Tải bản đầy đủ (.doc) (31 trang)

90 THÀNH NGỮ HAY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (162.29 KB, 31 trang )

Giaoandethitienganh.info

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Question 1. I always wanted to work for that company but it took me 10 years to get a
foot in the
_________.
A. door

B.
house

C. window

D. villa

Đáp án đúng: A. a foot in the door: Nỗ lực tham gia một công ty, một lĩnh vực n|o đó
m| có thể đem lại sự thành công cho bạn.
Các đáp án còn lại:
B. house: nhà
C. window: cửa sổ
D. villa: biệt thự
Dịch nghĩa: Tôi luôn muốn làm việc cho công ty đó nhưng tôi mất 10 năm để thành
công.
Question 2. This new product became the company’s cash
________.

A. pig

B. horse

C. cow



D. duck

Đáp án đúng: C. cash cow: “con bò tiền” hay “con g| đẻ trứng v|ng” – Công việc kinh
doanh, khoản đầu tư, sản phẩm đem lại lợi nhuận hay khoản tiền lớn, đều đặn.
Các đáp án còn lại:
A. pig: heo
B. horse:
ngựa D.
duck: vịt

Dịch nghĩa: Sản phẩm mới n|y đã trở th|nh con g| đẻ trứng vàng của công ty.
Question 3. There are too many chiefs and not enough _______ in my company.
A. Texans

B. Canadians

C. Americans

D. Indians

Đáp án đúng: D. too many chiefs, not enough Indians: “thừa thầy thiếu thợ” – tình
trạng có quá nhiều người bảo người khác phải l|m gì, nhưng lại không có nhiều người
thực thi công việc.
Các đáp án còn lại:
A. Texans: người Texas


Giaoandethitienganh.info


B. Canadians: người Canada
C. Americans: người Mỹ


Dịch nghĩa: Công ty tôi có tình trạng “thừa thầy thiếu thợ”.
Question 4. Don is an eager _______ and is certain to succeed in
business.

A. go-getter

B. beaver

C. pistol

D. sharp

Đáp án đúng: B. eager beaver: người làm việc chăm chỉ
Các đáp án còn lại:
A. go-getter: người kinh doanh th{o v{t, chăm chỉ
C. pistol: súng lục
D. sharpy: sắc nét
Dịch nghĩa: Don là một người làm việc chăm chỉ và chắc chắn thành công trong kinh
doanh.
Question 5. Exxon Mobil made big profits and the workers want a slice of the _______.
A. cake

B. pie

C. cream


D. cheese

Đáp án đúng: B. a slice of the pie: phần chia tiền, lợi ích,....
Các đáp án còn lại:
A. cake: bánh
C. cream: kem
D. cheese: pho mát
Dịch nghĩa: Exxon Mobil kiếm được lợi nhuận lớn và các công nhân của họ muốn được
chia cổ phần.
Question 6. Last year the business went ________ up after sales continued to fall.
A. stomach

B. tummy

C. belly

D. gut

Đáp án đúng: C. go belly up: thất bại hoàn toàn
Các đáp án còn lại:
A. stomach: dạ dày
B.tummy: bụng
D. gut: ruột
Dịch nghĩa: Năm ngo{i công việc kinh doanh thất bại hoàn toàn sau khi doanh số bán
ra tiếp tục giảm sút.
Question 7. When Larry left Google, he was given a golden ________.
A. fortune

B. pact


C. handshake

D. grip

Đáp án đúng: C. golden handshake: khoản tiền lớn cho ai đó khi bạn về hưu/ hay để
thuyết phục họ rời vị trí.


Các đáp án còn lại:
A. fortune: gia tài
B. pact: hiệp
định D. grip:
vali
Dịch nghĩa: Khi Larry rời Google, anh ấy được thưởng một số tiền lớn.
Question 8. There are rumours that the company had to grease someone’s _______ to
get that
contract.
A. blue ribbons

B. palms

C. crowns

D. prizes

Đáp án đúng: B. grease someone’s palm: Hối lộ ai đó
Các đáp án còn lại:
A. blue ribbons: đẳng cấp cao nhất
C. crowns: vương miện
D. prizes: giải thưởng

Dịch nghĩa: Có tin đồn rằng công ty đã đút lót ai đó để gi|nh được hợp đồng này.
Question 9. While the president is out of the office, his senior counselor will hold the
________.
A. fort

B. castle

C. fortress

D. blockhouse

Đáp án đúng: A. hold the fort: chịu trách nhiệm l|m gì khi ai đó vắng mặt.
Các đáp án còn lại:
B. castle: l}u đ|i
C. fortress: ph{o đ|i
D. blockhouse: lô cốt
Dịch nghĩa: Khi tổng thống vắng mặt, cố vấn cao cấp của ông ấy sẽ giải quyết công vụ.
Question 10. Business is bad. I’m not sure how much longer we’ll be able to keep our
heads above
______.
A. wave

B. aqua

C. saliva

D. water

Đáp án đúng: D. keep head above water: nỗ lực đối phó với một tình huống khó khăn,
đặc biệt về mặt tài chính.

