Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Bộ đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2019 2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.23 KB, 7 trang )

ĐỀ SỐ 1
TRƯỜNG THCS

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC I

Họ và tên: ......................

NĂM HỌC 2019 - 2020

Lớp: .........

Môn: Toán 6
Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề)

I. Phần trắc nghiệm (3 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng
Câu1: Cho tập hợp M = { 4;10;15} . Khi đó:
A. 4 ∉ M

B. M ⊂ {10;15}

C. {10;15} ⊂ M

D. {15} ∈ M

Câu2: Kết quả phép tính 57:55 bằng:
A. 52

B. 59

C. 514


D. 25

Câu3: Điền chữ số nào sau đây vào dấu * để số 32 * chia hết cho 3?
A. 1

B.3

C. 0

D.9

C. 1;2

D. 1;2;3

Câu4: Trong phép chia cho 3 số dư có thể là:
A. 0;1;2

B.0;1;2;3

Câu5: Số đoạn thẳng trong hình 1 là
A. 1

B. 3

C. 4

D. 6

A


B

C

D

Hình 1

Câu6: Điểm B nằm giữa hai diểm A và C. Khẳng định sau đây là sai?
A. Tia BA và BC đối nhau
B. Tia AB và tia AC trùng nhau
C. Điểm A thuộc tia BC
D. Diểm A thuộc tia CB
Phần II. Phần tự luận (7điểm)
Bài 1 (1điểm) Cho tâp hợp A = { x ∈ N / 5 ≤ x < 11}
a) Viết tập thể A bằng cách liệt kê các phần tử. Xác định số phần tử của tập hợp.
b) Dùng kí hiệu (∈;∉ ) để viết các phần tử 5, 11 thuộc tập hợp A hay không thuộc
tập hợp A.
Bài 2 (3 điểm)
1) Thực hiện phép tính
a) 37.52 + 37.48
b) 5.23 + 711:79 - 12018
c) 400 : {5.[360 − (290 + 2.5 2 )]}
2) Tìm x, biết
a) 3(x + 7) = 21
b) 20 + 5x = 57:55
c) 52x – 3 – 2.52 = 52.3
Bài 3 (2,5 điểm) Vẽ đường thẳng xy. Lấy điểm O trên đường thẳng xy, điểm A, điểm B
thuộc tia Ox, điểm C thuộc tia Oy.

a) Viết các tia trùng nhau gốc O
b) Viết các tia đối nhau gốc A
c) Lấy điểm M bất kỳ không thuộc đường thẳng xy. Vẽ đoạn thẳng MA, MB, tia MO,
đường thẳng MC


Bài 4 (0,5 điểm) Cho A = 5 + 52 + 53 +…+ 52017. Tìm x để 4A + 5 = 5x


HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KỲ I
NĂM HỌC 2019-2020

I. Phần trắc nghiệm(3 điểm) Mỗi phương án trả lời đúng 0,5 điểm
1
C

2
D

3
A

4
A

5
D

6

C

Phần II. Phần tự luận (7điểm)
Bài

Nội dung

Điểm

a) A = { 5;6;7;8;9;10}
1(1điểm)

0,5

Tập hợp A có 6 phần tử
b) 5 ∈ A; 11 ∉ A

0,5

1)Thực hiện phép tính (mỗi câu đúng 0,5 điểm)

2(3điểm)

a) KQ:3700

0,5

b)KQ: 88

0,5


c) KQ: 4

0,5

2)Tìm x (mỗi câu đúng 0,5 điểm)
a) KQ: x = 0

0,5

b) KQ: x = 1

0,5

c) KQ:x = 3

0,5

Vẽ hình

3(2,5điểm

4(0,5điểm)

0,5

M

y


x
A

B

O

C

a) Các tia trùng nhau gốc O là: Ox ; OA ; OB

0,5

b) Các tia đối nhau gốc A là : Ax và AB ; Ax và AO ; Ax và
AC ; Ax và Ay

0,5

c) Vẽ đúng một yếu tố 0,25

1,0

Chứng tỏ được 4A + 5 = 52018

0,25

Suy ra x = 2018

0,25



ĐỀ SỐ 2
TRƯỜNG THCS

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC I

Họ và tên: ......................

