Tailieumontoan.com
Sưu Tầm
TUYỂN TẬP CÁC BÀI TOÁN HÌNH HỌC
TRONG ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 NĂM 2019-2020
Thanh Hóa, tháng 9 năm 2019
1
Website:tailieumontoan.com
TUYỂN TẬP CÁC BÀI TOÁN HÌNH HỌC
TRONG ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 NĂM 2019-2020
LỜI NÓI ĐẦU
Nhằm đáp ứng nhu cầu về của giáo viên toán THCS và học sinh về các chuyên đề toán
THCS, website tailieumontoan.com giới thiệu đến thầy cô và các em tuyển tập các bài toán hình học
trong đề tuyển sinh vào 10 môn toán năm học 2019-2020. Chúng tôi đã kham khảo qua nhiều đề thi
để viết chuyên đề về này nhằm đáp ứng nhu cầu về tài liệu hay và cập nhật được các dạng toán mới
về cấu tạo số thường được ra trong các kì thi gần đây.
Các vị phụ huynh và các thầy cô dạy toán có thể dùng có thể dùng chuyên đề này để giúp
con em mình học tập. Hy vọng chuyên đề sẽ có thể giúp ích nhiều cho học sinh phát huy nội lực giải
toán nói riêng và học toán nói chung.
Mặc dù đã có sự đầu tư lớn về thời gian, trí tuệ song không thể tránh khỏi những hạn chế,
sai sót. Mong được sự góp ý của các thầy, cô giáo và các em học!
Chúc các thầy, cô giáo và các em học sinh thu được kết quả cao nhất từ chuyên đề này!
Sưu tầm và tổng hợp Trịnh Bình
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
Website:tailieumontoan.com
Câu 1:
[TS10 Bắc Ninh, 2019-2020]~[9H1B4]
Cho tam giác ABC vuông tại A . Gọi H là chân đường cao hạ từ đỉnh A xuống cạnh BC
. Biết AH
12cm ,
HB
HC
1
. Tính độ dài đoạn BC là
3
Lời giải
HB 1
HC 3HB . Áp
HC 3
dụng hệ thức lượng trong tam giác ABC
Theo đề bài ta có:
vuông tại A có đường cao AH ta có
AH 2 BH .HC 12 BH .3BH
BH 2 4 BH 2
HC 3.HB 3.2 6
BC HB HC 2 6 8 cm
Câu 2:
[TS10 Bến Tre, 2019-2020]~[9H1B2]
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH . Biết AB 3cm, AC 4cm. Tính đọ
dài đường cao AH , tính cos ACB và chu vi tam giác ABH .
Lời giải
Ta có:
BC 5 AH
AB, AC 12
BC
5
AC
4
; cos ACB ;
cos ACB
BC
5
Chu vi tam giác ABH là:
Câu 3:
AB 2 9
BH
BC 5
36
.
5
*TS10 Bình Phước, 2019-2020]~[9H1B1]
Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH và đường trung tuyến AM . Biết
AH 3cm; HB 4cm . Hãy tính AB, AC, AM và diện tích tam giác ABC .
Lời giải
Sưu tầm và tổng hợp Trịnh Bình
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
3
Website:tailieumontoan.com
A
C
H
M
B
Xét AHB vuông tại H , theo định lí Pitago, ta có: AB2 AH 2 HB2
AB2 32 42 9 16 25
AB 25 5 (cm)
Xét ABC vuông tại A , có đường cao AH .
Theo hệ thức lượng trong tam giác vuông, ta có:
1
1
1
2
2
AH
AB
AC 2
1
1
1
1 1 1 1
2 2
2
2
2
AC
AH
AB
3 5
9 25
1
16
225
225 15
AC 2
AC
(cm)
2
AC
225
16
16
4
Xét ABC vuông tại A , theo định lí Pitago, ta có: BC 2 AB2 AC 2
2
225 625
15
BC 2 52 25
16
16
4
BC
625 25
(cm)
16
4
ABC vuông tại A , AM là đường trung tuyến ứng với cạnh huyền BC
AM
1
1 25 25
BC
(cm)
2
2 4
8
1
1 15 75
Diện tích tam giác ABC : S ABC AB AC 5 (cm2 )
2
2
4
8
Câu 4:
*TS10 Lâm Đồng, 2019-2020]~[9H1B1]
Cho tam giác ABC vuông tại A có AH là đường cao H BC . Biết
BH 3cm, BC 9cm. Tính độ dài AB .
Lời giải
Sưu tầm và tổng hợp Trịnh Bình
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
4
Website:tailieumontoan.com
A
Áp dụng hệ thức lượng vào tam giác ABC
vuông tại A , đường cao AH ta có:
AB2 BH.BC
AB2 3.9
AB 27 3 3 cm
B
Câu 5:
H
C
[TS10 Long An, 2019-2020]~[9H1B1]
Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH ( H BC ). Biết BH 3, 6 cm và HC 6, 4
cm. Tính độ dài BC, AH , AB, AC .