Các đáp án còn lại:
A. wave: làn sóng
B. aqua: nước
________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Cô Phạm Liễu – Chuyên luyện thi Tiếng Anh 10, 11, 12

Trang 10


C. saliva: nước bọt
Dịch nghĩa: Công việc kinh doanh khá tệ hại. Tôi không chắc chúng ta có thể trụ được
bao lâu nữa.
Question 11. You have to go through endless red______ to start up a business.
A. line

B. queue

C. rope

D. tape

Đáp án đúng: D. red tape: quy định quan liêu, thường phức tạp hơn so với bình thường
v| ngăn cản công việc được thực hiện nhanh chóng.
Các đáp án còn lại:
A. line: dòng
B. queue: xếp hàng
C. rope: dây thừng
Dịch nghĩa: Tôi phải vượt qua những thủ tục quan liệu vô tận để bắt đầu khởi nghiệp
kinh doanh.

Question 12. Don is such a smooth talker, he could sell ice to ________.
A. Native Americans B. Maoris

C. Indians

D. Eskimos

Đáp án đúng: D. sell ice to Eskimos: thuyết phục ai đó l|m việc gì đó nhưng không thực
sự cần thiết với họ.
Các đáp án còn lại:
A. Native Americans: thổ d}n da đỏ
B. Maoris: người Maori
C. Indians: người Ấn Độ
Dịch nghĩa: Don là một kẻ nói chuyện trơn tru, anh ta có thể b{n băng cho người
Eskimo.
Question 13. Chuck found a _______ partner to invest money in his business.
A. sleeping

B. dozing

C. napping

D. snoozing

Đáp án đúng: A. sleeping partner: một đối tác kinh doanh chỉ góp tiền v|o công ty
nhưng không điều hành nó.
Các đáp án còn lại:
B. dozing: ngủ gật
C. napping: ngủ trưa
D. snoozing: ngủ

Dịch nghĩa: Chuck đã tìm được một cổ đông đầu tư tiền vào công ty của anh ấy,
nhưng không tham gia ban điều hành.


Question 14. Cindy was given her _______ papers
yesterday. A. walking B. running C. jumping

D.
swimming

Đáp án đúng: A. walking papers: thư thông b{o ai đó bị sa thải.
Các đáp án còn lại:
B. running: chạy
Giaoandethi tienganh. info

C. jumping: nhảy
D. swimming: bơi
Dịch nghĩa: Cindy nhận được thư cho cô nghỉ việc hôm qua.
Question 15. The project was a dead _______ from the start due to a lack of funding.

A. chicken

B. duck

C. cow

D. cat

Đáp án đúng: B. a dead duck: một dự án thất bại, chẳng đ{ng để nói tới.
Các đáp án còn lại:

A. chicken: gà
C. cow: bò
D. cat: mèo
Dịch nghĩa: Dự án là một sự thất bại từ đầu do thiếu hụt về ngân quỹ.
Question 16. While the secretary is on vacation, her deputy will call the ______.
A. breaks

B. quorums

C. shots

D. rolls

Đáp án đúng: C. call the shots: quyết định
Các đáp án còn lại:
A. breaks: giờ nghỉ
B. quorums: số đại biểu tối thiểu (để biểu quyết 1 vấn đề)
D. rolls: danh sách
Dịch nghĩa: Khi bà bộ trưởng đi nghỉ mát, thứ trưởng sẽ l| người ra
quyết định.

Question 17. We ________ in 10 dollars each to buy Lily a
birthday gift.
A. chipped

B. snacked

D. candied

C. popcorned


Đáp án đúng: A. chip in: đóng góp tiền hoặc thời gian
Các đáp án còn lại:
________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Cô Phạm Liễu – Chuyên luyện thi Tiếng Anh 10, 11, 12

Trang 12


B. snack: bánh
C. popcorn: bỏng ngô
D. candy: kẹo
Dịch nghĩa: Chúng tôi mỗi người góp 10 đôla để mua quà sinh
nhật cho Lily. Question 18. It's coming down to the ________ to
get these done on time. A. cable B. wire C. coil

D. line

Đáp án đúng: B. down to the wire: đúng v|o phút cuối c ng
Các đáp án còn lại:
A. cable: dây cáp
C. coil: cuộn dây
D. line: dòng
Dịch nghĩa: Đúng v|o phút cuối c ng chúng tôi đã ho|n th|nh công việc đúng lúc.

