Tải bản đầy đủ (.ppt) (68 trang)

Kế toán chi phí - đại học tại chức 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (555.62 KB, 68 trang )

Chöông 4
GIAÙ THAØNH ÑÒNH MÖÙC VAØ
ÑAÙNH GIAÙ THAØNH QUAÛ
4.2
©Lê Đình Trực 2010
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
Khoa Kế toán - Kiểm toán
Mục tiêu

Biết cách xây dựng giá thành đònh mức.

Biết cách lập một dự toán linh hoạt và
hiểu được tính chất linh hoạt của một dự
toán linh hoạt.

Biết cách phân tích biến động của các
khoản mục chi phí sản xuất nhằm kiểm
soát chi phí tốt hơn cho các kỳ sau.
4.3
©Lê Đình Trực 2010
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
Khoa Kế toán - Kiểm toán
Nội dung
ª
Giá thành đònh mức
ª
Dự toán linh hoạt

Đánh giá thành quả thông qua phân tích
chênh lệch:


Chênh lệch chi phí vật liệu trực tiếp

Chênh lệch chi phí nhân công trực tiếp

Chênh lệch chi phí sản xuất chung
4.4
©Lê Đình Trực 2010
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
Khoa Kế toán - Kiểm toán
Phương pháp xác đònh giá thành đònh mức cho
một đơn vò sản phẩm (Zđm/đv)
Zđm/đv = CPVLTTđm/đv + CPNCTTđm/đv + CPSXCđm/đv
CPVLTTđm/đv = Lượng VLTT đm/đv
×
Đơn giá VLTT đm
CPNCTTđm/đv = Lượng NCTT đm/đv
×
Đơn giá NCTT đm
CPSXCđm/đv
=
Biến phí SX chung đm/đv + Đònh phí SX chung đm/đv
Giá thành đònh mức
4.5
©Lê Đình Trực 2010
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
Khoa Kế toán - Kiểm toán
Biến phí SX chung đm/đv = Tỷ lệ biến phí SX chung đm
×
Đònh mức năng lực sản
xuất/đv

Đònh phí SX chung đm/đv = Tỷ lệ đònh phí SX chung đm
×
Đònh mức năng lực sản
xuất /đv
Tỷ lệ biến phí SX chung đm =
Tổng biến phí sx chung dự toán
Năng lực sx tương ứng (số giờ máy, số giờ lđ trực tiếp...)
Tỷ lệ đònh phí SX chung đm =
Tổng đònh phí sx chung dự toán
Năng lực sx thông thường (số giờ máy, số giờ lđ trực tiếp...)
Giá thành đònh mức
4.6
©Lê Đình Trực 2010
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
Khoa Kế toán - Kiểm toán
Biến phí SX chung đm/đv = Tỷ lệ biến phí SX chung đm
×
Đònh mức năng lực sản
xuất/đv
Đònh phí SX chung đm/đv = Tỷ lệ đònh phí SX chung đm
×
Đònh mức năng lực sản
xuất /đv
Tỷ lệ biến phí SX chung đm =
Tổng biến phí sx chung dự toán
Năng lực sx tương ứng (số giờ máy, số giờ lđ trực tiếp...)
Tỷ lệ đònh phí SX chung đm =
Tổng đònh phí sx chung dự toán
Năng lực sx thông thường (số giờ máy, số giờ lđ trực tiếp...)
Giá thành đònh mức

