TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
ĐỀ THI CUỐI KỲ HỌC KỲ 2
NĂM HỌC 2016-2017
Môn: Máy và Hệ thống Điều khiển số
Mã môn học: MTNC340925
Đề số/Mã đề: 01
Đề thi có 2 trang.
Thời gian: 75 phút.
Không được phép sử dụng tài liệu.
KHOA: CƠ KHÍ CHẾ TẠO MÁY
BỘ MÔN: CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY
----------------------------------------------
Câu 1 (2.5 điểm):
a) Hãy viết phương trình của xích tốc độ của máy T616. Tính số cấp tốc độ Z của máy.
b) Cho biết nhóm gấp bội trong xích chạy dao của máy T616 dùng cơ cấu gì? Tính các tỉ số truyền
của nhóm gấp bội igb.
Bơm dầu
63
17
Cam
V
200
55
27
IV
22
VI
L1
VII
55
58
VIII
35
35
c
IX
22
52 24
24 48
26
39
26
39 26
27
14
XV
39
XII
30 26
39 52 39 52 39 52
33
60
XIII
26
27 50
39
40 47
55
I
71 48
31
45 38
Trục trơn
L3
L2
47
13
XVI
58
42
24
15
II
III
45
Trục vít me
tx = 6
mm
k=
2
XIV
21 27
52
200
m=
2
39
XI
b
dX
39
36
tx = 5
mm
a
25
XVII
38
XVIII
N=4,5 KW
n=1445 v/p
SƠ ĐỒ ĐỘNG MÁY TIỆN REN VÍT VẠN NĂNG T616
Câu 2 (1,5 điểm):
Tính toán đầu phân độ có đĩa chia (N = 40) để gia công bánh răng trụ răng thẳng có số răng Z =
123. Chỉ sử dụng bánh răng thay thế trong bộ 4 (20, 24, 28, … , 80) và các hàng lỗ 24, 25, 28, 30,
34, 37, 38, 39, 41, 42, 43.
Câu 3 (2,5 điểm):
Thiết kế hộp tốc độ của máy tiện có phương án không gian Z = 2 (2 + 1.3.2) = 16, = 1,41
a) Phân tích phương án không gian. Xác định lượng mở. Kiểm tra Ri.
b) Vẽ đồ thị số vòng quay. Xác định các tỉ số truyền của hộp tốc độ.
Số hiệu: BM1/QT-PĐBCL-RĐTV
Trang 1/2
Câu 4 (3,5 điểm):
Một máy NC sử dụng bộ nội suy phần cứng 4
bit. Dao cần gia công theo quỹ đạo cung tròn tâm
I(0, 15) có bán kính R = 15 mm từ điểm A(9, 3) đến
điểm B(15, 15). Giả sử rằng BLU của các bàn máy
là 1 (mm/xung).
Y
I(0, 15)
B(15, 15)
R15
a) Hãy vẽ cấu trúc của bộ nội suy phần cứng cho
cung tròn loại này.
b) Xác định các giá trị ban đầu trong các thanh ghi
của bộ nội suy.
c) Viết phương trình hoạt động của bộ nội suy.
d) Lập bảng tính toán cho các bước nội suy.
e) Vẽ quỹ đạo dao.
f) Nếu BLU = 0,002 (mm/xung), tính tổng số xung
điều khiển động cơ cho trục x, tổng số xung điều
khiển động cơ cho trục y.
A(9, 3)
X
O
Ghi chú: Cán bộ coi thi không được giải thích đề thi.
Chuẩn đầu ra của học phần (về kiến thức)
Nội dung kiểm tra
[G 1.3]: Viết, giải thích và tính toán các phương trình xích truyển động
trên máy cắt kim loại, sơ đồ kết cấu động học
Câu 1
[G 4.1]: Tính toán và điều chỉnh được máy cắt kim loại để gia công.
Câu 2
[G 1.3]: Tính toán, so sánh các phương án thiết kế máy cắt kim loại.
Câu 3
[G 4.4]: Lập trình, tính toán nội suy cho các đường chạy dao cho giải
thuật nội suy phần cứng, nội suy phần mềm.
Câu 4
Ngày 22 tháng 05 năm 2017
Thông qua bộ môn
Số hiệu: BM1/QT-PĐBCL-RĐTV
Trang 2/2
ĐÁP ÁN
Câu 1 (2.5 điểm):
a) Hãy viết phương trình của xích tốc độ của máy T616. Tính số cấp tốc độ Z của máy.
31
47
1445 v/ph
42
58
38
40
45
33
50
48
27
71
Đóng L1 = ntc (đường truyền trực tiếp)
200
200
(1 đ)
27 17
= ntc (đường truyền gián tiếp)
63 58
Số cấp tốc độ Z của máy: Z = 2 x 3 x 2 = 12
(0,25 đ)
b) Cho biết nhóm gấp bội trong xích chạy dao của máy T616 dùng cơ cấu gì? Tính các tỉ số truyền
của nhóm gấp bội igb.
