Tải bản đầy đủ (.pdf) (29 trang)

Bài tập kế toán chi phí 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (321.08 KB, 29 trang )


1
BÀI TẬP CHƯƠNG III: KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ
THÀNH SẢN PHẨM THEO CHI PHÍ THỰC TẾ


Bài 3.1:

Công ty T sản xuất sản phẩm A. Trong kỳ có tài liệu liên quan đến quá
trình sản xuất như sau:
1. Tổng hợp phiếu xuất kho vật tư cho xưởng sản xuất:
 Nguyên vật liệu chính dùng sản xuất sản phẩm 50.000.000 đồng.
 Nguyên vật liệu phụ dùng trực tiếp sản xuất sản phẩm 2.000.000 đồng.
 Nhiên liệu dùng cho máy móc, thiết bò 624.000 đồng.
 Phụ tùng thay thế dùng sửa chữa máy móc, thiết bò 200.000 đồng.
2. Tổng hợp tiền lương phải trả của xưởng sản xuất:
 Lương công nhân sản xuất sản phẩm: 5.000.000 đồng (Trong đó thuê ngoài
1.000.000 đồng)
 Lương thợ bảo trì : 1.000.000 đồng
 Lương của bộ phận phục vụ : 600.000 đồng
3. Trích kinh phí công đoàn, bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế tính vào chi
phí 19%.
4. Tổng hợp các khoản chi phí chưa thanh toán:
 Điện nước dùng ở xưởng sản xuất với tổng giá thanh toán 330.000 đồng
trong đó thuế giá trò gia tăng 10%.
 Sửa chữa thường xuyên TSCĐ với tổng giá thanh toán 165.000 đồng trong
đó thuế giá trò gia tăng 10%.
5. Tổng hợp các chi phí đã thanh toán bằng tiền mặt:
 Mua nguyên vật liệu chính đưa vào sản xuất sản phẩm với giá mua chưa
thuế 20.000.000 đồng và thuế giá trò gia tăng 2.000.000 đồng, chi phí vận
chuyển bốc dỡ 104.000 đồng.


 Mua các vật dụng dùng tại xưởng trong kỳ với giá mua chưa thuế 100.000
đồng.
7. Khấu hao tài sản cố đònh tại xưởng sản xuất 1.100.000 đồng.
Yêu cầu:

1. Xác đònh đốùi tượng tập hợp chi phí và đối tượng tính giá thành.
2. Phản ánh tình hình trên vào các tài khoản liên quan.

2
Bài 3.2:

Tại một doanh nghiệp sản xuất một nhóm sản phẩm A1 và A2, Kế
toán chi phí sản xuất theo chi phí thực tế. Trong kỳ có các tài liệu sau:
(đvt: 1.000đ)
1. Chi phí sản xuất dở dang đầu kỳ:
- Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp: 50.000
- Chi phí nhân công trực tiếp: 30.000
- Chi phí sản xuất chung: 20.000
2. Chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ:
Trực tiếp sản
xuất SP
Phục vụ và
quản lý sản
xuất
Nguyên vật liệu chính 710.000
Vật liệu phụ 60.000 10.000
Công cụ dụng cụ xuất dùng 40.000
Công cụ dụng cụ báo hỏng 60.000
Lương trả theo sản phẩm 350.000 50.000
Lương cố đònh 60.000

Các khoản trích theo lương 19% 19%
Khấu hao TSCĐ 20.000 80.000
Trích trước tiền lương nghỉ phép của
công nhân trực tiếp sản xuất
21.000
Các chi phí khác bằng tiền mặt 5.500
3. Kết quả sản xuất trong kỳ:
- Giá trò sản phẩm dở dang cuối kỳ:
+ Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp: 55.000
+ Chi phí nhân công trực tiếp: 32.500
+ Chi phí sản xuất chung: 17.000
- Giá thành sản phẩm:
+ Sản phẩm A1: 690.000
+ Sản phẩm A2: 749.250
4. Tài liệu khác:
- Vật liệu phụ dùng vào sản xuất sản phẩm không hết đem nhập kho
trò giá : 10.000
- Phế liệu thu hồi từ quá trình sản xuất trò giá: 650
- Kết quả sản xuất trong kỳ đãt ở mức bình thường.
Yêu cầu
1. Phản ánh tình hình trên vào các tài khoản liên quan. Doanh nghiệp
hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên.

