chứa 0,15 mol HNO 3 và 0,9 mol HCl, thu được dung dịch Y. Cho Y tác
dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO 3, thu được m gam chất rắn. Biết NO là sản phẩm khử duy
nhất của N+5. Giá trị của m là:
A. 150,45.
B. 129,15.
C. 130,50.
D. 134,55.
Cách 1


CHUYÊN ĐỀ CHẤT KHỬ + H+ + NO3-

ThS. PHAN TẤT HOÀ

Trang 12

 Al : 0,1
 2+
3+
+0,15 mol HNO3
 Al : 0,1 mol
 Fe , Fe
+0,9 mol HCl

→  +
+ NO + H 2O

 FeO : 0, 2 mol
H dö
Cl − : 0,9

3+

Hỗn hợp X gồm
[N ]
→

NO = 0,15 mol.

→ H+phản ứng = 4NO + 2FeO = 4.0,15 + 2.0,2 = 1 mol



H+dư = 0,9 + 0,15 – 1 = 0,05 mol.

Cho Y + AgNO3: 3Fe2+ + 4H+ + NO3- → 3Fe3+ + NO↑ + 2H2O NO = 0,05/4 = 0,0125 mol.
[e]




3.0,1 + 0,2 = 3.0,15 + 3.0,0125 + Ag Ag = 0,0125 mol.
 AgCl : 0, 9mol


 Ag : 0, 0125mol
→ Chất rắn gồm
= 0,9.143,5 + 108.0,0125 = 130,5 gam.
Cách 2

Hỗn hợp X gồm

 Al 3+ : 0,1 mol
 2+
+0,15 mol HNO3
 Al : 0,1 mol
 Fe : 0, 2 − x mol
+0,9 mol HCl
→  3+
+ NO + H 2O

 FeO : 0, 2 mol
 Fe : x mol
 H + ; Cl − : 0,9 mol
 dö

[N ]
→

NO = 0,15 mol.
→ H2O = 2NO + FeO = 2.0,15 + 0,2 = 0,5 mol.
[H ]
→

H+dư = 0,9 + 0,15 – 2.0,5 = 0,05 mol.


[ + ; − ]ddY
→

0,1.3 + 2(0,2 – x) + 3x + 0,05 = 0,9 → x = 0,15 mol.
Cho Y + AgNO3: 3Fe2+ + 4H+ + NO3- → 3Fe3+ + NO↑ + 2H2O.
0,0375 ← 0,05 mol.
Fe2+ + Ag+ → Fe3+ + Ag↓.
Ag+ + Cl- → AgCl↓.
0,05-0,0375

0,0125 mol.
0,9 → 0,9 mol.
→ Khối lượng chất rắn = 0,9.143,5 + 108.0,0125 = 130,5 gam.
Câu 20: Cho 36,24 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4, Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 1,2 mol HCl và 0,04 mol
HNO3, khuấy đều cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y (không chứa NH4+) và 0,16 mol hỗn
hợp khí Z gồm NO2 và NO. Cho dung dịch AgNO 3 đến dư vào dung dịch Y thấy thoát ra 0,02 mol NO (sản
phẩm khử duy nhất của N+5), đồng thời thu được 174,36 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của Fe3O4 có
trong X gần nhất với?
A. 50%.
B. 72%.
C. 64%.
D. 56%.

Hỗn hợp X
[N ]
→

 Fe 2+ , Fe3+
 Fe : x mol

+1,2 mol HCl

 NO

+0,04 mol HNO3

→ ddY  H + d ö
+ 0,16 mol Z  2 + H 2O
 Fe3O4 : y mol
 NO
 Fe( NO ) : z mol
 −
3 2

Cl :1, 2 mol

2z + 0,04 = 0,16



z = 0,06 mol.


CHUYÊN ĐỀ CHẤT KHỬ + H+ + NO3ThS. PHAN TẤT HOÀ
 AgCl : 0,12 mol

 Ag : 174,36 − 143,5.1, 2 = 2,16 gam = 0, 02mol.
Cho Y + AgNO3: Kết tủa gồm
H+dư = 4NO = 4.0,02 = 0,08 mol.



[e]



Trang 13

Fe2+trong Y = 3NO + Ag = 3.0,02 + 0,02 = 0,08 mol.

[ + , − ]ddY
→

→ Hệ

Fe3+trong Y = 0,32 mol.
mX : 56 x + 232 y + 180.0, 06 = 36, 24
 x = 0, 04
⇔

 y = 0,1
[ Fe] : x + 3 y + 0, 06 = 0, 08 + 0,32
232.0,1.100
= 64, 018%.
36, 24

→ % Khối lượng của Fe3O4 =
Câu 21: Hoà tan hoàn toàn 21,38 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4, FeCO3 và FeCl2 (trong đó nguyên tố oxi
chiếm 14,967% về khối lượng) vào dung dịch chứa HCl và 0,16 mol NaNO 3, thu được dung dịch Y chỉ chứa
47,82 gam muối của kim loại và hỗn hợp hai khí có tỉ khối so với H 2 là 17 (trong đó có một khí hoá nâu
trong không khí). Cho Y phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO 3 dư, thu được 115,54 gam kết tủa. Phần

trăm khối lượng của FeCl2 trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 34.
B. 37.
C. 35.
D. 36.
Cách 1

Mol O trong X = 0,2 mol; hỗn hợp khí gồm
 Fe: x

Cl : y

CO2 : 2t
O : 0,2 − 4t


 NO : 5t mol

CO2 :2tmol

 Na+ , Fe2+ , Fe3+
 NO : 5t


→ ddY Cl − : y + z
+
+ 0,5z mol H2O
 HCl : z mol
CO
:

2
t


 2
 NO −
 NaNO3 : 0,16mol
 3

Hỗn hợp X
+
[e]
→
3x = y + 2(0,2 – 4t) + 3.5t + Ag ⇒ Ag = (3x – y – 7t – 0,4) mol.