Question 19. Brett is a front _______ for the nomination.
A. runner

B. racer


C. carrier

D. marathoner

Đáp án đúng: A. front runner: kẻ dẫn đầu
Các đáp án còn lại:
B. racer: tay đua
C. carrier: người mang
D. marathoner: VĐV marathon
Dịch nghĩa: Brett l| người dẫn đầu cho đề cử này.
Question 20. It will probably take a month of working at my new job before I get into
the full
________ of things.
A. swing

B. tempo

C. sway

D. beat

Đáp án đúng: A. get into the full swing : thoải m{i l|m việc gì đó sau một thời gian
Các đáp án còn lại:
B. tempo: nhịp độ
C. sway: lắc lư
D. beat: đ{nh


Dịch nghĩa: Sẽ mất 1 tháng ở công việc mới trước khi tôi quen với nó.

Question 21. Max got off the ____ for stealing because the security camera was broken.
A. curve

B. angle

C. hook

D. link

Đáp án đúng: C. get off the hook: tho{t khỏi, có tr{ch nhiệm rời đi
Các đáp án còn lại:
A. curve: đường cong
B. angle: góc
D. link: liên kết
Dịch nghĩa: Max thoát khỏi trách nhiệm về tội ăn cắp vì camera an ninh bị hỏng.
Question 22. Mr. President, you should give Katie a fair _____ before you decide she
isn't good
enough for the job.
A. quake

B. tremor

C. whip

D. shake

Đáp án đúng: D. give something or someone a fair shake: cố gắng l|m gì đó trước khi
từ bỏ
Các đáp án còn lại:
A. quake: động đất

B.tremor: run rẩy
C. whip: roi da
Dịch nghĩa: Ngài Tổng thống, hãy cho Katie một cơ hội trước khi quyết định sa thải.
Question 23. Eric was exhausted after 3 kilometres of running, but he got a ____ wind after
he passed
the beach.

A. quive

B. angle

C. hook

D. link

Đáp án đúng: B. get a second wind: khôi phục năng lượng
Các đáp án còn lại:
A. blast: vụ nổ
C. gust: gió giật
D. cyclone: lốc xoáy
Dịch nghĩa: Eric kiệt sức sau khi chạy 3 cây số, nhưng anh ấy như hồi sinh sau khi vượt
qua bãi biển.
Question 24. I know the other team is expected to win, but let's give them a run for
their ______
tonight.


A. money

B. fortune


C. gold

D. check

Đáp án đúng: A. give one a run for one s money: cố gắng hết sức đ{nh bại người kh{c
Các đáp án còn lại:
B. fortune: gia tài
C. gold: vàng
D. check: séc tiền
Dịch nghĩa: Mình biết đội kia được mọi người kỳ vọng sẽ thắng, nhưng chúng ta hãy cố
gắng hết sức để đ{nh bại họ vào tối này.
Question 25. You can't believe everything Jane says about Marco. She tends to ______
overboard
when she's complaining about him.
A. jump

B. go

C. run

D. walk

Đáp án đúng: B. go overboard: nói hay l|m nhiều hơn bạn cần
Các đáp án còn lại:
A. jump:
nhảy C.
run: chạy

D. walk: đi bộ

Dịch nghĩa: Tôi không thể tin mọi thứ Jane nói về Marco. Cô ấy có khuynh hướng nói
nhiều hơn cần thiết khi phàn nàn về anh ấy.
Question 26. The renovations were going along great until we hit a _________ with the
carpet
installation.
A. drag

B. bug

C. snag

D. spot

Đáp án đúng: C. hit a snag: gặp vấn đề
Các đáp án còn lại:
A. drag: cái bừa
B. bug: lỗi
D. spot: vị trí
Dịch nghĩa: Việc cải tạo đã diễn ra tuyệt vời cho đến khi chúng tôi gặp vấn đề với việc
lắp đặt thảm.
Question 27. The children hold all the _____ when it comes to the father-son baseball
tournament.
A. goals

B. homeruns

C. acess

D. winners



Đáp án đúng: C. hold all the aces: mong đợi chiến thắng hay th|nh công
Các đáp án còn lại:
A. goals: bàn thắng
B. homeruns: thành công rực rỡ
D. winners: người chiến thắng
Dịch nghĩa: Bọn trẻ mong đợi chiến thắng khi chơi bóng ch|y với các ông bố.
Question 28. All the ______ shots from Silicon Valley were invited to meet the president.

