Tải bản đầy đủ (.pptx) (25 trang)

Giáo trình tài chính doanh nghiệp Chương 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (233.18 KB, 25 trang )

Chương 1: KẾ TOÁN ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH
I- KHÁI NIỆM & PHÂN LOẠI
II- NGUYÊN TẮC KẾ TOÁN
III- NHIỆM VỤ KẾ TOÁN
IV- PHƯƠNG PHÁP KẾ TOÁN


I- Khái niệm & phân loại:
1. Khái niệm:

Đầu tư tài chính là hoạt động đem tiền vốn, tài sản đầu tư vào
các đơn vị khác nhằm mục đích sinh lợi, nhằm mục đích chia xẻ
quyền lợi & trách nhiệm với đơn vị khác.
2. Phân loại:
2.1. Phân loại theo thời gian đầu tư:
+ Đầu tư ngắn hạn
+ Đầu tư dài hạn
2.2. Phân loại theo hình thức đầu tư:
+ Đầu tư kinh doanh chứng khốn
+ Đầu tư vào cơng ty con
+ Đầu tư vào cơng ty liên kết
+ Góp vốn liên doanh đồng kiểm soát
+ Đầu tư khác.


II- Nguyên tắc kế toán:
+ Chứng khốn đầu tư được ghi sổ theo giá mua
thực tế.
+ Chứng khoán đầu tư ngắn hạn bao gồm cả
chứng khoán dài hạn được mua để bán ở thị trường
chứng khốn mà có thể thu hồi vốn trong 1 năm.


+ Cuối niên độ kế toán, nếu giá chứng khoán trên
thị trường giảm, kế toán được lập dự phịng giảm giá
đầu tư chứng khốn.
+ Khi góp vốn bằng TSCĐ, vật tư, hàng hóa: giá
trị vốn góp được ghi theo giá đánh giá lại, nếu có chênh
lệch với giá trị tài sản ghi trên sổ kế toán thì được phản
ánh vào thu nhập khác hay chi phí khác.


II- Nguyên tắc kế toán:
+ Phải theo dõi chi tiết từng hoạt động đầu tư,
từng loại chứng khoán đầu tư.
+ Khi có sự thay đổi hình thức đầu tư kế tốn
phải kết chuyển kịp thời.
III- Nhiệm vụ kế tốn:
IV- Phương pháp kế toán:
1. Chứng từ kế tốn:
- Các loại chứng khốn đầu tư
- Biên bản góp vốn
- Biên bản bàn giao TSCĐ
- Phiếu chi, giấy báo Nợ, phiếu thu, giấy báo Có.
- Phiếu xuất kho thành phẩm, vật tư, HH
- ……


IV- Phương pháp kế toán:
2. Tài khoản kế toán:
+ TK 121 “ Đầu tư chứng khoán ngắn hạn”
+ TK 128 “ Đầu tư ngắn hạn khác
- TK 1281: Tiền gửi có kỳ hạn

- TK 1288: Đầu tư ngắn hạn khác
+ TK 221 “ Đầu tư vào công ty con
+ TK 223 “ Đầu tư vào công ty liên kết”
+ TK 222 “ Vốn góp liên doanh”
+ TK 228 “ Đầu tư dài hạn khác”
- TK 2281: cổ phiếu
- TK 2282: Trái phiếu
- TK 2288: Đầu tư dài hạn khác


II- KẾ TOÁN ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH:
IV- Phương pháp kế toán:
4. Phương pháp kế toán:
2.Tài khoản kế toán:
4.2. Tài khoản kế toán:
TK 121, 128, 221, 222, 223, 228
TK 121, 128, 221, 222, 223, 228
Giá trị các khoản đầu tư Giá trị các khoản đầu tư
tài chính tăng
tài chính giảm
S.Dư: Giá trị các khoản
đầu tư tài chính hiện cịn.


IV- Phương pháp kế toán:
2. Tài khoản kế toán:
+ TK 129 “ Dự phòng giảm giá đầu tư N.hạn”
+ TK 229 “ Dự phòng giảm giá đầu tư D.hạn”
TK 129, 229
Số dự phịng được xử lý

Trích lập dự phịng giảm giá
Số dự phịng được hồn đầu tư tài chính
nhập.
S.Dư: Số dự phịng giảm giá
đầu tư tài chính hiện cịn.