→ Hệ

 mX = 56x + 16(0,2 − 4t) + 44.2t + 35,5y = 21,38
 x = 0,24
 +

 H : z = 2(0,2 − 4t) + 4.5t
 y = 0,12
⇔

[m]: 21,38+ 36,5z + 85.0,16 = 47,82 + 30.5t + 44.2t + 18.0,5z
 z = 0,64
 m = 143,5(y + z ) + 108(3x − y − 7t − 0,4) = 115,54
t = 0,02
 ↓


→ % Khối lượng của FeCl2 =
Cách 2

127.0, 5.0,12.100
= 35, 64%.
21, 38


CHUYÊN ĐỀ CHẤT KHỬ + H+ + NO3-

ThS. PHAN TẤT HOÀ
Trang 14
2+
 Fe : y mol
 3+
 Fe : x mol
 Fe : x − y − 1, 25 z + t + 0,15
 Fe O : 0, 05 − 0, 75 z + HCl
CO : z
 3 4

+0,16 mol NaNO3
→ ddY  Na + : 0,16
+ 2
+ H 2O

F
e
C

O
:
z
mol
NO
:
2,5z
3


Cl − : 2t + 6 z + 0, 4
 FeCl2 : t mol

 NO3− : 0,16 − 2, 5z


Hỗn hợp X
[O ]

→ 0, 2 = −2,5 z.3 + 2 z + 2,5z + H 2O

[H ]
→

→ H2O = 3z + 0,2 mol
HCl = 6z + 0,4 mol.
Mà H2O = 4Fe3O4 + FeCO3 + 2NO → Fe3O4 = 0,05 – 0,75z mol.
 AgCl : 6 z + 2t + 0, 4

 Ag : y mol

Cho Y + AgNO3 → Kết tủa gồm
 mX : 56 x + 232(0, 05 − 0, 75 z ) + 116 z + 127t = 21,38
 x = 0, 08
 m : 0,16.23 + 56( x − 1, 25 z + t + 0,15) + 35,5(6 z + 2t + 0, 4) + 62(0,16 − 2, 5 z ) = 47,82
 y = 0, 06
 Y

⇔

[+,-]Y : 2 y + 3 x − 3 y − 3, 75 z + 3t + 0, 45 + 0,16 = 6 z + 2t + 0, 4 + 0,16 − 2,5 z
 z = 0, 04
 mk eáttuûa:143,5(6 z + 2t + 0, 4) + 108 y = 115,54
t = 0, 06
→ Hệ
127.0, 06.100
= 35, 64%.
21, 38
→ % Khối lượng của FeCl2 =
Câu 22: Hòa tan hết 45,6342 gam hỗn hợp rắn X gồm FeCl3, Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 và Fe3O4 trong dung dịch
chứa 1,3984 mol HCl, sau phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa 3 muối và 0,0456 mol khí NO. Cho
dung dịch AgNO3 dư vào Y thu được 219,9022 gam kết tủa. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N +5.
Phần trăm số mol của FeCl3 trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 22,35%.
B. 18,05%.
C. 25,65%.
D. 15,15%.
Cách 1
H+ = 4NO + 2Ooxit → Ooxit = 0,608 mol → Fe3O4 = 0,152 mol.

Hỗn hợp X

[e]



→ Hệ

 FeCl3 : x mol
 FeCl2
 Fe( NO ) : y mol
 AgCl


3 2
+ AgNO3
+1,3984 mol HCl
→ 0, 0456mol NO + ddY  FeCl3 

→↓

 Ag
Cu ( NO3 ) 2 : z mol
CuCl

2
 Fe3O 4 : 0,152 mol

y + 0,152 = 0,0456.3 + Ag




Ag = y + 0,0152 mol.

mX :162,5 x + 180 y + 188 z + 232.0,152 = 45, 6342
 x = 0, 038


⇔  y = 0, 014
[N ]: 2 y + 2 z = 0, 0456
m :143,5(3 x + 1,3984) + 108( y + 0, 0152) = 219,9022

 z = 0, 014
 ↓

→ % Số mol FeCl3 =

0, 038.100
= 17, 86%.
0, 038 + 0, 0114.2 + 0,152


CHUYÊN ĐỀ CHẤT KHỬ + H+ + NO3Cách 2

Hỗn hợp X
[H ]
→

ThS. PHAN TẤT HOÀ

Trang 15


 Fe 2+ : t mol
 FeCl3 : x mol
 3+
 Fe( NO ) : y mol

 Fe : ( x + y + 0,152.3) − t
3 2
+1,3984 mol HCl
→ ddY  2+
+ NO : 0, 0456 + H 2 O

Cu ( NO3 )2 : z mol
Cu : z
 Fe3O 4 : 0,152 mol
Cl − : 3 x + 1,3984


H2O = 0,6992 mol.

[ N ,O ]



Fe3O4 = 0,152 mol

 2( y + z ) = 0, 0456


÷
 6( y + z ) + 4 Fe3O4 = 0, 0456 + 0, 6992 


.

 AgCl : 3x + 1,3984

 Ag : t mol

Cho Y + AgNO3 → Kết tủa gồm
 mX :162,5 x + 180 y + 188 z + 232.0,152 = 45, 6342
 x = 0, 038
[e] : y + 0,152 = 3.0, 0456 + t
 y = 0, 0114


⇔

[+,-]Y : 2t + 3 x + 3 y + 3.0, 456 − 3t + 2 z = 3 x + 1,3984
 z = 0, 0114
 mk eáttuûa:143,5(3 x + 1,3984) + 108t = 219,9022
t = 0, 0266
→ Hệ
0, 038.100
= 17, 86%.
0, 038 + 0, 0114.2 + 0,152
→ % số mol FeCl3 =
(Có thể dùng hệ khác như hệ sau)
mX :162,5 x + 180 y + 188 z + 232.0,152 = 45, 6342
m : 56( x + y + 0, 456) + 64 z + 35,5(3x + 1,3984) = 45, 6342 + 1,3984.36,5 − 30.0, 0456 − 18.0, 6992
 Y


[+,-]Y : 2t + 3x + 3 y + 3.0, 456 − 3t + 2 z = 3x + 1,3984
mk eáttuûa:143,5(3 x + 1,3984) + 108t = 219,9022
Câu 23: Trộn 8,1 gam bột Al với 35,2 gam hỗn hợp rắn X gồm Fe, Fe3O4, FeO, Fe2O3 và Fe(NO3)2 thu được
hỗn hợp Y. Hòa tan hoàn toàn Y vào dung dịch chứa 1,9 mol HCl và 0,15 mol HNO 3 khuấy đều cho các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Z (không chứa ion NH4+) và 0,275 mol hỗn hợp khí T gồm
NO và N2O. Cho dung dịch AgNO3 đến dư vào dung dịch Z. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
được 0,025 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N +5) và 280,75 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của
Fe(NO3)2 trong Y là:
A. 76,70%.
B. 41,57%.
C. 51,14%.
D. 62,35%.