A. cold B. hot C. grand D. super Đáp án đúng: B. hot shot (big shot
người quan trọng hay cực kỳ th|nh công
Các đáp án còn lại:
A. cold: lạnh
C. grand: lớn
D. super: siêu
Dịch nghĩa: Tất cả các tai to mặt lớn ở thung lũng Silicon được mời gặp tổng thống.
Question 29. I guess I jumped the ____ by buying Pam and Paul a wedding gift. They
called off the
engagement.
A. gun

B. cannon

C. pistol

D. rifle

Đáp án đúng: A. jump the gun: bắt đầu qu{ sớm
Các đáp án còn lại:
B. cannon: pháo

C. pistol: súng lục
D. rifle: súng trường
Dịch nghĩa: Tôi nghĩ tôi đã bắt đầu quá sớm với cách mua một món qu| cưới cho Pam
và Paul. Họ đã hủy bỏ hôn ước.
Question 30. The spelling bee is a level playing _____ because all of the kids are in
grade nine.
A. meadow

B. field

C. ground

D. garden

Đáp án đúng: B. level playing field: s}n chơi bình đẳng, mọi người đều có cơ hội như
nhau
Các đáp án còn lại:
A. meadow: đồng cỏ


C. ground: mặt đất
D. garden: vườn
Dịch nghĩa: Spelling bee là một s}n chơi bình đẳng bởi vì tất cả lũ nhóc đều học lớp 9.
Question 31. _____! You deserved to win.
A. Unfair luck

B. Nasty luck

C. Hard luck


D. Bad luck

Chọn đáp án: C. Hard luck
hard luck (idm
cho ai

poor you Tội bạn, b|y tỏ sự tiếc thương

Đáp án còn lại: A. Unfair (adj): không công bằng

Question 32. He didn’t speak a word of French when he first moved to French. He had
to pick up the language from _____.
A. scratch
B. start
C. naught
D. nil
Chọn đáp án: A. scratch
from scratch (idm : bắt đầu lại từ đầu
Đáp án còn lại: B. Không có “from start”
C. naught (n : số không, không có gì
D. nil (n : không (d ng trong tỉ số thể thao
Tạm dịch: Anh ta đã không nói nổi một từ tiếng
h{p khi lần đầu
đến
n|y từ đầu.

h{p. Anh ấy bắt đầu học ngôn
ngữ

Question 33. We’re free most of the weekend, but we’ve got a few bits and _____ to do

on Sunday
morning.
A. things

B. stuff

C. pieces

Chọn đáp án: C. pieces
bits and pieces (idm : những thứ lặt vặt, linh tinh
Đáp án còn lại: A. thing(n : đồ, vật, thứ
B. stuff (n : thứ, món, đồ đạc
D. end (n : đoạn cuối, mẩu

D. ends


Tạm dịch: Hầu như v|o cuối tuần chúng tôi đều rảnh, nhưng v|o mỗi s{ng chủ nhật
chúng tôi phải l|m một số việc vặt.
Question 34. Tamara has set her _____ on becoming a ballet-dancer.
A. head

B. feet

C. brain

D. heart

Question 35. It was so exciting! I was on the _____ of my seat!
A. side


B. edge

C. end

D. front

Chọn đáp án: B. edge
Giaoande thitienga nh.info

be/keep on the edge ò sb’s seat (idm : bị k ch th ch, căng thẳng
Đáp án còn lại: A. side (n : bên (nói về mặt phẳng
C. end(n : cuối
D. front (n : đằng trước
Tạm dịch: Thật l| thú vị Tôi đã bị phấn kh ch
Question 36. There are about twenty _____ so people waiting in the outer office.

A. but B. and C. or D. so Chọn đáp án: C. or
or so (idm : gần bằng, xấp xỉ
Đáp án còn lại: A. but (conj : nhưng ( d ng để nối hai mệnh đề hoặc hai từ đồng đẳng
B. and (conj : v| (d ng để nối hai mệnh đề hoặc hai từ đồng đẳng

Tạm dịch: Có khoảng 20 người ngồi đợi ngo|i văn phòng.
Question 37. It finally ______ home to me that it was time to buy a place of my own.
A. arrived

B. came

C. hit


D. reached

Chọn đáp án: B. came
It come home to sb (idiom : ai đó hiểu r

điều gì

Đáp án còn lại: A. arrive (v : đến, tới
C. hit (v : đ{nh, đ}m
D. reach (v : vươn tới
Tạm dịch: Cuối c ng tôi cũng hiểu rằng tôi phải mua một ngôi nh| cho riêng mình.
________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Cô Phạm Liễu – Chuyên luyện thi Tiếng Anh 10, 11, 12

Trang 18


Biên soạn: Cô Phạm Liễu - />Question 38. “I’m _____ to listen to your pathetic excuses,”
she said.
A. sick and tired
B. having enough
C. in no mood
Chọn đáp án: C. in no
mood
in no mood to do sth (idm): không có t}m
trạng l|m gì
Đáp án còn lại: A. sick and tired of sth/doing: ch{n v| mệt
c{i gì/ l|m gì
B. have enough of doing sth: ch{n ngấy l|

m gì
D. sick to death of doing sth: ch{n l|m gì
Tạm dịch: “Tôi không có t}m trạng để
nghe những l

0988.062.725

D. sick to death

do không thỏa đ{ng của anh.” – cô ấy nói.

