Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

de thi thu dai hoc truong THPT Kim Động - Hưng yên - GV NGUYEN HUNG PHUONG de 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.22 KB, 5 trang )

Trờng THPT Kim Động
THI TH TUYN SINH I HC, CAO NG
Mụn thi: HểA HC- khi A Tuần 2
Thi gian lm bi: 90 phỳt.
THI S 202 ( thi gm cú 6 trang)
H,

tờn

thớ

sinh:.......................................................................
S

bỏo

danh:............................................................................
Cho bit khi lng nguyờn t (theo vC) ca cỏc nguyờn t: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16;
Na=23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; As = 75; Rb =
85,5; Ag = 108; Ba = 137; Au= 197; Cr=52; F=19; Cl=35,5; Br = 80; I=127.
Cõu 1 : Cho 1 ming Mg vo 2 lit dung dch X cú 0,08 mol Fe
2
(SO
4
)
3
v 0,005 mol CuSO
4
thu c dung dch Y.
Sau mt thi gian ly ming Mg ra khi dung dch Y (th tớch dung dch vn l 2 lớt) thy khi lng ming
kim loi tng 1,16 gam. Nng mol/lớt ca cỏc cht tan trong dung dch Y l


A. MgSO
4
0,0875M; FeSO
4
0,035M B. MgSO
4
0,0575M; FeSO
4
0,065M
C. MgSO
4
0,385M; FeSO
4
0,044M D. MgSO
4
0,0625M; FeSO
4
0,02M
Cõu 2 : Cho s phn ng sau:

Toluen
+ Cl
2
, as
1:1
X
+NaOH, t
o
Y
+CuO, t

o
Z
+ dd AgNO
3
/NH
3
T
Bit X, Y, Z, T l cỏc hp cht hu c v l nhng sn phm chớnh. Cụng thc cu to ỳng ca T l
A. C
6
H
5
COONH
4
. B. pHOOCC
6
H
4
COONH
4
.
C. CH
3
C
6
H
4
COONH
4
. D. C

6
H
5
COOH
Cõu 3 : X l dung dch AlCl
3
, Y l dung dch NaOH 2M. Thờm 120 ml dung dch Y vo cc cha 100ml dung dch
X, khuy u ti phn ng hon ton thy cú 6,24 gam kt ta.Thờm tip vo cc 90ml dung dch Y , khuy
u ti khi phn ng kt thỳc thy trong cc cũn 4,68 gam kt ta. Nng mol/ lớt ca dung dch X l
A. 1,2M B. 1,4M C. 1M D. 0,12M
Cõu 4 : Olein la

este cu

a glixerol v

i axit oleic. Cụng th

c phõn t cu

a olein la

A. C
57
H
104
O
6
B. C
52

H
110
O
6
C. C
57
H
102
O
6
D. C
51
H
92
O
6
Cõu 5 : Cho di bỏn kớnh ion (A
0
)

l: 0,68 ; 0,85 ; 1,16 ; 1,19 ; 1,26; 1,71. Cỏc ion cú cựng tng s electron v cú
s in tớch ht nhõn Z trong gii hn 2 < Z < 18 c gỏn vi cỏc giỏ tr bỏn kớnh trờn ln lt l
A. Al
3+
,

Mg
2+
, Na
+

, F
-
, O
2-
, N
3-
B. P
3-
, S
2-
, Cl
-
, Li
+
, Be
2+
, B
3+
C. P
3-
, S
2-
, Cl
-
, Na
+
, Mg
2+
, Al
3+