Hỗn hợp Y

 Al 3+ : 0,3
 Al : 0,3 mol
 2+
 Fe :
3+
+1,9 mol HCl
 NO

 Fe , Fe
+0,15 mol HNO3
→ ddZ  +
+ 0, 275mol 
+ H 2O

 N 2O

O : x mol
 H dö :

Cl − :1,9
 NO3 : y mol


 AgCl : 1,9 mol

 Ag : 280, 75 –143,5.1,9 = 8,1gam = 0, 075 mol

Cho Z + AgNO3: Kết tủa gồm
Ta có: H+dư = 4NO = 4.0,025 = 0,1 mol.


[e]



Fe2+ = 3NO + Ag = 3.0,025 + 0,075 = 0,15 mol.


CHUYÊN ĐỀ CHẤT KHỬ + H+ + NO3-

ThS. PHAN TẤT HOÀ

Trang 16

[ + , − ]ddZ


→

Fe3+ = (1,9 – 3.0,3 – 2.0,15 – 0,1)/3 = 0,2 mol.

[H ]
→

→ Hệ

H2O = ½(1,9 + 0,15 – 0,1) = 0,975 mol.
mX : 56(0,15 + 0, 2) + 16 x + 62 y = 35, 2
 x = 0, 2
⇔

 y = 0, 2
[O] : x + 3 y + 0,15.3 = 0, 275 + 0, 975
0,5.0, 2.180.100
= 41, 57%.
35, 2 + 8,1

→ % Khối lượng của Fe(NO3)2 =
Câu 24: Hỗn hợp X gồm Zn, Cu, Fe3O4, Fe(NO3)2 và FeCl2 (trong đó nguyên tố Fe chiếm 19,186% về khối
lượng). Cho 26,27 gam X tan hoàn toàn vào dung dịch chứa 0,69 mol HCl, sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu được dung dịch Y (trong đó các muối có khối lượng là 43,395 gam) và 1,232 lít (đktc) hỗn
hợp khí Z gồm N2O và khí H2 có khối lượng 1,37 gam. Cho dung dịch AgNO 3 dư vào dung dịch Y, kết thúc
phản ứng thấy thoát ra 0,015 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất của NO 3-) đồng thời thu được 106,375
gam kết tủa. Thành phần % theo khối lượng của Cu có trong hỗn hợp X gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 15%.
B. 32%.
C. 31%.

D. 22%.
Cách 1

Hỗn hợp X

 Zn 2+ , Cu 2 +
 Zn : x mol
 2+
3+

Cu
:
y
mol
 Fe , Fe

 H : 0, 025

+0,69 mol HCl

→ ddY  H + : 0, 06 +  2
+ H 2O
 Fe3O4
N
O
:
0,
03

2

 Fe( NO )
 NH + : 0, 02
3 2
4


 FeCl2 :
Cl − :


Ta có: Fe = 0,09 mol; H+dư = 4NO = 0,06
[m]
→

→



H+phản ứng = 0,69 – 0,06 = 0,63 mol.

26,27 + 0,63.36,5 = 43,395 + 1,37 + 18H2O



H2O = 4,5 gam = 0,25 mol.

[H ]

[N ]
→


NH4+ = (0,69 – 0,06 – 0,025.2 – 0,25.2)/4 = 0,02 mol.

Fe(NO3)2 = ½(0,02 + 0,03.2) = 0,04 mol.

[O ]
→

Fe O = (0,03 + 0,25 – 0,04.6)/4 = 0,01 mol.
(Hoặc H
= 0,63 = 10N2O + 2H2 + 10NH4+ + 2Ooxit).
3 4
+
phản ứng

[ Fe ]




FeCl2 = 0,09 – 0,01.3 – 0,08/2 = 0,02 mol.
 AgCl : 0, 02.2 + 0, 69 mol

 Ag : 106,375 –143,5.0,73 = 1, 62 gam = 0, 015 mol
Cho Y + AgNO3: Kết tủa gồm
[e]



Fe2+trong Y = 3NO + Ag = 3.0,015 + 0,015 = 0,06 mol.



CHUYÊN ĐỀ CHẤT KHỬ + H+ + NO3ThS. PHAN TẤT HOÀ
mX : 65 x + 64 y + 232.0, 01 + 180.0, 04 + 127.0, 02 = 26, 27
 x = 0,13
⇔

 y = 0, 09
[+, −]ddY : 2 x + 2 y + 2.0, 06 + 3.0, 03 + 0, 06 + 0, 02 = 0, 73
→ Hệ
0, 09.64.100
= 21, 93%.
26, 27
→ % Khối lượng của Cu =
Cách 2

Hỗn hợp X
[m]
→

Trang 17

 Zn 2+ , Cu 2+
 Fe : 0, 09 mol
 2+
3+
 Zn : x mol
 Fe , Fe

 H : 0, 025


+0,69 mol HCl
→ ddY  H + : 0, 06
+ 2
+ H 2O
Cu : y mol 
N
O
:
0,
0
3
 NO : z mol
 NH + : z − 0, 06  2
4
 3


Cl :
O, Cl :


26,27 + 0,63.36,5 = 43,395 + 1,37 + 18H2O



H2O = 4,5 gam = 0,25 mol.

→
[N ]


NH4+ = z – 0,06 mol.
Ta có: H+dư = 4NO = 4.0,015 = 0,06 mol.
[H ]
→

0,69 = 0,06 + 4(z – 0,06) + 2.0,025

[O ]





z = 0,08 mol.

Otrong X = 0,03 + 0,25 – 3.0,08 = 0,04 mol



Fe3O4 = 0,01 mol.