Phương pháp xác đònh giá thành đònh mức cho
một đơn vò sản phẩm (Zđm/đv)
Zđm/đv = CPVLTTđm/đv + CPNCTTđm/đv + CPSXCđm/đv
CPVLTTđm/đv = Lượng VLTT đm/đv
×
Đơn giá VLTT đm
CPNCTTđm/đv = Lượng NCTT đm/đv
×
Đơn giá NCTT đm
CPSXCđm/đv = Biến phí SX chung đm/đv + Đònh phí SX chung đm/đv
4.7
©Lê Đình Trực 2010
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
Khoa Kế toán - Kiểm toán
Ví dụ:
Để sản xuất sản phẩm P cần hai loại vật liệu A và
B; sản phẩm P được chế biến qua hai phân xưởng X và
Y. Đònh mức giá từng loại vật liệu lần lượt là: 9,2ngđ
/đơn vò vật liệu A; 2,25ngđ /đơn vò vật liệu B. Lượng vật
liệu tiêu hao theo đònh mức lần lượt là 0,025 đơn vò vật
liệu A / sản phẩm P và 1 đơn vò vật liệu B/sản phẩm P.
Đònh mức lao động lần lượt là 0,01 giờ/sản phẩm P ở
phân xưởng X và 0,05 giờ/sản phẩm P ở phân xưởng Y.
Đơn giá lao động đònh mức lần lượt là 8 ngđ /giờ ở phân
xưởng X và 10,2ngđ /giờ ở phân xưởng Y. Tỷ lệ biến phí
sản xuất chung đònh mức là 12 ngđ /giờ. Tỷ lệ đònh phí
sản xuất chung đònh mức là 9 ngđ /giờ.
Giá thành đònh mức
4.8
©Lê Đình Trực 2010

ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
Khoa Kế toán - Kiểm toán
Giá thành đònh mức
Giá thành đònh mức cho một sản phẩm P như sau:
Chi phí vật liệu trực tiếp
Vật liệu A (9,2 ngđ /đơn vò
×
0,025 đơn vò/sản phẩm P) 0,23 ngđ /sp
Vật liệu B (2,25 ngđ /đơn vò
×
1 đơn vò/sản phẩm P) 2,25 -
Chi phí nhân công trực tiếp
Phân xưởng X (8ngđ /giờ
×
0,01 giờ/sản phẩm P) 0,08 -
Phân xưởng Y (10,2 ngđ /giờ
×
0,05 giờ/sản phẩm P) 0,51 -
Chi phí sản xuất chung
Biến phí (12 ngđ /giờ
×
0,06 giờ/sản phẩm P) 0,72 -
Đònh phí (9 ngđ /giờ
×
0,06 giờ/sản phẩm P) 0,54 -
Tổng cộng giá thành đònh mức cho một sản phẩm P 4,33 ngđ /sp
4.9
©Lê Đình Trực 2010
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
Khoa Kế toán - Kiểm toán

Giá thành đònh mức
Giá thành đònh mức cho một sản phẩm P như sau:
Chi phí vật liệu trực tiếp
Vật liệu A (9,2 ngđ /đơn vò
×
0,025 đơn vò/sản phẩm P) 0,23 ngđ /sp
Vật liệu B (2,25 ngđ /đơn vò
×
1 đơn vò/sản phẩm P) 2,25 -
Chi phí nhân công trực tiếp
Phân xưởng X (8ngđ /giờ
×
0,01 giờ/sản phẩm P) 0,08 -
Phân xưởng Y (10,2 ngđ /giờ
×
0,05 giờ/sản phẩm P) 0,51 -
Chi phí sản xuất chung
Biến phí (12 ngđ /giờ
×
0,06 giờ/sản phẩm P) 0,72 -
Đònh phí (9 ngđ /giờ
×
0,06 giờ/sản phẩm P) 0,54 -
Tổng cộng giá thành đònh mức cho một sản phẩm P 4,33 ngđ /sp
Ví dụ: Để sản xuất sản phẩm P cần hai loại vật liệu A và
B; sản phẩm P được chế biến qua hai phân xưởng X và
Y. Đònh mức giá từng loại vật liệu lần lượt là: 9,2ngđ
/đơn vò vật liệu A; 2,25ngđ /đơn vò vật liệu B. Lượng vật
liệu tiêu hao theo đònh mức lần lượt là 0,025 đơn vò vật
liệu A / sản phẩm P và 1 đơn vò vật liệu B/sản phẩm P.

