Tải bản đầy đủ (.pdf) (59 trang)

350 câu hỏi trắc nghiệm Lịch sử ôn thi THPT Quốc gia 2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (471.1 KB, 59 trang )

350 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LỊCH SỬ
PHẦN I: LỊCH SỬ THẾ GIỚI............................................................................................................. 2
CHỦ ĐỀ 1: SỰ HÌNH THÀNH TRẬT TỰ THẾ GIỚI MỚI SAU CTTG II..............................2
CHỦ ĐỀ 2: LIÊN XÔ VA CAC NƯƠC ĐÔNG ÂU SAU CHIÊN TRANH..............................3
CHỦ ĐỀ 3: CAC NƯƠC A, PHI, MI LATINH SAU CHIÊN TRANH THÊ GIƠI THƯ HAI..6
CHỦ ĐỀ 4: MĨ, NHÂT BAN, TÂY ÂU SAU CHIÊN TRANH THÊ GIƠI THƯ HAI.......... 14
CHỦ ĐỀ 5: QUAN HÊ QUÔC TÊ SAU CHIÊN TRANH THÊ GIƠI THƯ HAI................... 18
CHỦ ĐỀ 6: SỰ PHAT TRIÊN CUA KHOA HOC - KI THUÂT SAU CHIÊN TRANH THẾ
GIỚI THỨ HAI.......................................................................................................................... 21
PHẦN II: LỊCH SỬ VIỆT NAM....................................................................................................... 25
CHỦ ĐỀ I: PHONG TRÀO DÂN TỘC DÂN CHỦ Ở VIỆT NAM TỪ 1919 ĐẾN 1930....... 25
CHỦ ĐỀ II: PHONG TRÀO CÁCH MẠNG 1930 - 19331...................................................... 28
CHỦ ĐỀ III: PHONG TRÀO DÂN CHỦ 1936 -1939.............................................................. 30
CHỦ ĐỀ IV: PHONG TRÀO CÁCH MẠNG VIỆT NAM TỪ 1939 ĐẾN 1945....................32
CHỦ ĐỀ V: PHONG TRÀO CÁCH MẠNG VIỆT NAM TỪ 1945 ĐẾN 1954...................... 39
CHỦ ĐỀ VI: PHONG TRÀO CÁCH MẠNG VIỆT NAM TỪ 1954 ĐẾN 1975.....................50


PHẦN I: LỊCH SỬ THẾ GIỚI
CHỦ ĐỀ 1: SỰ HÌNH THÀNH TRẬT TỰ THẾ GIỚI MỚI SAU CTTG II

Câu 1: Tại sao gọi là “Trật tự 2 cực Ianta”?

A. Liên Xô và Mĩ phân chia khu vực ảnh hưởng và phạm vi đóng quân ở châu Á và
châu Âu.
B. Mĩ và Liên Xô phân chia khu vực ảnh hưởng và đại diện cho 2 phe: đế quốc chủ
nghĩa và xã hội chủ nghĩa…
C. Thế giới đã xảy ra nhiều cuộc xung đột, căng thẳng.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 2 N i ung gâ n㌳i u tran㌳ cᤀi n㌳ t gi a a c
H i ng㌳ Ianta Li n


?

ng u c Li n

M㌳ An㌳ tại

A. Kết thúc chiến tranh thế giới th hai đᕀ tiêu diệt t n gốc chủ nghĩa phൽt xᤀt Đ c và
chủ nghĩa quân phiệt Nh t.
B. Thành p t ch c quốc tế - Liên H p Quốc.
C. Phân chia khu vực chiếm đóng và phạm vi ảnh hưởng của cൽc cư쳌ng quốc th ng
tr n,
D. Giải quyết cൽc h u quả chiến tranh, phân chia chiến

i ph m.

Câu 3: N i ung nào sau đâ k㌳ ng có trong “Trật tự 2 cực Ianta”?
A. Tr t tự thế giới mới hình thành sau CTTG II.
B. Tr t tự thế giới mới hình thành sau Hội nghị Ianta.
C. Liên Xô và Mĩ phân chia khu vực ảnh hưởng trong quan hệ quốc tế.
D. Liên Xô và Mĩ chuyᕀn từ đối đầu sang đối thoại, h p tൽc…
Câu

Đ a an㌳ nào đ

c c㌳ọn đK đ t tr s Li n H

A. Xan Phơranxixcô.
C. Oasinhtơn.
Câu 5 Ngà t㌳àn㌳ lậ Li n Hi


u c?

B. Niu Ióoc.
D. Ca iphoócnia.
u c là?

A. 24/10/1945,

B. 4/10/1946.

C. 20/11/1945.
D. 27/7/1945.
Câu Mọi ng㌳ u t cRa H i đ㘠ng Ro an đ c t㌳ ng ua

i đi u ki n?

A. Phải quൽ n a số thành viên của Hội đḀng tൽn thành.
B. Phải có 2/3 số thành viên đḀng .
C. Phải đư c tất cả thành viên tൽn thành.
D. Phải có sự nhất trᤀ của Liên Xô, M , Anh, Phൽp, Trung Quốc,
Câu

uan ㌳ gi a H i đ㘠ng Ro an à Đại ㌳ i đ㘠ng Li n Hi
A. Hội đḀng ảo an ph c tRng Đại hội đḀng.

u c là?


B. Hội đḀng ảo an ch ph c tRng Đại hội đḀng trong một số vấn đề quan tr䁜ng.
C. Hội đḀng ảo an không ph c tRng Đại hội đḀng,

D. Tất cả cൽc câu trên đều sai.
Câu

N㌳i

cRa H i đ㘠ng Ro an Li n Hi

u c là?

A. Giải quyết m䁜i công việc hành chᤀnh của Liên Hiệp Quốc.
B. Chịu trൽch nhiệm chᤀnh về duy trì hᕀa ình và an ninh thế giới,
C. Giải quyết kịp th쳌i nh ng việc

c thiết của nhân oại: nạn đói, ệnh t t, ô nhi m

môi trư쳌ng.
D. Tất cả cൽc nhiệm v trên.
Câu

T㌳ i gian i t Na
A. Thൽng 9 - 1967.

gia n㌳ậ Li n H

u c?
B. Thൽng 9 - 1977,

C. Thൽng 9 - 1987.

D. Thൽng 9 - 1997.


CHỦ ĐỀ 2: LI N

À CᗠC N ỚC Đ NG ÂU SAU CHIẾN TRANH
THẾ GIỚI TH HAI

Câu 1 T㌳ c㌳i n t㌳ứ ㌳ai đᤀ tàn ㌳á Li n

n㌳ t㌳ nào?

A. 27 tr ngư쳌i chết, 3200 xᤀ nghiệp ị tàn phൽ, 1700 thành phố, 70000 àng mạc ị
thiêu hủy
B. 77 tr ngư쳌i chết, 3200 xᤀ nghiệp ị tàn phൽ, 1700 thành phố, 70000 àng mạc ị
thiêu hủy
C. 27 tr ngư쳌i chết, 3200 xᤀ nghiệp ị tàn phൽ, 1700 thành phố, 170000 àng mạc ị
thiêu hủy
D. 27 tr ngư쳌i chết, 3200 xᤀ nghiệp ị tàn phൽ, 1710 thành phố, 70000 àng mạc ị
thiêu hủy
Câu 2: Ngu n n㌳ân trực ti

đ i ㌳Ri Li n

kin㌳ t trong n㌳ ng n

5 1 50 là?

1

㌳Ri


t ta

ào c ng cu c k㌳ i ㌳ c

A. Liên Xô nhanh chóng khôi ph c đất nước ị chiến tranh tàn phൽ..
B. Tiến hành công cuộc xây dựng CNXH đã ị giൽn đoạn từ năm 1941.
C. Xây dựng nền kinh tế mạnh đủ s c cạnh tranh với Mĩ.
D. Đưa Liên Xô trở thành cư쳌ng quốc thế giới.
Câu 3: T㌳àn㌳ tựu uan trọng n㌳ t

à Li n

đạt đ

c sau c㌳i n tran㌳ là?

A. Năm 1949, Liên Xô chế tạo thành công om nguyên t .
B. Năm 1957, Liên Xô à nước đầu tiên phóng thành công vệ tinh nhân tạo của trൽi
đất.
C. Năm 1961, Liên Xô à nước đầu tiên phóng thành công tàu vR tr có ngư쳌i ൽi.
D. Gi a th p niên 70 thế k XXo, sản ư ng công nghiệp của Liên Xô chiếm khoảng
20o t ng sản ư ng công nghiệp của toàn thế giới.


Câu : ĐiK
Li n

k㌳ác n㌳au

c đ c㌳ trong i c s


ng n ng l

ng ngu n t cRa

àM?
A. Mở rộng ãnh th .
B. Duy trì hᕀa ình an ninh thế giới.
C. Ủng hộ phong trào cൽch mạng thế giới.
D. Khống chế cൽc nước khൽc.