[ Fe ]

FeCl2 = 0,09 – 0,01.3 – 0,08/2 = 0,02 mol.
 AgCl : 0, 02.2 + 0, 69 mol

 Ag : 106,375 –143,5.0,73 = 1, 62 gam = 0, 015 mol

Cho Y + AgNO3: Kết tủa gồm
 mX : 65 x + 64 y + 232.0, 01 + 180.0, 04 + 127.0, 02 = 26, 27
 x = 0,13
⇔

[e]toång : 2 x + 2 y + 0, 01 + 0, 04 + 0, 02 = 0, 02.8 + 0, 025.2 + 0, 03.8 + 0, 015.3 + 0, 015  y = 0, 09
→ Hệ
0, 09.64.100
= 21, 93%.
26, 27
→ % Khối lượng của Cu =
Câu 25: Hòa tan hết 35,84 gam hỗn hợp X gồm FeCl3, Mg, Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3 vào dung dịch chứa 0,96
mol HCl thu được dung dịch Y và 2,688 lít khí NO (đktc). Cho từ từ dung dịch AgNO 3 dư vào Y đến khi các
phản ứng hoàn toàn thì thấy lượng AgNO 3 phản ứng là 214,2 gam, kết thúc phản ứng thu được 178,68 gam
kết tủa; 0,448 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N +5, ở đktc). Phần trăm khối lượng của Mg đơn chất
trong hỗn hợp X là:
A. 23,44%.
B. 24,10%.
C. 25,11%.
D. 26,45%.
Cách 1
Ta có: H+dư = 4NO = 0,08 mol



H+phản ứng = 0,96 – 0,08 = 4NO + 10NH4+

[N ]
→


NO3-trong X = 0,12 + 0,04 = 0,16 mol.



NH4+ = 0,88 – 4.0,12 = 0,04 mol.


CHUYÊN ĐỀ CHẤT KHỬ + H+ + NO3ThS. PHAN TẤT HOÀ
 AgCl : a mol a + b = 1, 26
a = 1, 2
⇒
⇔

 Ag : b mol
143,5a + 108b = 178, 68 b = 0, 06
Cho Y + AgNO3: Kết tủa gồm

Trang 18

[ Cl ]
→

Cl trong X = 1,2 – 0,96 = 0,24 mol.
 Fe : x mol
 Mg 2+ , Fe 2+ , Fe3+
 Mg : y mol


+0,96 mol HCl


→ ddY  H + , NH 4+ : 0, 04 + 0,12mol NO + H 2O

Cl : 0, 24 mol
 −
Cl
 NO3 : 0,16 mol
Hỗn hợp X
mX : 56 x + 24 y + 35,5.0, 24 + 62.0,16 = 35,84
 x = 0,15
⇔

[e]toång = 3 x + 2 y = 0, 24 + 0,16 + 8.0, 04 + 3(0,12 + 0, 02) + 0, 06
 y = 0,375
→ Hệ
0, 375.24.100
= 25,11%.
35, 84
→ % Khối lượng của Mg =
Cách 2

Hỗn hợp X

 Mg 2+ , Fe 2+ , Fe3+
 FeCl3
 +
 Mg : x mol

 H : 0, 08
+0,96 mol HCl


→ ddY 
+ 0,12mol NO + H 2O

+
 Fe( NO3 ) 2 : y mol
 NH 4 : 0, 04
 Fe( NO3 )3 : z mol
Cl − : 1, 2

 AgCl : a mol a + b = 1, 26
a = 1, 2
⇒
⇔

 Ag : b mol
143,5a + 108b = 178, 68 b = 0, 06

Cho Y + AgNO3: Kết tủa gồm
[ Cl ]
→

(*)

FeCl3 = (1,2 – 0,96)/3 = 0,08 mol.

Ta có: H+dư = 4NO = 0,08 mol



H+phản ứng = 4NO(*) + 10NH4+




NH4+ = (0,88 – 0,12.4)/10 = 0,04 mol.

[H ]
→

→ Hệ

H2O = ½(0,96 – 0,08 – 0,04.4) = 0,36 mol.
mX : 0, 08.162,5 + 24 x + 180 y + 242 z = 35,84
 x = 0,375


⇔  y = 0, 05
[O] : 6 y + 9 z = 0,12 + 0,36
[e] : 2 x + y = 0, 04.8 + 0,12.3 + 0, 02.3 + 0, 06
 z = 0, 02

 toång
0, 375.24.100
= 25,11%.
35, 84

→ % Khối lượng của Mg =
Câu 26: Hòa tan hết 17,76 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, FeCl2 và Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,408 mol
HCl thu được dung dịch Y và 1,6128 lít khí NO (đktc). Cho từ từ AgNO 3 vào dung dịch Y đến khi thấy các
phản ứng xảy ra hoàn toàn thì lượng AgNO3 phản ứng là 99,96 gam, sau phản ứng thu được 82,248 gam kết
tủa; 0,448 lít khí NO2 (đktc) thoát ra và dung dịch Z chỉ chứa m gam muối. Giá trị của m gần nhất với giá

trị nào sau đây?
A. 44.
B. 41.
C. 43.
D. 42.


CHUYÊN ĐỀ CHẤT KHỬ + H+ + NO3ThS. PHAN TẤT HOÀ
Trang 19
Cách 1: Cách giải độc quyền của tác giả.
Sơ đồ phản ứng: X + HCl → Y + NO + H2O (1)
Y + AgNO3 → Z + Kết tủa + NO2 + H2O (2)
Lấy (1) + (2): X + HCl + AgNO3 → Z + NO + H2O(1) + Kết tủa + NO2 + H2O(2) (*)

Ta có: H+dư trong Y = 2NO2 = 0,04 mol
H2O(2) = 0,04/2 = 0,02 mol.


H+phản ứng = 0,408 – 0,04 = 4NO + 10NH4+ NH4+ = 0,008 mol.
[H ]
→

H2O(1) = ½(0,408 – 0,04 – 0,008.4) = 0,168 mol.