Nhóm gấp bội trong xích chạy dao của máy T616 dùng cơ cấu Mê-an.
Các tỉ số truyền của nhóm gấp bội igb.
(0,25 đ)
(1 đ)
31
39
39 52
igb1 =
=2
39 26
26 52
igb2 =
=1
52 26
26 39 26 52
igb3 =
= 1/2
52 39 52 26
igb4 =
26 39 26 39 26 52
= 1/4
52 39 52 39 52 26
Câu 2 (1,5 điểm):
Tính toán đầu phân độ có đĩa chia (N = 40) để gia công bánh răng trụ răng thẳng có số răng Z = 123
Bước 1: Chọn Zx = 125 và tiến hành phân độ với Zx.
(0,5 đ)
A
N
40 8
ntq =
=
=
=
Z x 125 25
B
Mỗi lần phân độ phải quay 8 lỗ trên hàng lỗ 25 (không kể lỗ đang cắm chốt)
Bước 2: Tính toán bộ bánh răng thay thế để bù trừ sai số khi phân độ với Zx.
(1 đ)
a c
Z
123 80 16 4 4 32 64 64 32
itt N 1
401
. . .
b d
Zx
125 125 25 5 5 40 80 40 80
Kiểm tra điều kiện lắp được: Đạt yêu cầu
Câu 3 (2,5 điểm):
Thiết kế hộp tốc độ của máy tiện có phương án không gian Z = 2 (2 + 1.3.2) = 16, = 1,41
a) Phân tích phương án không gian. Xác định lượng mở. Kiểm tra Ri.
(1 đ)
Số cấp tốc độ nhanh Z0Z’ = 2 x 2 = 4
PATT I-II
[1] [2]
Số cấp tốc độ chậm Z0Z” = 2 x 1 x 3 x 2 = 12
PATT I-II-III-IV
[1] [0] [2] [6]
Kiểm tra Ri: Ri = ( p1)x i = ( 2 1)6 = 6 = 1,416 = 8 = Ri
Số hiệu: BM1/QT-PĐBCL-RĐTV
Trang 3/2
b) Vẽ đồ thị số vòng quay. Xác định các tỉ số truyền của hộp tốc độ.
(1,5 đ)
n0
1
1
i1
1,41
I
i1 i2
i2 = i6 = i9= 1
1
4
II
i8 = i10 = 1,412 = 2
III
i3 i4 i7
i5
1
2
1
4
i3
1
2
i4
i5
i9
i6
i10
IV
i7
V
i8
n1
n16
Câu 4 (3,5 điểm):
a) Vẽ cấu trúc của bộ nội suy phần cứng cho cung tròn loại 2 (0,5 điểm)
b) Xác định các giá trị ban đầu trong các thanh ghi của bộ nội suy (0,25 điểm)
px = Rcosα = 15.cos = 15.
py = Rsinα = 15.sin = 15.
12
= 12 BLU
15
9
= 9 BLU
15
px0 = px= 12 ; qx0 = 0
py0 = py = 9 ; qy0 = 0
c) Viết phương trình hoạt động của bộ nội suy (0,25 điểm)
px(k) = px(k-1) ± px(k) = px(k-1) – ∆Zy(k-1)
py(k) = py(k-1) ± py(k) = py(k-1) + ∆Zx(k)
Nếu qx,y > 2n – 1 thì
+ ∆Zx,y(k) = 1
+ qx,y(k) = qx,y(k) – 2n
Số hiệu: BM1/QT-PĐBCL-RĐTV
Trang 4/2
d) Lập bảng tính toán cho các bước nội suy (1,5 điểm)
Bàn máy X
Bàn máy Y
py
qy
∆Zy
Z
0
9
0
0
0
0
0
9
9
0
0
8
1
1
10
3
1
1
11
3
1
2
11
14
0
1
4
11
14
0
2
11
9
1
2
5
10
8
1
3
12
5
1
3
6
9
1
1
4
13
2
1
4
7
8
9
0
4
13
15
0
4
8
8
1
1
5
14
13
1
5
9
7
8
0
5
14
11
1
6
10
6
14
0
5
14
9
1
7
11
5
3
1
6
15
8
1
8
12
4
7
0
6
15
7
1
9
13
3
10
0
6
15
6
1
10
14
2
12
0
6
15
5
1
11
15
1
13
0
6
15
4
1
12
TT
px
qx
∆Zx
Z
0
12
0
0
1
12
12
2
12
3
x
y
e) Vẽ quỹ đạo lý tưởng và quỹ đạo thực của dao (0,5 điểm)
f) Nếu BLU = 0,002 (mm/xung), tính tổng số xung điều khiển động cơ cho trục x, tổng số xung
điều khiển động cơ cho trục y (0,5 điểm)
X=
ΔZ
Y=
ΔZ
x
=
6
= 3000 (xung)
0, 002
y
=
12
= 6000 (xung)
0, 002
BLU
BLU
Số hiệu: BM1/QT-PĐBCL-RĐTV
Trang 5/2