Question 39. Philips offered Joan a _____ to cry on after her husband’s death.
A. shoulder
Chọn đáp án: A.
shoulder

B. arm

C. hand

D. leg

a shoulder to cry on (n : một người để chia sẻ cảm thông
Đáp án còn lại: B. arm (n : c{nh tay
C. hand (n : b|n tay
D. leg (n : b|n ch}n
Tạm dịch: hilips ch nh l| người để Joan chia sẻ sau khi chồng cô ấy mất.
Question 40. Mary wanted to give Nigel a present that was a little bit out of the _____.
A. normal


B. ordinary

C. average

D. everyday

Chọn đáp án: B. ordinary
out of the ordinary (idm : bất bình thường
Đáp án còn lại: A. normal (adj : bình thường
C. average (adj : trung bình
D. every day (adv : mọi ng|y
Tạm dịch: Mary muốn tặng một món qu| đặc biệt cho Nigel.
Question 41. Clare was _____ her homework when her boyfriend called.
A. at the center

B. in between

C. halfway through

Chọn đáp án: D. in the middle of
in the middle of sth/doing sth (idm : đang bận l|m c{i gì/ việc gì

D. in the middle of


Đáp án còn lại: A. at the centre: ở trung t}m
B. in between: người ở giữa
C. halfway through: nửa chừng
Tạm dịch: Clare đang bận l|m b|i tập thì bạn trai cô ấy gọi điện.
Question 42. I know your name is Jim. When I called you Tim, it was just a _____ of the

tongue.

A. slip

B. skid

C. skim

D. slight

Chọn đáp án: A. slip
a slip of the tongue (idm : lỡ lời
Đáp án còn lại: B. skid (n : sự trượt (b{nh xe
C. skim (n : sự lướt qua
D. slight (n : sự khinh thường
Tạm dịch: Tôi biết bạn l| Jim. Khi tôi gọi bạn l| Tim, đó l| do tôi vô tình lỡ lời.
Question 43. During the match, someone _____ fire to the stadium.
A. opened

B. put

C. set

D. caught

Chọn đáp án: C. set
to set fire to sb/sth (idm : ch}m lửa, đốt
Đáp án còn lại: A. open (v : mở
B. put to fire and sword (idm : trong cảnh nước sôi lửa bỏng
D. catch fire (v : bắt lửa

Tạm dịch: Có ai đó đã ch}m lửa đốt s}n vận động trong khi diễn ra trận đấu n|y.
Question 44. I don’t have any cash just now. I’m _____
A. flat broken

B. flat broken

C. no money

D. less money

Chọn đáp án: B. flat broken
flat broke (idm : ho|n to|n rỗng túi
Đáp án còn lại: A. không có “flat broken”
Do động từ l| “am” nên “no money” v| “less money” không đúng ngữ ph{p.
Tạm dịch: Tôi không còn tiền mặt nữa. Tôi đã hết sạch tiền rồi.
Question 45. The nearest town was 80 km away, I mean really in the middle of
_____


A. everywhere

B. somewhere

C. anywhere

D. nowhere

Chọn đáp án: D. nowhere
in the middle of the nowhere (idm : ở một nơi xa xôi hẻo l{nh
Đáp án còn lại: A. everywhere: mọi nơi

B. somewhere: nơi n|o đó
C. anywhere: bất cứ nơi n|o
Tạm dịch: Thị trấn gần nhất c{ch đ}y

0km, tôi cho l| nơi n|y rất xa xôi hẻo l{nh.