3
2. Phản ánh tình hình trên vào các tài khoản liên quan. Doanh nghiệp
hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kiểm kê đònh kỳ.
Bài 3.3:

Công ty T&H có một phân xưởng sản xuất hai sản phẩm T và H. Kế
toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm theo chi phí thực tế, kế

toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, nộp thuế
GTGT theo phương pháp khấu trừ, có kế hoạch trích trước tiền lương nghỉ
phép cho công nhân sản xuất. Trong quý II năm 2008 tại công ty có các tài
liệu sau: ( đvt: 1.000đ)
a. Trò giá nguyên vật liệu chính xuất kho:
+ Sản xuất sản phẩm T: 550.000
+ Sản xuất sản phẩm H: 525.000
b. Mua vật liệu phụ trò giá 8.800 và chi phí vận chuyển 1.100, đã trả bằng
tiền mặt (bao gồm thuế GTGT 10%). Giao cho phân xưởng dùng trực tiếp
sản xuất sản phẩm.
c. Tiền lương phải trả:
+ Nhân viên trực tiếp sản xuất sản phẩm T: 100.000
+ Nhân viên trực tiếp sản xuất sản phẩm H: 180.000
+ Lương nghỉ phép phải trả của nhân viên sản xuất
sản phẩm T: 20.000
+ Lương nhân viên quản lý phân xưởng: 50.000(trả lương theo số
lượng sản phẩm sản xuất trong kỳ)
d. Trích BHXH, BHYT, KPCĐ tính vào chi phí sản xuất: 19% lương phải
trả.
e. Trích trước tiền lương công nhân nghỉ phép tính vào chi phí sản xuất
trong kỳ:
+ Sản xuất sản phẩm T: 31.000
+ Sản xuất sản phẩm H: 32.000
f. Cho phí sản xuất khác:
+ Trò giá vật liệu xuất kho phục vụ sản xuất : 25.000 (tiêu hao theo
sản lượng sản xuất)
+ Trò giá công cụ, dụng cụ xuất kho dùng cho sản xuất, loại phân bổ
1 lần: 60.000
+ Phân bổ dần công cụ, dụng cụ dùng cho sản xuất trong tháng này:
10.000

+ Khấu hao tài sản cố đònh ở phân xưởng sản xuất: 150.000
+ Tiền điện, nước sử dụng ở phân xưởng sản xuất (không thay đổi
theo sản lượng sản xuất) trả bằng tiền mặt: 22.000 ( bao gồm VAT 10%)

4
+ Nguyên vật liệu chính sản xuất sản phẩm A còn thừa, đã nhập
kho trò giá: 50.000
+ Nguyên vật liệu chính sản xuất sản phẩm B còn ở phân xưởng vào
cuối kỳ trò giá: 25.000
g. sản xuất hoàn thành nhập kho 100 sản phẩm a, 200 sản phẩm B.
Không có sản phẩm dở dang đầu kỳ và cuối kỳ.
h. Tài liệu khác:
+ Chi phí nguyên vật liệu chính sản xuất sản phẩm A tiêu hao trên
mức bình thường 100.000
+ Biến phí sản xuất chung tiêu hao vượt trên mức bình thướng
35.000
+ Phân bổ chi phí vật liệu phụ theo chi phí nguyên vật liệu chính
bình thường, phân bổ chi phí sản xuất chung theo chi phí nhân công trực
tiếp.
+ Kết quả sản xuất trong kỳ đạt ở mức bình thường.
Yêu cầu:
Phản ánh tình hình trên vào các tài khoản có liên quan.




Bài 3.4:
Công ty SAC nộp thuế giá trò gia tăng theo phương pháp khấu trừ, tổ chức sản
xuất gồm 1 bộ phận sửa chữa, 1 bộ phận vận tải, 1 phân xưởng sản xuất sản
phẩm A, 1 phân xưởng sản xuất sản phẩm B. Theo tài liệu của công ty tháng

12/2003 như sau:
I. Số dư đầu tháng 12 năm 2003
TK 154 (Sửa chữa) : 0
TK 154 (Vận tải) : 0
II. Tập hợp chi phí trong kỳ từ các chứng từ ban đầu:

5

Đơn vò: 1.000 đồng

TK
111
TK
152
TK153
(2L)
TK
214
TK
331
TK
334
1. Bộ phận sửa chữa
- Sản xuất
- Phục vụ, quản lý
-
-
430
-
4.000

-
-
-
1.600
-
-
5.000
-
-
200
-
2.000
1.000
2. Bộ phận vận tải
- Sản xuất
- Phục vụ, quản lý
-
-
335
-
3.000
1.600
-
-
1.200
-
-
6.000
-
-

