Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

Bài giảng Điều tiết tuần hoàn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.8 MB, 21 trang )

Bài 4

Điều tiết tuần hoàn


1- CƠ CHẾ THẦN KINH
1.1-TRUNG KHU ĐIỀU TIẾT TIM-MẠCH
1.1.1- Ở HÀNH TUỶ.
- TN CỦA OXIANHICỐP (1871):
.CẮT CỦ NÃO SINH TƯ: HA BTHƯỜNG
.CẮT GẦN MỎM BÚT LÔNG, HOẶC
MỨC TUỶ CỔ: HA GIẢM.


- TN của Alexander (1946):
.KT 2/3 trên thể lưới hành não: HA tăng
.KT 1/3 dưới thể lưới hành não: HA giảm.
BT trung khu giảm áp chiếm ưu thế.
Phá Tkhu giảm áp  HA ổn định 200400mmHg


-Từ TK tăng áp  bó thể lưới -tuỷ sống  chất
xám các đốt tuỷ lưng trên.
-Từ trung khu giảm áp:
 ức chế TK tăng áp
 ức chế TK tăng áp ở tuỷ sống
 Dây X


1.1.2- Các trung khu khác.
- Tuỷ sống.


Tuỳ mức tổn thương: trên tuỷ cổ  HA giảm
mạnh, dưới C5  HA giảm ít
-Hypothalamus:
.Nhân lưng sau  tăng áp
.Nhân bụng trước  giảm áp.
- Vỏ não: ảnh hưởng mạnh do cảm xúc và
PXCĐK


1.2- CÁC DÂY TK CHI PHỐI TIM MẠCH
1.2.1- Dây TK giao cảm
- Chi phối tim:Sừng bên
chất xám tuỷ đốt C7 và
các đốt lưng trên  các
Hạch: cổ trên, cổ giữa,
cổ dưới (hạch sao)  3
dây TK tim  Nút
xoang, nút N-T, cơ tâm
thất.


Tác dụng:   Tsố,
trương lực, sức co bóp,
tính HP, tính DT, Ddưỡng
cơ tim.
- Chi phối mạch:
. TK Gcảm chi phối tất
cả các mmáu;  co các
mạch máu nhỏ ngoại vi;
giãn mạch não, vành,

gan, cơ.


Tác dụng qua chất catecholamin
(noradrenalin, adrenalin)
Catecholamin  Thụ thể  và 1, 2
. Nếu gắn  và 1  HP (co mạch)
. Nếu gắn 2  UC (giãn mạch)


1.2.2- TK phó giao cảm.
- Chi phối tim:
. Dây TK X  đám rối
tim  Nút xoang, nút NT, cơ nhĩ, cơ thất, thành
mạch vành.
Td: giảm h/đ tim (Tsố,
trương lực, sức co bóp,
tính HP, tính DT.


Dây TK X

Chuỗi Hạch
G cảm cổ


- Chi phối mạch.

. Mạch các tuyến nước bọt do dây TK VII và
dây IX...

. Mạch vùng hố chậu do các dây phó G cảm từ
đám rối cùng...
. Các mạch còn lại do dây TK X…
- TK phó GC T dụng thông qua chất
acetylcholin.


1.3- CÁC PHẢN XẠ ĐIỀU TIẾT TIM-MẠCH
1.3.1- các PX từ hệ tuần hoàn
Xuất phát từ TCT nằm ở tim và mạch, là
những PX thường xuyên ĐH h/đ hệ T-M.
*- Pxạ từ TCT thể tích (Pxạ tim-tim, Pxạ
Bainbridje)
- Thể tích tâm nhĩ   TCT T/tích, xung
động  theo dây TK X  KT T khu tăng áp 
tăng sức co bóp cơ tim. (Luật Starling).
- Ngược lại, thể tích tâm nhĩ   sức co bóp
cơ tim 


*- Pxạ từ TCT áp lực ở quai ĐM chủ và xoang
ĐM cảnh.

-áp lực máu (HA)   Thụ thể áp lực
xoang ĐM cảnh và quai ĐM chủ, xung động 
Dây Hering và Cyon  hành não: KT Tkhu
giảm áp, UC Tkhu tăng áp   h/đ tim, giãn
mạch  HA giảm về BT.
- Ngược lại, khi áp lực máu   TCT hết bị
KT  Pxạ tăng h/đ tim  HA tăng lên mức

BT.


*- Pxạ từ TCT hoá học ở quai ĐM chủ và
xoang ĐM cảnh.

- Khi O2 , hoặc CO2 , H+   Thụ thể
hoá học ở xoang ĐM cảnh và quai ĐM chủ,
xung động  mượn đường Dây Hering và
Cyon  hành não: KT Tkhu tăng áp, UC Tkhu
giảm áp  tăng h/đ tim, (giãn một số mạch) 
HA tăng, tăng lưu lượng TH.
- Ngược lại, khi CO2, H+  , O2   TCT hết
bị KT  Pxạ giảm h/đ tim  HA giảm.


1.3.2- Các Pxạ từ TCT ngoài hệ Tuần hoàn.

- FX mắt- tim
(aschner- Danini)
chậm nhip tim.


- FX nội tạng:
(f/x Goltz)
Đập mạnh vùng
thượng vị tim
ngừng đập



*- Một số PX khác
- Đau: đau vừa  HA tăng , ngược lại đau
quá  HA  (Shock).
- Nóng  giãn mạch tại chỗ, co mạch chung
 HA tăng.
- PX có ĐK


1.2- Cơ chế thể dịch
1.2.1-ảnh hưởng lên tim.
- Catecholamin của tuỷ thượng thận (giống
của TK giao cảm)
-Acetylcholin
-Thyroxin của tuyến giáp
-Glucagon của tuyến tuỵ NT


- Nồng độ O2 , nồng độ CO2 , H+   tăng
h/đ tim.

-Các chất điện giải:
. K+ tăng  giảm trương lực cơ tim  tim co
bóp yếu, ngừng ở thì tâm trương.
. Ca++ tăng  tăng trương lực cơ tim  tim
tăng co bóp, ngừng ở thì tâm thu.


1.2.2-ảnh hưởng lên mạch.
- Catecholamin, Acetylcholin:…
- Hệ RAA (Renin Angiotensin Aldosteron)


HA

Tế bào cận tiểu cầu

Convertin enzym
Renin
Angitensin II
Angitensinogen
Angitensin I

HA
Khối lượng máu lưu hành

Co mạch

Aldosteron
Tái hấp thu Na+
ở ống thận


-Vasopressin (ADH): co mạch nhẹ
-Một số hormon địa phương:
. Serotonin: co mạch
. Histamin, bradykinin: giãn mạch
. Prostaglandin: phần lớn giãn mạch
-Phân áp khí:
-. O2 giảm, CO2 , H+ tăng: giãn mạch
-Nhiệt độ:…




×