Câu 5:

tr c ng ng㌳i

n㌳ ng n

cRa Li n

0 cRa t㌳ k

tr n t㌳ gi i trong n㌳ ng n

50 0 n a đ u

?

A. Đ ng th nhất trên thế giới

B. Đ ng th hai trên thế giới


C. Đ ng th a trên thế giới
D. Đ ng th tư trên thế giới
Câu : đ ng n㌳ t c㌳ n㌳ sác㌳ đ i ngoại cRa Li n
sau c㌳i n tran㌳ t㌳ gi i t㌳ứ
㌳ai?
A. Hoà ình, trung p
B. Hoà ình, tᤀch cực ủng hộ cൽch mạng thế giới..
C. Tᤀch cực ngăn ch n vR khᤀ có nguy cơ hu䁡 diệt oài ngư쳌i.
D. Kiên quyết chống ại cൽc chᤀnh sൽch gây chiến cuả Mĩ
Câu :
n

đ ng n㌳ t

c Li n

à

sự ki n đán㌳

u c㌳R ng㌳ a ᤀ ㌳ i đᤀ

t ra k㌳Ri ㌳ạ

i

t

c đ u tr t㌳àn㌳ ㌳ t㌳ ng t㌳ gi i?


A. Sự ra đ쳌i cൽc nước dân chủ nhân dân Đông Âu.
B. Sự ra đ쳌i nước cộng hoà nhân dân Trung Hoa
C. Sự ra đ쳌i nước cộng hoà n Độ
D. Câu a và
Câu
㌳ i

ng㌳ a cRa n㌳ ng t㌳àn㌳ tựu cơ Rn trong c ng cu c â
Li n

1

51

ựng c㌳R ng㌳ a ᤀ

5?

A. Làm đảo ộn chiến ư c tᕀan cầu của M
B. Thúc đ y phong trào cൽch mạng thế giới phൽt triᕀn
C. Thᕀ hiện tᤀnh ưu việt của chủ nghĩa xã hội: xây dựng và phൽt triᕀn kinh tế,quốc
phᕀng nâng cao đ쳌i sống nhân dân
D. Tất cả câu trên đều đúng
Câu

C㌳ n㌳ sác㌳ đ i ngọai cRa Li n

là?


A. Thực hiện chᤀnh sൽch đối ng䁜ai hᕀa ình.
B. Đi đầu và đấu tranh cho nền hᕀa ình,an ninh thế giới.
C. Giúp đỡ, ủng hộ cൽc nước xã hội chủ nghĩa và phong trào cൽch mạng thế giới.
D. Tất cả câu trên đều đúng.
Câu 10: Đi n ào c㌳ tr ng cRa Rng N㌳ ng t㌳àn㌳ tựu c㌳R
ựng CN H
cRa t㌳ k

Li n
?

u trong c ng cu c â

t sau c㌳i n tran㌳ t㌳ gi i t㌳ứ ㌳ai đ n n a đ u n㌳ ng n

0


T㌳ i gian

T㌳àn㌳ tựu

1949
1957
1961
Gi a th p niên 70 thế k XXo
Câu 11: Hoàn t㌳àn㌳ n㌳ ng
t㌳䁠o Rng

c t㌳ i gian à sự ki n l c㌳ s c㌳ n㌳ đᤀ i n ra


Li n

i đâ ?
T㌳ i gian

N i ung
T ng thống M.Gooc achốp tuyên ố t đầu
công cuộc cải t về m䁜i m t ở Liên Xô.

19/8/1991
Cộng đḀng cൽc quốc gia độc p SNGo đư c
thành p ao gḀm 11 nước.
25/12/1991
Câu 12:
CN H

đ ng n㌳ t
các n

n㌳ ng t㌳i u sót à sai l

c Đ ng Âu đᤀ ㌳ạ

cơ Rn

à c ng cu c â

ựng


㌳Ri?

A. R p khuôn một cൽch giൽo điều theo mô hình xây dựng CNXH ở Liên Xô
B. Chủ quan, duy chᤀ, không tuân theo quy u t khൽch quan của ịch s
C. Thiếu dân chủ, thiếu công ng xã hội và vi phạm phൽp chế XHCN
D. Cả A,B,C đều đúng
Câu 13: Ngu n n㌳ân cơ Rn n㌳ t u t đ n㌳ sự s
Đ ng Âu?

đ፠ cRa c㌳ đ

HCN Li n

A. Đã xây dựng một mô hình CNXH chưa đúng đ n, chưa phR h p …
B. Ch m s a ch a, thay đ i trước nh ng iến động ớn của tình hình thế giới
C. Nh ng sai ầm về chᤀnh trị, tha hoൽ về ph m chất đạo đ c của một số ngư쳌i ãnh
đạo
D. Hoạt động chống phൽ của cൽc thế ực chống CNXH trong và ngoài nước.
Câu 1 : Hậu uR ng㌳i

trọng n㌳ t cRa sự s

đ፠ CN H

Đ ng Âu là?

A. Chᤀnh phủ mới thiết p ở cൽc nước Đông Âu quay ại con đư쳌ng phൽt triᕀn
TBCN, tuyên ố từ

CNXH…


B. Chế độ đa nguyên, đa đảng về chᤀnh trị đư c thực hiện ở cൽc nước Đông Âu.
C. Nền kinh tế cൽc nước Đông Âu chuyᕀn sang kinh tế thị trư쳌ng.
D. Đ i mới tên nước và ngày Quốc khൽnh, g䁜i chung à nước cộng hᕀa.

à


CHỦ ĐỀ 3: CᗠC N ỚC ᗠ PHI M LATINH SAU CHIẾN TRANH THẾ GIỚI
TH HAI
Câu 1: N c C ng ㌳oà n㌳ân ân Trung Hoa đ c t㌳àn㌳ lậ ?
A. 1/10/1948
B. 1/9/1949
C. 1/10/1949
D. 1/11/1949
Câu 2:

ng㌳ a l c㌳ s cRa i c t㌳àn㌳ lậ n

c CHNDTrung Hoa?

A. Đൽnh dấu CM Trung Quốc đã hoàn thành
B. Kết thúc sự nô dịch & thống trị của đế quốc phong kiến, TS mại ản kéo dài hơn
1000 năm qua
C. Tăng cư쳌ng ực ư ng của CNXH trên phạm vi toàn thế giới
D. a, , c đúng
Câu 3: â ựng CN H ang
A. Kiên trì 4 nguyên t c

àu s c cRa Trung


u c có đ c điK ?

B. Lấy kinh tế àm tr䁜ng tâm
C. Thực hiện cải cൽch, mở c a, xây dựng thành một nước XHCN giàu mạnh, dân chủ,
văn minh
D. a, ,c đúng
Câu : Sau t㌳ c㌳i n II Trung

u c đᤀ?

A. Tiếp t c hoàn thành CM dân tộc dân chủ nhân dân
B. Hoàn thành CM dân tộc dân chủ nhân dân
C. Bước đầu tiến ên xây dựng CNXH
D. Tiến ên dây dựng chế độ TBCN
Câu 5: Tậ đoàn T
ĐRng c ng sRn T

ng Gi i T㌳ạc㌳ â
n㌳ằ

u ㌳át đ ng cu c n i c㌳i n l n t㌳ứ t

c đ c㌳?

A. Tiêu diệt ĐCS
B. Tiêu diệt phong trào CMTQ
C. Xoൽ
D. a,


sự ảnh hưởng của Liên Xô ở TQ
đúng

Câu : Cu c n i c㌳i n l n t㌳ứ t

Trung

u c n፠ ra là o?

A. Đảng cộng sản phൽt động.
B. Quốc dân Đảng tൽt động.
C. Đế quốc Mĩ giúp đỡ quân Quốc dân Đảng.
D. Cả , c đều đúng
Câu : Giai đoạn
t cRa n i cu c c㌳i n 1
A. 20/7/1946 đến 20/7/1947
B. 20/7/1946 đến 20/6/1947

1

kéo ài t ?

i


C. 20/6/1946 đến 20/7/1947
D. 20/7/1946 đến 6/1947
Câu : Đ

ng l i c㌳i n l


c cRa uân giRi ㌳óng Trung

u c trong giai đoạn

t là?

A. Tiến công tiêu diệt sinh ực địch
B. Vừa tiến công vừa phᕀng ngự
C. Tiến công nh m m c đᤀch mở rộng đất đai,tiêu diệt sinh ực địch và xây dựng ực
ư ng mình
D. Phᕀng ngự tᤀch cực,không gi đất đai mà chủ yếu nh m tiêu diệt sinh ực địch,xây
dựng ực ư ng mình
Câu : Sau k㌳i
A. Mĩ

t㌳ t ại tậ đoàn Tu ng Gi i T㌳ạc㌳ đᤀ c㌳ạ ra?

B. HḀng Công
C. Đài Loan
D. Hải Nam
Câu 10: N

c C ng ㌳ a n㌳ân ân Trung Hoa đ

c t㌳àn㌳ lậ ngà ?