Lời giải
p dụn Pit
o vào t m i c vu n
AB AH BH
2
2
ABH
2
C
AH 2 AB 2 BH 2 52 32 16 AH 4( cm )
25
(cm) .
13
p dụn hệ thức lượn vào t m i c vu n ABC
BH.BC AB 2 BH.13 52 BH
AH 2 16
cm
BH
3
16 25
cm
Do đó BC BH CH 3
3
3
p dụn Pit o vào t m i c vu n ABC
16 25 400
AC 2 CH .BC
3 3
9
20
AC cm )
3
AH 2 BH .CH CH
sinCAH
H
3cm
A
B
5cm
CH 16 20 4
:
CA 3 3 5
Câu 6:
[TS10 Tây Ninh, 2019-2020]~[9H1B1]
Cho tam giác ABC vuông cân tại A có đường trung tuyến BM ( M thuộc cạnh AC ). Biết
AB 2a . Tính theo a độ dài AC , AM và BM .
Lời giải
Sưu tầm và tổng hợp Trịnh Bình
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
5
Website:tailieumontoan.com
Ta có: AC AB 2a ; AM
Câu 7:
AC
a ; BM 2 AB2 AM 2 ; BM 5a
2
[TS10 Thái Nguyên, 2019-2020]~[9H1Y1]
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 10cm, AH = 6cm, Tính độ dài các cạnh
AC, BC của tam giác ABC.
Lời giải
1
1
1
2
2
AH
AB
AC 2
1
1
1
2 2
6 10
AC 2
1
1
1
36 100
AC 2
64
1
36.100
AC 2
15
AC (cm)
2
Ta có: AH.BC = AB.AC
6.BC = 10.
15
2
Sưu tầm và tổng hợp Trịnh Bình
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
6
Website:tailieumontoan.com
25
(cm)
2
BC =
Câu 8:
*TS10 Vĩnh Lon , 2019-2020]~[9H1G1]
Cho tam giác ABC có
A
AB 4 cm, AC 4 3cm, BC 8cm.
a) Chứng minh tam giác ABC vuông.
b) Tính số đo B, C và độ dài đường cao AH của tam
giác ABC.
Lời giải
B
H
C
a) Ta có:
AB2 42 16; AC 2 (4 3)2 48; BC 2 82 64
AB2 AC 2 16 48 64 BC 2
ABC vuông tại A (định lý Pit o đảo).
b)
Áp dụng tỉ số lượng giác của góc nhọn trong ABC ta có:
cos B
AB 4 1
B 60
BC 8 2
C 180 B A 180 60 90 30
Áp dụng hệ thức lượng trong ABC vuông tại A và có đường cao AH ta có:
AH .BC AB. AC AH
AB. AC 4.4 3
2 3 cm
BC
8
Vậy B 60 , C 30 , AH 2 3 cm.
Câu 9. [TS10 Ninh Bình, 2019-2020]
Trên một khúc sông với 2 bờ song song với nhau, có một chiếc đò dự định chèo qua sông từ vị trí
A ở bở bên này sang vị trí B ở bờ bên ki , đường thẳng AB vuông góc với các bờ sông. Do bị
dòn nước đẩy xiên nên chiếc đò đã cập bờ bên kia tại vị tri C cách B mội khoảng bằng 30 m.
Biết khúc sông rộng 150 m, hỏi dòn nước đã đẩy chiếc đò lệch đi một góc có số đo bằng bao
nhiêu? (kết quả làm tròn đến giây).
Lời giải
1.
Ta có hình vẽ :
Ta có AB BC ABC vuông tại B
AB 150
5 ACB 780 41'24"
Do đó tan ACB
BC 30
Vậy dòn nước đã đẩy chiếc đò đi lệch một góc có số
đo bằng
Sưu tầm và tổng hợp Trịnh Bình
B
30m
C
150m
A
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
7
Website:tailieumontoan.com
Câu 1:
[TS10 An Giang, 2019-2020]~[9H3Y7]
Cho tam giac ABC vu n tại A có AB 4cm, AC 3cm . Lây điêm D thuộc cạnh
AB AB AD . Đườn tròn O đường kính BD cắt CB tại E , k o dài CD cắt đườn
tròn O tại F .
a) Chứng minh rằn ACED là tứ i c nội tiếp.
b) Biết BF 3cm . Tính BC và diện tích t m i c BFC .
c) K o dài AF cắt đường tròn O tại điểm G . Chứng minh rằn BA là tia
phân i c của óc CBG .
Lời giải
C
C
E
E
A
D
O
B
A
D
O
B
F
(Hình vẽ cho câu a; 0,5đ)
G
a) Chứng minh rằn ACED là tứ i c nội tiếp.