IV- Phương pháp kế toán:
3. Phương pháp hạch toán một số NVKT phát sinh chủ
yếu:
3.1. Kế toán đầu tư chứng khoán ngắn hạn:
(1). Khi mua chứng khoán để bán:
Giá mua thực tế = giá mua + chi phí mua
Nợ TK 121
Giá mua
Có TK 111, 112, 311 thực tế
(2). Khi bán chứng khoán đầu tư:
- Nếu giá bán > giá mua
Nợ TK 111, 112, 131: Giá bán thực tế
Có TK 121 : Giá mua thực tế
Có TK 515 : Lãi.


IV- Phương pháp kế toán:
3. Phương pháp hạch toán một số NVKT phát sinh chủ
yếu:
3.1. Kế toán đầu tư chứng khoán ngắn hạn:
(2). Khi bán chứng khoán đầu tư:
- Nếu giá bán < giá mua
Nợ TK 111, 112, 131: Giá bán thực tế

Nợ TK 635
: Lỗ
Có TK 121 : Giá mua thực tế
(3). Chi phí bán chứng khốn :
Nợ TK 635
Có TK 111, 112, 311, 331


IV- Phương pháp kế toán:
3. Phương pháp hạch toán một số NVKT phát sinh chủ
yếu:
3.1. Kế toán đầu tư chứng khốn ngắn hạn:
(4). Khi mua trái phiếu, tín phiếu ngắn hạn để hưởng
lãi ( lãi trả định kỳ hoặc trả sau)
Nợ TK 1212
Có TK 111,
112
(5). Định kỳ nhận lãi đầu tư chứng khoán :
Nợ TK 111, 112: Lãi nhận bằng tiền
Nợ TK 1212 : Lãi tiếp tục đầu tư
Nợ TK 1388 : Lãi chưa nhận
Có TK 515: Lãi được chia


IV- Phương pháp kế toán:
3. Phương pháp hạch toán một số NVKT phát sinh chủ
yếu:
3.1. Kế toán đầu tư chứng khoán ngắn hạn:
(6). Đến hạn thu hồi cả vốn & lãi chứng khoán đầu tư :
Nợ TK 111, 112: Số tiền thực nhận

CóTK 1212: Giá mua thực tế
Có TK 515: Lãi
(7). Mua chứng khoán được hưởng lãi ngay khi mua
( lãi trả trước) :
Nợ TK 121:
Giá mua thực tế
CóTK 515
Lãi nhận trước
Có TK 111, 112 Số tiền thực chi


IV- Phương pháp kế toán:
3. Phương pháp hạch toán một số NVKT phát sinh chủ
yếu:
3.2. Kế toán đầu tư vào cơng ty con, cơng ty liên kết,
đầu tư chứng khốn dài hạn khác:
(1). Khi mua cổ phiếu để đầu tư, căn cứ giá mua thực tế
& tỷ lệ vốn nắm giữ để ghi :
Nợ TK 221: (nếu tỷ lệ vốn đầu tư >= 50%)
Nợ TK 223: ( tỷ lệ vốn từ 20% đến < 50%)
Nợ TK 2281: (nếu tỷ lệ vốn đầu tư < 20%)
Có TK 111, 112, 311…
(2). Góp vốn bằng vật tư, hàng hóa, thành phẩm:
- Nếu giá đánh giá lại < giá xuất kho
Nợ TK 223, 2288: Giá đánh giá lại
Nợ TK 811
: Chênh lệch giảm
Có TK 152, 153, 155, 156: Giá X.Kho



3.2. Kế tốn đầu tư vào cơng ty con, cơng ty liên kết,
đầu tư chứng khốn dài hạn khác:
(2). Góp vốn bằng vật tư, hàng hóa, thành phẩm:
- Nếu giá đánh giá lại > giá xuất kho
Nợ TK 223, 2288: Giá đánh giá lại
Có TK 152, 153, 155, 156: Giá X.Kho
Có TK 711: Chênh lệch tăng
(3). Góp vốn bằng tài sản cố định:
- Nếu giá đánh giá lại > giá trị còn lại
Nợ TK 223, 2288: Giá đánh giá lại
Nợ TK 214
: Giá trị đã hao mịn
Có TK 211, 213: Nguyên giá TSCĐ
Có TK 711: Phần chênh lệch tăng


3.2. Kế tốn đầu tư vào cơng ty con, cơng ty liên kết,
đầu tư chứng khốn dài hạn khác:
(3). Góp vốn bằng TSCĐ
- Nếu giá đánh giá lại < giá trị còn lại
Nợ TK 223, 2288:
Giá đánh giá lại
Nợ TK 2141, 2143:
Giá trị đã hao mịn
Nợ TK 811
:
Chênh lệch giảm
Có TK 211, 213: Nguyên giá TSCĐ
(4). Khi chuyển khoản đầu tư vào Cty liên kết, đầu tư
khác thành đầu tư vào Cty con do DN đầu tư thêm:

Nợ TK 221
Có TK 223, 228
Có TK 111, 112, 311….


IV- Phương pháp kế toán:
3.2. Kế toán đầu tư vào cơng ty con, cơng ty liên
kết, đầu tư chứng khốn dài hạn khác:
(5). Khi chuyển khoản đầu tư khác thành đầu tư vào
Cty liên kết do DN đầu tư thêm:
Nợ TK 223
Có TK 228
Có TK 111, 112
(6). Khi chuyển khoản đầu tư vào Cty con thành
đầu tư vào Cty liên kết, đầu tư khác:
Nợ TK 223, 228
Có TK 221
(7). Khi chuyển khoản đầu tư vào Cty liên kết
thành đầu tư khác
Nợ TK 228
Có TK 223


3.2. Kế tốn đầu tư vào cơng ty con, cơng ty liên kết,
đầu tư chứng khoán dài hạn khác:
(8). Khi chuyển chuyển nhượng vốn đầu tư:
* Nếu giá bán > giá mua vốn chuyển nhượng
Nợ TK 111, 112, 131:
Giá bán thực tế
Có TK 221, 223, 228: Giá trị vốn

Có TK 515
Lãi
* Nếu giá bán < giá mua vốn chuyển nhượng
Nợ TK 111, 112, 131:
Giá bán thực tế
Nợ TK 635
Lỗ
Có TK 221, 223, 228: Giá trị vốn.


IV- Phương pháp kế toán:
3. Phương pháp hạch toán một số NVKT phát sinh
chủ yếu:
3.3. Kế tốn góp vốn liên doanh đồng kiểm sốt :
(1). Khi góp vốn bằng tiền VNĐ :
Nợ TK 222
Có TK 111, 112, 311…
(2). Khi góp vốn bằng ngoại tệ:
Nợ TK 222:
Tỷ giá thực tế
Có TK 1112, 1122: Tỷ giá ghi sổ
Nợ TK 635
Lỗ tỷ giá
Hoặc
(Có TK 515
Lãi tỷ giá)
Đồng thời ghi: Có TK 007: Số ngoại tệ góp vốn


IV- Phương pháp kế toán:

3. Phương pháp hạch toán một số NVKT phát sinh
chủ yếu:
3.3. Kế tốn góp vốn liên doanh đồng kiểm sốt :
(3). Góp vốn bằng vật tư, hàng hóa, thành phẩm:
* Nếu giá đánh giá lại < giá xuất kho
Nợ TK 222: Giá đánh giá lại
Nợ TK 811: Chênh lệch giảm
Có TK 152, 155, 156: Giá xuất kho
* Nếu giá đánh giá lại > giá xuất kho
Nợ TK 222: Giá đánh giá lại
Có TK 152, 155, 156: Giá xuất kho
Có TK 3387: C/L tăng tương ứng vốn DN
Có TK 711: C/L tăng tương ứng vốn các
khác


IV- Phương pháp kế toán:
3. Phương pháp hạch toán một số NVKT phát sinh chủ
yếu:
3.3. Kế tốn góp vốn liên doanh đồng kiểm sốt :
(3). Góp vốn bằng vật tư, hàng hóa, thành phẩm:
Khi cơ sở liên doanh đồng kiểm sốt sử dụng số NVL,
hoặc tiêu thụ hàng hóa, sản phẩm…, kết chuyển phần thu
nhập hỗn lại:
Nợ TK 3387
Có TK 711
(4). Góp vốn bằng tài sản cố định
* Nếu giá đánh giá lại < giá xuất kho
Nợ TK 222: Giá đánh giá lại
Nợ TK 214: Giá trị hao mòn

Nợ TK 811: Chênh lệch giảm
Có TK 211, 213: Nguyên giá TSCĐ


3.3. Kế tốn góp vốn liên doanh đồng kiểm sốt :
(4). Góp vốn bằng tài sản cố định
* Nếu giá đánh giá lại > giá xuất kho
Nợ TK 222: Giá đánh giá lại
Nợ TK 214: Giá trị hao mịn
Có TK 211, 213: Nguyên giá TSCĐ
Có TK 3387: Phần tăng tương ứng tỷ lệ
vốn của DN
Có TK 711: Phần tăng tương ứng tỷ lệ vốn
của các bên khác
* Khi bên liên doanh bán TSCĐ, hoặc định kỳ kết
chuyển khoản thu nhập hỗn lại
Nợ TK 3387
Có TK 711


3.3. Kế tốn góp vốn liên doanh đồng kiểm sốt :
(5). Khi chuyển nhượng vốn góp liên doanh:
* Nếu giá bán > giá mua vốn chuyển nhượng
Nợ TK 111, 112, 131:
Giá bán thực tế
Có TK 222:
Giá trị vốn
Có TK 515
Lãi
* Nếu giá bán < giá mua vốn chuyển nhượng

Nợ TK 111, 112, 131:
Giá bán thực tế
Nợ TK 635
Lỗ
Có TK 221, 223, 228: Giá trị vốn.
(6), Chi phí chuyển nhượng:
Nợ TK 635
Có TK 111, 112, 331, …..


IV- Phương pháp kế toán:
3. Phương pháp hạch toán một số NVKT phát sinh
chủ yếu:
3.3. Kế tốn góp vốn liên doanh đồng kiểm sốt :
(7). Khi thu hồi góp liên doanh:
Nợ TK 111, 112: Vốn nhận lại bằng tiền
Nợ TK 211, 213: Vốn nhận lại bằng TSCĐ
Nợ TK 152, 156: Vốn nhận lại = vật tư, HH
Có TK 222: Giá trị vốn góp thu hồi
(8). Phần giá trị vốn góp khơng thu hồi được do liên
doanh bị lỗ
Nợ TK635
Có TK 222


IV- Phương pháp kế toán:
3. Phương pháp hạch toán một số NVKT phát sinh
chủ yếu:
3.4. Kế tốn dự phịng giảm giá đầu tư tài chính:
a) Khái niệm & ngun tắc kế tốn:

+ Khái niệm:
Dự phịng giảm giá đầu tư tài chính là việc tính
trước vào chi phí khoản thiệt hại do giá chứng khoán trên
thị trường giảm so với giá gốc đã ghi sổ.
+ Nguyên tắc kế toán:
- Điều kiện lập dự phịng
- Thời điểm lập và hồn nhập dự phòng
- Mức lập dự phòng
- Xử lý số dự phòng


II- KẾ TOÁN ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH:
4.3.4. Kế tốn dự phịng giảm giá đầu tư chứng
khốn:
b) Trình tự kế tốn:
(1). Cuối năm tài chính, lập dự phịng giảm giá đầu tư
chứng khốn:
Nợ TK 635: Số dự phịng cần lập
Có TK 129: Dự phịng giảm giá ĐTNH
Có TK 229: Dự phịng giảm giá ĐTDH
(2). Sang năm sau, khi bán chứng khoán bị giảm giá:
Nợ TK 111, 112, 131: Giá bán
Nợ TK 129, 229: Số dự phòng xử lý lỗ
Nợ TK 635: Chênh lệch lỗ cịn lại ( nếu có)
Có TK 121, 221, 223, 228: Giá mua


II- KẾ TOÁN ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH:
4.3.4. Kế tốn dự phịng giảm giá đầu tư chứng
khốn:

b) Trình tự kế tốn:
(3). Cuối năm, lập dự phòng giảm giá đầu tư cho năm
tiếp theo:
- Nếu số dự phòng cần lập > số dự phòng còn lại, lập
thêm số dự phòng còn thiếu
Nợ TK 635
Có TK 129, 229
- Nếu số dự phịng cần lập < số dự phịng cịn lại, hồn
nhập số dự phịng cịn thừa
Nợ TK 129, 229
Có TK 635


×