[ m ]*

Giá trị của m = 17,76 + 36,5.0,408 + 99,96–30.0,072–82,248–46.0,02–18(0,168 + 0,02) = 43,9


gam.
Cách 2

Hỗn hợp X

 Mg 2+ , Al 3+ , NH 4+
 Mg , Al


+0,408 mol HCl
→ ddY  Fe 2+ , Fe3+
+ 0, 072mol NO + H 2O
 Fe( NO3 ) 2 
 FeCl
 H + , Cl −

2

 Ag = 0,588 mol

Cl = 82, 248 − 108.0,588 = 18, 744 gam = 0,528mol

Cho Y + AgNO3: Kết tủa gồm
Ta có: H+dư trong Y = 2NO2 = 0,04 mol.


H+phản ứng = 0,408 – 0,04 = 4NO + 10NH4+ NH4+ = 0,008 mol.
[H ]
→


→

H2O = ½(0,408 – 0,04 – 0,008.4) = 0,168 mol.

[m]



mY = 17,76 + 36,5.0,408 – 30.0,072 – 18.0,168 = 27,468 gam.

mcation muối (Y) = 27,468 – H+dư – Cl- = 27,468 – 0,04 – 35,5.0,528 = 8,684 gam.
m NO −

3
Khối lượng của muối Z = mcation muối (Y) +
= 8,684 + 62(0,588 – 0,02) = 43,9 gam.
Cách 3

Hỗn hợp X

 Mg 2+ , Al 3+ , Fe 2+ , Fe3+
 Mg : x mol
 +
 Al : y mol

 H : 0, 04
+0,408 mol HCl

→ ddY 
+ 0, 072mol NO + H 2O


+
 Fe( NO3 )2
 NH 4 : 0, 008
 FeCl2
Cl − : ?+ 0, 408


Cho Y + AgNO3: Kết tủa gồm

 AgCl : a mol a + b = 0,588
a = 0,528
⇒
⇔

 Ag : b mol
143,5a + 108b = 82, 248 b = 0, 06

[ Cl ]
→

FeCl2 = ½(0,528 – 0,408) = 0,06 mol.
Ta có: H+dư trong Y = 2NO2 = 0,04 mol.


H+phản ứng = 0,408 – 0,04 = 4NO + 10NH4+ NH4+ = (0,368 – 0,072.4)/10 = 0,008 mol.
[H ]
→

→


H2O = ½(0,408 – 0,04 – 0,008.4) = 0,168 mol.

[N ]

Fe(NO3)2 = ½(0,008 + 0,072) = 0,04 mol.


CHUYấN CHT KH + H+ + NO3ThS. PHAN TT HO
x = 0,1
mX : 24 x + 27 y + 180. + 127.0, 09 = 17, 76


y = 0, 02
[e]toồng : 2 x + 3 y + 0, 04 + 0, 06 = 0, 008.8 + 0, 072.3 + 0, 02.1 + 0, 06
H
Cho Y + AgNO3 Z gm: Mg(NO3)2, Al(NO3)3, Fe(NO3)3, NH4NO3.
Giỏ tr ca m = 148.0,1 + 213.0,02 + 242(0,06 + 0,04) + 80.0,008 = 43,9 gam.
Cỏch 4
0, 072NO + H 2O

Mg = a
Al = b

17, 76g
+ HCl
0,408
FeCl 2
Fe(NO3 ) 2


Mg 2+
3+
Al
Fe2+ , Fe3+

AgNO3
+


0,588
+
NH 4
H + = 0, 04

Cl-

Trang 20

Mg 2+ = a
3+
Al = b
Z Fe3+

NH +4

NO3 = 0,568

AgCl = x

82,

248g



Ag = y

NO 2 0, 02 + H 2O

143,5x +108y = 82, 248 x = 0,528mol


x + y = 0,588
y = 0, 06mol
[Cl]
[N]

FeCl 2 = 0, 06mol; H +(Y) = 2NO 2 = 0, 04mol;
NO3- (Z) = 0, 568mol

H+ (phaỷ
n ửự
ng X) = 0, 408 - 0,04 = 4NO +10NH 4+ NH +4 = 0,008mol
[N]

Fe(NO3 ) 2 = 0, 04mol Fe3+ (Z) = 0,1mol

m = 24a + 27b + 127.0, 06 + 180.0, 04 = 17, 76
a = 0,1mol
X


m Z =43,9gam.
b = 0, 02mol
[+,-]Z : 2a + 3b + 3.0,1 + 0, 008 = 0,568
Cõu 27: Hũa tan hon ton 18,025 gam hn hp bt rn X gm Fe2O3, Fe(NO3)2, Zn bng 480 ml dung dch
HCl 1M sau phn ng thu c dung dch Y cha 30,585 gam cht tan v 1,12 lớt (ktc) hn hp khớ gm
(N2O, NO, H2) cú t khi vi He l 6,8. Cho AgNO 3 d vo dung dch Y trờn thy thu c 0,112 lớt khớ
NO (ktc) (sn phm kh duy nht ca N +5) v 72,66 gam kt ta. Phn trm khi lng ca Fe(NO 3)2 trong
hn hp ban u l:
A. 29,96%
B. 39,89%
C. 17,75%
D. 62,32%

Hn hp X
[m]


Zn 2+ , Fe2+ , Fe3+

Fe2O3 : x mol
N 2O
+

NH 4

+0,48 mol HCl
ddY +
+ NO + H 2O
Fe( NO3 )2 : y mol
Zn : z mol

H d ử : 0, 02
H
2

Cl : 0, 48


H2O = 18,025 + 36,5.0,48 30,585 0,05.6,8.4 = 3,6 gam = 0,2 mol.
Cho Y + AgNO3: H+d = 4NO = 4.0,005 = 0,02 mol.
AgCl : 0, 48 mol

Ag : 72, 66 0, 48.143,5 = 3,78 gam = 0, 035 mol
Kt ta gm


CHUYÊN ĐỀ CHẤT KHỬ + H+ + NO3-

→

ThS. PHAN TẤT HOÀ

Trang 21

[e]

Fe2+trong X = 3NO + Ag = 0,05 mol.

[ Fe ]





Fe3+trong Y = 2x + y – 0,05 mol.