CAD 900 ( iả thiết
CED 900 ( óc nội tiếp chắn nử đườn tròn)
Bốn điểm C, D, A, E cùn nằm trên đườn tròn đườn kính CD
Vậy tứ i c ACED là tứ i c nội tiếp.
b) Biết BF 3cm . Tính BC và diện tích t m i c BFC .
ABC vu n tại A : BC 2 AB2 AC 2 42 32 25
BC 5
BFC vu n tại F : CF 2 BC 2 BF 2 52 32 16
CF 4
1
1
S BFC .BF .CF .3.4 6 (cm2 )
2
2
c) Tứ i c ACBF nội tiếp đườn tròn ( do CAB CFB 900 )
Sưu tầm và tổng hợp Trịnh Bình
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
8
Website:tailieumontoan.com
nên ABC AFC (cùn chắn cun
AC )
Mà ABG AFC (cùn bù với DFG )
ABC ABG
Vậy BA là tia phân giác của CBG
Câu 2:
[TS10 Bà Rị Vũn Tàu, 2019-2020]~[9H3B7]
Cho nử đườn tròn tâm O đườn kính AB và E là điểm tùy ý trên nử đườn tròn đó (E
khác A, B). Lêy1 điểm H thuộc đoạn EB (H khác E, B). Tia AH cắt nử đường tròn tại điểm
thứ hai là F. Kéo dài tia AE và tia BF cắt nhau tại I. Đường thẳng IH cắt nử đường tròn tại
P và cắt AB tại K.
a) Chứng minh tứ giác IEHF nội tiếp được đường tròn.
b) chứng minh AIH ABE
c) Chứng minh: cos ABP
PK BK
PA PB
d) Gọi S là i o điểm của tia BF và tiếp tuyến tại A của nử đường tròn (O). Khi tứ
giác AHIS nội tiếp được đường tròn , chứng minh EF vuông góc với EK.
Lời giải
I
P
F
E
H
A
K
O
B
a) Chứng minh tứ giác IEHF nội tiếp được đường tròn.
Ta có: AEB 900 (góc nội tiếp chắn nử đường tròn)
HEI 900 (kề bù với AEB )
T. tự, ta có: HFI 900
Suy ra: HEI + HFI 900 + 900 1800
tứ giác IEHF nội tiếp được đường tròn (tổn h i óc đối nhau bằng 1800 )
b) chứng minh AIH ABE
Sưu tầm và tổng hợp Trịnh Bình
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
9
Website:tailieumontoan.com
Ta có: AIH AFE (cùng chắn cung EH)
Mà: ABE AFE (cùng chắn cung AE)
Suy ra: AIH ABE
c) Chứng minh: cos ABP
PK BK
PA PB
ta có: AF BI , BE AI nên suy ra H là trực tâm của
IAB
IH AB PK AB
Tam giác ABP vuông tại P có PK là đường cao nên ta có:
BP.PA = AB.PK và BP2 AB.BK
Suy ra: BP.PA + BP2 AB.BK + AB.PK
BP.( PA BP) AB.( PK BK )
BP PK BK
PK BK
cos ABP
AB PA BP
PA BP
d) Gọi S là i o điểm của tia BF và tiếp tuyến tại A của nử đường tròn (O). Khi tứ giác
AHIS nội tiếp được đường tròn , chứng minh EF vuông góc với EK.
S
I
F
E
H
A
K
O
B
Ta có: SA // IH (cùng vuông góc với AB)
Tứ giác AHIS là hình thang.
Mà tứ giác AHIS nội tiếp được đường tròn (gt)
Suy ra: AHIS là hình thang cân.
ASF vuông cân tại F
AFB vuông cân tại F
Ta lại có: FEB FAB BEK 450
FEK 2.FEB 900 EF EK
Câu 3:
[TS10 Bắc Giang, 2019-2020]~[9H3K7]
Sưu tầm và tổng hợp Trịnh Bình
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
10
Website:tailieumontoan.com
Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn O đường kính AC BA BC . Trên đoạn thẳng
OC lấy điểm I bất kỳ I C . Đường thẳng BI cắt đường tròn O tại điểm thứ hai là D.
Kẻ CH vuông góc với BD H BD , DK vuông góc với AC K AC .
a) Chứng minh rằng tứ giác DHKC là tứ giác nội tiếp.
b) Cho độ dài đoạn thẳng AC là 4cm và ABD 60o . Tính diện tích tam giác ACD.
c) Đường thẳn đi qu
K song song với BC cắt đường thẳng BD tại E. Chứng minh
rằng khi I th y đổi trên đoạn thẳng OC I C thì điểm E luôn thuộc một đường tròn cố
định.
Lời giải
B
E
K
A
O
C
I
H
D
a) + Chỉ r được DHC 900 ;
+ Chỉ r được AKC 900
Nên H và K cùng thuộc đườn tròn đường kính CD
+ Vậy tứ giác DHKC nội tiếp được trong một đường tròn.
b) Chỉ r được ACD 600 ; ADC 900
Tính được CD 2 cm; AD 2 3 cm và diện tích tam giác ACD bằng 2 3 cm2 .
c) Vì EK / / BC nên DEK DBC.