D. N
3-
, O
2-
, F
-
, Na
+
, Mg
2+
, Al
3+
Cõu 6 : Oxi hoỏ m gam hn hp hai ancol no n chc, mch h, bc I k tip nhau trong dóy ng ng thu c
hn hp anehit tng ng cú khi lng bng (m 0,4) gam. Cho m gam hn hp hai ancol trờn tỏc dng
vi natri d thỡ cú V lớt khớ thoỏt ra (ktc). Cũn nu t chỏy hon ton m gam hai ancol thỡ thu c 34,6
gam hn hp CO
2
v H
2
O. Bit rng hiu sut phn ng t 100%, giỏ tr ca m, V ln lt l
A. m = 15,9 g, V = 2,24 lớt. B. m = 10,6 g, V = 2,24 lớt.
C. m = 10,6 g, V = 1,12 lớt. D. m = 5,3 g, V = 2,24 lớt.
Cõu 7 : in phõn dung dch CuSO
4
bng in cc tr vi dũng in cú cng I = 0,5A trong thi gian 1930 giõy
thỡ khi lng ng v th tớch khớ O
2
sinh ra l
A. 0,64g v 0,112 lớt B. 0,96g v 0,168 lớt.
C. 1,28g v 0,224 lớt. D. 0,32g v 0,056 lớt

Cõu 8 :




+
loangNaOH
Y
Đề thi thử Đại Học và Cao Đẳng Tuần 2 - 1 - Mã đề 202
Trờng THPT Kim Động
X

+
HBr
C
3
H
7
Br


+
0
52
,/ tOHHCNaOH
Z
X, Y, Z l 3 hp cht hu c.
Tờn ca X, Y, Z ln lt l
A. xiclopropan, propan-2-ol, propen. B. propen, xiclopropan, propan-2-ol.
C. xiclopropan, propan-1-ol, propen. D. xiclopropan, propen, propan-2-ol.

Cõu 9 : Nguyờn t R cú th to c ion n nguyờn t mang 2 in tớch n v, cú tng s ht c bn (p, n, e) trong
ion ú l 80. Trong nguyờn t ca nguyờn t R, s ht mang in nhiu hn s ht khụng mang in l 22.
Nguyờn t R thuc
A. chu kỡ 4, nhúm VII B B. chu kỡ 3, nhúm VIII B
C. chu kỡ 4, nhúm II A D. chu kỡ 4, nhúm VIII B
Cõu 10 : Dóy cỏc cht u cú th to ra axit axetic bng mt phn ng l
A. C
2
H
5
OH, CH
3
CHO, C
4
H
10
, HCOOCH
3
B. CH
3
OH, C
2
H
5
OH, CH
3
CHO, CH
3
COOC
2

H
5
C. CH
3
CH
2
Cl, CH
3
OH, CH
3
CHO, CH
3
COOC
2
H
5

D. CH
3
OH, C
2
H
5
OH, CH
3
CHO, HCOOCH
3
Cõu 11: Hn hp A gm BaO, FeO, Al
2
O

3
. Ho tan A trong lng nc d c dung dch D v phn khụng tan B.
Sc khớ CO
2
d vo D, phn ng to kt ta G. Cho khớ CO d qua B nung núng c cht rn E. Cho E tỏc
dng vi dung dch NaOH d, thy tan mt phn. Cỏc phn ng xy ra hon ton. Kt ta G l
A. BaCO
3
. B. FeO C. Al(OH)
3
. D. BaCO
3
v Al(OH)
3
.
Cõu 12 : Cho 1,03 gam hn hp Fe, Al, Cu tỏc dng vi dung dch HNO
3
loóng d thu c 0,448 lớt khớ NO duy nht
(ktc) . Khi lng mui nitrat sinh ra l
A. 9,5 gam B. 4,54 gam C. 4,75 gam D. 8,5 gam.
Cõu 13 : Hirocacbon A cha vũng benzen trong phõn t. Phn trm khi lng ca cacbon trong A bng 90%. Phõn
t khi ca A nh hn 160. Khi A tỏc dng vi brom theo t l mol 1:1 trong iu kin un núng cú bt st
hoc khụng cú bt st, mi trng hp u to c mt dn xut duy nht. Tờn ca A l
A. 1,4 imetylbenzen. B. 1,3,5 trimetylbenzen.
C. 1,2,3,4,5,6 hexametylbenzen. D. 2,4,6 trimetylbenzen.
Cõu 14 : t chỏy hon ton 20,1 gam hn hp hai este ca 2 axit k tip nhau trong dóy ng ng R
1
COOR v
R
2

COOR cn 29,232 lớt oxi (ktc) thu c 15,66 gam H
2
O. Cụng thc phõn t ca 2 axit l
A. C
5
H
8
O
2
v C
6
H
10
O
2
B. C
3
H
4
O
2
v C
4
H
6
O
2
C. C
4
H