[ + , − ]X



NH4+ = 0,48 – 6x – 3y – 2z + 0,05 – 0,02 = 0,51 – 6x – 3y – 2z mol.

[H ]
→

H2 = ½(0,48–0,02–4(0,51–6x–3y–2z)–0,4) = 12x + 6y + 4z – 0,99 mol.
→ Hỗn hợp N2O và NO = 0,05 – H2 = 1,04 – 12x – 6y – 4z mol.
mhh :160 x + 180 y + 65 z = 18, 025
 x = 0, 02


⇔  y = 0, 03
[O] : 3 x + 6 y = 1, 04 − 12 x − 6 y − 4 z + 0, 2
m : 65 z + 56(2 x + y ) + 18(0,51 − 6 x − 3 y − 2 z ) + 0, 02 + 35,5.0, 48 = 30,585  z = 0,145

 Y
→ Hệ
0, 03.180.100
= 29, 96%.
18, 025
→ % Khối lượng của Fe(NO3)2 =
Câu 28: Hòa tan hết 14,88 gam hỗn hợp gồm Mg, Fe 3O4, Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,58 mol HCl, sau

khi các phản ứng kết thúc thu được dung dịch X chứa 30,05 gam chất tan và thấy thoát ra 1,344 lít (đktc)
hỗn hợp khí Y gồm H2, NO, NO2 có tỷ khối so với H2 bằng 14. Cho dung dịch AgNO3 (dư) vào dung dịch X,
sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Z; 84,31 gam kết tủa và thấy thoát ra 0,224 lít
(đktc) khí NO là sản phẩm khử duy nhất của NO 3-. Phần trăm khối lượng của Mg trong hỗn hợp ban đầu gần
nhất với giá trị nào sau đây?
A. 16%.
B. 17%.
C. 18%.
D. 19%.
Cách 1

 Mg 2+ , Fe2 + , Fe3+

 Mg : x mol
 NO2
+

 NH 4

+0,58 mol HCl

→ +
+  NO + H 2O
 Fe3O4 : y mol
 Fe( NO ) : z mol
 H d ö : 0, 04

3 2
H2


Cl − : 0, 58


Hỗn hợp
[m]
→

H2O = 14,88 + 36,5.0,58 – 30,05 – 0,06.14.2 = 4,32 gam = 0,24 mol.
Cho X + AgNO3: H+dư = 4NO = 4.0,01 = 0,04 mol.
 AgCl : 0,58 mol

 Ag : 84,31 − 0,58.143,5 = 1, 08 gam = 0, 01 mol
Kết tủa gồm
→ Fe2+trong X = 3NO + Ag = 0,04 mol.
[ Fe ]



Fe3+trong X = 3y + z – 0,04 mol.

[ + ,− ]X


[H ]
→

NH4+ = 0,58 – 2x – 2.0,04 – 3(3y + z – 0,04) – 0,04 = 0,58 – 2x – 9y – 3z mol.

H2 = ½[0,58 – 0,04 – 4(0,58 – 2x – 9y – 3z) – 0,24.2] = 4x + 18y + 6z – 1,13 mol.
→ Hỗn hợp NO2 và NO = 0,06 – H2 = 1,19 – 4x – 18y – 6z mol.

mhh : 24 x + 232 y + 180 z = 14,88
 x = 0,105


⇔  y = 0, 03
[ N ] : 2 z = 0,58 − 2 x − 9 y − 3 z + 1,19 − 4 x − 18 y − 6 z
m : 24 x + 56(3 y + z ) + 18(0,58 − 2 x − 9 y − 3 z ) + 0, 04 + 35,5.0,58 = 30,05  z = 0, 03

 X
→ Hệ


CHUYÊN ĐỀ CHẤT KHỬ + H+ + NO3ThS. PHAN TẤT HOÀ
0,105.24.100
= 16, 94%.
14, 88
→ % Khối lượng của Mg =
Cách 2

x
Mg

14,88 gam Fe3O 4
y + HCl →
0,58
Fe(NO ) z
3 2





  Mg 2+ x
  2+
  Fe 0, 04
  Fe3+ 3y + z − 0, 04
AgNO3



+
  NH 4 t
 +
  H 0, 04
 Cl − 0,58



 H 2 O 0, 24
H 2

0, 06 mol Y  NO
 NO
2


Trang 22

 Mg 2+
  3+
 Fe

  NH +
4

  NO3−

 H 2 O

 AgCl 0,58
↓ Ag 0, 01
 
NO 0, 01

M = 28

4H + + NO3− + 3e 
→ NO + 2H 2O
¬

0, 04

0, 01

BTe
→
n Fe2+ = 0, 01 + 0, 01.3 = 0, 04 (mol)

BTKL

→ n H 2O =


BTNT H
→
n H2 =

14,88 + 0,58.36,5 − 0, 06.28 − 30, 05
= 0, 24 (mol)
18
0,58 − 0, 24.2 − 0, 04 − 4t
= 0, 03 − 2t (mol)
2

 
→ 24x + 232y + 180z = 14,88
 x = 0,105
 [+,-]

 → 2x + 3(3y + z − 0, 04) + t = 0, 46
 y = 0, 03

 [N]

 → 2z = t + 0, 06 − (0, 03 − 2t)
z = 0, 03
 
 t = 0, 01
 → 24x + 56(3y + z - 0, 04) + 18t = 7,18

→ Hệ
→ %Mg = 16,94%
Câu 29: Hỗn hợp X gồm Fe, Mg, MgO, FeO, Fe 2O3, Fe3O4 trong đó oxi chiếm 23,43% về khối lượng của X.

Hòa tan hết 19,12 gam X trong dung dịch HCl và KNO3 thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối trung hòa
và 0,56 lít hỗn hợp khí N2, N2O (đktc). Cho từ từ dung dịch AgNO3 1M vào Y, đến khi kết tủa đạt cực đại thì
vừa hết 940ml, cô cạn dung dịch thu được m gam rắn Z, nung Z trong chân không thấy khối lượng giảm
51,62 gam và thoát ra 27,72 lít (đktc) hỗn hợp khí và hơi. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần
nhất với:
A. 80.
B. 85.
C. 90.
D. 95.

