Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

Trắc nghiệm cơ sở truyền tin và truyền số liệu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (48.59 KB, 9 trang )

CƠ SỞ TRUYỀN TIN VÀ TRUYỀN SỐ LIỆU
1. Cho X, Y là 2 sự kiện phụ thuộc
a. H(X,Y) = H(X) + H(Y)
b. H(X,Y) = H(X) + H(Y) - H(X,Y)
c. H(X,Y) = H(X) - H(Y)
*d. Không có đáp án nào đúng
2. Cho X, Y là 2 sự kiện độc lập
*a. H(X,Y) = H(X) + H(Y)
b. H(X,Y) = H(X) + H(Y) - H(X,Y)
c. H(X,Y) = H(X) - H(Y)
d. Không có đáp án nào đúng
3. Cho bảng mã W = {01,00,0010,0111,0110}
*a. W có tính tách được, không tức thời
b. W có tính tách được, tức thời
c. W không tác được
d. W tức thời
4. Cho bảng mã W = {w1, w2, w3}. độ dài từ mã w1, w2, w3 tương ứng là n1 = 1,
n2 = 2, n3 = 2, cơ số sinh mã D = 2
*a. Có tồn tại bảng mã W tức thời với độ dài từ mã trên
b. Không tồn tại bảng mã W tức thời với tập độ dài từ mã trên
c. Không tồn tại bảng mã W tách được với tập độ dài từ mã trên
d. Bảng mã W luôn có tính tách được với tập độ dài từ mã trên


5. Thông tin là gì?
*a. Là tính chất xác định của vật chất mà con người ( hoặc hệ thống kỹ thuật )
nhận được từ thế giới vật chất bên ngoài
b. Là đại lượng vật lý biến thiên phản ánh tin cần truyền
c. Là tác động không mong muốn lên hệ thống truyền tin
d. Cả a,b,c
6. Suy giảm cường độ của tín hiệu phụ thuộc vào:


a. Môi trường truyền dẫn
b. Tần số truyền dẫn
*c. Khoảng cách truyền dẫn
d. Cả a,b,c
7. Suy giảm tín hiệu điện tử trong môi trường không khí
*a. Tỷ lệ thuận với tần số
b. Tỷ lệ nghịch với khoảng cách
c. Tỷ lệ thuận với bước sóng
d. Không phụ thuộc tần số
8. Thông lượng của một kênh truyền được hiểu là ?
*a. Số bit truyền qua 1 điểm của kênh truyền trên 1 giây
b. Băng thông của kênh truyền
c. Dải tần số của tín hiệu cho phép đi qua kênh truyền mà có độ suy giảm không
quá 3 dB
9. Vận tốc của sống điện từ?
*a. Luôn bằng 3*10^8 m/s


b. Luôn bằng 3*10^8 km/s
c. Phụ thuộc vào môi trường truyền dẫn
d. Cả a,b,c đều sai
10. Chọn câu trả lời đúng về phổ của tín hiệu
*a. Tất cả các tín hiệu đều phân tích phổ được bằng cách phân tích thành tổng
các tín hiệu tuần hoàn
b. Phổ của tín hiệu là cách thành phần tần số thấp chứa trong tín hiệu đó
c. Phổ của tín hiệu là cách thành phần tần số cao chứa trong tín hiệu đó
d. Chỉ có tín hiệu tuần hoàn mới phân tích được phổ tần số
11. Tốc độ truyền tối đa của kênh truyền phụ thuộc vào
a. Băng thông
b. Tỷ số tín hiệu/ nhiễu (S/N)

c. Hệ số điều chế tín hiệu
*d. Cả a,b,c đều đúng
12. Cho sự kiện A có xác suất xuất hiện là p(0<=p<=1).H(A) là entropy của A
*a. H(A) luôn >= 0 với mọi giá trị p
b. H(A) luôn nhỏ hơn 1 với mọi giá trị của p
c. Nếu p càng lớn thì H(A) càng lớn
d. Không phụ thuộc vào p
13. Bảng mã ......... là bảng mã mà khi mã hóa thông báo X ta nhận được một dãy
các từ mã ws , và khi giải mã dãy các từ mã ws thì ta có thể nhận được nhiều thông
báo M khác nhau.
a. Tách được
*b. Không tách được


c. Tức thời
14. Bảng mã tức thời
a. Không tách được
*b. Luôn luôn tách được
c. Tồn tại từ mã này là tiền tố của từ mã kia
d. Tất cả đều sai
15. Bảng mã nhị phân Huffman
a. Là mã phát hiện lỗi
*b. Là mã nén dữ liệu
c. Là mã đường truyền
d. Là mã bảo mật
16. 1MHz = ?
*a. 1000000 Hz
b. 2^10 Hz
c. 2^20 Hz
d. 1000 Hz

17. Một kênh truyền gồm 2 chặng nối tiếp từ A đến B và từ B đến C. Cho công suất
phát PA = 12 W. Tìm công suất thu PC biết : Độ suy giảm từ A đến B : A(AB) = -2
dB và từ B đến C : A(BC) = -1 dB
a. 4W
*b. 6W
c. 2W
d. Các phương án còn lại đều sai


