Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề cương chi tiết học phần: Công nghệ thành lập bản đồ địa chính

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (254.6 KB, 5 trang )

TRƢỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM
KHOA: QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN

----------------------

TS. LÊ VĂN THƠ

ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
Học phần: CÔNG NGHỆ THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
Số tín chỉ: 02
(Dành cho Cao học ngành Quản lý đất đai)

Thái Nguyên, năm 2016

1


ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
Tên học phần: Công nghệ thành lập bản đồ địa chính
Tiếng Anh: Technology cadastral mapping
I. Thông tin về học phần
- Mã số môn học:
- Số tín chỉ: 02
- Học phần tiên quyết: Hệ thống thông tin địa lý, khoa học đất nâng cao
- Học kỳ: 01
- Bộ môn phụ trách: Trắc địa – GIS – Viễn thám
II. Thông tin về giảng viên
2.1 Giảng viên
Giảng viên 1:
- Họ và tên: Lê Văn Thơ
- Chức danh khoa học: Tiến sĩ: Chuyên ngành Quản lý đất đai


- Địa chỉ: Email: Điện thoại: 0912 003 756
Giảng viên 2:
- Họ và tên: Trịnh Hữu Liên
- Chức danh khoa học: Tiến sĩ
- Địa chỉ: Email: .................................... Điện thoại: 0912 972 264
III. Mục tiêu học phần
Môn học nhằm cung cấp cho học viên các kiến thức nâng cao về bản đồ địa
chính và cơ sở dữ liệu bản đồ địa chính nhằm giúp cho công tác quản lý đất đai và
công tác chuyên môn được tốt hơn.
IV. Mô tả tóm tắt nội dung học phần
Bao gồm các nội dung cơ bản:
Phần 1: Bản đồ địa chính
Phần 2: Công nghệ thành lập bản đồ địa chính
Phần 3: Cơ sở dữ liệu bản đồ địa chính
V. Nhiệm vụ của học viên
- Dự học trên lớp
- Viết tiểu luận
- Thảo luận nhóm
- Bài tập thực hành.
VI. Tài liệu học tập
6.1 Giáo trình:
Giáo trình nội bộ: Công nghệ xây dựng bản đồ địa chính

2


6.2 Tài liệu tham khảo:
1. Trắc địa cao cấp : Dùng cho sinh viên ngành bản đồ / Đỗ Ngọc Đường, Đặng Nam
Chính. - Hà Nội : Giao thông vận tải, 2000.
2. Trắc địa công trình / Phan Văn Hiến. - Hà Nội : Giao thông vận tải, 2001.

3. Trắc địa nâng cao : Giáo trình dùng cho đào tạo sau đại học / Trịnh Hữu Liên. - Hà
Nội : Nông nghiệp, 2013.
4. Trắc địa địa chính : Giáo trình Đại học Lâm nghiệp / Chu Thị Bình, Vũ Xuân
Định. - Hà Nội : Nông nghiệp, 2011.
5. Trắc địa ảnh phần cơ sở đo ảnh / Trương Anh Kiệt. - Hà Nội : Giao thông vận tải,
2001.
6. Trắc địa ảnh phần phương pháp đo ảnh lập thể / Phan Văn Lộc. - Hà Nội : Giao
thông vận tải, 2000.
7. Trắc địa ảnh phần phương pháp đo ảnh đơn / Trương Anh Kiệt. - Hà Nội : Giao
thông vận tải, 2000.
VII. Tiêu chí đánh giá học tập của học viên
- Dự lớp
- Thực hành/ Thực tập
- Thảo luận
- Tiểu luận/ bài tập
- Kiểm tra giữa học kỳ
- Thi cuối học kỳ
VIII. Thang điểm đánh giá:
Thang điểm 10,0 (lấy 1 chữ số thập phân)
Trọng số điểm tổng kết môn học:
- Điểm 1: bài tiểu luận 1: trọng số: 0,2
- Điểm 2: bài tiểu luận 2: trọng số: 0,2
- Điểm 3: Bài thi cuối kỳ, trọng số: 0,6

3


IX. Nội dung chi tiết học phần
TT
1.


2.