Đònh mức lao động lần lượt là 0,01 giờ/sản phẩm P ở
phân xưởng X và 0,05 giờ/sản phẩm P ở phân xưởng Y.
Đơn giá lao động đònh mức lần lượt là 8 ngđ /giờ ở phân
xưởng X và 10,2ngđ /giờ ở phân xưởng Y. Tỷ lệ biến phí
sản xuất chung đònh mức là 12 ngđ /giờ. Tỷ lệ đònh phí
sản xuất chung đònh mức là 9 ngđ /giờ.
4.10
©Lê Đình Trực 2010
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
Khoa Kế toán - Kiểm toán
Giá thành đònh mức
Giá thành đònh mức cho một sản phẩm P như sau:
Chi phí vật liệu trực tiếp
Vật liệu A (9,2 ngđ /đơn vò
×
0,025 đơn vò/sản phẩm P) 0,23 ngđ /sp
Vật liệu B (2,25 ngđ /đơn vò
×
1 đơn vò/sản phẩm P) 2,25 -
Chi phí nhân công trực tiếp
Phân xưởng X (8ngđ /giờ
×
0,01 giờ/sản phẩm P) 0,08 -
Phân xưởng Y (10,2 ngđ /giờ
×
0,05 giờ/sản phẩm P) 0,51 -
Chi phí sản xuất chung
Biến phí (12 ngđ /giờ
×
0,06 giờ/sản phẩm P) 0,72 -

Đònh phí (9 ngđ /giờ
×
0,06 giờ/sản phẩm P) 0,54 -
Tổng cộng giá thành đònh mức cho một sản phẩm P 4,33 ngđ /sp
Ví dụ:
Để sản xuất sản phẩm P cần hai loại vật liệu A và
B; sản phẩm P được chế biến qua hai phân xưởng X và
Y. Đònh mức giá từng loại vật liệu lần lượt là: 9,2ngđ
/đơn vò vật liệu A; 2,25ngđ /đơn vò vật liệu B. Lượng vật
liệu tiêu hao theo đònh mức lần lượt là 0,025 đơn vò vật
liệu A / sản phẩm P và 1 đơn vò vật liệu B/sản phẩm P.
Đònh mức lao động lần lượt là 0,01 giờ/sản phẩm P ở
phân xưởng X và 0,05 giờ/sản phẩm P ở phân xưởng Y.
Đơn giá lao động đònh mức lần lượt là 8 ngđ /giờ ở phân
xưởng X và 10,2ngđ /giờ ở phân xưởng Y. Tỷ lệ biến phí
sản xuất chung đònh mức là 12 ngđ /giờ. Tỷ lệ đònh phí
sản xuất chung đònh mức là 9 ngđ /giờ.
4.11
©Lê Đình Trực 2010
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
Khoa Kế toán - Kiểm toán
Giá thành đònh mức
Giá thành đònh mức cho một sản phẩm P như sau:
Chi phí vật liệu trực tiếp
Vật liệu A (9,2 ngđ /đơn vò
×
0,025 đơn vò/sản phẩm P) 0,23 ngđ /sp
Vật liệu B (2,25 ngđ /đơn vò
×
1 đơn vò/sản phẩm P) 2,25 -