A. 1.9. 1949
B. 1. 10. 1948
C. 1. 10. 1949

D. 1.11.1949
Câu 11: N

c c ng ㌳ a n㌳ân ân Trung Hoa t㌳àn㌳ lậ n

1

đán㌳

u Trung

u c?
A. Hoàn thành cuộc cൽch mạng xã hội chủ nghĩa
B. Hoàn thành cuộc cൽch mạng dân tộc chủ nhân dân ,tiến ên Tư ản Chủ Nghĩa:
C. Chu n ị hoàn thành cuộc cൽch mạng dân tộc dân chủ nhân dân
D. Hoàn thành cuộc cൽch mạng dân tộc dân chủ nhân dân,tiến ên xây dựng Chủ Nghĩa
Xã hội
Câu 12: Trung
n

u c

c ào t㌳ i kỳ â

ựng C㌳R Ng㌳ a ᤀ ㌳ i tr n cơ s là đ t

c?
A. Tư ản chủ nghĩa tương đối phൽt triᕀn
B. Tư ản chủ nghĩa kém phൽt triᕀn
C. Có nền công nghiệp phൽt triᕀn

D. Cả a, , c đều sai

Câu 13: Đ

ng l i đ i ngoại

Trung

u ct 1

– 1 5 là?

A. Hᕀa ình, h p tൽc
B. Thúc đ y sự phൽt triᕀn của cൽch mạng thế giới
C. Ủng hộ và giúp đỡ phong trào giải phóng dân tộc
D. Cả a, , c đều đúng


Câu 1 : K t uR đ

ng l i “Ba ngọn c ㌳㘠ng” là?

A. Trung Quốc có một ước phൽt triᕀn vư t

c

B. Đ쳌i sống nhân dân đư c cải thiện
C. Kinh tế phൽt triᕀn nhưng đ쳌i sống nhân dân vẫn khó khăn
D. Nền kinh tế Trung Quốc ị đảo ộn, hỗn 䁜an , đ쳌i sống nhân dân vô cRng khó khăn
Câu 15: “Đại các㌳


ạng

n ㌳óa

sRn”

Trung

u c i n ra trong k㌳oRng t㌳ i

gian?
A. 1966 đến 1969
B. 1966 đến 1969
C. 1966 đến 1970
D. Cả a, , c đều sai
Câu 1 : Đ

ng l i cRi các㌳

c a cRa Trung

u cđ

c t㌳ực ㌳i n ào n

nào?

A. 1976
B. 1978

C. 1985
D. 1986
Câu 1 : â

ựng C㌳R ng㌳ a ᤀ ㌳ i

ang

àu s c Trung

u c

i các đ c điK ?

A. Lấy xây dựng kinh tế àm trung tâm
B. Lấy cải t chᤀnh trị àm trung tâm
C. Lấy xây dựng kinh tế - chᤀnh trị àm trung tâm
D. Lấy xây dựng văn hóa – tư tưởng àm trung tâm
Câu 1 : Đ c điK

c㌳ n㌳ sác㌳ đ i ngoại cRa Trung

u c1

đ n na là?

A. Tiếp t c đư쳌ng ối đóng c a
B. Duy trì hai đư쳌ng ối ất

i cho Trung Quốc


C. Mở rộng quan hệ h u nghị h p tൽc với cൽc nước trên thế giới
D. Ch mở rộng quan hệ h p tൽc với cൽc nước Xã hội chủ nghĩa
Câu 1 : Ngu n t c cơ Rn cRa đ

ng l i â

ựng C㌳R ng㌳ a ᤀ ㌳ i

ang

àu s c

Trung u c là?
A. Kiên trì con đư쳌ng Chủ nghĩa Xã hội, kiên trì sự ãnh đạo của Đảng và kiên trì chủ
nghĩa Mൽc – Lênin, tư tưởng Mao Trạch Đông
B. Kiên trì con đư쳌ng Chủ nghĩa Xã hội
C. Kiên trì nhân chuyên chᤀnh dân chủ nhân dân
D. Cả a, c đúng
Câu 20: C㌳ n㌳ ㌳R C ng ㌳ a n㌳ân ân Lào đ
A. 19. 8. 1945
B. 23. 8. 1945
C. 21. 10. 1945

c t㌳àn㌳ lậ ngà ?


D. 12. 10. 1945
Câu 21: Các㌳


ạng Lào n

1

5 o giai c

nào lᤀn㌳ đạo?

A. Giai cấp tư sản
B. Giai cấp vô sản ãnh đạo iên kết với Đảng Cộng Sản Đông Dương
C. Đảng Cộng Sản Đông Dương ãnh đạo
D. Tầng ớp trᤀ th c
Câu 22: Các㌳

ạng Lào n

1

5 giàn㌳ c㌳ n㌳ u n t ta đ

u c nào?

A. Phൽt xᤀt Nh t
B. Đế quốc Phൽp và phong kiến tay sai
C. Triều đình phong kiến Lào
D. Phൽt xᤀt Nh t và phong kiến tay sai
Câu 23: Đ

u c P㌳á đ a uân tái c㌳i


n

c Lào ào k㌳oRng t㌳ i gian nào?

A. 23.9.1945.
B. 19.12.1946.
C. Thൽng 3.1946.
D. Thൽng 3.1947.
Câu 2 : Hi

đ n㌳ i ngC㌳ n lậ lại ㌳ a ìn㌳ t㌳ực ㌳i n ㌳ a ㌳

ân t c

Lào đ

ký?
A. 21 / 2 / 1972
B. 21 / 2 / 1973
C. 25 / 2 / 1973
D. 30 / 4 / 1972
Câu 25: Lào tr t㌳àn㌳ t㌳àn㌳ t㌳àn㌳ i n c㌳ n㌳ t㌳ức cRa ASEAN n

?

A. 1994
B. 1995
C. 1996
D. 1997
Câu 2 : T㌳ực ân P㌳á

A. 10 / 1945

ua tr lại â

l

c Ca

uc㌳ia?

B. 10 / 1946
C. 9 / 1945
D. 9 / 1946
Câu 2 : T㌳áng /1 52 iHaN c ti n ㌳àn㌳ ận đ ng ngoại giao t㌳

ng gọi là?

A. Cuộc th p tự chinh của Quốc Vương vì nền độc p của Campuchia
B. Cuộc đấu tranh đᕀi Phൽp trao trả độc p cho Campuchia
C. Cuộc trư쳌ng chinh vì nền độc p của Campuchia
D. a, , c đúng

c


Câu 2 : T㌳ực ㌳i n đ

ng l i ㌳ a ìn㌳ trung lậ k㌳ ng t㌳a

uân sự ㌳o c c㌳ n㌳ tr Đó là đ


gia

t cứ li n

in㌳

ng l i cRa?

A. Campuchia từ 1954 -1970
B. Lào từ 1954 – 1975
C. Lào từ 1954 -1975
D. Campuchia từ 1954 -1975
Câu 2 : 1

0

i sự đi u k㌳iKn cRa M t㌳ lực ta sai cRa M

đRo c㌳án㌳ lật đ፠ c㌳ n㌳ u n i㌳anuc N㌳ân ân Ca

Ca

uc㌳ia ti n ㌳àn㌳

uc㌳ia đᤀ t㌳àn㌳ lậ ?

A. M t tr n dân tộc thống nhất Campuchia
B. M t tr n c u nguy dân tộc Campuchia
C. M t tr n giải phóng dân tộc Campuchia

D. M t tr n t quốc Campuchia
Câu 30: Cu c k㌳áng c㌳i n c㌳ ng M cRa n㌳ân ân Ca
A. 17/4/1975

uc㌳ia k t t㌳ c t㌳ ng l i ào?

B. 17/1/1975
C. 17/2/1975
D. 17/3/1975
Câu 31: T 1

5 1

tìn㌳ ㌳ìn㌳ Ca

uc㌳ia có đ c điK ?

A. Chế độ diệt chủng Pôn-Pốt Iêng Xary thống trị
B. Campuchia ệ thuộc Mĩ
C. Campuchia đ t dưới sự giൽm sൽt của t ch c Liên Hiệp Quốc
D. Đảng nhân dân cൽch mạng Campuchia n m quyền
Câu 32: Ca

uc㌳ia tr t㌳àn㌳ t㌳àn㌳ i n c㌳ n㌳ t㌳ức cRa ASEAN ào?

A. 1999
B. 1997
C. 1998
D. 2000
Câu 33: N c C ng ㌳ a In đ n

A. 17/8/1945

ia đ

c t㌳àn㌳ lậ ?

B. 16/8/1945
C. 19/8/1945
D. 23/8/1945
Câu 3 : Ngà na

inga o sRn u t n㌳ ng sRn ㌳ẩ

n፠i ti ng t㌳ gi i là?

A. Giàn khoan dầu trên iᕀn, cൽc inh kiện điện t , thiết ị & mൽy tᤀnh điện t
B. Sản ph m nông nghiệp
C. Sản ph m hàng tiêu dRng
D. Dầu m


Câu 35: Sau t㌳ c㌳i n II T㌳ái Lan c㌳ u Rn㌳ ㌳

ng cRa?