Question 46. She’s won the lottery! She’s _____ the moon.
A. across

B. over

C. along

Chọn đáp án: B. over

D.
through

over the moon (at sth (idm : sung sướng (vì điều gì
Đáp án còn lại: A. across (prep : băng qua, qua
C. along (prep : dọc
D. through (prep): qua
Tạm dịch: Cô ấy trúng xổ số Cô ấy cảm thấy sung sướng.
Question 47. On first coming to England, I fell ______ in love with a girl who lived in the
flat below
mine.
A. feet over hands

B. elbow to toe


C. foot in mouth

D. head over heels

Chọn đáp án: D. head over heels
head over heels in love (idm : ho|n to|n
Đáp án còn lại: serve sb hand and foot (idm : phục
vụ ai tận t}m Không có “elbow to toe” hay “foot in
mouth”
Tạm dịch: Trong lần đầu đến Anh, tôi đã yêu một cô g{i sống ở căn nh| bên dưới.
Question 48. I revised my views _____ comments from
colleagues. A. against
B. further to
C. in
the light of

D. consequent upon

Chọn đáp án: C. in the light of
in the light of sth (idm : vì c{i gì, c}n nhắc c{i gì rồi mới quyết định.
Đáp án còn lại: A. as against sth (idm : tương phản với điều gì


B. futher to sth: như đã đề cập c{i gì trước đó
D. consequent on sth (adj : l| kết quả của điều gì
Tạm dịch: Tôi xem qua xem lại quan điểm của mình dựa trên những lời nhận x t của
động nghiệp.
Question 49. “Did you enjoy the party?” Well, kind_____.
A. off


B. of

C. like

D. or

Chọn đáp án: B. of
kind of (idm : cũng t|m tạm
Đáp án còn lại: Không có “kind off/ or/like”
Tạm dịch: “Anh có th ch bữa tiệc không . m, t|m tạm.
Question 50. I don’t want to listen to any more of your half - _____ ideas. Come back
when you have
some ideas that aren’t impractical and stupid.
A. mashed

B. peeled

C. rinsed

D. baked

Chọn đáp án: D. baked
half – baked (idm : thiếu kinh nghiệm, non nớt, ngu ngốc
Đáp án còn lại: A. mash (v : nghiền
B. peel (v : bóc vỏ, tróc vỏ
C. rinse (v : rửa qua loa
Tạm dịch: Tôi không muốn nghe bất cứ tưởng ngu ngốc n|o của bạn nữa. Hãy quay trở
lại nói chuyện với
tôi khi bạn có những
tưởng thực tế v| s{ng suốt hơn.

Question 51. Students sometimes support themselves by _____ of evening jobs.
A. efforts

B. method

C. means

D. ways

Chọn đáp án: C. means
by means of sth (idm : sử dụng c{i gì, bằng c{i gì
Đáp án còn lại: A. effort (n : nỗ lực
B. method (n : phương ph{p, c{ch thức
D. way (n : c{ch, đường
Tạm dịch: Sinh viên đôi khi phải kiếm sống bằng những công việc l|m thêm v|o buổi tối.
Question 52. She’s a very _____ person, so her friends often go to her for advice.
A. practiced

B. basic

C. earthy

D. down-to-earth


Chọn đáp án: D. down-to-earth
down-to-earth (idm): không mơ mộng, không giả dối, thực tế
Đáp án còn lại: A. practiced (adj : có kinh nghiệm
B. basic (adj : cơ bản
C. earthy (adj : trần tục, thô lỗ

Tạm dịch: Cô ấy l| một người thực tế, vì vậy bạn cô ấy thường đến xin cô ấy lời
khuyên.
Question 53. You can talk to him until you are _____ in the face, but he still won’t
understand.

A. white

B. green

C. yellow

D. blue

Chọn đáp án: D. blue
(until you are blue in the face (idm : trong thời gian d|i
Tạm dịch: Cậu có thể nói chuyện với anh ta rất nhiều, nhưng hắn ta cũng chẳng
hiểu gì đ}u.
Question 54. What a heavy fog we have! I’m sure our flight will surely fall behind
_____.

A. plan B. shipment C. time D. schedule Chọn đáp án: D. schedule
(to) fall behind schedule (idm : trễ thời hạn, l i lịch
Đáp án còn lại: A. plan (n : kế hoạch

Tạm dịch: Sương m
bị l i lịch.

d|y đặc qu{ Tớ chắc chắn l| chuyến bay của bọn mình sẽ

Question 55. I won’t buy that car because it has too much _____ on it.

A. ups and downs

B. adds and ends

C. wear and tear

D. white lie

Chọn đáp án: C. wear and tear
wear and tear (idm : hư mòn, xuống cấp
Đáp án còn lại: A. ups and downs (idm : sự thăng trầm
B. adds and ends (idm : đầu thừa đuôi thẹo, vật linh tinh/ phần còn lại.
D. white lie (idm : lời nói dối vô hại
Tạm dịch: Tôi sẽ không mua chiếc xe hơi đó vì nó xuống cấp qu{ rồi.


Question 56. I shall do the job to the best of my _____.