Vì ABCD nội tiếp nên DBC DAC. Suy ra DEK DAK .
Từ đó tứ giác AEKD nội tiếp và thu được AED AKD 90o AEB 90o.
Kết luận khi I th y đổi trên đoạn OC thì điểm E luôn thuộc đườn tròn đường kính AB. cố
định.
Câu 4:
[TS10 Bạc Lưu, 2019-2020]~[9H3K7]
Sưu tầm và tổng hợp Trịnh Bình
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
11
Website:tailieumontoan.com
Trên nử đườn tròn đường kính AB, lấy h i điểm I, Q sao cho I thuộc cung AQ. Gọi C là
i o điểm h i ti AI và BQ; H là i o điểm hai dây AQ và BI.
a) Chứng minh tứ giác CIHQ nội tiếp.
b) Chứng minh: CI . AI HI .BI .
c) Biết AB 2R . Tính giá trị biểu thức: M AI . AC BQ.BC theo R.
Lời giải
C
Q
I
H
A
O
B
a) Ta có: AIB AQB 900 (góc nội tiếp chắn nử đường tròn) CIH CQH 900
Xét tứ giác CIHQ có CIH CQH 900 900 1800
tứ giác CIHQ nội tiếp
b) Xét AHI và BCI có:
AIH BIC 900
AHI ∽ BCI g.g
IAH IBC
AI HI
CI . AI HI .BI
BI CI
c) Ta có: M AI . AC BQ.BC AC AC IC BQ BQ QC
AC 2 AC.IC BQ 2 BQ.QC
AQ 2 QC 2 AC.IC BQ 2 BQ.QC
AQ 2 BQ 2 QC QC BQ AC.IC
AB 2 QC.BC AC.IC
Tứ giác AIBQ nội tiếp O CIQ CBA (cùng phụ với AIQ )
Xét CIQ và CBA có:
ACB chung
CIQ ∽ CBA g .g
CIQ CBA
IC QC
QC.BC AC.IC
BC AC
QC.BC AC.IC 0
Suy ra: M AB 2 2R 4R 2
2
Sưu tầm và tổng hợp Trịnh Bình
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
12
Website:tailieumontoan.com
Câu 5:
[TS10 Bắc Ninh, 2019-2020]~[9H3B7]
Cho đường tròn O , h i điểm A, B nằm trên O sao cho AOB
nằm trên cung lớn AB sao cho AC
BC và tam giác ABC có b
90º . Điểm C
óc đều nhọn. Các
đường cao AI , BK của tam giác ABC cắt nhau tại điểm H . BK cắt O tại điểm N (khác
điểm B ); AI cắt O tại điểm M (kh c điểm A ); NA cắt MB tại điểm D . Chứng minh
rằng:
a) Tứ giác CIHK nội tiếp một đường tròn.
b) MN là đường kính củ đường tròn O .
c) OC song song với DH .
Lời giải
a)Ta có
HK
C
KC
HI
HKC
IC
HIC
90º 90º
180º .
N
O
Do đó,CIHK là tứ giác nội tiếp.
K
b) Do tứ giác CIHK nội tiếp nên
45º
ICK
1
sđBM
2
BHI
H
1
sđAN .
2
A
I
M
B
sđBM sđAN 90 .
Suy ra, sđMN
sđAB
90
(sđBM
90
180º
sđAN ) hay MN
là đường kính của O .
D
c) Do MN là đường kính của O nên MA
giác DMN hay DH
DN , NB
DM . Do đó, H là trực tâm tam
MN .
Do I , K cùng nhìn AB dưới góc 90º nên tứ giác ABIK nội tiếp.
Suy ra, CAI
MN
Vì AC
CO
CBK
sđCM
sđCN
C là điểm chính giữa của cung
MN .
BC nên
ABC không cân tại C do đó C ,O, H không thẳng hàng. Từ đó suy r
CO //DH .
Câu 6:
[TS10 Bến Tre, 2019-2020]~[9H3K7][9D5G1]
Sưu tầm và tổng hợp Trịnh Bình
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
13
Website:tailieumontoan.com
Cho tam giác ABC vuông cân ở A, đường cao AH H BC . Trên AC lấy điểm
M M A, M C và vẽ đườn tròn đường kính MC. Kẻ BM cắt AH tại E và cắt
đường tròn tại D. Đường thẳng AD cắt đường tròn tại S . Chứng minh rằng:
a) Tứ giác CDEF là một tứ giác nội tiếp.
b) BCA ACS .
Lời giải
a) Vì AH BC nên EDC 900
Vì BD CD nên EHC 900
EDC EHC 1800 và EDC , EHC đối nhau
Vậy tứ giác CDEF là tứ giác nội tiếp.
b) Ta có: ADB MCS ; ADB ACB
Nên BCA ACS
Câu 7:
*TS10 Bình Dươn , 2019-2020]~[9H3B7]
Cho đường tròn
O; R .