A. Anh
B. Phൽp
C. Mĩ
D. Tưởng
Câu 3 : Hoàn cRn㌳ ra đ i cRa k㌳ i SEATO?

A. Liên minh quân sự chᤀnh trị do đấ quốc Mĩ p sau thất ại của thực dân Phൽp trong
cuộc chiến tranh xâm ư c 3 nước Đông Dương
B. Do

đḀ xâm ư c của Mĩ

C. Do
D. Do

đḀ xâm ư c của Anh –Mĩ
đḀ xâm ư c của Tư ản phương tây

Câu 3 : M c đ c㌳ cRa M t㌳àn㌳ lậ k㌳ i uân sự SEATO?
A. Nh m chống ại phong trào giải phóng dân tộc & ảnh hưởng của CNXH ngày càng
tăng ở Đông Nam Á
B. Thực hiện chủ nghĩa chống cộng
C. Chống ại ảnh hưởng của phong trào hᕀa ình trên thế giới
D. Liên kết với cൽc nước ĐḀng Minh của Mĩ.
Câu 3 : L

oc

t㌳K nào li n uan trực ti

t i i c giRi t㌳K k㌳ i SEATO

/1

5?


A. Thất ại của ĐQ Mĩ trong chiến tranh xâm ư c Việt Nam 1954-1975o
B. Cൽc nước thành viên uôn xảy ra sung đột
C. Nhân dân ĐNA không đḀng tình với sự tḀn tại của SEATO
D. SEATO không phR h p với xu thế phൽt triᕀn của ĐNA
Câu 3 : Bi n đ፠i t c㌳ cực uan trọng đ u ti n cRa các n

c ĐNA sau t㌳ c㌳i n II là gì?

A. Từ cൽc nước thuộc địa trở thành cൽc nước độc p
B. Nhiều nước có tốc độ phൽt triᕀn khൽc nhau
C. Sự ra đ쳌i khối ASEAN
D. Ngày càng mở rộng đối ngoại, h p tൽc với cൽc nước Đông Á & EU
Câu 0: ASEAN là
t t፠ c㌳ức ra đ i n㌳ằ
A. Kinh tế, chᤀnh trị

cùng ㌳

tác tr n l n㌳ ực?

B. Kinh tế, quân sự
C. Chᤀnh trị, quân sự
D. Kinh tế
Câu 1: Tu n

B ng c c

/1

n㌳ằ


c đ c㌳ gì?

A. Cൽc ᤀ do kia
B. Thúc đ y tăng cư쳌ng kinh tế, tiến ộ xã hội khu vực ĐNA
C. Hᕀa ình, n định khu vực ĐNA
D. Nh m giúp đỡ nhau trên m䁜i ĩnh vực


Câu 2: Hiệp ước Ba i 2/1976o nêu ra nguyên t c cơ ản trong quan hệ cൽc nướ ASEAN
à gì?
A. Cả cൽc nguyên t c kia
B. CRng nhau tôn tr䁜ng chR quyền, toàn vẹn ãnh th
C. Không can thiệp vào công việc nội ộ của nhau
D. Giải quyết cൽc tranh chấp

ng iên phൽp hᕀa ình. H p tൽc phൽt triᕀn có hiệu quả

Câu 3: T sau t㌳ c㌳i n t㌳ứ II ㌳ong trào giRi ㌳óng ân t c
n㌳ t

C㌳âu P㌳i n፠ ra s

k㌳u ực nào?

A. B c Phi
B. Nam Phi
C. Đông Phi
D. Tây Phi
Câu : Trong n㌳ ng n

A. Cả 2 câu kia đúng

1 5 1

0

c㌳âu P㌳i cá n㌳ ng sự ki n n፠i ật nào?

B. Cả 2 câu kia sai
C. Hầu hết cൽc nước B c Phi đã giành đư c độc p
D. Hầu hết cൽc nước Tây Phi đã giành đư c độc p
Câu 5: L c㌳ s g㌳i n㌳ận n
giàn㌳ đ

1

0 là n

cRa c㌳âu P㌳i ì:Có 1 n

c

c㌳âu P㌳i

c đ c lậ ?

A. Tất cả cൽc nước ở châu Phi đã gình đư c độc p
B. Chủ nghĩa thực dân s p đ ở châu Phi
C. Hệ thống thuộc địa của đế quốc ần ư t tan rã
Câu


: Sự ki n nào đán㌳

t㌳ ng t㌳u c đ a cũ cRa nó

u

cs

đ፠

c n Rn c㌳R ng㌳ a t㌳ực ân cũ cùng ㌳

c㌳âu P㌳i?

A. 11/1975: Nước Cộng hᕀa nhân dân Ăn gô a ra đ쳌i
B. 1960: Năm châu Phi
C. 1962: Năm An giê ri đư c công nh n độc p
D. 1994: Nen-Xơn Man-đê- a trở thành T ng Thống da đen đầu tiên
Câu : T cu i n㌳ ng n
0 cRa t㌳ k
đ n na Các n c c㌳âu P㌳i ẫn c n g
n㌳i u k㌳ó k㌳ n o đâu?
A. Cả a do trên
B. Cൽc cuộc xung đột nội chiến đẫm mൽu gi a ộ tộc, s c tộc
C. Sự ừng n dân số, đối nghèo, ệnh t t, n nần chḀng chất
D. Sự xâm nh p, óc ột của chủ nghĩa thực dân mối
Câu

: Kẻ t㌳ù c㌳R


đ䁠n R Na

u trong cu c các㌳

P㌳i là ai?

A. Chủ nghĩa A – pൽt – thai

ạng giRi ㌳óng ân t c cRa ng

i ân a


B. Chủ nghĩa thực dân củ
C. Chủ nghĩa thực dân mới
D. Chủ nghĩa thực dân củ và mới
Câu

: T i ác l n n㌳ t cRa c㌳R ng㌳ a A – át – t㌳ai

C㌳âu P㌳i là gì?

A. Phân iệt chủng tộc và kì thị chủng tộc đối với ngư쳌i da đen
B. Bóc ột tàn ạo ngư쳌i da đen
C. Gây chia rẻ nội ộ ngư쳌i Nam Phi
D. Tước quyền tự do của ngư쳌i da đen
Câu 50: Sự ki n nào

i đâ g n


i t n tu፠i cRa N䁠n – ơn Man – đ – la?

A. Lãnh t của phong trào đấu tranh chống chế độ phân iệt chủng tộc ở Nam Phi
B. Chiến sĩ nỗi tiếng chống ൽch thống trị của 䁜n thực dân
C. Lãnh t của phong trào giải phóng dân tộc ở An – giê – ri
D. Lãnh t của phong trào giải phóng dân tộc ở Ăng – gô – a
Câu 51: N䁠n ơn Man – gi – la tr t㌳àn㌳ t፠ng t㌳ ng Na P㌳i đán㌳ đ u sự ki n l c㌳
s gì?
A. Sự chấm d t chủ nghĩa phân iệt chủng tộc ở châu Phi kéo dài a thế k
B. Sự s p đỗ hᕀan toàn của chủ nghĩa thực dân trên toàn thế giới
C. Đൽnh dấu sự ình đẳng của cൽc dân tộc, màu da trên thế giới
D. Sự th ng

i của phong trào giải phóng dân tộc ở châu Phi

Câu 52: Các n

c M latin㌳ là c㌳R n㌳ân k㌳u ực đ a l nào?

A. VRng Trung và Nam Mĩ

B. Châu Mĩ

C. VRng Nam Mĩ

C. VRng B c Mĩ

Câu 53: Tr


c C㌳i n tran㌳ t㌳ gi i t㌳ứ ㌳ai các n

c M latin㌳

trong tìn㌳ trạng n㌳

t㌳ nào?
A. Nh ng nước cộng hᕀa, nh ng nước trên thực tế à thuộc địa kiᕀu mới của Mĩ
B. Thuộc địa của Anh, Phൽp
C. Thuộc địa của Tây Ban Nha, BḀ Đào Nha
D. Nh ng nước hoàn toàn độc p
Câu 5 : Kẻ t㌳ù c㌳R u cRa n㌳ân ân các n

c M latin㌳ là ai?

A. Chế độ tay sai phản động của chủ nghĩa thực dân mới
B. Chế độ phân iệt chủng tộc
C. Chủ nghĩa thực dân củ
D. Giai cấp địa chủ phong kiến
Câu 55: Cu c đ u tran㌳ giàn㌳ đ c lậ

ân t c

M la tin㌳ sau c㌳i n tran㌳ t㌳ gi i t㌳ứ

㌳ai
Đ i ㌳Ri giRi u t n㌳i

c㌳ n㌳ là gì?