Chi phí nhân công trực tiếp
Phân xưởng X (8ngđ /giờ
×
0,01 giờ/sản phẩm P) 0,08 -
Phân xưởng Y (10,2 ngđ /giờ
×
0,05 giờ/sản phẩm P) 0,51 -
Chi phí sản xuất chung
Biến phí (12 ngđ /giờ
×
0,06 giờ/sản phẩm P) 0,72 -
Đònh phí (9 ngđ /giờ
×
0,06 giờ/sản phẩm P) 0,54 -
Tổng cộng giá thành đònh mức cho một sản phẩm P 4,33 ngđ /sp
Ví dụ:
Để sản xuất sản phẩm P cần hai loại vật liệu A và
B; sản phẩm P được chế biến qua hai phân xưởng X và
Y. Đònh mức giá từng loại vật liệu lần lượt là: 9,2ngđ
/đơn vò vật liệu A; 2,25ngđ /đơn vò vật liệu B. Lượng vật
liệu tiêu hao theo đònh mức lần lượt là 0,025 đơn vò vật
liệu A / sản phẩm P và 1 đơn vò vật liệu B/sản phẩm P.
Đònh mức lao động lần lượt là 0,01 giờ/sản phẩm P ở
phân xưởng X và 0,05 giờ/sản phẩm P ở phân xưởng Y.
Đơn giá lao động đònh mức lần lượt là 8 ngđ /giờ ở phân
xưởng X và 10,2ngđ /giờ ở phân xưởng Y. Tỷ lệ biến phí
sản xuất chung đònh mức là 12 ngđ /giờ. Tỷ lệ đònh phí
sản xuất chung đònh mức là 9 ngđ /giờ.
4.12
©Lê Đình Trực 2010

ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
Khoa Kế toán - Kiểm toán
Dự toán linh hoạt

Dự toán tónh?

Dự toán linh hoạt?
4.13
©Lê Đình Trực 2010
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
Khoa Kế toán - Kiểm toán
Dự toán tónh

Chỉ xây dựïng cho một mức hoạt động duy
nhất

Nhược điểm của dự toán tónh:
Chênh lệch giữa chi phí sản xuất thực tế và chi
phí sản xuất dự toán: không có ý nghóa trong
quản lý
4.14
©Lê Đình Trực 2010
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
Khoa Kế toán - Kiểm toán
Dự toán linh hoạt
Bảng 4.1. Phân tích kết quả: So sánh dữ liệu thực tế và dự toán
Công ty N
Báo cáo kết quả – Bộ phận A
Năm x3
Các chỉ tiêu chi phí Dự toán

(1)
Thực tế
(2)
Chênh lệch
(ngđ) (ngđ) (ngđ)
Vật liệu trực tiếp 42.000 46.000 (4.000)
Nhân công trực tiếp 68.250 75.000 (6.750)
Chi phí sản xuất chung
Biến phí
Vật liệu gián tiếp 10.500 11.500 (1.000)
Lao động gián tiếp 14.000 15.250 (1.250)
Chi phí tiện ích 7.000 7.600 (600)
Chi phí khác 8.750 9.750 (1.000)
Đònh phí
Tiền lương giám sát 19.000 18.500 500
Khấu hao 15.000 15.000 -
Chi phí tiện ích 4.500 4.500 -
Các chi phí khác 10.900 11.000 (200)
Tổng cộng 199.900 214.200 (14.300)

(1)

Dự toán được xây dựng trên cơ sở sản lượng mong muốn là 17.500 sản phẩm
(2)

Chi phí thực tế của 19.100 sản phẩm được sản xuất
4.15
©Lê Đình Trực 2010
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
Khoa Kế toán - Kiểm toán

Dự toán linh hoạt

Xây dựng cho nhiều mức hoạt động

Thông thường, xây dựng cho 3 mức:
Thông thường, Suy thoái, Thònh vượng
4.16
©Lê Đình Trực 2010
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
Khoa Kế toán - Kiểm toán
Dự toán linh hoạt
Suy thoái Thông thường Thònh vượng
Biến phí
đơn vò
Biến phí
Đònh phí
C B D
A A A
4.17
©Lê Đình Trực 2010
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
Khoa Kế toán - Kiểm toán
Dự toán linh hoạt
Suy thoái
90sp
Thông thường
100sp
Thònh vượng
110sp
Biến phí