6
O
2
v C
5
H
8
O
2
D. C
6
H
10
O
2
v C
7
H
12
O
2
Cõu 15 : Dung dch A cú cha 3 mui : Cu(NO
3
)
2
, Zn(NO
3
)
2
v Al(NO

3
)
3
vi t l mol 1:1:1
Nu nh t t dung dch NH
3
cho ti d vo m gam dung dch A thỡ thu c a gam kt ta.
Nu nh t t dung dch NaOH cho ti d vo m gam dung dch A thỡ thu c b gam kt ta.
So sỏnh a v b.
A. a = b. B. a > b. C. a < b. D. a = 2b.
Cõu 16 : Cú 4 kim loi riờng bit: Na, Al, Ca, Fe, ch dựng H
2
O cú th nhn bit c bao nhiờu kim loi?
A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
Cõu 17 : Trong dung dch axit CH
3
COOH cú cõn bng sau:
CH
3
COOH H
+
+ CH
3
COO

Khi thờm vi git dung dch axit HCl vo dung dch trờn (gi s th tớch dung dch khụng i), in li ca
axit CH
3
COOH thay i nh th no?
A. Tng B. Khụng i

C. Tng t l thun vi lng HCl thờm vo. D. Gim
Cõu 18 : Phõn t khi trung bỡnh ca t nilon -6,6 l 3400 u (vC) v ca t nitron l 13200 u (vC). H s polime
hoỏ ca t nilon -6,6 v t nitron ln lt l
A. 14 v 211 B. 15 v 249 C. 249 v 15 D. 15 v 117
Cõu 19 : t chỏy hon ton a mol mt anehit X mch h thu c b mol CO
2
v c mol H
2
O (bit a = b - c). Khi
Đề thi thử Đại Học và Cao Đẳng Tuần 2 - 2 - Mã đề 202
Trờng THPT Kim Động
tham gia phn ng trỏng gng 1 mol anehit nhng 4 mol electron. X thuc dóy ng ng
A. no, hai chc B. khụng no, cú hai liờn kt ụi, n chc.
C. khụng no, cú mt liờn kt ụi, n chc. D. no, n chc.
Cõu 20 : Cho s chuyn húa
Benzen

xttetilen
o
,,
X
1


asBr ,
2
X
2



OHHCtKOH
o
52
,,
X
3


NitH ,,
0
2
X
1
X
1
, X
2
, X
3
trong s trờn ln lt l
A. C
6
H
5
CH
3
; C
6
H
5

CH
2
Br ; C
6
H
4
CH
3
.
B. C
6
H
5
CH
2
CH
3
; C
6
H
5
CHBrCH
3
; C
6
H
5
CH=CH
2
.

C. C
6
H
5
CH=CH
2
; C
6
H
5
CHBrCH
3
; C
6
H
5
CH
2
CH
3
.
D. C
6
H
5
CH
2
CH
3
; C

6
H
5
CHBrCH
3
; C
6
H
5
CH(OH)CH
3
.
Cõu 21 : Cho lung khớ CO (d) i qua ng s ng m gam hn hp FeO v Fe
2
O
3
nung núng. Sau khi kt thỳc phn
ng, khi lng cht rn trong ng s l 11 gam. Cho khớ i qua ng khi ng s hp th vo nc vụi trong
d thy cú 10 gam kt ta. Khi lng m ban u l
A. 12,6 gam B. 13,8gam C. 21 gam D. 15,4 gam
Cõu 22 : Nc cú tớnh cng tm thi cha cỏc ion
A. Ca
2+
, Mg
2+
. B. Ca
2+
, Mg
2+
, SO

4
2-
, Cl
-
.
C. Ca
2+
, Mg
2+
, HCO
3
-
. D. Ca
2+
, Mg
2+
, HCO
3
-
, SO
4
2-
, Cl
-
.
Cõu 23 :
Dung dch X cha 0,03 mol
+
K
; 0,01 mol