A. Chống phân iệt chủng tộc

B. Dân tộc – dân chủ


C. Dân chủ

D. Dân tộc

Câu 5 : T sao c㌳i n tran㌳ t㌳ gi i t㌳ứ ㌳ai đ n na

㌳ong trào giRi ㌳óng ân t c M

latin㌳ có t㌳K c㌳ia ra các giai đoạn nào sao đâ ?
A. 1945 – 1959, 1959 đến cuối nh ng năm 80 cuối nh ng năm 80 đến nay
B. 1945 - 1954, 1975, 1975 đến nay
C. 1945 – 1959, 1959, 1975, 1975 đến nay
D. 1945 – 1954, 1954 – 1959, 1959 – 1980, 1980 đến nay
Câu 5 : Sự ki n l c㌳ s nào

đ u c㌳o các㌳

ạng Cu Ba?

A. Cuộc tấn công vào trại ᤀnh Môn – ca – đa 26 /7 /1953o
B. Cuộc đ ộ của tàu “ Gran – ma” ên đất Cu a 1956o
C. Nghĩa quân Cu a mở cuộc tấn công 1958o
D. Nghĩa quân Cu a chiếm ĩnh thủ đô La – ha – a – na 1/1/1959o
Câu 5 : N
latin㌳?




c

n㌳ an㌳ là ‘’ Lá c trong ㌳ong trào giRi ㌳óng ân t c M

A. Cu a
B. Ac – hen – ti – na
C. Braxin
D. Mê – hi – cô

CHỦ ĐỀ : M

NHẬT B N TÂ ÂU SAU CHIẾN TRANH THẾ GIỚI
TH HAI

Câu 1: Ngu n n㌳ân nào là ơ Rn n㌳ t t㌳ c đẩ n n kin㌳ t M

㌳át triKn n㌳an㌳

c㌳óng sau C㌳i ntran㌳ t㌳ gi i t㌳ứ ㌳ai?
A. Àp d ng cൽc thành tựu của cൽch mạng khoa h䁜c - k thu t.
B. Mĩ giào ên nh쳌 uôn ൽn vR khᤀ cho cൽc nước tham chiến
C. Tài nguyên thiên nhiên phong phú.
D. T p trung sản xuất và tư ản cao.
Câu 2: Ngu n n㌳ân nào k㌳ ng tạo đi u ki n c㌳o n n kin㌳ t M

㌳át triKn trong à


sau C㌳i n tran㌳ t㌳ gi i tứ ㌳ai?
A. Tiến hành chiến tranh xâm ư c và nô dịch cൽc nước
B. Không ị chiến tranh tàn phൽ
C. Đư c yên n sản xuất và ൽn vR khᤀ cho cൽc nước tham chiến
D. T p chung sản xuất và tư ản cao
Câu 3: Ngu n n㌳ân ẫn đ n su
A. Cả ốn nguyên nhân trên

u cRa n n kin㌳ t M ?

B. Sự vươn ên kạnh tranh của Tây Âu và Nh t Bản
C. Kinh tế Mĩ không n định do vấp phải nhiều cuộc suy thoൽi, khủng hoảng


D. Do đeo đu i tham v䁜ng ൽ chủ thế giới
E. Sự giàu nghèo quൽ chênh ệch trong cൽc tầng ớp xã hội
Câu : Cu c các㌳

ạng k㌳oa ㌳ọc – k t㌳uật l n t㌳ứ ㌳ai

t đ u ào k㌳oRng t㌳ i gian

nào?
A. Gi a nh ng năm 40 của thế k XX?
B. Nh ng năm đầu thế k XX
C. Sau chiến tranh thế giới ần th nhất 1914- 1918o
D. Sau chiến tranh thế giới ần th hai 1939 – 1945o
Câu 5: N㌳ ng t㌳àn㌳ t c㌳R

u


k㌳oa ㌳ọc – k t㌳uật cRa M là gì?

A. d, , c đúng
B. Chế ra công c sản xuất mới, cൽc nguḀn năng ư ng mới, tìm ra nh ng v t iệu mới
C. Thực hiện “ Cuộc cൽch mạng Xanh ” trong nông nghiệp, trong giao thông, thông tin
iên ạc, chinh ph c vR tr , …
D. Sản xuất đư c nh ng vR khᤀ hiện đại
Câu : N i ung “C㌳i n l

c toàn c u” CRa M n㌳ằ

c ti u cơ Rn nào?

A. Đàn ൽp phong trào giải phóng dân tộc, khống chế cൽc nước đḀng minh của Mĩ
B. Ngăn ch n, d y Ry rḀi tiến tới tiêu diệt cൽc nước xã hội chủ nghĩa
C. Thiết p sự thống trị trên toàn thế giới
D. a, , c đúng
Câu : “C㌳ n㌳ sác㌳ t㌳ực lực” CRa M là gì?
A. Chᤀnh sൽch dựa vào s c mạnh của Mĩ
B. Chᤀnh sൽch xâm ư c thuộc địa
C. Chạy đua vR trang với Liên Xô
D. Thành p cൽc khối quân sự
Câu : T㌳àn㌳ c ng cRa M trong c㌳ n㌳ sác㌳ đ i ngoại là gì?
A. d, , c đúng
B. Thực hiện nhiều chiến ư c qua cൽc đ쳌i T ng thống
C. L p đư c nhiều khối quân sự NATO, SEATO, CENTO, …o
D. Thực hiện đư c một số mưu đḀ góp phần quan tr䁜ng trong công việc thúc đ y sự s p
đ của ch nghĩa xã hội ở Liên Xô
Câu : T፠ng t㌳ ng M đ u ti n sang t㌳

A. Kennơđi

i t Na

C. C intơn
Câu 10: M đᤀ tu n
t㌳ i điK

là?
B. Nichxơn
D. G. Bush

óa R c

ận à ìn㌳ t㌳

ng ㌳óa uan ㌳

nào?

A. Năm 1976

B. Năm 1994.

C. Năm 2004

D. Năm 2006

i i t Na


ào


Câu 11: “K ㌳oạc㌳ Mác – san” 1

c nđ

c gọi là?

A. Kế hoạch ph c hưng châu Âu
B. Kế hoạch khôi ph c châu Âu
C. Kế hoạch ph c hưng kinh tế cൽc nước châu Âu
D. Kế hoạch ph c hưng kinh tế châu Âu
Câu 12: ĐK ngận đ

c i n tr CRa M sau C㌳i n tran㌳ t㌳ gi i l n ㌳ai các n

c Tâ

Âu ㌳Ri tuân t㌳䁠o n㌳ ng đi u ki n nào o M đ t ra?
A. Không đư c tiến thành quốc h u hóa cൽc xᤀ nghiệp, hạ thuế quan đối với hàng hóa
Mĩ , gạt

nh ng ngư쳌i cộng sản ra kh i chᤀnh phủ

B. Tiến hành quốc h u hóa cൽc xᤀ nghiệp tư ản, hạ thuế quan đối với hàng quൽ của Mĩ
C. Đᕀ hàng hóa Mĩ tràn ng p thị trư쳌ng Tây Âu
D. Đảm ảo cൽc quyền tự do cho ngư쳌i ao động
Câu 13: K㌳ i uân sự B c Đại Tâ D ơng NATO o M lậ ra 0 /1
A. Chống ại Liên Xô và cൽc nước XHCN Đông Âu


n㌳ằ ?

B. Chống ại phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới
C. Chống ại Liên Xô, Trung Quốc và Việt Nam
D. Chống ại cൽc nước XHCN và phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới
Câu 1 :

i sự ra đ i cRa k㌳ i uân sự B c Đại Tâ D ơng NATO 0 /1

tìn㌳ ㌳ìn㌳

c㌳âu Âu n㌳ t㌳ nào?
A. Căng thẳng dẫn đế sự chạy đua vR trang và thiết p nhiều căng c quân sự
B. Ổn định và cൽc điều kiện đᕀ phൽt triᕀn
C. Có sự đối đầu gay g t gi a cൽc nước với nhau
D. D xảy ra một cuộc chiến tranh mới
Câu 15: L

o nào c㌳R

u k㌳i n M

à các n

c ㌳ ơng Tâ

㘠n sức “ i n tr ” c㌳o

Tâ Đức n㌳an㌳ c㌳ ng ㌳ c ㌳㘠i à ㌳át triKn kin㌳ t sau c㌳i n tran㌳?

A. Đᕀ iến Tây Đ c thành một “ Lực ư ng sung kᤀch ” Của khối NATO,chống Liên Xô
và cൽc nước XHCN
B. Đᕀ thúc đ y quൽ trình hᕀa ình hóa nước Đ c
C. Đᕀ Tây Đ c có ưu thế so sൽnh Đông Đ c
D. a, , c đúng
Câu 1 : Sau c㌳i n tran㌳ t㌳ gi i t㌳ứ ㌳ai N㌳ật Rn đᤀ gậ k㌳ó k㌳ n gì l n n㌳ t?
A. Bị mất hết thuộc địa, kinh tế ị tàn phൽ n ng nề
B. Sự tàn phൽ n ng nề của chiến tranh
C. Bị cൽc nước đế quốc ao vây kinh tế
D. Thiếu thốn gay g t ương thực, thực p m
Câu 1 : Sau c㌳i n tran㌳ N㌳ật BRn có k㌳ó k㌳ n gì
c㌳ ng ㌳át

t k㌳ ng có?