Từ một điểm M ở n oài đường tròn
O; R
sao cho
OM 2R , vẽ hai tiếp tuyến MA, MB với O ( A, B là hai tiếp điểm). Lấy một điểm N
tuỳ ý trên cung nhỏ AB. Gọi I , H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của N trên
AB, AM , BM .
1) Tính diện tích tứ giác MAOB theo R.
2) Chứng minh: NIH NBA.
3) Gọi E là i o điểm của AN và IH , F là i o điểm của BN và IK . Chứng minh
tứ giác IENF nội tiếp được tron đường tròn.
4) Giả sử O, N , M thẳng hàng. Chứng minh: NA2 NB2 2R2
Lời giải
Sưu tầm và tổng hợp Trịnh Bình
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
14
Website:tailieumontoan.com
1. Tính diện tích tứ giác MAOB theo R .
Xét tam giác OAM và tam giác OBM ta có:
OA OB R ;
OM chung;
MA MB (Tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau);
OAM OBM (c.c.c) SOAM SOBM
SMAOB SOAM SOBM 2SOBM
Áp dụn định lí Pytago trong tam giác vuông OAM ta có:
AM 2 OM 2 OA2 2R R 2 3R 2 AM R 3 .
2
1
SMAOB 2SOAM 2. .OA. AM R.R 3 R 2 3 (đvdt).
2
2) Chứng minh NIH NBA
Xét tứ giác AINH có: AIN AHN 900 900 1800 Tứ giác AINH là tứ giác nội tiếp
(Tứ giác có tổn h i óc đối bằng 1800 ).
NIH NAH (hai góc nội tiếp cùng chắn cung HN ).
Mà NAH NBA (góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung và góc nội tiếp cùng chắn cung AN
của O )
NIH NBA NAH (đpcm).
3. Gọi E là giao điểm của AN và IH , F là giao điểm của BN và IK . Chứng minh tứ
giác IENF nội tiếp được trong đường tròn.
Xét tứ giác NIBK ta có NIB NKB 90 90 180
Mà h i óc này là h i óc đối diện
NIBK là tứ giác nội tiếp.
KBN NIK
X t đường tròn O ta có: KBN NAB
Sưu tầm và tổng hợp Trịnh Bình
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
15
Website:tailieumontoan.com
NIK NAB( KBN )
Xét ANB ta có: ANB NAB NBA 180
Lại có: NIH NAB NIE; NIK NAB NIF ; ANB ENF
ENF EIN NIF ENF EIF 180
Mà ENF , EIF là h i óc đối diện Tứ giác NEIF là tứ giác nội tiếp.
4) Giả sử O, N , M thẳng hàng. Chứng minh: NA2 NB2 2R2
Theo đề bài ta có: O, N , M thẳng hàng ON R
1
OM N là trun điểm của OM .
2
Ta có: ON AB {I } I là trun điểm của AB .
Lại có: OA OB R ON là đường trung trực của AB NA NB
Xét MAO ta có: cos AOM
OA
R 1
AOM 60 AON
OM 2 R 2
OA ON R
AON là t m i c đều.
AON
60
Xét AON có:
NA ON OA R NB
NA2 NB2 R2 R2 2R2 (đpcm)
Câu 8:
*TS10 Bình Phước, 2019-2020]~[9H3B7]
Cho đường tròn tâm O đường kính AB 2R . Gọi C là trun điểm của OA , qua C kẻ
đường thẳng vuông góc với OA cắt đường tròn (O) tại h i điểm phân biệt M và N . Trên
cung nhỏ BM lấy điểm K ( K khác B và M ). Gọi H là i o điểm của AK và MN .
a) Chứng minh tứ giác BCHK nội tiếp đường tròn.
b) Chứng minh AK . AH R2 .
c) Trên tia KN lấy điểm I sao cho KI KM . Chứng minh NI BK .
Lời giải
a) Chứng minh tứ giác BCHK nội tiếp đường tròn.
Sưu tầm và tổng hợp Trịnh Bình
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
16
Website:tailieumontoan.com
M
K
H
A
C
B
O
N
Vì AB HC tại C nên BCH 900 ;
Ta có: AKB 900 (Góc nội tiếp chắn nử đường tròn) BKH 900
Xét tứ giác BCHK có: BCH BKH 900 900 1800
Mà BCH ; BKH là h i óc đối nhau.
Suy ra: Tứ giác BCHK là tứ giác nội tiếp.
b) Chứng minh AK . AH R2 .
M
K
H
A
C
O
B
N
Xét ACH và AKB có:
ACH AKB 900 ;
BAK là góc chung;
Do đó: ACH
AKB ( g.g )
AH AC
R
AH . AK AB. AC 2R R 2
AB AK
2
Vậy AK . AH R2
Sưu tầm và tổng hợp Trịnh Bình
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
17
Website:tailieumontoan.com
c) Trên tia KN lấy điểm I sao cho KI KM . Chứng minh NI BK .
