BÀI MỞ ĐẦU:
GIỚI THIỆU MÔN HỌC
NHẬP MÔN DIGITAL MARKETING
Bài giới thiệu môn học
ĐIỂM DANH
Nội dung bài học
•
•
•
•
•
•
•
Giới thiệu chung về mơn học, Assignment
Định hướng nghề nghiệp ngành Digital Marketing
Hướng dẫn truy cập LMS và tự học với bài giảng điện tử
Giới thiệu bài giảng điện tử tại lớp
Hướng dẫn về hình thức và cách làm các bài kiểm tra đánh giá, cấu trúc đánh giá
Chia nhóm và đăng ký chủ đề
Giới thiệu bài online 1
3
Giới thiệu về môn
Nhập môn Digital Marketing
Định hướng nghề nghiệp Digital Marketing
Các em muốn là trở thành người đề xuất thực hiện những chiến dịch Digital Marketing trong đó:
Quảng cáo Youtube Masthead với chi phí “khủng” gần 400,000,000/ngày?
Định hướng nghề nghiệp Digital Marketing (tiếp)
Các em muốn là người đề xuất thực hiện những chiến dịch Digital Marketing trong đó:
Hợp tác với những người có tầm ảnh hưởng Influencers (Key Opinion Leader như Beauty Blogger, Ngôi sao nổi
tiếng?) để tạo nên những câu chuyện truyền cảm hứng?
Định hướng nghề nghiệp Digital Marketing (tiếp)
Các em muốn là người đề xuất thực hiện những chiến dịch Digital Marketing trong đó:
Cân đo đong đếm sản phẩm của mình sẽ xuất hiện trên trang Thương mại điện tử như thế nào để nổi bật nhất so
với các sản phẩm đối thủ cạnh tranh?
Định hướng nghề nghiệp Digital Marketing (tiếp)
Các em muốn là người đề xuất thực hiện những chiến dịch Digital Marketing trong đó:
Quản lý nội dung trên Fanpage một nhãn hàng và lên kế hoạch Facebook ad để quảng bá cho trang Fanpage của
mình?
Định hướng nghề nghiệp Digital Marketing (tiếp)
Có 2 sự lựa chọn cho người làm trong ngành Digital Marketing
Client: Khách hàng, Nhãn hàng –
Người đưa ra yêu cầu, quản lý nhãn
hàng
Agency: Đối tác thực hiện/thực
thi yêu cầu của Client
Định hướng nghề nghiệp Digital Marketing (tiếp)
AGENCY
- Thật sự “master” – am hiểu
(thậm chí phải hơn Client) ở lĩnh
vực nhất định.
CLIENT
- Làm việc với 1 nhãn hàng (brand)/lĩnh
Môi trường sáng tạo,
vực nhất định.
Gặp gỡ nhiều nhãn hàng ở lĩnh vực khác
- Thật sự “master” – am hiểu về “đứa
nhau
con” brand của mình: đặc biệt về hình
- Chịu áp lực deadline (thời hạn
ảnh nhận diện thương hiệu (brand
hoàn thành) của client.
identity)
- Quản lý nhiều account (khách
- Trong lĩnh vực Digital Marketing, client
hàng) khác nhau.
không cần nắm quá chi tiết về
- Phải luôn thay đổi, cập nhật xu
technique (kỹ thuật thực hiện). Quan
hướng, văn hóa nhãn hàng/khách
trọng là hiểu được mục đích từng công
hàng mới
Nhiều quyền lực
Quyền quyết định
Găp gỡ nhiều đối tác
cụ để có đánh giá hợp lý.
Định hướng nghề nghiệp Digital Marketing (tiếp)
CLIENT
Marketing Director – Giám
đốc Marketing
(Senior) Brand Manager –
Brand Officer/Marketing
Giám đốc/Quản lý thương
Executive – Cán bộ nhãn
hiệu
hiệu
AGENCY
Head of Digital
Digital Planning Manager
Digital Planning Officer
Mục tiêu môn học
Giúp sinh viên:
1.
Hiểu và áp dụng các kiến thức cơ bản về digital marketing để xây dựng các chiến dịch quảng cáo online.
2.
Nắm vững và áp dụng hiệu quả các công cụ để xây dựng chiến dịch marketing online
3.
Hiểu và biết cách nghiên cứu thị trường, tìm hiểu nhu cầu thị trường, xác định khách hàng mục tiêu để xây
dựng các kế hoạch quảng cáo, truyền thông trực tuyến
4.
Hiểu và lựa chọn công cụ Digital Marketing phù hợp trong các ngành nghề, lĩnh vực kinh doanh khác nhau,
đặc biệt là Thương Mại Điện Tử.
Nội dung mơn học
Gồm có 11 bài Online:
1.
Giới thiệu tổng quan các cơng cụ trong Digital Marketing và vai trị Digital Marketing trong chiến dịch
Marketing tổng thể.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
Tiếp thị truyền thông xã hội Social Media
Tiếp thị qua E-mail (Email Marketing)
Tiếp thị qua thiết bị di động (Mobile Marketing)
Tiếp thị qua công cụ tìm kiếm và tối ưu hóa cơng cụ tìm kiếm (SEM, SEO)
Tiếp thị nội dung (Content Marketing)
Tiếp thị qua PR trực tuyến (PR online)
Trang đích (Landing page) trong các chiến dịch tiếp thị số
Digital Marketing trong Thương mại điện tử
Cách thức chuẩn triển khai hoạt động Digital Marketing
Case studies ứng dụng Digital Marketing điển hình.
Phương thức đánh giá
Hoạt động
trên lớp
Online
Quá trình (1)
Progress test
Đánh giá
tiến độ
Assignment (2)
Đánh giá Quá trình chiếm 60%
Điểm hoạt động trên lớp: 10%
Điểm bài online: 10%
Điểm Progress test: 20% (10% x 2 = 20%)
Đánh giá tiến độ: 20%
Giai đoạn 1: 10%
Giai đoạn 2: 10%
(Sinh viên nộp bài theo từng giai đoạn trên LMS)
10%
Hoạt động
trên lớp
10%
Online
20%
Progress test
Quá trình (1)
20%
Đánh giá
tiến độ
Đánh giá cuối học phần chiếm 40%
Bảo vệ Assignment:
40%
Phương thức đánh giá
Tiêu chuẩn đạt:
Điểm bảo vệ Assignment >=5
Điểm tổng kết (Tổng điểm 1+2) >= 5
Yêu cầu
Tham dự tối thiểu
75% số giờ trên lớp và
75% bài học online là điều kiện
để được tham gia đánh giá môn học.
học ở trên mạng
Blended
Learning
học ở trên lớp
học thực hành
Học ở trên mạng
Khi trả lời đúng 75% các câu hỏi thì mới được điểm
danh cho bài học
Học ở trên mạng
Khi trả lời đúng 75% các câu hỏi thì mới được điểm
danh cho bài học
Câu nào trả lời sai thì phải làm lại
Học ở trên mạng
Khi làm bài ở trên mạng,
LMS sẽ tính điểm theo 2 cách:
Cách 1: Điểm danh
Phải trả lời đúng 75% các câu hỏi thì mới được điểm danh
cho bài học. LMS cho phép làm lại nhiều lần
Học ở trên mạng
Khi làm bài ở trên mạng,
LMS sẽ tính điểm theo 2 cách:
Cách 1: Điểm danh
Cách 2: Điểm học
Chỉ được tính cho lần đầu tiên trả lời câu hỏi
Học ở trên LMS
Học ở trên lớp
Giờ học ở trên lớp sẽ: