Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

Bài giảng Toán Tiết 64 Tuần 13

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.92 MB, 13 trang )


Kính chaøo quyù thaày
coâ

Bài cũ: Bảng nhân 9.
BẢNG CON
9 X 4 =
36 9 X 7 = 63
9 X 9 =
81 9 X 2 = 18
Bài 3: SGK/ 63.
Lớp 3B có 3 tổ, mỗi tổ
có 9 bạn.Hỏi lớp 3 B có
bao nhiêu bạn?
Bài giải:
Lớp 3B có số bạn là:
9 x 3 = 27( bạn)
Đáp số: 27 bạn
GIẢI TOÁN


Thứ bảy ngày 13 tháng 11 năm 2010
Toán:
Luyện tập
Tính nhẩm:
9 x 1 = 9 9 x 4 = 36 9 x 10 = 90
9 x 7 = 63 9 x 6 = 54 9 x 0 = 0
9 x 9 = 81 9 x 5 = 45 0 x 9 = 0
Số nào nhân với số 0 cũng bằng 0
hoặc số 0 nhân với số nào cũng bằng 0 .
Em có nhận xét gì về phép nhân có thừa số là o ?



9 x 1 =
1 x 9 =
9 x 2 =
2 x 9 =
9 x 3 =
3 x 9 =
9 x 4 =
4 x 9 =
9 x 5 = 45
5 x 9 = 45
9 x 6 = 54
6 x 9 = 54
9 x 7 = 63
7 x 9 = 63
9 x 8 = 72
8 x 9 = 72
9
8
Khi đổi chỗ các thừa số của phép nhân thì
tích không thay đổi
Nêu nhận xét về sự giống nhau, khác nhau của hai
phép tính 9 x 5 và 5 x 9 ? Rồi so sánh hai phép tính
này ?
Hãy nêu nhận xét về các thừa số,
thứ tựcủa các thừa số và kết quả trong hai
phép tính nhân 9 x 8 và 8 x 9 ?
Hai phép tính 9 x 5 và 5 x 9 đều có thừa số 9, đều
có thừa số 5 và đều có kết quả bằng 45.
Vậy : 9 x 5 = 5 x 9

VBT/ 72
Bài 1/ Tính nhẩm

9 x 4 + 9 = 9 x 6 + 9 =
= =
9 x 5 + 9 = 9 x 7 + 9 =
= =
Nêu cách thực hiện phép tính?

Thực hiện phép nhân trước, phép cộngsau.
36
+
9
45
54 + 9
63
45 + 9
54
63 + 9
72
Bài2/ Tính :

×