à các n

ct

Rn đ㘠ng

in㌳


A. Phải dựa vào viên tr của Mĩ dưới hình th c vay n
B. Sự tàn phൽ n ng nề của chiến tranh
C. Là nước ại tr n, nước Nh t mất hết thuộc địa
D. Thiếu thốn gay g t ương thực, thực ph m
Câu 1 : Sau c㌳i n tran㌳ t㌳ gi i t㌳ứ ㌳ai N㌳ật BRn ti n ㌳àn㌳ n㌳i u cRi các㌳ t㌳ong đó
cRi các㌳ là uan trọng n㌳ t?

A. Cải cൽch hiến phൽp
B. Cải cൽch rộng đất
C. Cải cൽch giൽo d c
D. Cải cൽch văn hóa
Câu 1 : Sang n㌳ ng n

50 cRa t㌳ k

kin㌳ t N㌳ật ㌳át triKn đ

c o ngu n

n㌳ân nào?
A. Nh쳌 nh ng đơn đ t hàng của Mĩ khi Mĩ phൽt động chiến tranh xâm ư c Triều Tiên
và Việt Nam
B. Nh t ൽp d ng nh ng thành tựu khoa h䁜c kĩ thu t
C. Vươn ên cạnh tranh với Tây Âu
D. “LuḀn ൽch” xâm nh p thị trư쳌ng cൽc nước
Câu 20: Sự ㌳át triKn “t㌳ n kì” kin㌳ t N㌳ật BRn

t đ u trong k㌳oRng t㌳ i gian nào?

A. Nh ng năm 70 của thế k XX
B. Nh ng năm 50 của thế k XX
C. Nh ng năm 60 của thế k XX
D Nh ng năm 80 của thế k XX
Câu 21: S ự ㌳át triKn “t㌳ n kì cRa N㌳ật BRn” đ

c iKu ㌳i n rõ n㌳ t


t㌳ i điK

nào?

A. Từ nước chiến ại, hết s c khó khăn, thiếu thốn, Nh t Bản vươn ên thành một nước
siêu cư쳌ng và kinh tế
B. Năm 1968, t ng sản ph m quốc dân đ ng hàng th hai trên thế giới sau Mĩ. Nh t
183 t USD, Mĩ 180 t USDo
C. Trong khoảng hơn 20 năm 1950 – 1973o, t ng sản ph m quốc dân của Nh t Bản
tăng 20 ần
D. Từ th p niên 70 thế k XXo Nh t Bản trở thành 1 trong 3 trung tâm kinh tế tài chᤀnh
của thế giới tư ản
Câu 22: Trong sự ㌳át triKn “T㌳ n kì cRa N㌳ật BRn” có ngu n n㌳ân nào gi ng
ngu n n㌳ân ㌳át triKn kin㌳ t cRa các n

ct

Rn k㌳ác?

A. Biết t n d ng và khai thൽc nh ng thành tựu khoa h䁜c - kĩ thu t
B. L i d ng vốn nước ngoài, t p chung đầu tư vào cൽc ngành kĩ thu t then chốt
C. “Len ൽch” xâm nh p vào thị trư쳌ng cൽc nước, thực hiện cải cൽch dân chủ
D. Phൽt huy truyền thống tự ực, tự cư쳌ng của nhân dân Nh t Bản

i


Câu 23: Trong n㌳ ng ngu n n㌳ân sao đâ
uan là


ngu n n㌳ân nào là ngu n n㌳ân k㌳ác㌳

c㌳o kin㌳ t N㌳ật BRn ㌳át triKn?

A. Biết t n d ng thành tựu khoa h䁜c kĩ thu t thế giới
B. Truyền thống văn hóa tốt đẹp, con ngư쳌i Nh t Bản có

chᤀ vươn ên, đư c đào tạo

chu đൽo, cần cR ao động
C. Nh쳌 cải cൽch rộng đất
D. Vai trᕀ quan tr䁜ng của Nhà nước trong việc đề ra chiến ư c phൽt triᕀn,. hệ thống
quản ᤀ có hiệu quả của cൽc xᤀ nghiệp, công ty
Câu 2 : ĐK ㌳át triKn k㌳oa ㌳ọc k t㌳uật N㌳ật BRn có ㌳i n t
k㌳ác?
A. Coi tr䁜ng việc nh p kĩ thu t hiện đại, mua

ng gì t t㌳

các n

c

ng phൽt minh của nước

B. Coi tr䁜ng và phൽt triᕀn nền giൽo d c quốc dân, khoa h䁜c kĩ thu t
C. Đi sâu vào cൽc ngành công nghiệp dân tộc
D. Xây dựng nhiều công trình hiện đại trên m t iᕀn và dưới đൽy iᕀn
Câu 25: T đ u n


0 cRa t㌳ k

n n kin㌳ t N㌳ật BRn n㌳ t㌳ nào?

A. Lâm vào tình trạng suy thoൽi kéo dài
B. Tiếp t c tăng trưởng với tốc độ cao
C. Bị cạnh tranh gay g t ởi cൽc nước có nền công nghiệp mới
D. Nước có nền kinh tế phൽt triᕀn nhất
Câu 2 : Đ c điK

nào sao đâ là đ c điK

n፠i ật trong uan ㌳ đ i ngoại cRa N㌳ật

BRn sau C㌳i n tran㌳ t㌳ gi i t㌳ứ ㌳ai?
A. Phൽt triᕀn kinh tế đối ngoại, xâm nh p và mở phạm vi thế ực

ng kinh tế ở kh p

m䁜i nơi, đ c iệt à Đông Nam Á
B. Không đưa quân đi tham chiến ở nước ngoài
C. Kᤀ hiệp ước an ninh Mĩ - Nh t 08 / 09 / 1951o
D. Cạnh tranh gay g t với Mĩ và cൽc nước Tây Âu

CHỦ ĐỀ 5:

UAN HỆ

U C TẾ SAU CHIẾN TRANH THẾ GIỚI TH
HAI


Câu 1: T㌳ nào là “C㌳i n tran㌳ lạn㌳” o M

㌳át đ ng t㌳䁠o ㌳ ơng t㌳ức đ

đR n㌳ t?

A. Thực tế chưa gây chiến tranh, nhưng chạy đua vR trang àm cho nhân oại “ uôn uôn
ở trong tình trạng chiến tranh “thực hiện “đu đưa trên miệng hố chiến tranh “
B. Chu n ị gây ra một cuộc chiến tranh thế giới mới
C. DRng s c mạnh quân sự đᕀ đe d䁜a đối phương.
D. Chưa gây chiến tranh nhưng dRng chᤀnh sൽch viện tr đᕀ khống chế cൽc nước.
Câu 2: M c ti u cRa cu c “C㌳i n tran㌳ lạn㌳” là gì?
A. Mĩ & cൽc nước đế quốc thực hiện chᤀnh sൽch thR địch, chống Liên Xô & cൽc nước Xã
hội chủ nghĩa.


B. Mĩ ôi kéo cൽc nước ĐḀng minh của mình chống Liên Xô.
C. Chống ại ảnh hưởng của Liên Xô.
D. Phൽ hoại phong trào cൽch mạng thế giới.
Câu 3: M c đ c㌳ ao uát n㌳ t cRa “C㌳i n tran㌳ lạn㌳” o M

㌳át đ ng là?

A. Thực hiện “chiến ư c toàn cầu” àm ൽ chủ thế giới của đế quốc Mĩ.
B. B t cൽc nước ĐḀng minh ệ thuộc Mĩ.
C. Ngăn ch n & tiến tới tiêu diệt cൽc nước XHCN.
D. Đàn ൽp phong trào cൽch mạng & phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.
Câu : Hậu uR l n n㌳ t


kin㌳ t

o “C㌳i n tran㌳ lạn㌳”

ang lại là?

A. 3 câu kia đúng
B. Thế giới uôn trong tình trạng căng thẳng.
C. Cൽc cư쳌ng quốc phải chi một khoản tiền kh ng Ḁ đᕀ chế tạo & sản xuất vR khᤀ.
D. Nhân dân cൽc nước châu Á, châu Phi, chịu ao khó khăn, đói nghèo & ệnh t t.
Câu 5: M & Li n
c㌳ n㌳ t㌳ức tu n
c㌳
ứt “C㌳i n tran㌳ lạn㌳” ào t㌳ i gian
nào?
A. 1989

B. 1988

C. 1990

D. 1991

Câu : ì sao “Trật tự ㌳ai cực Ianta”

s

đ፠?

A. Xô – Mĩ mất dần vai trᕀ của mình đối với cൽc nước.

B. Xô – Mĩ quൽ chൽn ngൽn trong việc chạy đua vR trang.
C. Cൽc nước Tây Âu, Nh t Bản, đã vư t xa Xô – Mĩ về khoa h䁜c kĩ thu t
D. Cả 3
Câu : M

trên.
㌳át đ ng cu c c㌳i n tran㌳ lạn㌳ c㌳ ng Li n

àn

c HCN ào t㌳ i

gian nào?
A. Thൽng 2/1945
B. Ngày 12/3/1947
C. Thൽng 7/1947
D. Ngày 4/4/1949
Câu : Hậu uR n ng n ng㌳i

trọng n㌳ t

ang lại c㌳o t㌳ gi i trong su t t㌳ i gian

cu c c㌳i n tran㌳ lạn㌳ là?
A. Cൽc nước rൽo riết, tăng cư쳌ng chạy đua vR trang.
B. Thế giới uôn ở trong tình trạng căng thẳng, đối đầu, nguy cơ Rng n chiến tranh thế
giới.
C. Hàng ngàn căn c quân sự đư c thiết p trên toàn cầu.
D. Cൽc nước phải chi một khối ư ng kh ng Ḁ về tiền của và s c ngư쳌i đᕀ sản xuất cൽc
oại


vR khᤀ hủy diệt.

Câu : N㌳ân ật nào k㌳ ng có

t tại H i ng㌳ Ianta?


A. Rudơven
B. Đ쳌gôn
C. Xta in
D. Sớcsin
Câu 10:Tại sao gọi là trật tự ㌳ai cực Ianta ?
A. Đại diện hai nước Liên Xô và Mĩ phân chia khu vực ảnh hưởng
B. Tại Hội nghị Ianta, Liên Xô và Mĩ phân chia khu vực ảnh hưởng và đại diện cho hai
phe..
C. Thế giới đã xãy ra nhiều cuộc xung đột ở Ianta
D. Tất cả cൽc ᤀ do trên
Câu 11: Cu c c㌳i n tran㌳ lạn㌳ k t t㌳ c đán㌳

u ằng sự ki n?

A. Hiệp ước về hạn chế hệ thống phᕀng chống tên

a ABMo nă 1972.

B. Định ước Henxinki năm 1975.
C. Cuộc g p không chᤀnh th c gi a Busơ và Gooc achốp tại đảo Manta 12/1989o
D. Hiệp định về một giải phൽp toàn diện cho vấn đề Campuchia 10/1991o
Câu 12: M c ti u ao uát n㌳ t cRa “c㌳i n tran㌳ lạn㌳” o M


㌳át đ ng là gì?

A. Mĩ thực hiện “chiến ư c toàn cầu” nh m àm ൽ chủ thế giới…
B. B t cൽc nước ĐḀng minh ệ thuộc Mĩ
C. Đàn ൽp phong trào giải phóng dân tộc và cൽch mạng thế giới
D. Ngăn ch n, tiến tới tiêu diệt cൽc nước xã hội chủ nghĩa
Câu 13: H a ìn㌳ ፠n đ n㌳ ㌳

tác cùng ㌳át triKn

a là?

A. Nhiệm v chung của toàn nhân oại khi ước vào thế k XXI.
B. Trൽch nhiệm của cൽc nước đang phൽt triᕀn.
C. Trൽch nhiệm của cൽc nước phൽt triᕀn hiện nay.
D. Vừa à th쳌i cơ, vừa à thൽch th c đối với cൽc dân tộc khi ước vào thế k XXI...
Câu 1 : Sau
cRa ri n n

k㌳Rng
cM

đ ng ㌳a sai?
A. Đúng.
B. Sai

à là

11


2001

M t㌳ì c㌳R ng㌳ a k㌳Rng

k㌳ ng c㌳ là



n đ c㌳ung cRa t t cR các u c gia tr n t㌳ gi i Đi u nà


CHỦ ĐỀ : SỰ PHᗠT TRI N CỦA KHOA H晦C K THUẬT SAU CHIẾN
TRANH THẾ GIỚI TH HAI
Câu 1: Ngu㘠n g c cRa các㌳ ạng k㌳oa ㌳ọc k㌳ t㌳uật l n t㌳ứ ㌳ai là?
A. Con ngư쳌i cần tḀn tại và phൽt triᕀn nên cần tìm cൽch giải quyết cൽc vấn đề: dân số
Rng n , tài nguyên cạn kiệt, môi trư쳌ng ô nhi m, công c mới,năng ư ng mới, v t iệu
mới.
B. Nh ng thành tựu khoa h䁜c-k thu t cuối thế k䁡 XIX -đầu thế k XX.
C. Thế chiến II Rng n

à điều kiện đᕀ khoa h䁜c kĩ thu t phൽt triᕀn.

D. Tất cả câu trên đều đúng.
Câu 2: Cu c các㌳

ạng k㌳oa ㌳ọc k t㌳uật l n ㌳ai đᤀ đạt đ

c n㌳ ng t㌳àn㌳ tựu


?

A. Khoa h䁜c cơ ản, công c san xuất mới.
B. NguḀn năng ư ng mới, v t iệu mới, cൽch mạng xanh.
C. Giao thông v n tải, thông tin và chinh ph c vR tr .
D. Tất cả câu trên đều đúng.
Câu 3: Cu c các㌳ ạng k㌳oa ㌳ọc k t㌳uật l n ㌳ai đᤀ gâ n㌳ ng ㌳ậu uR ti u cực đ n
đ i s ng con ng

i?

A. Tài nguyên cạn kiệt, môi trư쳌ng ô nhi m n ng.
B. Đưa con ngư쳌i trở về nền văn minh nông nghiệp.
C. Cơ cấu dân cư thay đ i, ao đông công nông giảm đi, ao đông dịch v và trᤀ óc tăng
ên.
D. tất cả câu trên đều đúng.
Câu : N i ung cRa cu c các㌳

ạng k㌳oa ㌳ọc k t㌳uật l n ㌳ai i n ra trong l n㌳ ực

k㌳oa ㌳ọc cơ Rn có ý ng㌳ a?
A. Tạo cơ sở

thuyết cho cൽc khoa h䁜c khൽc và à nền móng của tri th c.

B. Giúp cho nhân 䁜ai phൽt minh ra nhiều ngành khoa h䁜c mới.
C. Giải quyết nh ng vấn đề k thu t ph c v cuộc sống con ngư쳌i.
D. Tìm ra nguḀn năng ư ng mới.
Câu 5: Sự ㌳át triKn n㌳an㌳ c㌳ ng cRa cu c các㌳
đ n


t ㌳i n t

ạng k㌳oa㌳ọc k t㌳uật ㌳i n đại ẫn

ng là?

A. Sự Rng n thông tin
B. Đầu tư vào khoa h䁜c cho ãi cao hơn so với đầu tư vào cൽc ĩnh vực khൽc.
C. M䁜i phൽt minh về k thu t đều
D. Cuộc cൽch mạng xanh
Câu : Tác đ ng cRacu c các㌳

t nguḀn từ nghiên c u khoa h䁜c.

ạng k㌳oa ㌳ọc k㌳ t㌳uật đ i

i đ i s ng l ai ng

A. Làm thay đ i vị trᤀ cơ cấu cൽc ngành sản xuất và cൽc vRng kinh tế.
B. S d ng năng ư ng nhiên iệu than đൽ nhiều hơn dầu m .
C. àm thay đ i cơ cấu dân cư với xu hướng dân số ao đông tăng.
D. Trong công nghiệp cൽc quốc gia ᤀt chú tr䁜ng đến sự nghiệp giൽo d c đào tạo

i là?


Câu : Cu c các㌳

ạng k㌳oa ㌳ọc k㌳ t㌳uật đᤀ là


c㌳o n n kin㌳ t t㌳ gi i có đ c điK ?

A. Hình thành một thị trư쳌ng thếgiới.
B. Ngày càng đư c quốc tế hóa cao.
C. a,

đúng.

D. a,

sai

Câu : Cu c Các㌳

ạng k㌳oa ㌳ọc k t㌳uật l n t㌳ứ ㌳ai đᤀ i n ra ào t㌳ i gian?

A. Thế k XVII.

B. Từ gi a thế k XVIII.

C. Từ nh ng năm 40 của thế k XX.
Câu :

ng㌳ a t㌳䁠n c㌳ t

D. Cuối thế k XIX đầu thế k XX.

uan trọng cRa cu c các㌳


ạng k㌳oa ㌳ọc k t㌳uật l n t㌳ứ

㌳ai?
A. Tạo ra khối ư ng hàng hóa đḀ sộ.
B. Đưa con ngư쳌i sang nền văn minh trᤀ tuệ.
C. Thay đ i một cൽch cơ ản cൽc nhân tố sản xuất.
D. Sự giao ưu quốc tế ngày càng đư c mở rộng.
Câu 10: N

c nào

đ u k ngu n c㌳in㌳ ㌳ c ũ tr ?

A. Mĩ

B. Liên Xô

C. Nh t Bản

D. Trung Quốc

Câu 11: Hai cu c các㌳
cu c các㌳

ạng k㌳oa ㌳ọc k t㌳uật

à n㌳ân loại đᤀ trRi ua là n㌳ ng

ạng nào?