E
M
K
H
A
C
B
O
I
N
Trên ti đối của tia KB lấy điểm E sao cho KE KM KI
Xét OAM có MC là đườn c o đồng thời là đường trung tuyến (vì C là trun điểm của
OA )
OAM cân tại M AM OM .
Mà OA OM R OA OM AM OAM là t m i c đều OAM 600
Ta có: AMB 900 (Góc nội tiếp chắn nử đường tròn)
AMB vuông tại M ABM 300
Xét BMC vuông tại C có: BMC MBC 900
BMC 900 MBC 900 300 600 BMN 600 (1)
Vì tứ giác ABKM là tứ giác nội tiếp nên EKM MAB 600
Mặt khác: KM KE (cách dựng) EKM cân tại K
Và EKM 600 EKM là t m i c đều. KME 600 (2)
Từ (1) và (2) suy ra: BMN KME 600
BMN BMK KME BMK NMK BME
Xét BCM vuông tại C có: sin CBM sin300
CM 1
BM 2CM
BM 2
Mà OA MN tại C
C là trun điểm của MN (đường kính vuông góc với dây cun thì đi qu trun điểm
của dây cung).
Sưu tầm và tổng hợp Trịnh Bình
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
18
Website:tailieumontoan.com
MN 2CM
MN BM (vì 2CM )
Xét MNK và MBE có:
MNK MBE (Hai góc nội tiếp cùng chắn MK )
MN BM (cmt )
NMK BME (cmt )
Do đó: MNK MBE ( g.c.g )
NK BE (Hai cạnh tươn ứng)
IN IK BK KE
Mà IK KE (vẽ hình)
Suy ra: IN BK
Câu 9:
*TS10 Bình Định, 2019-2020]~[9H3B7][9H3K3][9H0K7]
Cho đường tròn tâm O , bán kính R và một đường thẳng d không cắt đường tròn (O) .
Dựn đường thẳng OH vuông góc với đường thẳng d tại điểm H . Trên đường thẳng d
lấy điểm K (kh c điểm H ), qua K vẽ hai tiếp tuyến KA và KB với đường tròn (O) , ( A
và B là các tiếp điểm) sao cho A và H nằm về hai phía củ đường thẳng OK .
a) Chứng minh tứ giác KAOH nội tiếp được tron đường tròn.
b) Đường thẳng AB cắt đường thẳng OH tại điểm I . Chứng minh rằng IA IB IH IO và
I là điểm cố định khi điểm K chạy trên đường thẳng d cố định.
c) Khi OK 2R, OH R 3 . Tính diện tích tam giác KAI theo R .
Lời giải
a) Ta có KAO 90 ( KA AO) ,
KHO 90 (OH KH )
Xét tứ giác KAOH có KAO KBO 180
nên là tứ giác nội tiếp.
b) Ta có KBO KAO 180 nên KAOB là tứ giác nội
tiếp và đỉnh H , B, A cùng nhìn cạnh OK dưới một góc
vu n nên năm điểm K , A, B, O, H cùng thuộc đường
tròn đường kính OK
Sưu tầm và tổng hợp Trịnh Bình
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
19
Website:tailieumontoan.com
Xét tam giác IAH và tam giác IOB có HIA BIO (đối đỉnh) và AHI ABO (hai góc nội
IA IO
tiếp cùng chắn cung AO ). Do đó IAH ∽ IOB ( g.g )
IA IB IH IO .
IH IB
Xét tứ giác AOBH có OHB là góc nội tiếp chắn cung OB, OBA là góc nội tiếp chắn cung
OA; Mà OA OB R nên OHB OBA .
Xét OIB và OBH có BOH góc chung và OHB OBA (cmt).
OI OB
OB 2
R2
OI
.
OB OH
OH OH
Ta lại có đường thẳng d cố định nên OH kh n đổi ( OH d ).
Do đó OIB ∽ OBH ( g.g )
Vậy điểm I cố định khi K chạy trên đường thẳng d cố định.
c) Gọi M là i o điểm của OK và AB
Theo tính chất tiếp tuyến ta có KA=KB;
Lại có OA OB R nên OK là đường trung trực của AB, suy ra AB OK tại M và
MA MB .
Theo câu b) ta có OI
R2
R2
R
.