Hỗn hợp X

 Mg 2+ , Fe 2 + , Fe3+
 Mg : x mol
+ HCl

 N2

+ KNO3 :z mol
→ ddY  K + , NH 4+ : t mol
+ 0, 025mol 
+ H 2O
 Fe : y mol 
 N 2O
O : 0, 28 mol
 −


Cl , NO3 : z − t − 0,025.2



CHUYÊN ĐỀ CHẤT KHỬ + H+ + NO3Cho
AgNO3
vào

ThS. PHAN TẤT HOÀ
Y


muối

Trang 23
Z

 Mg ( NO3 ) 2 : x mol
 NO2 : 2 x + 3 y
 MgO : x mol
 Fe( NO ) : y mol
O : 0,5 x + 0, 75 y + 0,5 z



3 3
t0

→  Fe2O3 :
+ 1, 2375mol  2

 KNO3 : z mol
 KNO : z mol

 N 2O : t

2
 NH 4 NO3 : t mol
 H 2O : 2t
 mX : 24 x + 56 y + 16.0, 28 = 19,12
 x = 0,12
 n : 2,5 x + 3, 75 y + 0,5 z + 3t = 1, 2375

 khí
 y = 0, 21
⇔

 mkhí : 46(2 x + 3 y ) + 32(0,5 x + 0, 75 y + 0,5 z ) + 44t + 18.2t = 51, 62
 z = 0, 24
[ +, −]dd muoáiZ : 2 x + 3 y + z + t = 0,94 + z − t − 0, 05
t = 0,01

→ Hệ
→ Khối lượng muối m = 24.0,12 + 56.0,21 + 39.0,24 + 18.0,01 + 62.1,12 = 93,62 gam.
------------------------------------------------------------------------------------------------DẠNG III: CHO DUNG DỊCH OH- VÀO DUNG DỊCH SẢN PHẨM
Câu 30: Cho hỗn hợp gồm 1,12 gam Fe và 1,92 gam Cu vào 400 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm H 2SO4
0,5M và NaNO3 0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và khí NO (sản phẩm
khử duy nhất). Cho V ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X thì lượng kết tủa thu được là lớn nhất. Giá
trị tối thiểu của V là:
A. 360.
B. 240.
C. 400.
D. 120.
+

3+
+
2+
Fe + 4H + NO3 → Fe + NO↑ + 2H2O.
3Cu + 8H + 2NO3 → 3Cu + 2NO↑ + 4H2O.
0,02 0,08 0,02
0,02 mol.
0,03 0,08 0,02
0,03 mol.
3+
2+
+
Dung dịch X chứa Fe : 0,02 mol, Cu : 0,03 mol và H : 0,4 – 0,08.2 = 0,24 mol.
→ mol NaOH = 0,02.3 + 0,03.2 + 0,24 = 0,36 mol.
→ Giá trị tối thiểu của V = 0,36/1 = 360 ml.
Câu 31: Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4 và Fe(NO3)2 tan hết trong 320 ml dung dịch KHSO 4 1M. Sau
phản ứng, thu được dung dịch Y chứa 59,04 gam muối trung hòa và 896 ml NO (sản phẩm khử duy nhất của
N+5, ở đktc). Y phản ứng vừa đủ với 0,44 mol NaOH. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối
lượng của Fe(NO3)2 trong X có giá trị gần nhất với?
A. 63.
B. 18.
C. 73.
D. 20.

Hỗn hợp X

→

 Fe 2+ , Fe3+


 Fe, Fe3O4
+0,32 KHSO4

→ 59, 04 gam  K + = SO42− : 0, 32 mol

 Fe( NO3 ) 2 : x mol


 NO3 d ö = 2 x − 0, 04 mol

+ 0,04 mol NO↑ + H2O.

[H ]

→

H2O = 0,16 mol.

[m ]

mX = 59,04 + 0,04.30 + 0,16.18 – 0,32.136 = 19,6 gam.
Y + 0,44 mol NaOH → (0,32.2 – 0,32) + (2x – 0,04) = 0,44 → x = 0,08 mol.
0, 08.180.100
= 73, 47%.
19, 6
→ % Khối lượng của Fe(NO3)2 trong X =
Câu 32: Hòa tan hoàn toàn 1,28 gam Cu vào 12,6 gam dung dịch HNO 3 60% thu được dung dịch X (không
có ion NH4+). Cho X tác dụng hoàn toàn với 105 ml dung dịch KOH 1M, sau đó lọc bỏ kết tủa được dung
dịch Y. Cô cạn Y được chất rắn Z. Nung Z đến khối lượng không đổi, thu được 8,78 gam chất rắn. Nồng độ
phần trăm của Cu(NO3)2 trong X là:



CHUYÊN ĐỀ CHẤT KHỬ + H+ + NO3A. 28,66%.
B. 29,89%.

ThS. PHAN TẤT HOÀ
Trang 24
C. 30,08%.
D. 27,09%.
Cu ( NO3 ) 2 : 0, 02 mol

 HNO3 d ö : x mol
0,02 mol Cu + 0,12 mol HNO3 → dung dịch X
+ Khí + H2O.
Cu ( NO3 )2 : 0, 02 mol
 KNO3 : x + 0, 04 mol


 HNO3 d ö : x mol
 KOH d ö : 0, 065 − x mol
Dung dịch X + KOH:
+ 0,105 mol KOH → dung dịch Y
(HNO3 dư vì nếu không dư thì Bảo toàn H sẽ tính được khối lượng Khí.
KOH dư vì nếu không dư thì mKNO2 = 8,925 gam > 8,78 gam rắn).
 KNO2 : x + 0, 04 mol

 KOH d ö : 0,065 − x mol
Nung Y → 8,78 gam hỗn hợp
→ x = 0,06 mol.
[H ]

→

mol H2O = 0,03 mol.