3
HCO

; 0,01 mol
2
4
SO

. Khi cho dung dch Ba(OH)
2
d vo dung
dch X thỡ lng kt ta thu c l
A. 3,2gam. B. 1,97 gam. C. 2,33 gam D. 4,3 gam.
Cõu 24 : Phỏt biu no sau õy sai?
(1) Du thc vt thuc loi cht bộo.
(2) Tinh bt thuc loi gluxit.
(3) Lũng trng trng thuc loi lipit.
(4) X phũng c iu ch t protein.
(5) Cao su thiờn nhiờn thuc loi du thc vt.
A. Cú (3), (4), (5) B. Cú (1), (4). C. Ch cú (5) D. Ch cú (4).
Cõu 25 : Khi trựng ngng 7,5 gam axit amino axetic vi hiu sut l 80%, ngoi amino axit d ngi ta cũn thu c
m gam polime v 1,44 gam nc. Giỏ tr ca m l
A. 6,06 gam B. 5,46 gam C. 4,848 gam D. 4,56 gam
Cõu 26 : Cht hu c X cú phn ng: X

+ NaOH d 2 mui ca 2 axit hu c + CH
3
CHO . Cụng thc cu to ca X cú
th l
A. CH

2
=CHOOCC
6
H
4
OOCCH
3
B. CH
2
=CHOOCC
6
H
5
COOCH=CH
2
C. CH
2
=CHCOOC
6
H
5
COOCH=CH
2
D. CH
2
=CHCOOC
6
H
4
COOCH

3
Cõu 27 : Cho 9,25gam hn hp Z gm Fe, Fe
3
O
4
tỏc dng vi dung dch HNO
3
loóng un núng v khuy u. Sau khi
phn ng xy ra hon ton thu c 1,12 lớt khớ NO duy nht (ktc), dung dch B v cũn li 0,73 gam kim
loi. Khi lng mui trong dung dch B l
A. 27gam. B. 18,5 gam C. 24,3 gam. D. 18,15 gam.
Cõu 28 : Cho hn hp cha Cu v Fe
3
O
4
vo dung dch HCl. Sau khi phn ng xy ra hon ton thu c dung dch A
v cũn li x gam kim loi khụng tan. Dung dch A cú cỏc mui
A. FeCl
2
, FeCl
3
, CuCl
2
. B. FeCl
2
.
C. FeCl
2
, CuCl
2

. D. FeCl
2
, FeCl
3
.
Cõu 29 : Trong phũng thớ nghim, khớ CO
2
c iu ch t CaCO
3
v dung dch HCl thng b ln khớ hiro clorua
v hi nc. thu c CO
2
gn nh tinh khit, ngi ta dn hn hp khớ ln lt qua hai bỡnh ng cỏc
dung dch no?
A. NaOH, H
2
SO
4
c. B. H
2
SO
4
c, Na
2
CO
3
C. Na
2
CO
3

, P
2
O
5
. D. NaHCO
3
, H
2
SO
4
c.
Cõu 30 : Húa hi 1,27 gam mt este A trong bỡnh kớn dung tớch 0,3 lớt 136,5
0
C thỡ ỏp sut trong bỡnh l 425,6 mm
Đề thi thử Đại Học và Cao Đẳng Tuần 2 - 3 - Mã đề 202
Trờng THPT Kim Động
Hg. Thy phõn 25,4 gam A cn 150 gam dung dch NaOH 8%. Cụng thc phõn t ca A l
A. C
17
H
18
O
2
B. C
14
H
22
O
4
C. C

12
H
14
O
6
D. C
12
H
16
O
6

Cõu 31 : Khi thc hin phn ng oxi hoỏ FeSO
4
bng dung dch KMnO
4
ó c axit hoỏ H
2
SO
4
(loóng), cõn bng
c thit lp dng:
5Fe
2+
+ MnO
4

+ 8H
+


ơ
5Fe
3+
+ Mn
2+
+ 4H
2
O.
Cõn bng dch chuyn theo chiu thun khi
A. gim pH ca dung dch phn ng. B. tng pH ca dung dch phn ng.
C. thay H
2
SO
4
bng HCl cú cựng nng . D. thay H
2
SO
4
bng CH
3
COOH cú cựng nng .
Cõu 32 : Tin hnh 2 thớ nghim:
- Thớ nghim 1: in phõn dd CuSO
4
vi anot bng kim loi ng v catot bng graphit.
- Thớ nghim 2: in phõn dd CuSO
4
vi anot bng graphit v catot bng kim loi ng.
pH ca dung dch sau khi in phõn thay i nh th no ?
A. Thớ nghim 1: giỏ tr pH gim. Thớ nghim 2: giỏ tr pH khụng i.