OH R 3
3
Xét OAK vuông tại A , có
OA2 R 2 R
OK 2 R 2
R 3R
Suy ra KM OK OM 2 R
2
2
OA2 OM OK OM
R 3R 3R 2
R 3
AM OM KM
AM
2 2
4
2
Xét OMI vuông tại M , có
2
2
2
R 3
R R
MI OI OM
2 6
3
2
2
Suy ra AI AM MI
R 3 R 3 2R 3
2
6
3
1
1 3R 2 R 3 R 2 3
Diện tích AKI là S AI KM
2
2 2
3
2
Câu 10:
[TS10 Cần Thơ, 2019-2020]~[9H3B7][9H3K7][9H3G7]
AB AC nội tiếp đường tròn tâm O. C c đường cao BD và
D thuộc AC, E thuộc AB . Gọi M , N lần lượt là trun điểm của các
Cho tam giác nhọn ABC
CE cắt nhau tại H
cạnh AB và AC.
a) Chứng minh các tứ giác BCDE và AMON nội tiếp.
b) Chứng minh AE. AM AD.AN.
c) Gọi K là i o điểm của ED và MN , F là i o điểm của AO và MN , I là i o điểm của
ED và AH . Chứng minh F là trực tâm của tam giác KAI .
Sưu tầm và tổng hợp Trịnh Bình
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
20
Website:tailieumontoan.com
Lời giải
a) Ta có: BEC 90, BDC 90
E, D thuộc đườn tròn đường kính BC.
Tứ giác BCDE nội tiếp đườn tròn đường kính BC.
AB và
Do M , N
lần lượt là trun
điểm
AC
OM AB, ON AC
OMA 90, ONA 90
Tứ giác AMON có:
OMA ONA 90 90 180 mà OMA và ONA là h i óc đối nhau
AMON là tứ giác nội tiếp.
b) Cách 1:
M , N là lần lượt là trun điểm của AB, AC MN là đường trung bình của ABC
MN // BC ANM ACB (so le trong) 1
Mặt khác, ta có:
ACB BED DCB BED 180 (tứ giác BCDE nội tiếp)
AED BED 180 (kề bù)
ACB AED 2
Từ 1 và 2 ANM AED.
Xét AMN và ADE có:
A : góc chung
ANM AED.
AMN ” ADE
AM AN
AE. AM AD. AN
AD AE
Cách 2:
Xét ABD và ACE có:
A : góc chung
ADB AEC 90
Sưu tầm và tổng hợp Trịnh Bình
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
21
Website:tailieumontoan.com
AB
AC
c) H là i o điểm của BD
AH BC mà MN // BC
ABD ” ACE
AD
2 AM AD
AM AD
AE. AM AD. AN
AE
2 AN AE
AN AE
và CD H là trực tâm của ABC
nên AH MN KN AI 3
Gọi J là i o điểm của AF và DE
Tron đường tròn ngoại tiếp tứ giác AMON
EAJ EAO MNO (góc nội tiếp cùng chắn cung OM )
Xét AJE có:
AEJ EAJ AED EAJ ANM MNO ONA 90
AJE 90 AJ JE AJ KI 4
KN cắt AJ tại F
5
Từ 3 , 4 , 5 F là trực tâm của KAI .
Câu 11:
*TS10 Đà Nẵng, 2019-2020]~[9H3B7]
Cho đườn tròn (O) tâm O, đườn kính AB và C là điểm nằm trên đoạn thẳng OB ( với C
khác B). Kẻ dây DE củ đường tròn (O) vuông góc với AC tại trun điểm H của AC. Gọi K
là i o điểm thứ hai của BD với đườn tròn đường kính BC.
a) Chứng minh tứ giác DHCK là tứ giác nội tiếp.
b) Chứng minh CE song song với AD và b điểm E, C, K thẳng hàng.
c) Đường thẳng qua K vuông góc với DE cắt đường tròn (O) tại h i điểm M và N ( với M
thuộc cung nhỏ AD ). Chứng minh rằng EM 2 DN 2 AB2
Lời giải
a) Ta có DHC 900 gt
BKC 900 ( góc nội tiếp chắn nử đườn tròn đường kính BC)
DKC 900 ( Kè bù với BKC )
Xét tứ giác DHKC ta có: DKC DHC 1800
Mà DKC và DHC đối nhau
Sưu tầm và tổng hợp Trịnh Bình
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
22
Website:tailieumontoan.com
Suy ra DHKC là tứ giác nội tiếp.
b) Ta có OA DE H là trun điểm của DE ( quan hệ vuông góc giữ đường kính và
dây cung).
Tứ i c ADCE có H là trun điểm của AC và DE và AC DE
Nên ADCE là hình thoi
AD // CE.
