Tải bản đầy đủ (.ppt) (39 trang)

CaO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.52 MB, 39 trang )

Viết các phương trình phản
Viết các phương trình phản
ứng của Canxi với H
ứng của Canxi với H
2
2
O, O
O, O
2
2
,
,
H
H
2
2
SO
SO
4
4
(l), HNO
(l), HNO
3
3
(l), dd CuSO
(l), dd CuSO
4
4
.
.
Nhận xét về tính chất hóa


Nhận xét về tính chất hóa
học cơ bản của Canxi?
học cơ bản của Canxi?
Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra bài cũ

Ca + 2H
Ca + 2H
2
2
O = Ca(OH)
O = Ca(OH)
2
2
+ H
+ H
2
2



2Ca + O2 = 2CaO
2Ca + O2 = 2CaO

Ca + H
Ca + H
2
2
SO
SO

4
4
(l) = CaSO
(l) = CaSO
4
4
+ H
+ H
2
2



4Ca + 10HNO
4Ca + 10HNO
5
5
(l) = 4Ca(NO
(l) = 4Ca(NO
3
3
)
)
2
2
+ NH
+ NH
4
4
NO

NO
3
3
+ 3H
+ 3H
2
2
O
O
+5 +2 -30

Ca + 2H
Ca + 2H
2
2
O = Ca(OH)
O = Ca(OH)
2
2
+ H
+ H
2
2



Ca(OH)
Ca(OH)
2
2

+ CuSO
+ CuSO
4
4
= Cu(OH)
= Cu(OH)
2
2


+ CaSO
+ CaSO
4
4


Chương VIII
Chương VIII


KIM LOẠI CÁC PHÂN NHÓM
KIM LOẠI CÁC PHÂN NHÓM
CHÍNH NHÓM I, II, III
CHÍNH NHÓM I, II, III
Bài 4
Bài 4
MỘT SỐ HP CHẤT QUAN TRỌNG
MỘT SỐ HP CHẤT QUAN TRỌNG
CỦA CANXI
CỦA CANXI

I. Canxi oxít ( vôi sống)


Chất rắn màu trắng.
Chất rắn màu trắng.


Nhiệt độ nóng chảy rất cao ( 2585
Nhiệt độ nóng chảy rất cao ( 2585
0
0
C ).
C ).
1. Tính chất vật lý
1. Tính chất vật lý
CaO thuộc lọai hợp chất nào sau đây:
CaO thuộc lọai hợp chất nào sau đây:
a. oxít axít
a. oxít axít
b. oxít bazơ
b. oxít bazơ
c. oxít lưỡng tính
c. oxít lưỡng tính
2. Tính chất hóa học
2. Tính chất hóa học
Tính chất hóa học của CaO:
Tính chất hóa học của CaO:
a. Tác dụng với H
a. Tác dụng với H
2

2
O, oxít axít, dd axít.
O, oxít axít, dd axít.
b. Tác dụng với H
b. Tác dụng với H
2
2
O, oxít bazơ, dd bazơ.
O, oxít bazơ, dd bazơ.
c. Tác dụng với dd axít, oxít bazơ, oxít axít.
c. Tác dụng với dd axít, oxít bazơ, oxít axít.
2. Tính chất hóa học
2. Tính chất hóa học
Phản ứng mảnh liệt, tỏa nhiều
Phản ứng mảnh liệt, tỏa nhiều
nhiệt
nhiệt


dung dòch bazơ mạnh.
dung dòch bazơ mạnh.
a. Tác dụng với nước
a. Tác dụng với nước
CaO + H
CaO + H
2
2
O = Ca(OH)
O = Ca(OH)
2

2
+ Q
+ Q
b. Taùc duïng vôùi dung dòch axít
b. Taùc duïng vôùi dung dòch axít


muoái
muoái
CaO + 2HCl = CaCl
CaO + 2HCl = CaCl
2
2
+ H
+ H
2
2
O
O
c. Taùc duïng vôùi oxít axít
c. Taùc duïng vôùi oxít axít


muoái
muoái
CaO + CO
CaO + CO
2
2
= CaCO

= CaCO
3
3
Dùng nhiều trong các ngành xây
Dùng nhiều trong các ngành xây
dựng công nghiệp, nông nghiệp.
dựng công nghiệp, nông nghiệp.
3. Ứng dụng
3. Ứng dụng
Nhiệt phân CaCO
Nhiệt phân CaCO
3
3
ở nhiệt độ cao.
ở nhiệt độ cao.
4. Điều chế
4. Điều chế
CaCO
CaCO
3
3


CaO + CO
CaO + CO
2
2
- Q
- Q
t

0
Theo nguyên lý chuyển dòch cân
Theo nguyên lý chuyển dòch cân
bằng, để phản ứng chuyển dòch theo
bằng, để phản ứng chuyển dòch theo
chiều tạo CaO cần:
chiều tạo CaO cần:


a. Giảm t
a. Giảm t
0
0
, tăng lượng CaCO
, tăng lượng CaCO
3
3


b. Tăng t
b. Tăng t
0
0
, giảm [ CO
, giảm [ CO
2
2
]
]



c. Giảm t
c. Giảm t
0
0
, giảm áp suất
, giảm áp suất
Muốn thu được nhiều CaO ( chiều thuận ) cần:
Muốn thu được nhiều CaO ( chiều thuận ) cần:
+
+
Tăng t
Tăng t
0
0
, vì phản ứng thu nhiệt.
, vì phản ứng thu nhiệt.
+
+
Giảm nồng độ khí CO
Giảm nồng độ khí CO
2
2


ở 900
ở 900
0
0
C, CaCO

C, CaCO
3
3
bò phân hủy hòan tòan.
bò phân hủy hòan tòan.
Moâ hình saûn xuaát voâi
II. Canxi hydrôxit: Ca(OH)
2
Chất rắn màu trắng.
Chất rắn màu trắng.
Ít tan trong nước
Ít tan trong nước
( Ở 20
( Ở 20
0
0
C, 1 lít H
C, 1 lít H
2
2
O
O
hòa tan được 0.02 mol Ca(OH)
hòa tan được 0.02 mol Ca(OH)
2
2
)
)
.
.

1. Tính chất vật lý
1. Tính chất vật lý

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×