Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề thi thử vào lớp 10 năm 2018 – 2019 trường THCS yên bình, hà nội – đề minh họa tuyển sinh vào lớp 10 năm 2018 môn toán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (338.21 KB, 6 trang )

TRƯỜNG THCS YÊN BÌNH

ĐỀ THI THỬ VÀO 10 NĂM HỌC 2018-2019
Môn: Toán

Bài 1(2đ): Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời mà em cho là đúng.
Câu 1: Điều kiện để biểu thức

−1
có nghĩa là
1− x
C. x.  1

A. x > 1
B. x < 1
D. x  1
2
Câu 2. Cho phương trình ( m + 1) x − 2mx + m = 0 có hai nghiệm phân biệt khi m thoả
điều kiện:
A. m  0
B. m  0
C. m  0 và m  −1
D. m  0 và m  1
Câu 3: Rút gọn biểu thức 8 + 2 được kết qủa là
A. 10
B. 16
C. 2 2
D. 3 2 .
Câu 4: Hàm số y = 2m − 1.x − m − 1 đồng biến khi :
A. m  1


B. m  1

C. m 

1
2

D. m 

1
2

Câu 5: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, số giao điểm của parabol y = x2 và đường
thẳng y=2x+3 là
A. 2
B. 1
C.0
D. 3
Câu 6 . Nếu một hình vuông có cạnh bằng 6 cm thì đường tròn ngoại tiếp hình
vuông đó có bán kính bằng
A. 6 2 cm
B. 6 cm
C. 3 2 cm
D. 2 6 cm
Câu 7: Một hình trụ có thể tích 432  cm3 và chiều cao gấp hai lần bán kính đáy thì
bán kính đáy là
A. 6cm
B. 12cm
C. 6  cm
D. 12  cm

Câu 8. Cho một hình nón có bán kính đáy bằng 3 cm, có thể tích bằng 18 cm3 . Hình
nón đã cho có chiều cao bằng:
A.

6



cm

B. 6 cm

C.

2



D. 2 cm

1  1
 1


+ 1 với a >0 và a  1
Bài 2(1,5đ): Cho biểu thức: P = 

 1 − a 1 + a  a 
a) Rút gọn biểu thức P.
1

b) Với những giá trị nào của a thì P > .
2
2
Bài 3(1,5đ): Cho phương trình: x – (2m-1)x + m(m-1) = 0 (1). (Với m là tham số)

a. Giải phương trình (1) với m = 2.
b. Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m.
c. Gọi x1 và x2 là hai nghiệm của phương trình (1). (Với x1 < x2).
Chứng minh rằng x12 – 2x2 + 3  0.


2x + 3y = xy + 5

1
Bài 4. (1 điểm) Giải hệ phương trình  1
 x + y +1 = 1


Bài 5: (3,0 điểm)
Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn (ABvuông góc với BC, từ H vẽ HM vuông góc với AB và HN vuông góc với AC
( H  BC, M  AB, N  AC ). Vẽ đường kính AE cắt MN tại I, tia MN cắt đường tròn (O;R)
tại K
a. Chứng minh tứ giác AMHN nội tiếp
b. Chứng minh AM  AB = AN  AC
c. Chứng minh AE cuông góc với MN
d. Chứng minh AH=AK
2
2
Bài 6. (1 điểm) Giải phương trình 5x + 4x − x − 3x −18 = 5 x .



Đáp án + Biểu điểm
Bài 1:
Câu
Đáp án
Bài 2
a)

1
A

2
C

3
C

4
B

1
 1

 1− a 1+

Với 0  a  1 thì ta có: P = 

=


b)

Với 0  a  1 thì P >
 1−

5
A

6
C

2 a
 1 
 + 1 =
a  a  1 − a 1 + a

(

)(

7
C

)

 1+ a 
. 

 a 


2
1− a

1
2
1
3+ a
− 0 
0

2
1− a 2
2 (1 − a )

a  0  a  1 . Kết hợp với điều kiện a >0, ta được 0 < a < 1.

1,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
1,5đ

Bài 3

a

8
C


với m = 2, phương trình trở thành:
x2 - 3x+2=0
phương trình có a+b+c=0 nên Pt có hai nghiệm là:
x1 = 1 ; x2 = 2.

0,5

 = (2m − 1)2 − 4m(m − 1) = 1

b

Vì  = 1  0 với mọi m nên phương trình luôn có hai nghiệm phân
biệt.