A. Cuộc cൽch mạng công nghiệp thế k XVIII và cൽch mạng khoa h䁜c - kĩ thu t thế k
XX
B. Cuộc ca䁜h mạng kĩ thu t thế k XVIII và cൽch mạng khoa h䁜c - kĩ thu t thế k XX
C. Cuộc cൽch mạng kĩ thu t và cൽch mạng công nghiệp thế k XVIII - XIX vàcuộc cൽch
mạng khoa h䁜c kĩ thu t đang di n ra từ nh ng năm 40 của thế k XX
D. Cuộc cൽch mạng công nghiệp thế k XVIII - XIX và cuộc cൽch mạng công nghệ thế k
XX
Câu 12: Đ c tr ng cơ Rn cRa các㌳

ạng k t㌳uật là gì?

A. Cải tiến việc t ch c sản xuất
B. Cải tiến, hoàn thiện nh ng phương tiện sản xuất công c , mൽy móc…o
C. Cải tiến việc quản ᤀ sản xuất
D. Cải tiến việc phân công ao động
Câu 13: ng㌳ a uan trọng n㌳ t cRa các㌳

ạng k㌳oa ㌳ọc – k t㌳uật l n 2 là gì?

A. Tạo ra 1 khối ư ng hàng hóa đḀ sộ.
B. Đưa oài ngư쳌i chuyᕀn sang nền văn minh trᤀ tuệ.
C. Thay đ i 1 cൽch cơ ản cൽc nhân tố sản xuất…
D. Sự giao ưu quốc tế ngày càng đư c mở rộng.
Câu 1 : Hạn c㌳ cơ Rn n㌳ t cRa các㌳

ạng k㌳oa ㌳ọc – k t㌳uật l n 2 là gì?


A. Đã chế tạo nhiều vR khᤀ hiện đại, đ y nhân oại đ ng trước nguy cơ CTTG III.
B. Nạn khủng ố ph


iến, tình hình thế giới căng thẳng.

C. Nguy cơ Rng n chiến tranh hạt nhân hủy diệt oài ngư쳌i.
D. Chế tạo cൽc oại vR khᤀ, phương tiện chiến tranh có tᤀnh chất hủy diệt.Gây ra nạn ô
nhi m môi trư쳌ng, tai nạn, ệnh t t mới. …
Câu 15: Đ c điK
cRa các㌳

nào

i đâ k㌳ ng có trong cu c các㌳

ạng l n 1 à là đ c tr ng

ạng k㌳oa ㌳ọc – k t㌳uật l n 2?

A. M䁜i phൽt minh về kĩ thu t đều

t nguḀn từ nghiên c u khoa h䁜c.

B. M䁜i phൽt minh về kĩ thu t đều

t nguḀn từ thực ti n.

C. M䁜i phൽt minh về kĩ thu t đều dựa vào cൽc ngành khoa h䁜c cơ ản.
D. Khoa h䁜c trở thành ực ư ng sản xuất trực tiếp.
Câu 1 P㌳át

in㌳ k㌳oa ㌳ọc trong l n㌳ ực nào gó


u t ra n㌳ ng c ng c
A. V t h䁜c

i ật li u

㌳ n uan trọng trong i c sRn

i ngu㘠n n ng l

ng

i?

B. Toൽn h䁜c
C. Hóa h䁜c
D. Sinh h䁜c
Câu 1 : T㌳àn㌳ tựu uan trọng nào cRa các㌳
cực ào i c giRi u t

ạng k㌳oa ㌳ọc k t㌳uật đᤀ t㌳a

n đ l ơng t㌳ực c㌳o loài ng

gia t c㌳

i?

A. Cൽch mạng xanh
B. Phൽt minh sinh h䁜c

C. Phൽt minh hóa h䁜c
D. Tạo ra công c

ao động mới

Câu 1 : N i ung cRa cu c các㌳

ạng k㌳oa ㌳ọc k t㌳uật l n t㌳ứ ㌳ai i n ra trong l n㌳

ực k㌳oa ㌳ọc cơ Rn có ý ng㌳ a?
A. Tạo cơ sở

thuyết cho cൽc khoa h䁜c khൽc và nền móng của tri th c

B. Giúp cho nhân oại phൽt minh ra nhiều ngành khoa h䁜c mới
C. Giải quyết nh ng vấn đề kĩ thu t ph c d cuộc sống con ngư쳌i
D. Tìm ra nguḀn năng ư ng mới
Câu 1 : T㌳àn㌳ tựu cRa cu c các㌳

ạng k㌳oa ㌳ọc k t㌳uật l n t㌳ứ ㌳ai là?

A. Sൽng chế v t iệu mới đó à chất Pôime
B. Tìm ra năng ư ng nguyên t , năng ư ng việc hạch, năng ư ng m t tr쳌i, than đൽ,
năng ư ng gió
C. Phൽt minh ra nh ng công c sản xuất mới: mൽy tᤀnh điện t , mൽy tự động radio
D. a, , c đúng
Câu 20: u t㌳ toàn c u ㌳óa là ㌳

uR cRa?


A. Sự phൽt triᕀn của quan hệ thương mại quốc tế.


B. Cuộc cൽch mạng khoa h䁜c – công nghệ.
C. Sự ra đ쳌i cൽc công ty xuyên quốc gia.
D. Quൽ trình thống nhất thị trư쳌ng thế giới.
Câu 21: Toàn c u ㌳ a
Đi u nà đ ng ㌳a sai?
A. Đúng.
B. Sai

a là t㌳ i cơ ùa là t㌳ác㌳ t㌳ức đ i

i các u c gia

ân t c


PHẦN II: LỊCH SỬ IỆT NAM
CHỦ ĐỀ I: PHONG TRÀO DÂN TỘC DÂN CHỦ Ở IỆT NAM TỪ 1 1
ĐẾN 1 30

Câu 1: Tại sao đ

u c P㌳á lại đẩ

ạn㌳ k㌳ai t㌳ác i t Na

nga sau k㌳i c㌳i n


tran㌳ t㌳ gi i t㌳ứ n㌳ t?
A. Đᕀ độc chiếm thị trư쳌ng Việt Nam.
B. Do chiến tranh kết thúc, Phൽp à nước th ng tr n nên có đủ s c mạnh tiến hành khai
thൽc ngay.
C. Đᕀ R đ p nh ng thiệt hại do chiến tranh gây ra..
D. Do Việt Nam có nhiều cao su và than à 2 m t hàng mà thị trư쳌ng Phൽp và thế giới
có nhu cầu ớn sau chiến tranh.
Câu 2: C㌳ ơng trìn㌳ k㌳ai t㌳ác i t Na

l n t㌳ứ ㌳ai cRa đ

u c P㌳á có điK



i?

A. Tăng cư쳌ng vốn đầu tư vào tất cả cൽc ngành kinh tế
B. Cướp đoạt toàn ộ r ông đất của nông dân p đḀn điền trḀng cao su
C. Hạn chế sự phൽt triᕀn cൽc ngành công nghiệp nhất à công nghiệp n ng
D. Qui mô khai thൽc ớn hơn, triệt đᕀ hơn, xã hội ị phân hóa sâu s c..
Câu 3: Các t㌳R đoạn c㌳ n㌳ tr
n㌳ằ

n ㌳óa giáo

c cRa đ

u c P㌳á sau c㌳i n tran㌳


c đ c㌳ gì?

A. Ph c v cho công cuộc đ y mạnh khai thൽc, óc ột và củng cố ộ mൽy cai trị ở thuộc
địa.
B. Ph c v cho chᤀnh sൽch “khai hóa” của 䁜n thực dân, gây tâm

tự ti

C. Ph c v cho chᤀnh sൽch cai trị chuyên chế triệt đề, m䁜i quyền hành đều thâu tóm
trong tay ngư쳌i Phൽp
D. Ph c v cho chᤀnh sൽch “chia đᕀ trị” đᕀ chia rẽ dân tộc ta
Câu : Sau c㌳i n tran㌳ t㌳ gi i t㌳ứ n㌳ t ᤀ ㌳ i i t Na

㌳ân ㌳óa n㌳ t㌳ nào?

A. Phân hóa sâu s c xuất hiện cൽc giai cấp mới: tư sản, vô sản, phong kiến, nông dân,
tiᕀu tư sản
B. Phân hóa sâu s c ên cạnh giai cấp cR: phong kiến, nông dân. Xuất hiện giai cấp mói:
tư sản, tiᕀu tư sản, vô sản..
C. Phân hóa sâu s c trong đó 2 giai cấp mới xuất hiện: vô sản và nông dân à ực ương
quan tr䁜ng của cൽch mạng
D. Phân hóa sâu s c giai cấp vô sản mới ra đ쳌i đã vươn ên giành quyền ãnh đạo cൽch
mạng đi đến th ng
Câu 5: Hᤀ n u n㌳ ng

i
âu t㌳uẫn cRa ᤀ ㌳ i i t Na

sau c㌳i n tran㌳ t㌳ gi i l n


t㌳ứ n㌳ t?
A. Gi a dân tộc Việt Nam với thực dân Phൽp, gi a g/c tư sản với g/c vô sản
B. Gi a dân tộc Việt Nam với thực dân Phൽp, gi a g/c nông dân với g/c phong kiến..


×