Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề thi học kỳ II chi tiết có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.81 KB, 2 trang )

ĐỀ THI
I/ Phần trắc nghiệm (Hãy khoanh vào chữ cái đầu mà em cho là đúng nhất)(3 điểm)
Câu 1: Phần mềm Typing Test dùng để:
a/ Luyện gõ phím nhanh bằng 10 ngón tay b/ Học địa lý thế giới
c/ Học tốn học d/ Học vẽ hình hình học động
Câu 2: Để làm phép tốn 3/4 + 7/9, ta dùng lệnh
a/ solve b simplify c/ expand d/ plot
Câu 3: Để vẽ biểu đồ y=9*x + 3, ta dùng lệnh
a/ simplify b/ expand c/ solve d/ plot
Câu 4: Để gộp nhiều ô của trang tính thành một ô và thực hiện canh giữa dữ liệu chọn nút
lệnh
a/ ; b/ ; c/ ; d/
Câu 5: Nút lệnh Sort Ascending dùng để sắp xếp theo thứ tự :
a/ Tăng dần b/ Giảm dần
c/ Theo thứ tự từ lớn đến nhỏ d/ a và c đúng
Câu 6: Em hãy điền tên dạng biểu đồ trong hai hình vẽ dưới đây:
Hình 1 Hình 2
a) b)
II/ Phần tự luận (7 điểm)
Câu 1: Lọc dữ liệu là gì? Hãy nêu vài ví dụ thực tế. Hãy nêu các bước cần thực hiện khi lọc dữ
liệu? (1,5 điểm).
Câu 2: Em hãy cho biết mục đích của việc sử dụng biểu đồ. Hãy nêu vài dạng biểu đồ thường
được sử dụng nhất? (1,5 điểm).
Câu 3: Hãy trình bày màn hình làm việc chính của phần mềm Toolkit Math.(1 điểm).
Câu 4: Hãy nêu các bước cần thực hiện để tạo biểu đồ từ một bảng dữ liệu.(3 điểm)
Sở GD & ĐT Tam Dương
Trường THCS Hợp Hòa
THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2009 - 2010
Mơn thi: Tin học
Thời gian: 45 phút
(Khơng kể thời gian phát đề)


Phần I : Trắc nghiệm
Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án a b d b a a.Gấp khúc
b.Hình cột
Điểm 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5
Phần II :Tự Luận
Câu 1: - Lọc dữ liệu là chọn và chỉ hiển thị các hàng thỏa mãn các tiêu chuẩn nào đó(0.5 điểm)
- Có ví dụ là được (0.5 điểm)
- Bước 1: Chuẩn bị . (0.5 điểm)
1. Nháy chuột chọn một ô trong vùng có dữ liệu cần lọc.
2. Mở bảng chọn DaTa, trỏ vào lệnh Filter và nháy chọn AutoFilter trên bảng chọn.
Bước 2: Lọc.
Là bước chọn tiêu chuẩn để lọc.
Câu 2:
Ý 1: (1 điểm)
Mục đích của việc trình bày dữ liệu bằng biểu đồ
Minh họa dữ liệu trực quan
Dễ so sánh dữ liệu
Dễ dự đoán xu thế tăng hay giảm của dữ liệu
Ý 2: (0.5 điểm)
Các dạng biểu đồ thường gặp
Biểu đồ hình cột
Biểu đồ hình quạt (tròn)
Biểu đồ hình gấp khúc
Câu 3: (1 điểm)
Mỗi ý được 0.25
- Thanh bảng chọn
- Cửa sổ dòng lệnh
- Cửa sổ làm việc chính
- Cửa sổ vẽ đồ thị của hàm số.

Câu 4: (3 điểm)
-1. Chọn một ô (hoặc khối ) trong miền dữ liệu (1 điểm)
-2. Nháy nút Chart Wizard trên thanh công cụ (1 điểm)
-3. Nháy liên tiếp nút next trên các hộp thoại và nháy Finish. (1 điểm)

×