A. ability

B. knowledge

C. talent

D. capacity

Chọn đáp án: A. ability
To the best of one’s ability (idm : với khả năng tốt nhất ai có thể l|m
Đáp án còn lại: B. knowledge (n : kiến thức

C. talent (n : t|i năng
D. capacity (n : năng lực
Tạm dịch: Tôi sẽ l|m công việc n|y hết sức mình.
Question 57. The suspect was seen _____ with intent outside of the jewelry store.
A. lying

B. loitering

C. waiting

D. standing

Chọn đáp án: B. loitering
to loiter with intent (idm : lảng vảng có mục đ ch
Đáp án còn lại: A. lie (v : nằm
C. wait (v : đợi
D. stand (v : đứng
see/watch/hear/smell sb

V-ing: nhìn/nghe/ngửi ai đó đang l|m gì

see/watch/hear/smell sb
động

to V: nhìn thấy ai đó đang l|m gì (chứng kiến to|n bộ h|nh

Tạm dịch: Kẻ tình nghi được ph{t hiện đang lảng vảng có mục đ ch bên ngo|i tiệm
b{n đồ trang sức.
Question 58. Can you deliver this letter _____ hand?
A. in


B. with

C. to

D. by

Chọn đáp án: D. by
by hand (idm : bởi người, không phải qua m{y móc
Đáp án còn lại: A. in one’s hand (idm : trong tầm tay, có thể kiểm so{t được
B. with hand: (l|m gì đó bằng tay
C. không có “to hand”
Tạm dịch: Cậu có thể giao tận tay bức thư n|y không
Question 59. He has been caught in the rain, and has been wet _____.
A. over and over
through

B. once for all

Chọn đáp án: D. through and through

C. to and fro

D. through and


through and through (idm : ho|n to|n

completely


Đáp án còn lại: A. over and over (idm : l|m đi l|m lại, lặp lại nhiều lần
B. once and for all (idm : ho|n th|nh, dứt điểm
C. to and fro (idm : đi tới đi lui
Tạm dịch: Anh ấy bị d nh mưa v| ướt hết cả người.
Question 60. I’m very lazy. I only go to the gym once in a _____ moon.
A. full

B. black

C. new

D. blue

Chọn đáp án: D. blue
once in a blue moon (idm : rất hiếm khi, hầu như không bao giờ
Đáp án còn lại: A. full moon: trăng tròn
B. black (adj : đen
C. new moon : trăng non
Tạm dịch: Tôi rất lười biếng. Tôi hiếm khi đi tập gym.
Question 61. I’ve never really enjoyed going to the ballet or opera; they’re not really
my _____.

A. piece of cake B. sweets and candy C. biscuit D. cup of tea Chọn đáp
án: D. cup of tea
one’s cup of tea (idm : sở th ch của ai
Đáp án còn lại: A. piece of cake (idm : dễ như ăn kẹo

Tạm dịch: Thực sự tôi chưa bao giờ th ch đi xem ba lê hay xem hòa nhạc. Đó không phải
l| sở th ch của tôi.


Question 62. He left the country _____ arrest if he returned.
A. with threat of

B. in fear of

C. with fear of

D. under threat of

Chọn đáp án: D. under threat of
be under threat of sth/V-ing (idm : dưới mối đe dọa
Tạm dịch: Anh ấy đã rời khỏi đất nước, với mối đe dọa bị bắt nếu trở lại.
Question 63. We regret to tell you that the materials you ordered are ______.
A. out of reach

B. out of practice

C. out of stock

D. out of work


Chọn đáp án: C. out of stock
out of stock (idm : hết h|ng
Đáp án còn lại: A. out of reach (idm : ngo|i tầm với
B. out of practice (idm : k m đi do t tập luyện
D. out of work (idm thất nghiệp, không hoạt động nữa
Tạm dịch: Chúng tôi rất tiếc phải thông b{o rằng nguyên liệu m| bạn đặt h|ng đã
hết.
Question 64. It’s a good idea in theory, but it’s going to be hard to put in into

_____.
A.
practice
B. trial
Chọn đáp án: A.
practice
to put it into practice (idm : đưa v|o thực
tiễn

C. test

D.
examination

Đáp án còn lại: B. trial (n : sự thử nghiệm
C. test (n : b|i kiểm tra
D. examination (n : sự khảo s{t, sự nghiên
cứu
Tạm dịch: thuyết đó l|
Về l
một
tưởng hay, nhưng sẽ khó để {p dụng v|o thực tiễn.
Question 65. He put the two letters into the wrong envelopes ______ mistake.
B.
A. on
by
C. with
D. in
Chọn đáp án: B. by
by mistake

by
(idm
chance

by accident: vô
tình

Tạm dịch: Cậu ấy vô tình để lộn hai l{ thư v|o nhầm phong bì
Question 66. My English is progressing
______.
B. leaps and
C. bounds and
A. odds and ends
bounds
leaps
Chọn đáp án: B. leaps and
bounds
leaps and bounds (idm :
(tiến triển
nhanh chóng
Đáp án còn lại: Sai trật tự
từ
odds and ends (idm : những thứ vụn vặt
Tạm dịch: Khả năng tiếng Anh của tôi tiến bộ nhanh chóng.