300
-
2.500
1.000
III. Tài liệu khác :
1. Trích kinh phí công đoàn, bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế tính vào chi phí
19%.
2. Giá thành kế hoạch của
- Bộ phận sửa chữa : 7.500đ/h
- Bộ phận vận tải : 800đ/tấn-km
IV. Báo cáo của các bộ phận
1. Bộ phận sửa chữa:
- Thực hiện sửa chữa MMTB ở bộ phận sửa chữa : 50h
- Thực hiện sửa chữa MMTB ở bộ phận vận tải : 500h
- Thực hiện sửa chữa MMTB ở phân xưởng SX SPA : 700h
- Thực hiện sửa chữa MMTB ở phân xưởng SX SPB : 550h
2. Bộ phận vận tải :
 Thực hiện vận chuyển vật tư cho bộ phận sửa chữa 500 tấn – km.
 Thực hiện vận chuyển vật tư xăng dầu dùng ở BP vận tải 200 tấn – km.
 Thực hiện vận chuyển thành phẩm A nhập kho ở là 10.000 tấn – km.
 Thực hiện vận chuyển thành phẩm B nhập kho là 19.500 tấn – km.
3. Cho biết mức sản xuất của công ty trong kỳ đạt mức sản xuất trung bình.

6
Yêu cầu:
a. Phản ảnh tình hình chi phí sản xuất, giá thành hoạt động phục vụ trên tài
khoản trong trường hợp tính và phân bổ chi phí sản xuất sản phẩm của các bộ
phận phục vụ cung ứng lẫn nhau theo chi phí kế hoạch.
b. Phản ảnh tình hình chi phí sản xuất, giá thành hoạt động phục vụ trên tài
khoản trong trường hợp tính và phân bổ chi phí sản xuất sản phẩm của các bộ

phận phục vụ cung ứng lẫn nhau theo chi phí ban đầu.
c. Phản ảnh tình hình chi phí sản xuất, giá thành hoạt động phục vụ trên tài
khoản trong trường hợp tính và phân bổ chi phí sản xuất sản phẩm của các bộ
phận phục vụ cung ứng lẫn nhau theo chi phí thực tế.
d. Phản ảnh tình hình chi phí sản xuất, giá thành hoạt động phục vụ trên tài
khoản trong trường hợp tính và phân bổ chi phí sản xuất sản phẩm của các bộ
phận phục vụ theo phương pháp trực tiếp.
e. Phản ảnh tình hình chi phí sản xuất, giá thành hoạt động phục vụ trên tài
khoản trong trường hợp tính và phân bổ chi phí sản xuất sản phẩm của các bộ
phận phục vụ theo phương pháp bậc thang.

Bài 3.5:
Tính giá thành thực tế cần phân bổ của 1 đơn vò sản phẩm hoạt
động phục vụ cung cấp cho các bộ phận chức năng trong trường hợp phân
bổ chi phí bộ phận phục vụ cung ứng lẫn nhau theo chi phí thực tế với số
liệu sau :


Chi tiêu Sản xuất
điện
Sản xuất
nước
1.Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp 1.000.000 đ 2.500.000 đ
2.Chi phí nhân công trực tiếp 2.000.000 đ 3.700.000 đ
3.Chi phí sản xuất chung 3.000.000 đ 5.560.000 đ
4.Sản lượng tiêu dùng ở bộ phận 3.000 kwh 1.000 m
3

4.Sản lượng cung cấp cho bộ phận phục vụ khác 2.000 kwh 1.800 m
3


5.Sản lượng cung ứng cho các bộ phận chức năng 10.000 kwh 8.000 m
3


Bài 3.6:
Công ty X hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kiểm kê đònh kỳ,
nộp thuế giá trò gia tăng theo phương pháp khấu trừ. Theo tài liệu của bộ phận
phục vụ sản xuất nguyên vật liệu chính trong tháng 12 năm 2002 như sau:
I. Số dư đầu kỳ một số tài khoản:

7
TK 154 (sản xuất nguyên vật liệu chính A): 2.000.000 đồng
TK 152 (nguyên vật liệu chính B): 2.500.000 đồng (2.500 đồng /kg
×
1.000kg)
TK 152 (nguyên vật liệu phụ): 1.000.000 đồng (1.000 đồng/lít
×
1.000 lít)
II. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 12:
1. Mua nguyên vật liệu chính B chưa thanh toán, đã nhập kho 4.000 kg,
đơn giá chưa thuế 2.540 đồng/kg, thuế giá trò gia tăng 10%, chi phí vận
chuyển đã thanh toán tiền mặt với tổng giá thanh toán 264.000 đồng,
trong đó thuế giá trò gia tăng 10%.
2. Mua nguyên vật liệu chính B thanh toán bằng tiền vay ngân hàng đã
nhập kho 5.000 kg, đơn giá chưa thuế 2.610 đồng/kg, thuế giá trò gia tăng
10%, chi phí bốc dỡ đã thanh toán bằng tiền với tổng giá thanh toán
220.000 đồng, trong đó thuế giá trò gia tăng 10%.
3. Quyết toán với bộ phận cung ứng về tình hình mua nguyên vật liệu phụ,
như sau:

 Tổng số nhập kho : 4.000 lít
 Đơn giá thanh toán : 1.100 đồng/lít, trong đó thuế giá trò gia tăng
10%.
 Chi phí mua 400.000 đồng.
4. Khấu hao TSCĐ ở bộ phận sản xuất nguyên vật liệu chính A trong kỳ:
 Khấu hao MMTB : 5.000.000 đồng
 Khấu hao nhà xưởng : 1.000.000 đồng
5. Tiền lương phải trả của bộ phận sản xuất nguyên vật liệu chính A :
 Công nhân sản xuất : 4.000.000 đồng
 Nhân viên phục vụ sản xuất : 2.000.000 đồng
6. Các chi phí khác liên quan đến phục vụ sản xuất nguyên vật liệu chính
A là 800.000 đồng.
III. Báo cáo kiểm kê cuối kỳ:
1. Nguyên vật liệu chính B còn tồn kho cuối kỳ : 800kg
2. Nguyên vật liệu phụ tồn kho cuối kỳ : 500 lít
3. Số lượng nguyên vật liệu chính A sản xuất hoàn thành nhập kho
2.000 kg.

8
4. Số lượng nguyên vật liệu chính A đang chế biến dở dang cuối kỳ
500kg được đánh giá theo chi phí nguyên vật liệu chính B đầu vào.
Cho biết, toàn bộ nguyên vật liệu chính B dùng sản xuất sản phẩm
chính, nguyên vật liệu phụ dùng 70% cho sản xuất sản phẩm chính và
30% dùng cho công việc phục vụ quản lý sản xuất chính.
Yêu cầu:
Tính toán, thuyết minh, phản ảnh trên tài khoản kế toán và lập
phiếu tính giá thành sản phẩm hoạt động phục vụ trên. Cho biết mức sản
xuất của công ty trong kỳ đạt mức bình thường.

Bài 3.7:


Theo số liệu thu thập từ quy trình sản xuất sản phẩm A và B như sau: (Đơn vò:
1.000 đồng)
Chỉ tiêu Sản
phẩm A
Sản
phẩm B
1. Chi phí sản xuất dở dang đầu kỳ
- Nguyên vật liệu chính 3.998 5.000
- Nguyên vật liệu phụ trực tiếp sản xuất - 2.000
- Nhân công trực tiếp - 6.000
- Sản xuất chung - 5.500
2. Chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ
- Nguyên vật liệu chính 106.000 21.500
- Nguyên vật liệu phụ trực tiếp sản xuất 2.000 5.400
- Nhân công trực tiếp 9.520 18.000
- Sản xuất chung 8.200 17.000
3. Sản phẩm hoàn thành trong kỳ 190 4.800
4. Sản phẩm dở dang cuối kỳ
- Số lượng 20 500
- Tỷ lệ hoàn thành 30% 40%
Cho biết:
Chi phí nguyên vật liệu chính phát sinh toàn bộ từ đầu quá trình sản xuất,
các chi phí khác phát sinh theo mức độ sản xuất.