Nội dung
Phần 1. Bản đồ địa chính
1.1. Khái niệm bản đồ địa chính
1.2. Cơ sở toán học của bản đồ địa
chính
1.3. Nội dung bản đồ địa chính
1.4. Các phương pháp đo vẽ bản đồ
địa chính
1.5. Biên tập và thành lập bản đồ địa
chính
1.6. Chỉnh lý biến động BĐ địa chính
Phần 2: Quy trình công nghệ thành
lập bản đồ địa chính
2.1. Các giai đoạn nghiên cứu và phát
triển bản đồ số
2.2.Ứng dụng bản đồ số địa chính trên
thế giới
2.3. Công nghệ thành lập và ứng dụng
bản đồ số địa chính ở Việt Nam
2.3.1. Công nghệ thành lập bản đồ địa
chính ở Việt Nam
2.3.2.Ứng dụng bản đồ số địa chính ở
Việt Nam
2.3.3. Đánh giá công nghệ thành lập
và ứng dụng bản đồ số địa chính
2.3.4. Những vấn đề tồn tại trong
thành lập bản đồ địa chính

2.4. Quy trình công nghệ thành lập
bản đồ địa chính tại Việt Nam
2.4.1. Khái quát quy trình
2.4.2. Các phương pháp thành lập bản
đồ địa chính
2.4.2.1. Lựa chọn phương pháp đo vẽ
bản đồ địa chính
2.4.2.2. Phương pháp đo vẽ trực tiếp
2.4.2.3. Phương pháp sử dụng công
nghệ GNSS
2.4.2.4. Phương pháp không ảnh

4

Tài liệu đọc bắt buộc/ TK
1. Trắc địa cao cấp : Dùng cho
sinh viên ngành bản đồ / Đỗ Ngọc
Đường, Đặng Nam Chính. - Hà
Nội : Giao thông vận tải, 2000.
2. Trắc địa địa chính : Giáo trình
Đại học Lâm nghiệp / Chu Thị
Bình, Vũ Xuân Định. - Hà Nội :
Nông nghiệp, 2011.

1. Trắc địa ảnh phần cơ sở đo ảnh
/ Trương Anh Kiệt. - Hà Nội :
Giao thông vận tải, 2001.
2. Trắc địa ảnh phần cơ sở đo ảnh
/ Trương Anh Kiệt. - Hà Nội :
Giao thông vận tải, 2001.

3. Trắc địa ảnh phần phương pháp
đo ảnh lập thể / Phan Văn Lộc. Hà Nội : Giao thông vận tải,
2000.
4. Trắc địa ảnh phần phương pháp
đo ảnh đơn / Trương Anh Kiệt. Hà Nội : Giao thông vận tải,
2000.


3.

4.

Phần 3: Cơ sở dữ liệu bản đồ địa 1. Trắc địa ảnh phần cơ sở đo ảnh
/ Trương Anh Kiệt. - Hà Nội :
chính
3.1. Mô hình chung của hệ thống Giao thông vận tải, 2001.
thông tin địa lý và đất đai
2. Trắc địa ảnh phần cơ sở đo ảnh
3.2. Phương thức sử dụng cơ sở dữ / Trương Anh Kiệt. - Hà Nội :
liệu địa lý, tài nguyên và khối lượng Giao thông vận tải, 2001.
thông tin
3. Trắc địa ảnh phần phương pháp
3.3. Xử lý thông tin bản đồ trong cơ đo ảnh lập thể / Phan Văn Lộc. sở dữ liệu không gian
Hà Nội : Giao thông vận tải,
3.4. Cơ sở dữ liệu bản đồ địa chính
2000.
Thi hết môn học
NGƢỜI VIẾT ĐỀ CƢƠNG

TS. Lê Văn Thơ


5



×