đơn vò
Vl trực tiếp
Đònh phí
? ? ?
A A A
10ngđ/sp
4.18
©Lê Đình Trực 2010
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
Khoa Kế toán - Kiểm toán
Dự toán linh hoạt
Suy thoái
90sp
Thông thường
100sp
Thònh vượng
110sp
Biến phí
đơn vò
Vl trực tiếp
Đònh phí
900ngđ 1.000ngđ 1.100ngđ
A A A
10ngđ/sp
4.19
©Lê Đình Trực 2010
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
Khoa Kế toán - Kiểm toán
Dự toán linh hoạt
Bảng 4.2. Lập dự toán linh hoạt

Công ty N
Phân tích dự tóan linh họat – Bộ phận A
Năm x3
Mức hoạt động Biến phí
Các chỉ tiêu chi phí 15.000 17.500 20.000 đơn vò
Vật liệu trực tiếp 36.000 42.000 48.000 2,4
Nhân công trực tiếp 58.500 68.250 78.000 3,9
Biến phí sản xuất chung
Vật liệu gián tiếp 9.000 10.500 12.000 0,6
Lao động gián tiếp 12.000 14.000 16.000 0,8
Chi phí tiện ích 6.000 7.000 8.000 0,4
Chi phí khác 7.500 8.750 10.000 0,5
Tổng biến phí sản xuất 129.000 150.500 172.000 8,6
Đònh phí sản xuất chung
Tiền lương giám sát 19.000 19.000 19.000
Khấu hao 15.000 15.000 15.000
Chi phí tiện ích 4.500 4.500 4.500
Các chi phí khác 10.900 10.900 10.900
Tổng đònh phí sản xuất chung 49.400 49.400 49.400
Tổng cộng 178.400 199.900 221.400
Công thức dự toán linh hoạt:
(Biến phí đơn vò x Số lượng sản phẩm được sản xuất ) + Đònh phí dự toán =
= ( 8,6 ngđ /sp x Số lượng sản phẩm được sản xuất ) + 49.400 ngđ
4.20
©Lê Đình Trực 2010
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
Khoa Kế toán - Kiểm toán
Dự toán linh hoạt
Bảng 4.3. Phân tích kết quả bằng cách sử dụng dữ liệu dự toán linh hoạt
Công ty N

Báo cáo kết quả – Bộ phận A
Năm x3
Các chỉ tiêu chi phí Dự toán Thực tế Chênh lệch
19.100 sp (ngđ) 19.100 sp (ngđ) (ngđ)
Vật liệu trực tiếp (2,4 ngđ /sp) 45.840 46.000 (160)
Nhân công trực tiếp (3,9 ngđ /sp) 74.490 75.000 (510)
Chi phí sản xuất chung
Biến phí
Vật liệu gián tiếp (0,6 ngđ /sp) 11.460 11.500 (40)
Lao động gián tiếp (0,8 ngđ /sp) 15.280 15.250 30
Chi phí tiện ích (0,4 ngđ /sp) 7.640 7.600 40
Chi phí khác (0,5 ngđ /sp) 9.550 9.750 (200)
Đònh phí
Tiền lương giám sát 19.000 18.500 500
Khấu hao 15.000 15.000 -
Chi phí tiện ích 4.500 4.500 -
Các chi phí khác 10.900 11.000 (200)
Tổng cộng 213.660 214.200 (540)
4.21
©Lê Đình Trực 2010
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
Khoa Kế toán - Kiểm toán
Dự toán linh hoạt
Bảng 4.3. Phân tích kết quả bằng cách sử dụng dữ liệu dự toán linh hoạt
Công ty N
Báo cáo kết quả – Bộ phận A
Năm x3
Các chỉ tiêu chi phí Dự toán Thực tế Chênh lệch
19.100 sp (ngđ) 19.100 sp (ngđ) (ngđ)
Vật liệu trực tiếp (2,4 ngđ /sp) 45.840 46.000 (160)