0,5

Vì x1< x2 nên :

2m − 1 − 1
= m −1
2
2m − 1 + 1
x2 =
=m
2
x12 − 2 x2 + 3 = (m − 1) 2 − 2m + 3 = ( m − 2) 2  0 với mọi m.
x1 =

c


Bài 4

x  0; y  −1
 2x + 3y = xy + 5
2x + 3y = xy + 5


1
 1
 y + 1 + x = xy + x
 x + y +1 = 1

2x − 3y = xy + 5
2x + 2y = 6
x = 3 − y



 y = xy − 1
 y = xy − 1
xy − y − 1 = 0(*)

Thay x=3-y vào (*)

(3 − y) y − y −1 = 0  y2 − 4y −1 = 0

0,5

1
0,25


0,25
0,25


y1 = 2 + 5(tm)
y 2 = 2 − 5(tm)
y1 = 2 + 5(tm)  x1 = 1 − 5
y 2 = 2 − 5(tm)  x 2 = 1 + 5

0,25

Vậy nghiệm của hệ phương trình là: (1 − 5; 2 + 5); (1 + 5; 2 − 5)
3,0
đ

Bài 5
A

O
I

M
B

K

N

C


H
E

a
(1 đ)

Xét tứ giác AMHN Có AMH = 900 ; ANH = 900 (Vì AM ⊥ AB; AN ⊥ AC )

0,25

Nên ta có AMH + ANH = 900 + 900 = 1800

0,5

Vậy tứ giác AMHN nội tiếp

0,25

Xét tam giác AHB vuông tại H (Vi AH ⊥ BC ) có HM ⊥ AB (gt) nên
0,25
theo hệ thức lương trong tam giác vuông ta có AH 2 = AM  AB
Xét tam giác AHC vuông tại H(Vì AH ⊥ BC ) có HN ⊥ AC (gt), tương tự 0,25

b
(0.75 đ) ta có AH 2 = AN  AC

Ta có AH 2 = AM  AB ; AH 2 = AN  AC vậy AM  AB = AN  AC
Ta có tứ giác AMHN nội tiếp ( cm trên)  ANM = AHM ( cùng chắn
cung AM)

Ta có AHM + BHM = AHB = 900 ; MBH + BHM = 900 ( vì  BMH vuông tại
M)
c
Vậy AHM = MBH  ANM = MBH  ANI = ABC , mà ABC = AEC ( cùng
(0.75 đ)
chắn cung AC) nên ANI = AEC  ANI = IEC
Xét tứ giác INCE có ANI = IEC  Tứ giác INCE nội tiếp ( vì có góc
ngoài của tứ giác bằng góc đối của góc trong của tứ giác)
 EIN + NCE = 1800 ( tính chất…) mà NCE = ACE = 900 ( góc nội tiếp ….)
Nên  EIN + 900 = 1800  EIN = 900  AE ⊥ MN
d
Ta có AKE = 900 ( góc nội tiếp...)  AKI + IKE = 900 .Ta có  KIE vuông tại
(0.5 đ) I (cm trên)  IEK + IKE = 900  AKI = IEK  AKN = AEK , mà AEK = ACK

0,25

0,25

0,25
0,25
0.25


( cùng chăn cung AK) nên AKN = ACK
Xét  AKN và  ACK có góc A chung, có AKN = ACK nên
 AKN  ACK
AK AN
=
 AK 2 = AN  AC , mà AH 2 = AN  AC (cm trên)
AC AK

nên AK 2 = AH 2  AK = AH


Lưu ý: ngoài cách trên HS có thể làm theo cách sau::
Cách 2:Ta có AKE = 900 (góc nội tiếp..)  AKE vuông tại K mà KI ⊥ AE (
cm trên)
Nên theo HTL trong tam giác vuông ta có AK2=AI  AE. Xét AIN và
ACE
AI
AN
=
AC AE
2
2
 AI  AE = AN  AC , nên ta có AK =AN  AC, mà AH = AN  AC (cm

Có AIN = ACK = 900 ; góc A chung  AIK ACE 

0.25

trên)
nên AK 2 = AH 2  AK = AH
Cách 3: Gọi Q là giao điểm của tia Nm với đường tròn, vì AE ⊥ QK (cm
trên) nên IQ = IK ( vì đường kính vuông góc với dây)  AQ = AK ( vì
đường kính đi qua trung điểm dây)  AKQ = ACK  AKN = ACK . Xét
 AKN và  ACK có góc A chung, có AKN = ACK nên
AK AN
=
 AK 2 = AN  AC
AC AK

2
, mà AH = AN  AC (cm trên) nên AK 2 = AH 2  AK = AH
 AKN

 ACK 

Bài 6

1
5 x 2 + 4 x − 5 x = x 2 − 3 x − 18  5 x 2 + 4 x = x 2 − 3 x − 18 + 5 x
 5 x 2 + 4 x = x 2 + 22 x − 18 + 10 x( x 2 − 3 x − 18)  2 x 2 − 9 x + 9 = 5 x( x − 6)( x + 3)

0,25

 2( x − 6x) + 3( x + 3) = 5 ( x − 6x)( x + 3)
2

a = x 2 − 6x
Đặt: 
 b = x + 3

2

(a  0;b  3) ta có phương trình:

 a=b
2a 2 + 3b 2 = 5ab  ( a − b)(2a − 3b) = 0  
 2a = 3b

7 + 61

(TM )
 x=
2
1) a = b  x 2 − 7x − 3 = 0  

7 − 61
( KTM )
x =

2
 x = 9(tm)
2
2)2a = 3b  4x − 33x − 27 = 0  
 x = −3 ( ktm)

4

0,25

0,25


 7 + 61 
.
2 


Vậy phương trình có tập nghiệm: S = 9;

0,25




×