Ta có ADB 900 ( góc nội tiếp chắn nử đườn tròn đường kính AB)
CE BD
Mà CK BD (cmt)
h i đường thẳng CE và CK trùng nhau E, C, K thẳng hàng.
c) Vẽ đường kính MI củ đường tròn O
Ta có MNI 900 ( góc nội tiếp chắn nử đường tròn đường kính MI)
NI MN
Mà DE MN
NI // DE ( cùng vuông góc với MN)
DN = EI (hai dây song song chắn hai cung bằng nhau)
Ta lại có MEI 900 ( góc nội tiếp chắn nử đườn tròn đường kính MI)
MEI vuông tại E
EM 2 EI 2 MI 2 ( Định lý py-ta-go)
Mà DN = EI
MI = AB =2R
EM 2 DN 2 AB2
Câu 12: *TS10 ĐăK LăK, 2019-2020]~[9H3Y7]
Cho đườn tròn (O) có h i đường kính AB và CD vuông góc với nh u. Điểm M thuộc
cung nhỏ BD sao cho BOM 300. Gọi N là i o điểm của CM và OB. Tiếp tuyến tại M của
đường tròn (O) cắt OB, OD kéo dài lần lượt tại E và F. Đường thẳng qua N và vuông góc
với AB cắt EF tại P.
1) Chứng minh tứ giác ONMP là tứ giác nội tiếp.
2) Chứn minh t m i c EMN là t m i c đều.
3) Chứng minh NC OP .
4) Gọi H là trực tâm của tam giác AEF. Hỏi b điểm A, H, P có thẳng hàng không? Vì sao ?
Lời giải
Sưu tầm và tổng hợp Trịnh Bình
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
23
Website:tailieumontoan.com
C
N
A
B E
O
M
P
D
F
1) Ta có: ONP 900 ( PN OB ).
OMP 900 (EF là tiếp tuyến tại M củ đường tròn (O)).
Tứ i c ONMP có N, M cùn nhìn OP dưới một góc vuông nên là tứ giác nội tiếp.
1
900 300
2) Ta có: CME CMO
600 (góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung).
2
2
Tam giác OME vuông tại M, có MOE 300 OEM 900 300 600 .
Tam giác EMN có NME NEM 600 nên là t m i c đều.
3) Tứ giác ONMP nội tiếp nên NME NOP , mà NME MNE (t m i c EMN đều).
NOP MNE OP / /CM .
Tứ giác OCNP có OP / /CN ; NP / /CO nên là hình bình hành OP CN ..
4) T m i c ENM đều, NM / /OP nên suy r t m i c EOP đều.
Giả sử b điểm A, H, P thẳng hàng AP EF APO 900 OPE 900 600 300 .
AP EF AP / /OM PAO MOE 300 (đồng vị).
Suy ra tam giác AOP cân OP OA (mâu thuẫn vì P nằm trên tiếp tuyến tại M của
đường tròn (O) nên P không thuộc đường tròn (O)).
Vậy b điểm A, H, P không thẳng hàng.
Câu 13:
[TS10 ĐăK N n , 2019-2020]~[9H3B7]
Cho một điểm M nằm bên n oài đường tròn O;6 cm . Kẻ hai tiếp tuyến MN , MP ( N , P là
hai tiếp điểm) củ đường tròn O . Vẽ cát tuyến MAB củ đường tròn O s o cho đoạn
thẳng AB 6 cm với A, B thuộc đường tròn O , A nằm giữa M và B .
a) Chứng minh tứ giác OPMN nội tiếp đường tròn.
b) Gọi H là trun điểm đoạn thẳng AB . So sánh góc MON và góc MHN .
Sưu tầm và tổng hợp Trịnh Bình
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
24
Website:tailieumontoan.com
c) Tính diện tích hình viên phân giới hạn bởi cung nhỏ AB và dây AB của hình tròn
tâm O .
Lời giải
a) Tứ giác PMNO có P = 900 và N = 900 (Tính chất tiếp tuyến)
P + N = 1800 Tứ giác PMNO nội tiếp được tron đườn tròn đường kính MO.
b) Vì: H là trun điểm của AB, nên: OH AB
OHM ONM 900 .
OHM và ONM cùn nhìn đoạn OM một góc 900
Tứ giác MNHO nội tiếp trong một đường tròn .
MHN = MON ( vì cùng chắn cung MN).
c) Gọi diện tích cần tính là SVP
SVP = SqAOB SAOB
+ Ta có: OA = OB = AB = 6cm
+ SqAOB =
Câu 14:
R2n
360
.62.60
=> AOB đều => SAOB = 9 3 15,59
cm
2
.
6 18,84(cm2 ) .
360
=>SVP = Sq S = 6 - 9 3 = 3(2 - 3 3 ) 18,84 - 15,59 3,25 (cm2).
[TS10 Điện Biên, 2019-2020]~[9H3K4][9H3G3]
Cho tứ giác ABCD nội tiếp (O; R) và có h i đường chéo AC, BD vuông góc với nhau tại I (I
khác O). Kẻ đường kính CE.
1. Chứng minh tứ giác ABDE là hình thang cân.
2. Chứng minh:
AB2 CD2 BC 2 AD2 2 2R.
3. Từ A, B kẻ c c đường thẳng vuông góc với CD lần lượt cắt BD, AC tại F và K. Tứ
giác ABKF là hình gì?
Sưu tầm và tổng hợp Trịnh Bình
TÀI LIỆU TOÁN HỌC