→
[m ]

mkhí = 0,76 gam → khối lượng dung dịch X = 1,28 + 12,6 – 0,76 = 13,12 gam.
0,02.188.100
C% Cu(NO3 )2 =
= 28,66%.
13,12


Câu 33: Cho 9,6 gam Mg tác dụng với dung dịch chứa 1,2 mol HNO 3, thu được dung dịch X và m gam hỗn
hợp khí. Thêm 500 ml dung dịch NaOH 2M vào X, thu được dung dịch Y, kết tủa và 1,12 lít khí Z (đktc).
Lọc bỏ kết tủa, cô cạn Y thu được chất rắn T. Nung T đến khối lượng không đổi, thu được 67,55 gam chất
rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là:
THPTQG
Naêm 2017
A. 5,8.
B. 6,8.
C. 4,4.
D. 7,6.
 Mg ( NO3 ) 2 : 0, 4 mol

+1,2 mol HNO3
0, 4 mol Mg 
→  NH 4 NO3 : 0, 05 mol
 HNO d ö : x mol

3

Sơ đồ:
+ khí Z + H2O.
 NaNO3 : 0, 4.2 + 0, 05 + x mol t 0
 NaNO2 : 0,85 + x mol

→ 67,55 gam 

 NaOH d ö :1 − 0,85 − x mol
 NaOH d ö : 0,15 − x mol
Dung dịch X + NaOH →
→ x = 0,1 mol.
[H ]
→

→

H2O = 0,45 mol.

[m ]

Khối lượng khí = 9,6 + 1,2.63 – 0,4.148 – 80.0,05 – 63.0,1 – 18.0,45 = 7,6 gam.
Chú ý: HNO3 dư vì nếu không dư BTH → H2O → kết quả.
NaOH dư vì nếu không dư thì mNaNO2 = 69 gam > 67,55 gam rắn.
Câu 34: Hòa tan hết 14,8 gam hỗn hợp Fe và Cu vào 126 gam dung dịch HNO 3 48% thu được dung dịch X
(không chứa muối amoni). Cho X phản ứng với 400 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 1M và KOH 0,5M, thu
được kết tủa Y và dung dịch Z. Nung Y trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 20 gam hỗn
hợp Fe2O3 và CuO. Cô cạn Z, thu được hỗn hợp chất rắn khan T. Nung T đến khối lượng không đổi, thu
được 42,86 gam hỗn hợp chất rắn. Nồng độ phần trăm của Fe(NO 3)3 trong X có giá trị gần nhất với giá trị

nào sau đây?
A. 7,6
B. 7,9
C. 8,2
D. 6,9.
THPTQG 2016


CHUYÊN ĐỀ CHẤT KHỬ + H+ + NO3ThS. PHAN TẤT HOÀ
Từ khối lượng kim loại và khối lượng oxit → Fe = 0,15 mol và Cu = 0,1 mol.

Sơ đồ:

Trang 25

 Fe 2+ : x mol
 3+
 Fe : 0,15 +0,96 mol HNO3
 Fe : 0,15 − x
→ ddX  2+
+ Khí ↑ +H2O

Cu : 0,1
Cu : 0,1
[+, −] NO − : 0,65 − x
ddX
3


[H ]

→

H2O = 0,48 mol.

Dung dịch X + NaOH, KOH → dung dịch Z
→ x = 0,11 mol.

 Na + : 0, 4 mol
 +
 K : 0, 2
t0

→ 42,86 gam
 −
 NO3 : 0,65 − x
OH − d ö : 0, 6 − (0, 65 − x )


 Na + : 0, 4 mol
 +
 K : 0, 2 mol


 NO2 : 0, 65 − x


OH d ö : x − 0, 05

[m ]
→


Khối lượng khí = 14,8 + 60,48 – 14,8 – 62.0,54 – 18.0,48 = 18,36 gam.
0, 04.242.100
= 7, 906%.
14, 8 + 126 - 18, 36
→ C% của Fe(NO3)3 trong X =
Câu 35: Cho 7,65 gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 (trong đó Al kim loại chiếm 60% khối lượng) tan hoàn
toàn trong dung dịch Y gồm H2SO4 và NaNO3, thu được dung dịch Z chỉ chứa 3 muối trung hòa và m gam
hỗn hợp khí T (trong T có 0,015 mol H2). Cho dung dịch BaCl2 dư vào Z đến khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được 93,2 gam kết tủa. Còn nếu cho Z phản ứng với NaOH thì lượng NaOH phản ứng tối đa là
0,935 mol. Giá trị của m gần nhất với?
A. 2,5.
B. 3,0.
C. 1,5.
D. 1,0.
 Al 3+ : 0, 23mol

 H SO : 0, 4mol
 Al : 0,17 mol
+ 2 4
→ ddZ  Na + , NH 4+
+ Khí T + H 2O

 Al2O3 : 0, 03 mol  NaNO3
 2−
 SO4 : 0, 4mol

Hỗn hợp X
Dung dịch Z + BaCl2 → SO42- = H2SO4 = BaSO4↓ = 0,4 mol.
Dung dịch Z + NaOH: Al3+ + 4OH- → AlO2- + 2H2O;

NH4+ + OH- → NH3↑ + H2O.
→ NH4+ = 0,935 – 0,23.4 = 0,015 mol.
[ + , − ]ddZ
→
[H ]
→

→

Na+ = NaNO3 = 0,4.2 – 0,015 – 0,23.3 = 0,095 mol.

H2O = ½(0,4.2 – 0,015.4 – 0,015.2) = 0,355 mol.

[m ]

mT = 0,03.3.16 + 0,4.2 + 62.0,095 – 0,015.18 – 0,355.18 = 1,47 gam (Bỏ Na+, Al3+, SO42-).

 H 2 : 0, 015

⇒ mT = 1, 47 gam.
[ N ]: N = 0, 095 − 0, 015 = 0,08
[O]: O = 0, 03.3 + 0, 095.3 − 0,355 = 0,02


Hoặc: T gồm
Câu 36: Hòa tan hết 16,58 gam hỗn hợp X gồm Al, Mg, Fe, FeCO3 trong dung dịch chứa 1,16 mol NaHSO 4
và 0,24 mol HNO3, thu được dung dịch Z (chỉ chứa muối trung hòa) và 6,89 gam hỗn hợp khí Y gồm CO2,
N2, NO, H2 (trong Y có 0,035 mol H2 và tỉ lệ mol NO : N2 = 2 : 1). Dung dịch Z phản ứng được tối đa với



×