D. ends and
odds


Question 67. Everyone can join our club, ______ age and sex.

A. in place of

B. regardless of

C. in case of

D. not mention


Chọn đáp án: B. regardless of
regardless of sth (idm : bất kể, không m|ng đến điều gì
Đáp án còn lại: A. in place of sb/sth (idm : thay thế cho ai, c{i gì
B. in case of: phòng khi có chuyện gì
D. not mention: chưa đề cập đến
Tạm dịch: Mọi người đều có thể tham gia c}u lạc bộ của chúng tôi, bất kể tuổi t{c
v| giới t nh.
Question 68. Without written evidence, we don’t have a _____ on.
A. leg to stand

B. foot to stand

C. leg to lean

D. foot to lean

Chọn đáp án: A. leg to stand
not have/ without a leg to stand on (idm : không có l lẽ để chứng minh l| đúng
Tạm dịch: Nếu không có bằng chứng n|o được ghi lại thì chúng ta không thể chứng
minh mình l| đúng.


Question 69. Hard work is _____ of success.
A. pros and cons

B. part and parcel

C. chalk and cheese D. back and forth

Chọn đáp án: B. part and parcel
part and parcel (idm : một phần không t{ch rời.
Đáp án còn lại: A. pros and cons (idm : mặt lợi mặt hại
C. chalk and cheese. Cấu trúc đầy đủ: (to be like chalk and cheese (idm : rất kh{c
biệt
D. back and forth (idm): chuyển động tới lui
Tạm dịch: Chăm chỉ l| một yếu tố không thể thiếu để dẫn tới th|nh công.
Question 70. The director and the producer don’t see _____ on certain aspects of
products.

A. face to face B. heart to heart C. mind to mind D. eye to eye Chọn đáp
án: D. eye to eye
see eye to eye on sth (idm : đồng lòng, nhất tr về c{i gì
Đáp án còn lại: A. face to face: mặt đối mặt
B. heart to heart (adj : th|nh thật, ch}n th|nh
Tạm dịch: i{m đốc v| nh| sản xuất không thống nhất về một số đặc điểm nhất
định của sản phẩm.
Question 71. I read the contract again and again _____ avoiding making spelling


mistakes.
A. in terms of


B. by means of

C. with a view to

D. in view of


Chọn đáp án: C. with a view to
with a view to

V-ing (idm : nhằm mục đ ch gì

Đáp án còn lại: A. in terms of

N/V-ing: về phương diện gì

B. by means of

N/V-ing: bằng phương tiên gì

D. in view of

N/v-ing: x t thấy, xem x t, lưu t}m đến, bởi vì điều gì

Tạm dịch: Tôi đọc đi đọc lại bản hợp đồng để tr{nh mắc phải những lỗi ch nh tả.
Question 72. According to a recent survey, most people are on good _____ with their
neighbors.
A. relations

B. terms


C. acquaintance

D. relationships

Chọn đáp án: B. terms
be on good terms with sb (idm
(to get on (well with sb (phrV
(to get along with sb (phrV : sống hòa hợp,
có mối quan hệ tốt với ai
Đáp án còn lại: A. relations (n : mối quan hệ, sự liên lạc

D. relationship (n : mối quan hệ
Tạm dịch: Theo một cuộc khảo s{t gần đ}y, hầu hết mọi người đều có mối quan hệ tốt
với h|ng xóm của mình.
Question 73. She clearly joined the firm with a(n)______ to improving herself
professionally.
A. view

B. aim

C. plan

D. ambition

Chọn đáp án: A. view
with a view to

V-ing (idm


with the aim ofV-ing: với mục đ ch l|m gì

Đáp án còn lại: B. with the aim of V-ing : với mục đ ch l|m gì
C. plan for sth: dự định cho việc gì
D. ambition of being/doing sth: ho|i bão l|m gì
Tạm dịch: Cô ấy r
bản th}n.

r|ng l|m việc cho công ty n|y với mục đ ch l| n}ng cao trình độ của

Question 74. When I got my case back. It had been damaged _____repair.
A. over

B. further

C. above

D. beyond

Chọn đáp án: D. beyond
be beyond repair (idm : không thể sửa chữa được
Tạm dịch: Khi tôi lấy lại chiếc vali của tôi, nó đã hỏng đến mức không thể sửa được.


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×