Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Đề thi môn Thông tin di động (Đề 2) - ĐH Bách khoa Hà Nội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (308.09 KB, 2 trang )

TRNG I HC BCH KHOA H NI
VIN IN T - VIN THễNG
s: 2
Ký duyt

THI MễN: THễNG TIN DI NG
Ngy thi: 27.12.2011
Thi gian lm bi: 90 phỳt
(c s dng ti liu.
Np thi cựng vi bi lm)

Tng s trang: 2

Trng nhúm Mụn hc:

Trng B mụn:

L-u ý:
- Bài thi làm vào giấy thi, phần trắc nghiệm trả lời bằng cách ghi câu trả lời đúng t-ơng ứng với một hoặc nhiều lựa
chọn a, b, c.. (Chú ý: Mỗi câu hỏi có thể có hơn 1 đáp án đúng, viết tất cả các đáp án đúng.) và điền thông tin vào
phần t-ơng ứng với các dấu . . . . . . còn trống trong câu hỏi.
I. Trắc nghiệm 30 câu
1. Truyn dn trong mng GSM, mó húa ting ti trm di ng tc :
a. 64kb/s
b. 13kb/s
c. 6.5kb/s
2. di mi on ca tớn hiu mó húa PCM ng u din ra ti MS l:
a. 5ms
b. 15ms
c. 20ms
3. Băng tần GSM 900 gồm tối đa bao nhiêu ARFCN ?


a. 124
b. 174
c. 374
d. 299
4. Kênh vô tuyến theo tiêu chuẩn GSM có độ rộng băng tần:
a. 5 MHz
b. 1,25 MHz
c. 200 KHz
Chc nng ca b TRAU:
a. Chuyn i mó riờng b. Ghộp kờnh t cỏc lung 8kb/s lờn 64kb/s c. Phi hp tc
5. V trớ ca b TRAU cú th c t ti
a. MSC
b. BSC
c. BTS
d. C a.b.c.
6. Cỏc kờnh thụng tin v lu lng (TCH) c mang trờn cm (burst)
a. AB
b. FB
c. NB
d. DB
7. Cm truy nhp (Access Burst) dựng cho kờnh no sau õy:
a. FCCH
b. TCH v RACH
c. TCH
d. TCH v FCCH
8. Ch ra kờnh logic mang thụng tin liờn tc v iu khin cụng sut ti BTS?
a. SDCCH
b. FACCH
c. SACCH
d. FCCH

9. Ch ra kờnh logic c MS dựng yờu cu cung cp mt kờnh dnh riờng SDCCH?
a. RACH
b. AGCH
c. PCH
d. BCCH
10. Ch ra kờnh logic c s dng dnh riờng cho bỏo hiu vi mt MS, cỏc th tc cp nht v trong quỏ trỡnh thit lp cuc
gi?
a. SACCH
b. SDCCH
c. FACCH
11. Thành phần nào cung cấp chức năng chuyển mạch và kết nối đến các mạng bên ngoài nh- PSTN?
a. OMC
b. MSC
c. BSS
d. GMSC
12. Đặc điểm nào cho phép tăng số kênh l-u l-ợng lên gấp đôi khi sử dụng cùng một băng tần số
a. Truyền dẫn gián đoạn
b. Thoại bán tốc
c. Tốc độ số liệu cao
13. Kênh vật lý tại giao diện Um trong mạng GSM đ-ợc xác định bởi
a. Một mã PN
b. Một RFC
c. Một khe thời gian
14. Giá trị định thời sớm (timing advance) lớn nhất có thể yêu cầu tại MS là bao nhiêu
a. 4.615 ms
b. 233 us
c. 3 timeslots
d. 577 us
15. Tên nào đ-ợc đ-ợc đặt cho cell có vị trí phủ sang trong tòa nhà ?
a. Erlang