Nhân công trực tiếp (3,9 ngđ /sp) 74.490 75.000 (510)
Chi phí sản xuất chung
Biến phí
Vật liệu gián tiếp (0,6 ngđ /sp) 11.460 11.500 (40)
Lao động gián tiếp (0,8 ngđ /sp) 15.280 15.250 30
Chi phí tiện ích (0,4 ngđ /sp) 7.640 7.600 40
Chi phí khác (0,5 ngđ /sp) 9.550 9.750 (200)
Đònh phí
Tiền lương giám sát 19.000 18.500 500
Khấu hao 15.000 15.000 -
Chi phí tiện ích 4.500 4.500 -
Các chi phí khác 10.900 11.000 (200)
Tổng cộng 213.660 214.200 (540)
Bảng 4.2. Lập dự toán linh hoạt
Công ty N
Phân tích dự tóan linh họat – Bộ phận A
Năm x3
Mức hoạt động Biến phí
Các chỉ tiêu chi phí 15.000 17.500 20.000 đơn vò
Vật liệu trực tiếp 36.000 42.000 48.000 2,4
Nhân công trực tiếp 58.500 68.250 78.000 3,9
Biến phí sản xuất chung
Vật liệu gián tiếp 9.000 10.500 12.000 0,6
Lao động gián tiếp 12.000 14.000 16.000 0,8
Chi phí tiện ích 6.000 7.000 8.000 0,4
Chi phí khác 7.500 8.750 10.000 0,5
Tổng biến phí sản xuất 129.000 150.500 172.000 8,6
Đònh phí sản xuất chung
Tiền lương giám sát 19.000 19.000 19.000
Khấu hao 15.000 15.000 15.000

Chi phí tiện ích 4.500 4.500 4.500
Các chi phí khác 10.900 10.900 10.900
Tổng đònh phí sản xuất chung 49.400 49.400 49.400
Tổng cộng 178.400 199.900 221.400
Công thức dự toán linh hoạt:
(Biến phí đơn vò x Số lượng sản phẩm được sản xuất ) + Đònh phí dự toán =
= ( 8,6 ngđ /sp x Số lượng sản phẩm được sản xuất ) + 49.400 ngđ
4.22
©Lê Đình Trực 2010
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
Khoa Kế toán - Kiểm toán
Phân biệt định mức và dự tốn

Chi phí định mức và chi phí dự tốn đều là
chi phí mong muốn.

Chi phí định mức là cách tiếp cận về chi phí
mong muốn tính cho một khối lượng hoạt
động.

Chi phí dự tốn lại là cách tiếp cận về chi
phí mong muốn tính cho một kỳ hoạt động.

Định phí dự tốn khơng phụ thuộc vào khối
lượng hoạt động trong kỳ dự tốn.

Định phí định mức lại phụ thuộc vào khối
lượng hoạt động trong kỳ dự tốn.
4.23
©Lê Đình Trực 2010

ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
Khoa Kế toán - Kiểm toán

Bước 3
Khơng cần giải
pháp điều chỉnh
Bước 2
Tính tốn các chênh lệch
Chênh lệch có đáng
kể khơng?
Khơng
Phân tích các chênh lệch
để xác định ngun nhân
Đưa ra các giải pháp
hành động tốt nhất
để điều chỉnh
Bước 1
Phân tích biến động của chi phí
4.24
©Lê Đình Trực 2010
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
Khoa Kế toán - Kiểm toán
Phân tích biến động của chi phí

Chi phí vật liệu trực tiếp

Chi phí nhân công trực tiếp

Chi phí sản xuất chung
4.25

©Lê Đình Trực 2010
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
Khoa Kế toán - Kiểm toán
Mơ hình chung để phân tích biến động chi
phí vật liệu trực tiếp và chi phí nhân cơng
trực tiếp
Lượng thực tế
×Giá thực tế
Lượng thực tế
×Giá định mức
Lượng định mức
×Giá định mức
Chênh lệch giá
Chênh lệch lượng
Q
1
P
1
Q
0
P
0
∆P
∆Q
( )
0110111
PPQPQPQP −=−=∆
( )
0100001
QQPPQPQQ −=−=∆

×