18. Tính tốc độ truyền dữ liệu tối đa của kênh truyền có băng thông 2MHz ; tỷ số
S/N = 35 dB
a. 46480 bps
b. 20679 bps
c. 23240 bps
*d. Các phương án còn lại đều sai
19. Tính tốc độ truyền dữ liệu tối đa của kênh truyền có băng thông 1MHz ; tỷ số
S/N = 0 dB
*a. 0 bps
b. 20679 bps
c. 200 bps
d.12345 bps
20. Muốn tăng tốc độ dữ liệu tối đa của một kênh truyền cho trước chúng ta nên:
a. Tăng khoảng cách truyền dẫn
b. Tăng vận tốc truyền tín hiệu
*c. Tăng tỷ số S/N
d. Các phương án còn lại đều sai
21. Các yếu tố gây ra sự sai khác giữa tín hiệu thu và tín hiệu phát là:
a. Méo trễ lan truyền
*b. Nhiễu
c. Sự suy giảm cường độ

d. Cả a,b,c đều đúng
22. Nhiễu nhiệt


a. Gây ra bởi các chuyển động nhiệt của chất dẫn
b. Không đáng kể ở nhiệt độ thường
c. Không thể loại trừ hoàn toàn
*d. Cả a,b,c đều đúng
23. Nhiễu xuyên kênh xảy ra
*a. Do ảnh hưởng từ các kênh truyền lân cận
b. Do dao động nhiệt của các điện tử trong chất dẫn
c. Do truyền nhiều tín hiêu với các tần số khác nhau treen1 kênh truyền
d. Các phương án còn lại đều sai
24. Nhiễu điều chế
a. Gây ra bởi các chuyển động nhiệt của chất dẫn
b. Không thể loại trừ
c. Do ảnh hưởng từ cách kênh truyền lân cận
*d. Các phương án còn lại đều sai
25. Tín hiệu
a. Là tính chất xác định của vật chất mà con người nhận được từ thế giới bên ngoài
*b. Là đại lượng vật lý biến thiên phản ánh tin cần truyền
c. Là tác động không mong muốn lên hệ thông truyền tin
d. Cả a,b,c đều đúng
26. Cho tín hiệu sau : s(t) = 2A +Asin(8*pi*f0t + pi/2) + 2Asin(4*pi*f0t) có phổ
tần số
a. Phổ vạch ( gồm 2 vạch tần số )
*b. Phổ vạch ( Gồm 3 vạch tần số )


c. Phổ liên tục

d. Các phương án còn lại đều sai
27. Suy giảm tín hiệu điện từ trong không khí
a. A = 10 log(2*pi*d/lamla)^2 dB
b. A = 20 log(4*pi*d/lamla)^2 dB
*c. A = 10 log(4*pi*d/lamla)^2 dB
d. A = 20 log(2*pi*d/lamla)^2 dB
28. Mã Manchester có tính chất
a. Mỗi bit biểu diễn bởi 1 mức điện áp
b. Điện áp biểu diễn bit 1 luân phiên thay đổi
c. Điện áp biểu diễn bit 0 luôn phiên thay đổi
*d. Các phương án còn lại đều sai
29. Cho H(X) = 7 bit. H(Y) = 3 bit. H(X,Y) = 9 bit
*a. H(X/Y) = 6 bit
b. H(Y/X) = 1 bit
c. H(X/Y) = 0 bit
d. Các phương án còn lại đều sai
30. Cho H(X) = 7 bit. H(Y) = 3 bit. H(X,Y) = 8 bit
a. I(X/Y) = 6 bit
b. I(Y/X) = 1 bit
*c. I(X/Y) = 2 bit
d. Các phương án còn lại đều sai


31. Mã hóa tín hiệu với tần số fmax = 5kHz, theo định lý Nyquist thì nên lấy mẫu
với tần số nào
a. 8 kHz
*b. 10 kHz
c. 5 kHz
d. Các phương án còn lại đều sai
32. Tính tốc độ bit sau khi số hóa tín hiệu tiếng nói với tần số lấy mẫu fsampling =

8 kHz, số bit mã hóa n = 16
*a. 128 kbps
b. 32 kbps
c. 64 kbps
d. 256 kbps
33. Cho chuỗi bit cần truyền 1111010. Hệ thống sử dụng mã phát hiện lỗi CRC với
đa thức sinh P = x^3 + 1. Hỏi chuỗi phát đi là
*a. 1111010000
b. 1111010101
c. 1111010111
d. Các phương án còn lại đều sai
34. Cho chuỗi bit cần truyền 1111010. Hệ thống sử dụng mã phát hiện lỗi CRC với
đa thức sinh P = x^3 + 1. Phía thu có khả năng phát hiện lỗi:
a. Hai bit lỗi liên tiếp
b. Các lỗi đơn
c. Các lỗi có số bit lỗi là lẻ
*d. Cả a,b,c đều đúng


35. Cho chuỗi bit cần truyền 1111010. Hệ thống sử dụng mã phát hiện lỗi odd
Parity. Hỏi chuỗi bit phát đi là
a. 1111010000
b. 11110100
c. 11110101
d. Các phương án còn lại đều sai



×