b. Picocell
c. Nanocell
d. Macrocell
16. Khoảng cách ghép xong công tại giao diện Um của mạng GSM-900 là . .. . . MHz.
17. Độ lâu của một khung TDMA tại giao diện Um là:
a. 6,451 ms
b. 4,615 ms
c. 5,164 ms
d. 1,645 ms
18. UMTS đ-ợc tiêu chuẩn hóa bởi tổ chức
a. 3GPP
b. 3GPP2
c. 3GPP và 3GPP2
19. Trong mạng WCDMA, đầu ra của phân lớp MAC là
a. Kênh lôgic
b. Kênh truyền tải
c. Kênh vật lý
20. Trong mạng WCDMA, loại mã nào đ-ợc sử dụng để phân biệt thuê bao theo đ-ờng lên
a. Mã OSVF
b. Mã xáo trộn
c. a và b
21. Trong mạng WCDMA, tần số điều khiển công suất mạch vòng kín outer loop là bao nhiêu Hz
a. 1500 Hz
b. 850 Hz
c. 50 Hz
22. Trong mng WCDMA ng xung, Long Code l mó trn v Short Code l mó kờnh?
a. ỳng
b. Sai
23. Trong mng WCDMA, dung lng (capacity) ca ng xung v ng lờn l bng nhau?
a. ỳng

b. Sai
24. Khi x lý kờnh WCDMA, loi d liu no c tri ph bi mó tri ph?
a. Bit
b. Symbol
c. Chip
d. Cell
25. Chu k iu khin cụng sut nhanh ng xung trong WCDMA l:

1
CuuDuongThanCong.com

/>

a. 50 Hz
b. 0.5 Hz
c. 800 Hz
d. 100 Hz
26. Mụ hỡnh Okumura-Hata no thớch hp vi cu hỡnh tng ng
a. 150 1500 MHz Macro-cell
b. 1900 MHz Macro-cell c. 900 MHz v 1900 MHz Micro-cell
900 MHz v 1900 MHz indoor environment
27. Hệ thống UMTS có độ rộng kênh tần số là . . . . . . . . . . . . . với tốc độ chip . . . . . . . . . . .
28. Trong mạng UMTS, khi hệ số xử lý là 6dB, khi đó tốc độc số liệu sẽ là . . . . . . . . . (kbps)
29. Mô hình truyền sóng HATA liên quan đến các yếu tố :
a. Tần số làm việc
b. Độ cao anten
c. Khoảng cách giữa BTS và MS
d. Vị trí vùng phủ sóng
c. Nơi có mật độ thuê bao lớn
d. Vị trí yêu cầu công suất phát nhỏ

II. Tự luận

d.

Cõu 1: Hóy gii thớch quỏ trỡnh nh tuyn cuc gi vo mng GSM t MS nh trờn hỡnh sau:
GSM/PLMN
4

3
6

HLR

2

GMSC

6

PSTN
Local
exchange

1
2

1

2


3

4

5

6

7

8

9

*

8

#

7

5
MSC/VLR
8

12

BSC/TRC
9

12

9
10

9
9
10
11
12

Cõu 2:
Mt trm BTS ti vựng ngoi ụ ca mng GSM900 c cp phỏt cỏc kờnh tn ARFCN = 12, 22, 32 cú ti lu lng ca mt thuờ
bao l 80 mErl, với cấp dịch vụ GoS là 5% thì dung l-ợng của trạm là 17,134 Erlang.
a. Xỏc nh thi gian chim kờnh ca mi thuờ bao trong gi bn.
b. Tớnh cỏc tn s phỏt tng ng ca trm BTS.
c. Tớnh bỏn kớnh ph súng ca trm khi hb = 35m; hm = 1,5m; cụng sut phỏt ca trm l 40 W; nhy thu ca MS l 90dBm; tng ớch anten trm phỏt l 8dBi; suy hao cỏp l 2,5dB. Cho nhn xột v kt qu tỡm c.
d. Tính toán số l-ợng thuê bao có thể phục vụ trong cell phủ sóng bởi BTS trên.
e. Tính l-u l-ợng nghẽn mạch tại BTS đó.
* Ghi chú: Công thức Hata:
Lp (urb) = 69.55 + 26.16 * log(f) - 13.82*log(hb) -a(hm) + ( 44.9 - 6.55 * log( hb )) * log(d)
a(hm): H s hiu chnh anten MS,ph thuc din tớch vựng ph súng.
a(hm) = (1.1*log f - 0.7)hm -(1.56*log f - 0.8)
Ti vựng ngoi ụ - SUBURBAN
2
Lp(sub) = Lp(urb) 2 *( log(f/28)) - 5.4

(dB)
(dB)


2
CuuDuongThanCong.com

/>
(dB)



×