9
Yêu cầu:
Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ từng sản phẩm theo chi phí th



Bài 3.8:
Theo số liệu thu thập từ công ty AC như sau:
1. Tài liệu chi phí, sản xuất thực tế (Đơn vò: 1.000 đồng)
Chỉ tiêu Sản phẩm
A
Sản phẩm
B
1. Chi phí sản xuất dở dang đầu kỳ
- Nguyên vật liệu chính 500 480
- Nguyên vật liệu phụ trực tiếp 200 140
- Nhân công trực tiếp 400 440
- Sản xuất chung 405 330
2. Chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ
- Nguyên vật liệu chính 4.500 6.000
- Nguyên vật liệu phụ trực tiếp 989 1.300
- Nhân công trực tiếp 2.736,5 4.600
- Sản xuất chung 2.055 3.800
3. Sản phẩm hoàn thành trong kỳ 800 sp 1.000 sp
4. Sản phẩm dở dang cuối kỳ
- Số lượng 150 sp 200 sp
- Tỷ lệ hoàn thành 60% 30%
5. Sản phẩm hỏng không sửa chữa được
- Số lượng 50 sp -
- Tỷ lệ hoàn thành 70% -
2. Tài liệu đònh mức chi phí sản phẩm B: chi phí nguyên vật liệu chính 5.500
đồng/sp, chi phí nguyên vật liệu phụ trực tiếp 1.200 đồng/sp, chi phí nhân công
trực tiếp 4.700 đồng/sp, chi phí sản xuất chung 3.850 đồng/sp.
3. Cho biết nguyên vật liệu chính phát sinh toàn bộ từ đầu quá trình sản xuất,
các chi phí khác phát sinh theo mức độ sản xuất.
Yêu cầu:



10
a. Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ sản phẩm A theo sản lượng hoàn thành
tương đương với chi phí thực tế.
b. Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ sản phẩm B theo sản lượng hoàn thành
tương đương với chi phí đònh mức.

Bài 3.9:
Theo số liệu thu thập từ sản xuất sản phẩm A, sản phẩm B, sản phẩm C (Đơn vò:
1.000 đồng)
Chỉ tiêu Sản
phẩm A
Sản phẩm B và C
1. CPSX dở dang đầu kỳ
- Nguyên vật liệu chính 5.000 5.080
- Nguyên vật liệu phụ trực tiếp 1.280 2.000
- Nhân công trực tiếp - 6.000
- Sản xuất chung - 5.500
2. CPSX phát sinh trong kỳ
- Nguyên vật liệu chính 106.220 31.062
- Nguyên vật liệu phụ 12.000 7.779,6
- Nhân công trực tiếp 9.520 34.55,12
- Sản xuất chung 8.200 34.256
3. SP hoàn thành trong kỳ 780 sp A 2.000 sp B 1.500 sp C
4. Sản phẩm dở dang cuối kỳ
- Số lượng 50 sp A 200 sp B 210 sp C
- Tỷ lệ hoàn thành 30% 50% 30%
5. Phế liệu từ NVL trực tiếp 200 100 50
Cho biết: Chi phí nguyên vật liệu chính, nguyên vật liệu phụ trực tiếp phát sinh

toàn bộ từ đầu quá trình sản xuất, các chi phí khác phát sinh theo mức độ sản
xuất, hệ số quy đổi sản phẩm B là 1,0, sản phẩm C là 1,2.
Yêu cầu:

Tính chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ sản phẩm A; nhóm sản phẩm B và C




11
Bài 3.10:
Theo số liệu thu thập từ công ty AC như sau:
1. Tài liệu chi phí, sản xuất thực tế (Đơn vò: 1.000 đồng)
Chỉ tiêu Sản phẩm
A
Sản phẩm
B
1. Chi phí sản xuất dở dang đầu kỳ
- Nguyên vật liệu chính 500 480
- Nguyên vật liệu phụ trực tiếp 200 140
- Nhân công trực tiếp 400 440
- Sản xuất chung 405 330
2. Chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ
- Nguyên vật liệu chính 4.500 6.000
- Nguyên vật liệu phụ trực tiếp 989 1.300
- Nhân công trực tiếp 2.736,5 4.600
- Sản xuất chung 2.055 3.800
3. Sản phẩm hoàn thành trong kỳ 800 sp 1.000 sp
4. Sản phẩm dở dang cuối kỳ
- Số lượng 150 sp 200 sp

- Tỷ lệ hoàn thành 60% 30%
5. Sản phẩm hỏng không sửa chữa được
- Số lượng 50 sp -
- Tỷ lệ hoàn thành 70% -
2. Tài liệu đònh mức chi phí sản phẩm B: chi phí nguyên vật liệu chính 5.500
đồng/sp, chi phí nguyên vật liệu phụ trực tiếp 1.200 đồng/sp, chi phí nhân công
trực tiếp 4.700 đồng/sp, chi phí sản xuất chung 3.850 đồng/sp.
3. Cho biết nguyên vật liệu chính phát sinh toàn bộ từ đầu quá trình sản xuất,
các chi phí khác phát sinh theo mức độ sản xuất.
Yêu cầu:

a. Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ sản phẩm A theo sản lượng hoàn thành
tương đương với chi phí thực tế.
b. Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ sản phẩm B theo sản lượng hoàn thành
tương đương với chi phí đònh mức.

×