Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

Bai 4 tu tuong hinh tu tuong thanh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (324.46 KB, 13 trang )

KiÓm tra bµi cò
1.Thế nào là trường từ vựng ?
2.Tìm 5 từ vựng thuộc trường từ vựng
“ gia đình”?


Tiết 15: TỪ TƯỢNG HÌNH, TỪ TƯỢNG THANH
I. ĐẶC ĐIỂM, CÔNG DỤNG
1. Xét ví dụ (sgk/49)

- Những từ nào gợi tả hình ảnh, dáng vẻ, trạng
thái của sự vật?
- Những từ nào mô phỏng âm thanh của tự
nhiên, của con người?


“ - Mặt lão đột nhiên co rúm lại. Những vết nhăn xô lại với
nhau, ép cho nước mắt chảy ra. Cái đầu lão ngoẹo về một
bên và cái miệng móm mém của lão mếu như con nít. Lão
hu hu khóc...
- Này! Ông giáo ạ! Cái giống nó cũng khôn! Nó cứ làm in
như nó trách tôi; nó kêu ư ử, nhìn tôi, như muốn bảo tôi
rằng: “A! Lão già tệ lắm! Tôi ăn ở với lão như thế mà lão
đối xử với tôi như thế này à?”.
- Tôi ở nhà Binh Tư về được một lúc lâu thì thấy những
tiếng nhốn nháo ở bên nhà lão Hạc. Tôi mải mốt chạy
sang. Mấy người hàng xóm đến trước tôi đang xôn xao ở
trong nhà. Tôi xồng xộc chạy vào. Lão Hạc đang vật vã ở
trên giường, đầu tóc rũ rượi, quần áo xộc xệch, hai mắt
long sòng sọc.”



• móm mém : Móm do rụng hết răng.
• xồng xộc : (Dáng đi, chạy) nhanh, mạnh, xông
thẳng đến một cách đột ngột.
• vật vã : Lăn lộn bên này bên kia một cách đau
đớn, khổ sở.
• sòng sọc: (mắt) ở mở to, đưa đi đưa lại rất nhanh
• xộc xệch: không gọn gàng, ngay ngắn
• rũ rượi : Tóc rối và xõa xuống phía trước mặt.
• hu hu : Tiếng khóc to, liên tiếp nhau
• ư ử : Tiếng rên nhỏ, trầm, kéo dài trong cổ họng,
phát ra thành chuỗi ngắn.


Tiết 15: TỪ TƯỢNG HÌNH, TỪ TƯỢNG THANH
I. ĐẶC ĐIỂM, CÔNG DỤNG
1. Xét ví dụ (sgk/49)

* Đặc điểm
- Từ ngữ gợi tả hình ảnh, dáng vẻ, trạng thái:
Móm mém, xồng xộc, vật vã, rũ rượi, xộc xệch, sòng sọc.
óm mém, xồng xộc, vật vã, rũ rượi, xộc xệch, sòng sọc.

-> Từ tượng hình
- Từ ngữ mô phỏng âm thanh: hu hu, ư ử.
-> Từ tượng thanh


BÀI TẬP NHANH


Cho các từ sau: ào ào, bát ngát, cót ca cót két, chênh
vênh, cục ta cục tác, um tùm, rầm, lốm đốm, sạch sành
sanh, quang quác. Em hãy phân loại các từ trên thành
hai nhóm: Từ tượng hình, từ tượng thanh
Từ tượng hình

Từ tượng thanh

bát ngát, chênh vênh, um ào ào, rầm, cục ta cục
tùm, lốm đốm, sạch sành tác, quang quác, cót ca
sanh.
cót két.


Lưu ý:
*Một số từ vừa có nghĩa tượng hình vừa có nghĩa
tượng thanh, cho nên tùy vào văn cảnh ta sẽ xếp chúng
vào nhóm nào.
Ví dụ: Mắt long sòng sọc/ Ho sòng sọc
-Làm ào ào/ Gió thổi ào ào
*Có những từ tượng thanh, tượng hình không phải
là từ láy mà chỉ là một từ đơn.
Ví dụ: Bốp (tiếng tát); bộp (tiếng mưa rơi); hoắm (chỉ
độ sâu); vút (chỉ độ cao)…)


Hãy so sánh cách diễn đạt của hai đoạn văn dưới
đây:
Cách 1: ... Lão hu hu khóc. ...Tôi xồng xộc chạy
vào. Lão Hạc đang vật vã ở trên giường, đầu tóc rũ

rượi, quần áo xộc xệch, hai mắt long sòng sọc.
Cách 2: ...Lão khóc đầy vẻ đau đớn. ... Tôi chạy
thẳng vào một cách nhanh chóng và đột ngột.
Lão Hạc đang đau đớn quằn quại ở trên giường,
đầu tóc rối bù và xõa xuống, quần áo không gọn
gàng, ngay ngắn, hai mắt mở to, không chớp và
đưa đi đưa lại rất nhanh.


Tiết 15: TỪ TƯỢNG HÌNH, TỪ TƯỢNG THANH
I. ĐẶC ĐIỂM, CÔNG DỤNG
1. Xét ví dụ (sgk/49)

* Đặc điểm:
* Công dụng: gợi được hình ảnh, âm thanh cụ thể,
sinh động, có giá trị biểu cảm cao.
* Vận dụng: Thường dùng trong văn miêu tả và văn
tự sự.
II. LUYỆN TẬP


Bài tập 1 :Tìm từ tượng hình, từ tượng thanh trong các câu:
A. Thằng Dần vục đầu vừa thổi vừa húp soàn soạt. Chị Dậu
rón rén bưng một bát lớn đến chỗ chồng nằm.
B. Vừa nói hắn vừa bịch luôn vào ngực chị Dậu mấy bịch rồi
lại sấn đến để trói anh Dậu.
C. Cai lệ tát vào mặt chị một cái đánh bốp, rồi hắn cứ nhảy
vào cạnh anh Dậu.
D. Rồi chi túm lấy cổ hắn, ấn dúi ra cửa. Sức lẻo khoẻo của
anh chàng nghiện chạy không kịp với sức xô đẩy của người

đàn bà lực điền, hắn ngã chỏng quèo trên mặt đất, miệng vẫn


Bài tập 3: Phân biệt ý nghĩa của các từ tượng thanh :
ha hả, hì hì, hô hố, hơ hớ.
* Ha hả: gợi tả tiếng cười to, tỏ ra rất khoái chí.
* Hì hì: mô phỏng tiếng cười phát cả ra đằng mũi,
thường biểu lộ sự thích thú, có vẻ hiền lành.
* Hô hố: cười to và thô lỗ, gây cảm giác khó chịu cho
người khác.
* Hơ hớ: mô phỏng tiếng cười thoải mái, vui vẻ,
không cần che đậy, giữ gìn.


TỪ TƯỢNG HÌNH


đồ
bài
học

Các từ gợi tả hình ảnh,
dáng vẻ, trạng thái của
sự vật.

TỪ TƯỢNG THANH

Các từ mô phỏng
âm thanh của tự
nhiên, con người.


Gợi hình ảnh, âm thanh cụ thể, sinh động,
có giá trị biểu cảm cao.

Thường dùng trong
văn miêu tả và tự sự




×