B. Thớ nghim 1: giỏ tr pH khụng i. Thớ nghim 2: giỏ tr pH gim.
C. Thớ nghim 1: giỏ tr pH tng. Thớ nghim 2: giỏ tr pH gim.
D. Thớ nghim 1: giỏ tr pH gim. Thớ nghim 2: giỏ tr pH tng.
Cõu 33 : Cho a mol NaAlO
2
hay Na[Al(OH)
4
] tỏc dng vi mt dung dch cha b mol HCl. thu c kt ta sau
phn ng cn iu kin l
A. a=b B. b < 4a C. b =3a D. a < 4b
Cõu 34 : t chỏy hon ton hn hp X gm hai amino axit cựng dóy ng ng H
2
N-R-COOH thu c 27,5 gam
CO
2
; 12,6 gam H
2
O v V lớt N
2
( ktc). Giỏ tr ca V l
A. 2,8 lớt B. 3,36 lớt C. 2,24 lớt D. 1,68 lớt
Cõu 35 : X l este c to nờn t xenluloz v axit nitric cú cha 11,11% khi lng nit. Tờn gi ca X l
A. Xeluloz initrat B. Xeluloz nitrit
C. Xeluloz trinitrat D. Xeluloz nitrat
Cõu 36 : Cho hn hp gm etanol v phenol tỏc dng vi natri (d) thu c 3,36 lớt khớ H
2
(ktc). Nu cng cho hn
hp trờn tỏc dng vi dung dch nc brom va thỡ thu c 19,86 gam kt ta trng ca 2,4,6-
tribromphenol. Thnh phn % khi lng ca phenol trong hn hp ó dựng l
A. 66,19 % B. 70,99 % C. 33,81 % D. 29,01 %

Cõu 37 : Cho 1,68 lit CO
2
(ktc) hp th ht vo 287,5 ml dung dch Ba(OH)
2
a mol/lớt thu c 7,88 gam kt ta .
Giỏ tr ỳng ca a l
A. 0,18M B. 0,2M C. 0,3M D. 0,25M
Cõu 38 : Cho hn hp X gm hai axit no, trong ú A n chc v B a chc. trung hũa 0,3 mol X cn 500 ml
dung dch NaOH 1M. Mt khỏc nu t chỏy hon ton 0,3 mol X thỡ thu c 11,2 lớt CO
2
(ktc). Cụng
thc ca 2 axit l
A. HCOOH v HOOC-CH
2
-COOH B. CH
3
-COOH v HOOC-CH
2
-COOH
C. HCOOH v HOOC-COOH D. CH
3
-COOH v HOOC-COOH
Cõu 39 : Th tớch khớ clo (ktc) va oxi hoỏ 0,01 mol CrCl
3
trong mụi trng kim thnh CrO
4
2-
l
A. 0,336 lớt. B. 2,24 lớt. C. 0,224 lớt. D. 0,896 lớt.
Cõu 40 : Cht hu c A cú cụng thc phõn t l C