NĂM HỌC 2019 - 2020

Lớp: .........

Môn: Toán 6
Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề)

I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm)

* Khoanh tròn vào một chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng
Câu 1: Tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 2 và không vượt quá 7 là.
A. { 2; 3; 4; 5; 6; 7} B. { 3; 4; 5; 6}

C. { 2; 3; 4; 5; 6}

Câu 2: Kết quả phép tính 55.59 bằng:
A. 545
B. 514
C. 2514

D. { 3; 4; 5; 6; 7}
D. 1014


Câu 3: Cho hình vẽ (hình 1). Chọn câu đúng:
A. A ∉ d và B∈ d

B. A∈ d và B∈ d

C. A ∉ d và B ∉ d

D. A∈ d và B∉ d

Câu 4: Cho hình vẽ (hình 2). Em hãy khoanh tròn vào câu đúng:
A. A nằm giữa B và C
B. B nằm giữa A và C
C. C nằm giữa A và B
D. Không có điểm nào nằm giữa
II. TỰ LUẬN (8 điểm)
Câu 5: Viết tập hợp B các số tự nhiên không vượt quá 5.
Bằng 2 cách ?
Câu 6: Thực hiện phép tính:
a) 72 – 36 : 32
b) 200: [119 –( 25 – 2.3)]
Câu 7: Tìm x, biết: 23 + 3x = 125
Câu 8: Vẽ đường thẳng xy. Lấy điểm O nằm trên đường thẳng xy. Lấy điểm M thuộc
tia Oy. Lấy điểm N thuộc tia Ox.
a) Viết tên hai tia đối nhau chung gốc O.
b) Trong ba điểm M, O, N thì điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ?


Câu 9 Viết biểu thức tổng quát của phép nhân hai lũy thừa cùng cơ số. Áp dụng tính:


3 2 ⋅ 35
Câu 10. Nêu dấu hiệu chia hết cho 3. Áp dụng: trong các tổng sau tổng nào chia hết cho
3: 1236 + 36 ; 122 + 120
Câu 11. Tìm số tự nhiên x sao cho:
a/

x ∈ B (10)



20 ≤ x ≤ 50

Bài 12. Tính: a/ 23.5 – 23.3

b/

x ∈ U ( 20) và x > 8

b/ 10 – [ 30 – (3+2)2]

Bài 13. Tìm số tự nhiên x, biết:
a/ (x – 11) . 4 = 43 : 2

b/ (3 + x) . 5 = 102 : 4

Bài 14. Lấy ba điểm không thẳng hàng A,B, C. Vẽ hai tia AB và AC, sau đó vẽ tia Ax
cắt đoạn thẳng BC tại điểm K nằm giữa hai điểm B và C.


HƯỚNG DẪN CHẤM

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KỲ I
NĂM HỌC 2019-2020

I/ TRẮC NGHIỆM (2 điểm): Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
Câu

1

2

3

4

Đáp án

B

B

C

D

II/ TỰ LUẬN (8 điểm):

Câu
5

ĐÁP ÁN

C1 : B={0; 1; 2; 3; 4; 5 }
C2: B={ x ∈ N / x ≤ 5}

6

a) 72 – 36 : 32 =49 – 36 : 9
=49 – 4
=45
b) 200: [119 –(25 - 2 . 3)] = 200: [119 – (25 – 6)]
= 200 :[119 – 19]

ĐIỂM
1
1
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5

= 200 :100
=2
7

23+3x = 125
3x = 125 – 23
3x = 102

0,5

0,5

x = 102: 3
x = 34
8
0,5

a) Hai tia ON và OM là đối nhau.
Hai tia Ox và Oy là đối nhau.

0,5
0,5
0,5


b) Điểm O nằm giữa hai điểm M và N



×