9
H
10
O. Khi oxi húa A bng dung dch KMnO
4
un núng to axit
benzoic. A cha nhúm chc cacbonyl. S cụng thc cu to cú th cú ca A l
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Cõu 41 : Hn hp khớ X gm H
2
v axetilen cú t khi so vi H
2
l 5. Nung 3 gam hn hp X vi Ni sau mt thi
gian thu c hn hp Y, Y cú t khi so vi H
2
l 7,5. Nu cho ton b Y sc t t vo dung dch brom d
thỡ cú m gam brom tham gia phn ng. Giỏ tr ca m l
A. 32 gam B. 16 gam. C. 8 gam D. 0,8 gam.
Cõu 42 : Phng phỏp chung iu ch kim loi kim, kim loi kim th, nhụm l
A. in phõn dung dch mui clorua. B. in phõn mui clorua núng chy.
Đề thi thử Đại Học và Cao Đẳng Tuần 2 - 4 - Mã đề 202
Trờng THPT Kim Động
C. in phõn hp cht núng chy D. Nhit phõn mui clorua núng chy
Cõu 43 : Cho cỏc cp kim loi sau tip xỳc vi nhau AlFe; ZnFe; SnFe; CuFe lõu trong khụng khớ m. Cp
kim loi trong ú st b n mũn l
A. ch cú cp AlFe B. ch cú cp ZnFe
C. ch cú cp FeSn D. cp FeSn v FeCu
Cõu 44 : Trn dung dch A cha NaOH aM v dung dch B cha Ba(OH)
2
bM theo t l th tớch bng nhau thu c

dung dch C. Trung ho 100 ml dung dch C cn dựng ht 35 ml dung dch H
2
SO
4
2M v thu c 9,32 gam
kt ta. Nng ca dung dch A v B ln lt l
A. a=1,8 v b=0,4. B. a=1,0 v b=1,0.
C. a=0,5 v b=0,5. D. a=1,2 v b=0,8.
Cõu 45 :
Cho s phn ng sau: P + NH
4
ClO
4
H
3
PO
4
+ N
2
+ Cl
2
+ H
2
O
Nu cú 1 mol photpho phn ng ht thỡ tng th tớch ca N
2
v Cl
2
thu c iu kin tiờu chun l:
A. 18 lit B. 22,4 lit C. 33,6 lit D. 28 lit

Cõu 46 : X l hirocacbon mch h cú CTPT l C
6
H
8
.

X cú tớnh cht nh sau:
-
2
HX
+
d
o
t
Ni

3- metylpentan.
-
3
AgNOX
+
d

3
NH
kt ta mu vng.
Cú bao nhiờu hp cht ng vi X ?
A. 2 cht B. 4 cht C. 3 cht D. 1 cht
Cõu 47 : T 40 kg go np cha 81% tinh bt, khi lờn men thu c bao nhiờu lớt ancol 96
0

. Bit hiu sut quỏ trỡnh
lờn men t 81% v ancol etylic cú khi lng riờng D =0,789 g/ml.
A. 24,292 lit B. 19,677 lit C. 29,990 lớt D. 12,250 lit
Cõu 48 : Kim loi no sau õy tỏc dng vi khớ Cl
2
v tỏc dng vi dung dch HCl loóng (khụng cú khụng khớ) cho
cựng loi mui clorua kim loi?
A. Fe B. Ag C. Cu D. Al
Cõu 49 : un 12 gam hn hp X gm 2 ancol vi H
2
SO
4
c, 170
o
C thu c hn hp khớ Y gm 2 olefin. T khi
hi ca X so vi Y l 10 / 7. Gi s cỏc phn ng xy ra hon ton, nu un 12 gam X vi H
2
SO
4
c,
140
0
C thỡ thu c s gam ete l
A. 13,8 gam. B. 10,2 gam. C. 15,6 gam. D. 8,4 gam.
Cõu 50 : Cú s chuyn hoỏ sau:
X
1
CH
3
CHO

X
3
X
2
X
4
X
1
, X
2
, X
3
, X
4
ln lt cú th l
A. C
2
H
5
OH ; C
2
H
2
; CH
3
COOH ; CO
2
.
B. C
2

H
5
OH ; C
2
H
4
; CH
3
COOH ; CH
3
COONH
4
.
C. CH
3
COOH ; CO
2
; C
2
H
5
OH ; CH
3
COOC
2
H
5
.
D. C
2

H
4
; C
2
H
5
OH ; CO
2
; CH
3
COOH.
------------- the end --------------
Ghi chỳ: Hc sinh khụng c s dng bt c ti liu gỡ
Cỏn b coi thi khụng gii thớch gỡ thờm.
Đề thi thử Đại Học và Cao Đẳng Tuần 2 - 5 - Mã đề 202

×